Tiết 24
Nhôm (Al = 27)
Kiểm tra bài cũ
Bài tập 4 (54 SGK)
Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi cho :
a. Kẽm vào dung dịch đồng clorua.
b. Đồng vào dung dịch bạc nitrat.
c. Kẽm vào dung dịch magie clorua.
d. Nhôm vào dung dịch đồng clorua.
đáp án
a. Có chất rắn màu đỏ bám vào bề mặt kẽm, màu
xanh của dung dịch nhạt dần
CuCl2 (dd) + Zn (r) ZnCl2 (dd) + Cu (r)
b. Có chất rắn màu xám bám vào dây Cu, dung dịch
khơng màu chuyển dần sang màu xanh.
Cu (r) + 2AgNO3 (dd) Cu(NO3)2 (dd) + 2Ag (r)
c. Khơng có hiện tượng xảy ra.
d. Có chất rắn màu đỏ bám vào bề mặt Al, màu xanh
của dung dịch nhạt dần
2Al (r) + 3CuCl2 (dd) 2AlCl3 (dd) + 3Cu (r)
I/ Tính chất vật lí
Nhơm là kim loại màu
trắng bạc, dẻo, có ánh
kim, nhẹ (khối lượng
riêng là 2,7 g/cm3) dẫn
điện, dẫn nhiệt tốt,
nóng chảy ở 6600C.
Độ dẫn điện của
nhơm bằng 2/3 độ
dẫn điện của đồng
Quan sát một số mẫu
vật bằng nhơm, liên
hệ thực tế và nêu các
tính chất vật lí của
nhơm
Sản phẩm làm ra từ nhôm
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hố học
1. Nhơm có tính chất hố học
của kim loại khơng ?
a. Phản ứng của nhơm với
phi kim
Phản ứng của nhơm với
oxi
Thí nghiệm
Nh
ắc lại tính
Ti
ến hành thí
chnghi
ất hố h
ệm ọc
của kim loại
Rắc bột nhơm trên
ngọn lửa đèn cồn
(H2.10) quan sát và
nêu hiện tượng thí
nghiệm.
H2.10 : Đốt bột nhơm trong khơng khí
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hố học
1. Nhơm có tính chất hố học
của kim loại khơng ?
a. Phản ứng của nhơm với phi
kim
Phản ứng của nhơm với oxi
Thí nghiệm
Hiện tượng : Nhơm cháy sáng
tạo thành chất rắn màu
trắng.
Nhận xét : Al cháy trong oxi
tạo thành Al2O3
4Al (r) + 3O2 (k)
(trắng) (khơng màu)
t0
2Al2O3 (r)
(trắng)
Ở
ĐIỀU
KIỆN
THƯTi
ỜếNG,
NHƠM
n hành thí
PHẢỞ
N ĐI
ỨU KI
NG
VỚI
Em hãy vi
nghi
ệmếỆt N
Ề
Qua thí
OXI
T
ẠNG, NHƠM
O ảy ra
THÀNH
PTHH x
THƯ
Ờ
ệO
m em
ắP
c nghi
b
ộ
t
nhơm
trên
LRỚ
AL
M
Ỏ
NG
trong thí
2
3
CĨ PH
Ả
N
Ứ
NG
có nh
ận xét
ng
ọ
n
l
ử
a
đèn LcỚ
ồn
nghi
ệ
m
BỀVN
V
Ữ
NG.
P
ỚI OXI TRONG
gì ?
(H2.10)
quan
sát
và
OXIT
NÀY
B
Ả
O
V
KHƠNG KHÍ Ệ
ệẬ
n T tượng
thí
Đnêu
Ồ hi
V
B
Ằ
NG
KHƠNG ?
nghiệm.
NHƠM,
KHƠNG
CHO NHƠM TÁC
DỤNG VỚI OXI
TRONG KHƠNG KHÍ
VÀ NƯỚC.
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hố học
1. Nhơm có tính chất hố học
của kim loại khơng ?
a. Phản ứng của nhơm với
phi kim
Phản ứng của nhơm với
oxi
Phản ứng của nhơm với
phi kim khác
2Al (r ) + 3Cl2 (k) 2AlCl3 (r)
Nhơm phản ứng với oxi
tạo thành oxit và phản
ứng với nhiều phi kim
khác như S, Cl . . . tạo
Nhơm ph
ản ứng
Nhơm có
đượph
c vảớn i các phi
ứng
Sản phẩm
kim khác như :
với phi kim
Em có k
ết ỳảnh.
của các ph
n
clo, lưu hu
khác
lu
ậ
n gì v
ề
ứ
ng thu
ộ
c
Em hãy vi
ế
t các
khơng ?
phlo
ản
ứng c
ủa ất
ại h
ợp ch
PTHH đó
nhơm v
ới phi
nào ?
kim ?
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hố học
1. Nhơm có tính chất hố học
của kim loại khơng ?
a. Phản ứng của nhôm với phi
kim
b. Phản ứng của nhôm với dung
dịch axit
2Al (r)+ 6HCl (dd)
2AlCl3 (dd)+ 3H2 (k)
Nhôm phản ứng với một số
dung dịch axit như HCl,
H2SO4 lỗng . . . giải phóng
khí H2
Tiến hành thí nghiệm
Cho dây Al vào ống
nghiệm đựng dd HCl,
quan Em hãy vi
sát và nêu
hiện
ế
t
Qua thí
tượng thí nghi
ệm.
PTHH x
ảy ra
Chú ý
nghi
ệm em
trong thí
Nhơm
khơng
có k
ết luận tác
dụng nghi
vgì ?
