Thư viện đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC
KHOAN-THẠCH THẤT
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2020 – 2021
MƠN THI: TỐN 10
Thời gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm: 01 trang
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 (2,5 điểm)
Cho parabol (P): y = x 2 – 2 x + 4 và các đường thẳng (dm): y = 3 x + 2m + 1 (m là
tham số)
Biện luận số giao điểm của (P) và (dm) theo tham số m.
Câu 2 (4,5 điểm)
Giải các bất phương trình sau :
a/ f ( x ) =
1
1
− 0
x −3 2
b/ x 2
5x
4
5 x2
5x
28
Câu 3 (5 điểm)
1/ Cho lục giác ABCDEF có AB vng góc với EF và hai tam giác ACE và BDF có
cùng trọng tâm. Chứng minh rằng AB2 + EF 2 = CD 2 .
2/ Cho tam giác ABC có các góc thoả mãn hệ thức: cot A + cot C = cot B .
a.Chứng minh rằng cot A =
b2 + c2 − a 2
4s
1
2
b. Xác định góc giữa hai đường trung tuyến AA1 và CC1 của tam giác ABC khi = .
Câu 4 (3,0 điểm)
Trong mặt phẳng với tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, BE và CD là các đường cao
của tam giác.Giả sử D(2;0), E(1;3) và đường thẳng BC có phương trình : y = 1 - 2x
a/ Tìm tọa độ của M biết M là trung điểm của BC
b/ Tìm tọa độ của điểm B biết B có hồnh độ dương
Câu 5 (2 điểm)
Tìm m để phương trình: 4 + x + 4 − x + 2 16 − x 2 = m có nghiệm duy nhất.
Câu 6 (3điểm)
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x + y + z = 0, x2 + y2 + z2 = 8. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức S = x + y + z
--------------------HẾT-------------------Thí sinh khơng mang tài liệu và máy tính vào phịng thi
Giám thị khơng cần giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ................................................Số báo danh: ............................
Họ và tên, chữ kí CBCT 1: ..................................................................................
Họ và tên, chữ kí CBCT 2: ..................................................................................
Thư viện đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC
KHOAN-THẠCH THẤT
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐÁP ÁN MƠN THI: TỐN 10
Lưu ý: Điểm tồn bài lấy điểm lẻ đến 0,25; thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm
tối đa.
Nội dung
Điểm
2
Cho parabol (P): y = x – 2 x + 4 và các đường thẳng (dm): 2,5
y = 3 x + 2m + 1 (m là tham số)
1) Biện luận số giao điểm của (P) và (dm) theo tham số m.
Xét phương trình hồnh độ: x2 – 2x + 4 = 3x + 2m + 1
1
2
x – 5x + 3 – 2m = 0 (1). Ta có: = 8m + 13
Câu
0,5
13
( >0) thì (1) có hai nghiệm phân biệt, do đó (dm) cắt (P)
1 (2,5 +) Nếu m −
8
điểm)
tại hai điểm phân biệt.
0,5
13
+) Nếu m = −
( = 0 ) thì (1) có 1 nghiệm kép, do đó (dm) cắt (P) tại
8
một điểm.
0, 5
13
+) Nếu m −
( 0 ) thì (1) vơ nghiệm, do đó (dm) khơng cắt (P).
8
1
1
Câu
− 0
Giải bất phương trình:
1/ f ( x ) =
2(5,
x −3 2
2,0
điểm)
Ta có
5− x
1
1
1
1
− 0
− 0.
0
x −3 2
x −3 2
2. ( x − 3)
Đặt t = x , bpt trở thành
0,5
5−t
0 . Cho 5 − t = 0 t = 5 Cho
2 ( t − 3)
t −3 = 0 t = 3
0,5
Bảng xét dấu
a
0,5
Căn cứ bảng xét dấu ta được x 3 hay x 5 .
0,5
Đáp án thi HSG mơn Tốn 10 - Năm học 2020-2021
Trang 1/4 trang
Thư viện đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
b
x2
b) Bất phương trình
x2
Đặt t
5x
28 , t
5x
x2
0
Bất phương trình trở thành t 2
t2
5t
Suy ra
x2
24
0
5x
3
28
t
8
5 x2
4
5x
24
5x
t2
4
28
2,5
24
0,5
5t
1
8
x2
5x 36
0
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S
9
x
4
0,5
9; 4
0,5
a/ Cho lục giác ABCDEF có AB vng góc với EF và hai tam giác ACE
và BDF có cùng trọng tâm. Chứng minh rằng AB2 + EF 2 = CD 2 .
Câu
3 (5
điểm)
(
Ta có AB ⊥ EF AB.EF = 0 suy ra AB2 + EF 2 = AB + EF
)
2,00
2
(1)
0,5
Mặt khác ACE và BDF có cùng trọng tâm nên AB + CE + EF = 0 (2) có
chứng minh
Từ (1) và (2) suy ra AB2 + EF 2 = CD 2
1
0, 5
b/ Tam giác ABC có các góc thoả mãn hệ thức: cot A + cot C = cot B .
