Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Hệ thống điều khiển động cơ hyundai santafe 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.91 MB, 43 trang )

2018 New Model Technical Training
07 ~ 09 May
Private & Confidential
(Technical)

Prepared by:
Hyundai Training Academy
Training Group, Technical
Asia & Pacific Regional Headquarters


02. Powertrain

04. Body Electrical

05. Convenient & Safety

03. Chassis

01. Technical Highlights


02.
Động cơ


Thông số kỹ thuật

○ M/T , ● A/T , ◑ M/T+A/T]

TM


Động cơ

Công suất
[PS / kgf.m]

TM

TMa

Drive
Dom

EU

Gen

NA

(EU6c 185/24.3)

A6MF2-2
A8MF1

2/AWD

-








θ II 2.0TGDI

240/36.0

A8LF1

2/AWD



-

-



θ II 2.4 MPI

172/22.9

A6MF2/
M6GF2

2/AWD

-






-

λ II 3.5 MPI

280/34.3

A8LF1

AWD

-

-



-

182/40.5

A8LF1

2/AWD






-

-

150/38.0

M6LF1

2/AWD

-



-

-

197/44.5

A8LF2/
M6LF1

2/AWD










θ II 2.4GDI

188/24.6

Xăng

R2.0
Diesel

R2.2


Thơng số kỹ thuật
Theta II 2.4 GDI

Category

General

Elec.
System

2.4 GDI

Dung tích (㏄)


2,359

Đường kính× Hành trình
piston(㎜)

88 × 97

Tỉ số nén

11.3

Cơng suất Max (ps/rpm)

190 / 6,000

Momen Max (kg·m/rpm)

24.6 / 4,000

Lóc Máy/ Mặt Máy

Al. / Al.

Cam type

e-CVVT

Valve system


16 Valve MLA

Hệ thống đáng lửa

Loại không bộ chia

Hệ thống nạp

VIS

Hệ thống nhiên liệu

RLFS / GDI

Hệ thống khí xả

WCC+UCC

Máy phát

13.5 V 150 A

Máy khởi động

12 V 1.2 kw

Ac-quy

80 AH


Dung tích nhớt (ℓ)

5.8

EMS Company

Continental


Thông số kỹ thuật
Theta II 2.4 GDI


Thông số kỹ thuật
Theta II 2.4 GDI – Mặt máy

66mm

88mm

1.

Tăng chiều rông của áo nước quanh cổ x


2.

Cải thiện khả năng tản nhiệt

3.


Tăng hiệu suất nhiên liệu: 1~1.5%


Thông số kỹ thuật
Theta II 2.4 GDI – Mặt máy
Theta II
Improved

3PK

5PK
〈 2-đai V〉



Dual Belt System
- Bi tì được loại bỏ
- Lực căng đai giảm từ 393N xuống 250N
- Trọng lượng và lực căng đai giảm

〈Bộ căng đai & Giá bắt〉

〈 Căng đai tự động cho

đai thứ 2 〉
2

1


Đai 1 – 3PK-796
Bơm nước
Đai 2 – 5PK-1010
Được trang bị căng đai tự động
Lai máy phát và lóc điều hịa

〈Pulley trục cơ trên động cơ Theta II đã được cải tiến 〉


Thông số kỹ thuật
Theta II 2.4 GDI – Hệ thống thay đổi chiều dài đường ống nạp (VIS)
-

Tăng lưu lượng dịng khí nạp trong vùng tốc độ cao và tải cao

VIS OFF (Hành trình dài):
ETC

Vùng tốc độ Thấp/Trung Bình

VIS Flap
& Actuator

VIS ON (Hành trình ngắn):
Tốc độ cao


Thông số kỹ thuật
Theta II 2.4 GDI – Hệ thống khí xả
Exhaust Manifold


Cảm Biến Oxy trước (Linear
Type)
Vị trí cảm biến Oxy trước

WCC
UCC
Vị trí cảm biến Oxy sau

Cảm biến Oxy sau
(Binary Type)


Thống kỹ thuật
Theta II 2.4 GDI – Hệ thống bôi trơn
Cam Journal #2 (EX)

Cam Journal #3 (EX)

Cam Journal #1 (EX)
Exhaust OCV

intake E-CVVT

Cam Journal #4 (EX)

Exhaust Cam Shaft
Exhaust CVVT

E-CVVT lubrication purpose


Cam Journal #1 (IN)

intake Cam Shaft
Cam Journal #2 (IN)

Cam Journal #3 (IN)

Chain

Cam Journal #4 (IN)