ới ệmH2SO4
đặc, nguội và
HNO3 đặc, nguội
II/ Tính chất hố học
1. Nhơm có tính chất hố học của
kim loại khơng ?
a. Phản ứng của Al với phi kim
b. Phản ứng của nhơm với dd axit
c. Phản ứng của Al với dd muối
Thí nghiệm
Hiện tượng : Có chất rắn màu
đỏ bám ngồi dây Al, nhơm tan
dần, màu xanh lam của dd
CuCl2 nhạt dần.
Nhận xét : Al đẩy Cu ra khỏi dd
CuCl2
2Al(r) +3CuCl (dd)2AlCl3 (dd)+3Cu(r)
Nhơm phản ứng được với nhiều
dd muối của những kim loại
hoạt động hố học yếu hơn
tạo ra muối nhơm và kim loại
Tiến hành thí nghiệm
Cho một dây Al vào dd
CuCl2, quan sát và nêu
hiện
tượng
thí
nghiệm.
Qua thí nghiệm
Nhơm cịn có
em có k
ế
t lu
ậ
n
Em hãy vi
ế
t
Qua thí
Nhơm có tính
phảgì ?
n ảứy ra
ng
PTHH x
nghi
ệm em
ch
ất hố h
ọc
tương t
ự với
trong thí
có nh
ậ
n xét
của kim loại
dd AgNO
. . .
3
nghi
ệ
m
gì ?
khơng ?
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hố học
1. Nhơm có tính chất hố học
của kim loại khơng ?
2. Nhơm có tính chất hố học
nào khác ?
Thí nghiệm
Hiện tượng : có khí khơng
màu thốt ra, Al tan dần
Nhận xét : Nhơm có phản
ứng với dung dịch kiềm
Tiến hành thí nghiệm
Cho dây Al vào
ống nghiệm đựng
dung Lưu ý
dịch NaOH
Qua thí
Khơng dùng các
(H2.13), quan sát và
dụnghi
ng c
b
nêu
hiệệ
n ụm em
tưằợng
ng thí
có nh
nhơm đ
ển xét
đựng
nghi
ệm ậ
dung dgì ?
ịch kiềm
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hố học
III/ ứng dụng
Trong cơng nghiệp : chế
tạo máy bay, ơ tơ, tàu vũ trụ
từ Đuyra – hợp kim của Al
với Cu và một số ngun tố
khác như : Mn, Fe, Si
Trong đời sống : đồ dùng
gia đình, dây dẫn điện, vật
liệu xây dựng . . .
Hãy nêu các
ứng dụng
của nhơm ?
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hố học
III/ ứng dụng
IV/ Sản xuất nhơm
Ngun liệu : quặng bơxit
có thành phần chủ yếu là
Al2O3
Phương pháp sản xuất :
điện phân hỗn hợp nóng
chảy của Al2O3 và criolit
trong bể điện phân, thu
được nhơm và oxi
điện phân nóng
4Al +3O2
2Al2O3ch
ảy criolit
Quặng bôxit đã được
phát hiện ở nhiều nơi
trên đất nước ta. Riêng
Ngun li
ệ
u ạng
Ở
NƯỚC TA
ở vùng Cao B
ằ
ng, L
S
ả
n xu
ất ất
đ
ể
s
ả
n xu
Ặ NG BƠXIT
Sơn QU
trnhơm b
ữ
lượằ
ng
khoảng
ng
CĨ
Ởt ĐÂU ?
30 tri
ệAl là gì ?
u
ấn, ở Tây
phương
Ngun, bơxit t
pháp nào ?ập trung
thành mỏ lớn, tổng trữ
lượng hàng tỷ tấn. Tuy
nhiên nước ta chưa khai
thác và sản xuất được
nhôm do nhiều nguyên
nhân.
H2.14
Sơ đồ bể điện phân nhơm oxit nóng
chảy
Luyện tập củng cố
Bài tập 1 (57 SGK) Hãy điền vào bảng sau những
tính chất tương ứng với những ứng dụng của nhơm.
TÝnh c hÊt c đa
nh«m
1
2
3
Dẫn điện
tố t
Dẻo, nhẹ,
bền
Dẻo, nhẹ, bền,
dẫn nhiệt tốt
ø ng d ơ ng c ủanhôm
Làm dây dẫn điện
Chế tạo máy bay, ô tô,
xe lửa . . .
Làm dụng cụ gia
đình : nồi xoong . . .
Luyện tập củng cố
Bài tập 5 (58 SGK)
Thành phần hố học
chính của đất sét là :
Al2O3. 2SiO2. 2H2O.
Hãy tính phần trăm
khối lượng của nhôm
trong hợp chất trên.
Giải
MAl2O3.2SiO2.2H2O = 258
54
%Al =
100% = 20,93%
285
KIẾN THỨC CẦN
NHỚ
1. Nhôm là kim loại nhẹ, dẻo, dẫn điện, dẫn
nhiệt tốt.
2. Nhơm có những tính chất hố học của kim
loại như : tác dụng với phi kim, dung dịch axit
(trừ HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội), dung
dịch muối của kim loại kém hoạt động hơn.
Nhơm có phản ứng với dung dịch kiềm.
3. Nhơm và hợp kim nhơm có nhiều ứng dụng
trong cơng nghiệp và trong đời sống.
4. Nhơm được sản xuất bằng cách điện phân
hỗn hợp nóng chảy của nhơm oxit và criolit
Dặn dò
Học các nội dung trong bài học.
Bài tập về nhà : 2, 3, 4, 6 (58 SGK)
Nghiên cứu trước bài
Sắt
Kết thúc bài học
Chúc các em học tốt