Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài giảng kinh tế vĩ mô phần 3 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 4 trang )

1
LÝ THUYẾT
SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ
GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
Email:
LY
Ù
THUYE
Á
T SA
Û
N XUA
Á
T VA
Ø
CHI PHÍ
9 Dạng tổng quát:
Q = f (X
1,
X
2
, X
3
, …., X
n
)
Q: số lượng sản phẩm đầu ra
X
i:
số lượng yếu tố sản xuất i
9 Dạng đơn giản:


Q = f (K, L)
K: vốn
L: Lao động
Hàm sản xuất
2
GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
Hàm sản xuất Cobb – Doughlass
9α + β > 1: năng suất tăng dần theo quy mô
9α + β = 1:
9α + β < 1:
năng suất không đổi theo quy mô
năng suất giảm dần theo quy mô
Q = A.K
α
.L
β
3GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
LY
Ù
THUYE
Á
T SA
Û
N XUA
Á
T VA
Ø
CHI PHÍ
Hàm sản xuất ngắn hạn và dài hạn
→ Q = f (L)

9 Dài hạn:
→ Q = f(K, L)
9Ngắn hạn:
→ Q = f( K , L)
4GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
LY
Ù
THUYE
Á
T SA
Û
N XUA
Á
T VA
Ø
CHI PHÍ
* Năng suất biên (MP - Marginal Product )
dL
dQ
L
Q
MP
L
=


=
dK
dQ
K

Q
MP
K
=


=
* Năng suất trung bình (AP - Average Product)
L
Q
AP
L
=
K
Q
AP
K
=
5GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
LY
Ù
THUYE
Á
T SA
Û
N XUA
Á
T VA
Ø
CHI PHÍ

AP
L
MP
L
Q
L
L
A
P
L,
MP
L
GĐ IIGiai đoạn I Giai đoạn III
Q
Quan hệ giữa AP
L
và MP
L
:
MP
L
> AP
L
→AP
L

MP
L
< AP
L

→ AP
L

MP
L
= AP
L
→AP
L
max
QuanhệgiữaMP vàQ:
MP > 0→ Q ↑
MP < 0→ Q ↓
MP = 0→ Q max
6
GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
LY
Ù
THUYE
Á
T SA
Û
N XUA
Á
T VA
Ø
CHI PHÍ
2
Đường đẳng phí (đường đồng phí – Isocosts)
→ tập hợp các phối hợp khác nhau giữa các

yếutốsảnxuấtmàDN cókhảnăngthực
hiện với cùng một mức chi phí
vàgiácác
yếu tố sản xuất cho trước.
→ K.P
K
+ L.P
L
= TC (Phương trình đường
đẳng phí)
L
P
P
P
TC
K
K
L
K
.−=→
→ Độ dốc = -P
L
/P
K
(Nguồn: TS Lê Bảo Lâm , Kinh tế
vi mô, NXB Thống kê, TPHCM,
2009, trang 94)
7GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
LY
Ù

THUYE
Á
T SA
Û
N XUA
Á
T VA
Ø
CHI PHÍ
K
TC/P
K
TC/P
L
L
K

=
T
C
/
P
K

P
L
/
P
K
.

L
Đường đẳng phí
8GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
LY
Ù
THUYE
Á
T SA
Û
N XUA
Á
T VA
Ø
CHI PHÍ
→ tập hợp các phối hợp khác nhau giữa
các yếutố sảnxuấtcùngtạoramột
mức sản lượng.
9Đường đẳng lượng (Đường đồng
lượng – đường đồng mức sản xuất –
Isoquants)
(Nguồn: TS Lê Bảo Lâm , Kinh tế vi mô, NXB Thống
kê, TPHCM, 2009, trang 92)
9GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
LY
Ù
THUYE
Á
T SA
Û
N XUA

Á
T VA
Ø
CHI PHÍ
K
6
3
2
1
1 2 3 6 L
Q
1
(25)
Đặc điểm đường đẳng lượng:
9Dốc về phía bên phải
9Các đường đẳng lượng
không cắt nhau
9Lồi về phía gốc toạ độ
Q
0
(20)
A
B
D
C
10GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
LY
Ù
THUYE
Á

T SA
Û
N XUA
Á
T VA
Ø
CHI PHÍ
Tỉ lệ thay thế kỹ thuật biên (tỉ suấtthaythế
kỹ thuậtcậnbiên
MRTS
LK
= ∆K/∆L = -MP
L
/MP
K
→ độ dốc của đường đẳng lượng.
(MRTS
LK
: Marginal rate of Technical
Substitution of L for K – Tỉ lệ thay thế kỹ
thuật biên của L cho K):
11GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
LY
Ù
THUYE
Á
T SA
Û
N XUA
Á

