1
THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH
KHƠNG HỒN TỒN
GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
Email:
9chỉ có một người bán một sản phẩm
riêng biệt và nhiều người mua.
9không có sản phẩm thay thế tốt
9Có rào cản lớn trong việc gia nhập
ngành
THỊ TRƯƠ
Ø
NG ĐO
Ä
C QUYE
À
N (monopoly)
2GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
Đặc điểm
Nguyên
nhân
dẫn đến
độc
quyền
9Hiệu quả kinh tế của quy mô
9Lợi thế về tự nhiên
9Độc quyền sở hữu tài nguyên
thiên nhiên
9Độc quyền bằng phát minh sáng
chế
9Quy đònh của chính phủ
3GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
THỊ TRƯƠ
Ø
NG ĐO
Ä
C QUYE
À
N
Đặc điểm của DN ĐQ
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
−=
D
E
PMR
1
1
(D)
MR
P
Q
P
Q
TR
P = a
1
Q + b
1
→ MR = dTR/dQ
= 2a
1
Q + b
1
* QuanhệgiữaMR vàP:
AR
AR=
TR/Q
=P
MR=
dTR/dQ
4GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
THỊ TRƯƠ
Ø
NG ĐO
Ä
C QUYE
À
N
Phân tích ngắnhạn
Mụctiêu:Tối đa hoá lợi nhuận
Nguyên tắc sản xuất:
→sản xuất tại Q* : MR = MC
Quy tắc đònh giá:
D
E
MC
P
/11−
=
5GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
THỊ TRƯƠ
Ø
NG ĐO
Ä
C QUYE
À
N
TP
r
Q*
AC
0
AR
0
(D),(AR)
TR
0
TC
0
Lợinhụân
MC
AC
TC
TR
Q
Q
MR
Tổng lợi nhuận
LN/SP
6GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
2
*Những chiến thuật khác của DN
+ Tối đa hoá doanh thu
TR
max
→ dTR/dq = (MR) = 0
+ Số bán lớn nhất (Q
max
) với điều
kiện ràng buộc: không bò lỗ
TR = TC (hay P = AC)
+ Đạt lợi nhuận đònh mức theo
chi phí P = (1+ m)AC
7GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
THỊ TRƯƠ
Ø
NG ĐO
Ä
C QUYE
À
N
* Trường hợp DN độc quyền có nhiều cơ sở
→ MC
1
=MC
2
= …= MC
n
= MC
T
8GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
THỊ TRƯƠ
Ø
NG ĐO
Ä
C QUYE
À
N
CHIẾN LƯC PHÂN BIỆT GIÁ CỦA DN ĐỘC QUYỀN
Phân biệt giá cấp 1:→đònh giá khác nhau
cho mỗi khách hàng, bằng giá tối đa mà
người TD sẵn lòng trả.
Phân biệt giá cấp 2: → áp dụng các mức
giá khác nhau cho những khối lượng SP
khác nhau.
Phân biệt giá cấp 3: → phân thò trường ra
thành những thò trường nhỏ
→ TP
r
max ⇔ MR
1
=MR
2
=… =MR
T
(= MC)
9GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
THỊ TRƯƠ
Ø
NG ĐO
Ä
C QUYE
À
N
THỊ TRƯƠ
Ø
NG CA
Ï
NH TRANH ĐO
Ä
C
QUYỀN (Monopolistic competition)
Đặc điểm
9Nhiềungườibántự do gia
nhập và rút lui khỏingành
9Thị phầncủamỗi DN nhỏ.
9SP có sự khác biệt → các
SP có thể thay thế nhau
(nhưng khơng thay thế hồn
tồn)
10GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
Đ
ường cầuvàđường Doanh thu biên củaDN
(d)
(AR)
(MR)
(D)
(AR)
(MR)
q
P
(d),(AR),(MR)
P
CTHT
Độc quyền
P
Q
P
q
CTĐQ
11GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
THỊ TR
Ư
Ơ
Ø
NG CA
Ï
NH TRANH ĐO
Ä
C QUYE
À
N
Chiến lược của DN sử dụng phổ biến trong
cạnh tranh
¾Quảng cáo
¾Nổ lực dò biệt hoá sản
phẩm
¾Xúc tiến bán hàng
¾Dòch vụ hậu mãi
12GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
THỊ TR
Ư
Ơ
Ø
NG CA
Ï
NH TRANH ĐO
Ä
C QUYE
À
N
3
MC AC
q
MR
(d)
AC
0
AR
0
= P
q
*
Phân tích trong ngắn hạn
Mụctiêu:Tối đa hoá lợi nhuận: → sản xuất tại q*: MC = MR
Tổng lơi nhuận
13GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
THỊ TR
Ư
Ơ
Ø
NG CA
Ï
NH TRANH ĐO
Ä
C QUYE
À
N
Phân tích dài hạn
→ Dn thiết lập ở mức quy mô sản
xuất nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu.
→ sản lượng cân bằng dài hạn của
DN:
Q
0
: SMC = LMC = MR
và SAC = LAC = P
0
(LN ktế = 0)
14GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
THỊ TR
Ư
Ơ
Ø
NG CA
Ï
NH TRANH ĐO
Ä
C QUYE
À
N
THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN NHÓM (thiểu
số độc quyền- Oligopoly)
9Chỉ có vài DN trong ngành
9Hàng hóa có thể đồng nhất hoặc
không đồng nhất
9Khả năng gia nhập ngành: khó
khăn
9Đường cầu thò trường có thể
thiết lập dễ dàng (nhưng khó
thiết lập dường cầu của từng
DN)
15GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
Đặc điểm
Hoạt động của DN ĐQ nhóm trong
trường hợp có hợp tác
¾ Hợp tác ngầm: Mô hình lãnh đạo giá:
→
DN chiếm ưu thế quyết đònh giá bán, các
DN khác sẽ chấp nhập giá
¾Hợp tác công khai:
→
hình thành Cartel
→
n đònh mức giá và sản lượng cần sản
xuất
16GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
THỊ TRƯƠ
Ø
NG ĐO
Ä
C QUYE
À
N NHO
Ù
M
Trường hợp các DN ĐQ nhóm không
hợp tác
→ chiến tranh về giá cả
→ chiến tranh về quảng cáo
17GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
THỊ TRƯƠ
Ø
NG ĐO
Ä
C QUYE
À
N NHO
Ù
M