Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
NHĨM SINH HỌC
I. MỤC TIÊU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ 2
(NĂM HỌC 2019 - 2020; MƠN SINH HỌC 10)
Tiết PPCT: 27
1. Kiến thức
* Kiểm tra, đánh giá HS về:
- Quang hợp
- Phân bào
- Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
2. Kĩ năng
- Kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp, tính tốn...
- Kỹ năng quản lý thời gian
- Giải bài tập về nguyên phân, giảm phân
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, trung thực
- Thơng qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học
4. Năng lực hướng tới
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo
- Năng lực nắm bắt kiến thức về quang hợp, phân bào, dinh dưỡng VSV
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Tự luận kết hợp trắc nghiệm (70% TNKQ + 30% TL )
Nhận biết
Cấp độ
Chủ đề
1. Quang hợp
Số câu: 1TL
Số điểm: 1.5
2. Phân bào
TNKQ
Thông hiểu
TL
- Nêu định nghĩa quang hợp
- Kể tên các nhóm sinh vật có khả
năng quang hợp.
- Viết phương trình tổng quát của
quang hợp
Số câu : 0
Số câu: 1
Số điểm: 0
Số điểm: 1.5
TNKQ
Số câu: 0
Số điểm: 0
Vận dụng
TL
Số câu: 0
Số điểm: 0
- Xác định số NST trong mỗi tế
bào ở kì đầu/giữa/sau/cuối/ pha
G1 /kì đầu I/cuối I/đầu II/cuối II
khi 1 tế bào có bộ NST 4n, 6n,
8n thực hiện nguyên phân/giảm
phân bình thường (Trường hợp
tổng quát)
- Xác định số NST / số cromatit
trong mỗi tế bào ở kì giữa/ kì sau
(của nguyên phân) ; kì giữa I/kì
giữa II (của giảm phân) khi biết bộ
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
TNKQ
Số câu: 0
Số điểm: 0
Vận dụng cao
TL
Số câu: 0
Số điểm: 0
- Xác định được kí hiệu NST
trong mỗi tế bào ở pha G1/kì
đầu/ kì giữa/kì cuối của 1 tế bào
có bộ NST 2n thực hiện ngun
phân bình thường.
- Xác định số tâm động/NST
đơn/NST kép/crơmatít ở kì
đầu/giữa/sau/cuối của lần
nguyên phân tiếp theo khi 1 tế
bào mẹ nguyên phân k lần.
- Xác định số lần nguyên phân
khi biết bộ NST lưỡng bội (2n)
của loài và số NST trong các tế
TNKQ
Số câu: 0
Số điểm: 0
TL
Số câu: 0
Số điểm: 0
- Xác định tỷ lệ giao tử tạo ra
khi a tế bào sinh tinh của cơ thể
có n cặp gen dị hợp giảm phân
bình thường
- Xác định được số phát biểu đúng/sai
dựa trên hình vẽ một tế bào của cơ thể
lưỡng bội đang phân bào
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
NST lưỡng bội của lồi là 2n
- Xác định được điểm giống nhau
giữa kì đầu/kì giữa/kì sau/kì cuối
của nguyên phân và giảm phân II .
Số câu:
12 TN
Số điểm: 4.2
3. Chuyển hóa
vật chất và
năng lượng ở
vi sinh vật
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 0
Số điểm: 0
Nêu các loại mơi trường ni cấy
VSV trong phịng thí nghiệm.
Số câu: 5
Số điểm: 1.75
Số câu: 0
Số điểm: 0
- Xác định được hình thức dinh
dưỡng của VSV dựa vào nguồn
năng lượng và nguồn cacbon
chủ yếu.
- Xác định được MT nuôi cấy
VSV dựa vào số lượng và thành
phần các chất.
- Xác định được hình thức dinh
dưỡng của vi khuẩn lam/vi
khuẩn nitrat hóa/vi khuẩn khơng
chứa lưu huỳnh màu lục/động
vật nguyên sinh.
Xác định được nguồn năng
lượng sử dụng trong quá trình
dinh dưỡng của tảo đơn bào/vi
khuẩn oxi hóa lưu huỳnh/vi
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
bào con hoặc số NST MTCC
cho 1 tế bào mẹ thực hiện
nguyên phân..
- Xác định số NST đơn/kép
trong mỗi tế bào ở kì
đầu/giữa/sau/cuối /kì đầu I/cuối
I/đầu II/cuối II khi 1 tế bào có
bộ NST 4n/6n/8n thực hiện
nguyên phân/giảm phân bình
thường. (Trường hợp cụ thể)
Số câu: 5
Số điểm: 1.75
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 2
Số điểm: 0.7
Số câu: 0
Số điểm: 0
- Xác định được môi trường
Xác định được số nhận định
ni cấy/hình thức dinh dưỡng
đúng/sai của thí nghiệm ni
của VSV dựa vào nguồn năng
cấy VSV.
lượng và số lượng, thành phần
các chất.
- Xác định số nhận định
đúng/sai của thí nghiệm lên
men lăctic và đối chứng
- Xác định được VSV phân giải
đường tạo axit lăctic/rượu/chất
dinh dưỡng cho cây trồng.
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Số câu:
8TN + 1TL
Số điểm: 4.3
Số câu:
20TN + 2TL
Số điểm: 10
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 2 TL
Số điểm: 3.0
Số câu: 1
Số điểm: 1.5
khuẩn không chứa lưu huỳnh
màu tía/động vật nguyên sinh.
Số câu: 4
Số điểm: 1.4
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 9 TN
Số điểm: 3.15 điểm
Xem tiếp tài liệu tại: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Số câu: 3
Số điểm: 1.05
Số câu: 8 TN
Số điểm: 2.8 điểm
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 1
Số điểm: 0.35
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 3 TN
Số điểm: 1 .05 điểm