Câu 3
(5 điểm)
b2 + c2 − a 2
4s
2. Xác định góc giữa hai đường trung tuyến
1.Chứng minh rằng cot A =
3đ
AA1
và CC1 của tam giác
ABC khi = 1 .
2
b2 + c2 − a 2
Chứng minh được rằng cot A =
4s
Ta có:
cot A =
1, 0
0, 5
b +c −a
a +c −b
b +a −c
;cot B =
;cot C =
4s
4s
4s
2
2
2
2
2
2
Khi = 1 . Ta có:
2
2
2
0, 5
2
1
cot A + cot C = cot B
2
b2 + c 2 − a 2 a 2 + b2 − c 2 1 c 2 + a 2 − b2
+
=
4s
4s
2
4s
0, 5
5b 2 = a 2 + c 2
Ta có:
Đáp án thi HSG mơn Tốn 10 - Năm học 2020-2021
0, 5
Trang 2/4 trang
Thư viện đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
AG 2 =
4 2 4 b2 + c 2 a 2
4
4 a 2 + b2 c2
AA1 =
− ; CG 2 = CC12 =
−
9
9 2
4
9
9 2
4
4
Suy ra AG 2 + CG 2 = b2 +
9
a 2 + c 2 4 5b 2 + 4b 2 2
=
= b AA1 ⊥ CC1 .
4 9
4
Vậy góc giữa AA1 và CC1 bằng 90°.
Trong mặt phẳng với tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, BE và CD là các
đường cao của tam giác.Giả sử D(2;0), E(1;3) và đường thẳng BC có
Câu 4
phương trình
(3,0điểm) 2 x + y - 1 = 0.
a/ Tìm tọa độ của M biết M là trung điểm của BC
b/ Tìm tọa độ của điểm B biết B có hồnh độ dương
Gọi M là trung điểm của BC, tứ giác BCDE nội tiếp ta có MD = ME
vẽ hình minh họa
3,0
1
0,5
Gọi M ( m; −2m + 1) , ta có MD = ME nên
5m2 − 8m + 5 = 5m 2 − 10m + 5 m = 0 M ( 0;1) ,
Ta có B ( b; −2b + 1) , b 0.MB =
( b − 0 ) + ( −2b + 1 − 1)
2
2
0,5
= 5b 2
MB = MD = 5 5b 2 = 5, b 0 b = 1 B (1; −1)
Câu
Tìm m để phương trình:
5 (2
nhất.
điểm)
4 + x + 4 − x + 2 16 − x 2 = m có nghiệm duy
2
4 + x + 4 − x + 2 16 − x 2 = m (điều kiện −4 x 4)
Điều kiện cần. Giả sử hệ có nghiệm duy nhất là x0
Ta có
1,0
0, 5
4 + x0 + 4 − x0 + 2 16 − x02 = m
4 + ( − x0 ) + 4 − ( − x0 ) + 2 16 − ( − x0 ) = m
2
0, 5
− x0 là một nghiệm của phương trình
Vì phương trinh duy nhất nên x0 = − x0 x0 = 0 m = 12
Đáp án thi HSG mơn Tốn 10 - Năm học 2020-2021
Trang 3/4 trang
Thư viện đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Điều kiện đủ: Xét m = 12 phương trình đã cho trở thành
2 16 − x 2 2 16 = 8
(
4+ x + 4− x
)
2
0, 5
= 8 + 2 16 − x 2 = 12
4 + x + 4 − x + 2 16 − x 2 16
4 + x + 4 + x + 2 16 − x 2 4 + 8 = 12
Đẳng thức xảy ra x = 0 . Phương trình có nghiệm duy nhất x = 0,
0, 5
vậy m = 12.
Câu 6 Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x + y + z = 0, x2 + y2 + z2 = 8. Tìm giá trị
(3điểm) nhỏ nhất của biểu thức S = x + y + z
3
S 2 = ( x + y + z ) = x2 + y 2 + z 2 + 2 ( x y + y z + z x )
2
S 2 = x2 + y 2 + z 2 + x ( y + z ) + y ( z + x ) + z ( x + y )
0, 5
Áp dụng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối ta có
y + z y + z = −x = x x ( y + z ) z2
Chứng minh tương tự y ( z + x ) y 2 , z ( x + y ) z 2
Vì vậy S 2 2 ( x 2 + y 2 + z 2 )
1
Thay x 2 + y 2 + z 2 = 8 S 2 16 S 4
Dấu bằng có thể xảy ra, khi ( x, y, z ) = ( 2; −2;0 ) hoặc các hoán vị, ta có
S=4
Vậy min S = 4
1
Đáp án thi HSG mơn Tốn 10 - Năm học 2020-2021
0, 5
Trang 4/4 trang