T VA
Ø
CHI PHÍ
Các dạng đặc biệt của đường đẳng lượng
K
L
K
L
K và L thay thế hoàn toàn
K vàL bổsung hoàn
toàn
12GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
LY
Ù
THUYE
Á
T SA
Û
N XUA
Á
T VA
Ø
CHI PHÍ
3
P
hối hợp các yếu tố sản xuất tối ưu
TC
3
/P
K

TC
2
/P
K
TC
1
/P
K
Q xác đònh → TC
min
Q
B
A
E
K
TC/P
K
TC/P
L
L
TC xác đònh → Q
max
Q
1
Q
2
Q
3
B
A

E
K
L
13GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
LY
Ù
THUYE
Á
T SA
Û
N XUA
Á
T VA
Ø
CHI PHÍ
Phối hợp sản xuất tối ưu
9 Đường đẳng phí tiếp xúc với
đường đẳng lượng
9 Độ dốc của đường đẳng phí =
độ dốc của đường đẳng lượng
9 MRTS
LK
= -P
L
/P
K
14GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
LY
Ù
THUYE

Á
T SA
Û
N XUA
Á
T VA
Ø
CHI PHÍ
Chi phí kế tốn
+
Chi phí cơ hội
Chi phí kinh tế
Doanh thu
-
Chi phí kế tốn
Lợi nhuậnkế tốn
Doanh thu
-
Chi phí kinh tế
Lợi nhuậnkinhtế
Chi phí kinh tế – chi phí kế toán – chi phí cơ hội
15GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
LY
Ù
THUYE
Á
T SA
Û
N XUA
Á

T VA
Ø
CHI PHÍ
Chỉ
tiêu
tổng
phí
9Tổng chi phí biến đổi (Biến phí
– Total Variable Cost – TVC)
9Tổng chi phí (Total Cost –TC)
9Tổng chi phí cố đònh (Đònh phí
- Total Fixed Cost – TFC)
TC = TFC + TVC
16GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
LY
Ù
THUYE
Á
T SA
Û
N XUA
Á
T VA
Ø
CHI PHÍ
TFC
TC
TVC
TFC
Q

TC,
TFC,
TVC
17GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
LY
Ù
THUYE
Á
T SA
Û
N XUA
Á
T VA
Ø
CHI PHÍ
Chỉ
tiêu
chi
phí
bình
quân
9Chi phí cố đònh bình quân ( Chi phí cố
đònh trung bình - Average Fixed Cost –
AFC):
AFC= TFC/Q
9Chi phí biến đổi bình quân (Chi phí biến
đổi trung bình - Average Variable Cost
– AVC):
AVC = TVC /Q
9Chi phí bình quân (Chi phí trung bình –

Average Cost – AC):
Q
TC
AC=
AVCAFC
Q
TVCTFC
+=
+
=
18
GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
LY
Ù
THUYE
Á
T SA
Û
N XUA
Á
T VA
Ø
CHI PHÍ
4
Chi phí biên (Marginal Cost – MC)
→ phần thay đổi trong tổng chi phí hay tổng chi phí biến
đổi khi thay đổi 1 đơn vò sản lượng.
MC = TC
n
–TC

n-1
= TVC
n
– TVC
n-1
Q
TVC
Q
TC
MC


=


=
dQ
dTVC
dQ
dTC
MC ==
19
GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
LY
Ù
THUYE
Á
T SA
Û
N XUA

Á
T VA
Ø
CHI PHÍ
AFC,
AVC,
AC,
MC
Q
MC
AC
AVC
AFC
Quan hệ giữa AC và MC:
MC < AC → AC ↓
MC > AC → AC ↑
MC = AC → AC
min
Quan hệ giữa AVC và MC:
MC < AVC → AVC ↓
MC > AVC → AVC ↑
MC = AVC → AVC
min
Q
0
Sảnlượng tối ưu
LY
Ù
THUYE
Á

T SA
Û
N XUA
Á
T VA
Ø
CHI PHÍ
20
GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
AC
Q
LAC
SAC
2
SAC
1
SAC
3
Chi phí trung bình dài hạn (LAC):
q
0
q
1
q
4
q
5
q
2
q

3
SAC
2
SAC
1
21
GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
LY
Ù
THUYE
Á
T SA
Û
N XUA
Á
T VA
Ø
CHI PHÍ
Chi phí biên dài hạn (LMC)
LMC
LAC
q
LMC < LAC →LAC ↓
LMC > LAC→ LAC ↑
LMC = LAC → LAC
min
22GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
LY
Ù
THUYE

Á
T SA
Û
N XUA
Á
T VA
Ø
CHI PHÍ
Sảnlượng tối ưucủa
Quy mơ sảnxuấttối ưu
Q
0
Q
0
: LAC
min =
SAC
min
= LMC = SMC
LAC
SAC
LMC
SMC
23GV: ThS NguyễnNgọcHàTrân
LY
Ù
THUYE
Á
T SA
Û

N XUA
Á
T VA
Ø
CHI PHÍ

×