Thrust Bearing

Tensioner
Main Bearing #1

Main Bearing #2

Main Bearing #3

Main Bearing #4

Main Gallery
Oil Filter

Oil Pump

Oil Pan


Main Bearing #5


Thống số kỹ thuật
Theta II 2.4 GDI – Hệ thống bơi trơn
Theta II
Improved





Đường by-pass được áp dụng
Cơng suất bơm nước tăng 15%
Van hằng nhiệt mở ở 82 °C


Thông số kỹ thuật
Theta II 2.4 GDI – PCM
! Theta II Improved GDI engine Logic
• Điện áp kim phun tăng lên 65 V khi phun nhiên liệu tại 200 bar (builtin IDB)
• Bơm nhiên liệu động cơ 2.4 (Bosch)
• Bơm nhiên liệu động cơ 2.0 T-GDI (Motonic : Korea)
! Mô-tơ DC cơng suất cao cho E-CVVT
• Mạch cầu H tăng từ 2 lên 4

〈 ECU by Continental 〉

! Đường dây giao tiếp dư phịng ECU-TCU (Flex-ray)
• Đường giao tiếp chính: C-CAN communication

• Giao tiếp Flexray chỉ được sử dụng khi C-CAN lỗi (Back up)
! Various new control logics added
• Hoạt động của VCM khơng phụ thuộc vào ECTS
• Hê thống điều khiển máy phát thế hệ thứ 2


Thông số kỹ thuật
Theta II 2.4 GDI – e-CVVT (Nạp)
-

CVVT được dẫn động bởi mơ-tơ điện để thay đổi góc đóng mở xu-pap
Góc và vùng hoạt động tăng lên so với loại thủy lực

Engine Load
(TPS, MAP, etc.)

Intake
Motor Duty

Engine RPM
ECU
CKP, CMP

OCV Duty

Cover

Exhaust

DC Motor


Other Parameters

Comparisons

Hydraulic type

e-CVVT

Operating Angle

45 °CA

78 °CA

Mini. operating oil Temp./RPM

15 ℃/1000

-35 ℃/70


Thông tin kỹ thuật
Theta II 2.4 GDI – e-CVVT (nạp)


Thông số kỹ thuật
Theta II 2.4 GDI – Variable Charge Motion (VCM)
-


Nó làm giảm lượng khí nạp để tăng hiệu suất cháy

VCM Flap

VCM Flap Not Operated
(Closed State)

VCM Motor/Position
Sensor

VCM Flap

VCM Flap Operated
(Open State)


Thông số kỹ thuật
Theta II 2.4 GDI – Variable Charge Motion(VCM)
Linkage

VCM

IN-MANIFOLD

FLAP
Close
VCM

(Default)


Open

below 2,500 rpm
above 2,500 rpm

Close
Motor+

Position Sensor Supply
Position Sensor Output
GND

VCM

ECU

Motor-

OR Open


Thông số kỹ thuật
R2.0 Euro6C
VGT
1,995

R2.2 Euro6C
VGT
2,199


84 x 90

85.4 x 96.0

16.0

16.0

182/4,000

197/3,800

*40.5/1,750~2,750

*45/1,750~2,750

Cast Iron/AL

Cast Iron/AL

CAM TYPE

DOHC

DOHC

VALVE SYSTEM

16 VALVE HLA
Compression

Ignition
VGT

16 VALVE HLA
Compression
Ignition
VGT

FUEL SYSTEM

CommonRail Direct
Injection
CRDI

CommonRail Direct
Injection
CRDI

EMISSION SYSTEM

LNT+DPF+uf_SCR

LNT+DPF+uf_SCR

ALTERNATOR

13.5 – 180A

13.5 – 180A


STARTER

12V – 2.0kW

12V – 2.0kW

6.3 (w/ Oil filter)

6.5 (w/ Oil filter)

R 2.2 e-VGT

Item
Disp. (㏄)
Bore×Str.
(㎜)
Comp. Ratio
General
Max. Pwr.
(ps/rpm)
Max. Tq.
(kgf·m/rpm)
Cylinder Block/Head

IGNITION SYSTEM
INTAKE SYSTEM
(Euro 6C)

ELEC.
SYS.


BATTERY (AH)

Eng. Oil Capacity (L)


Thông số kỹ thuật
R 2.2 e-VGT – Euro 6C (Sept. 2017)

Not Applicable

(Euro 6C)

Real Driving on Public Road

Euro 6B

: NEDC (New European Driving Cycle)

Euro 6C

: WLTC (Worldwide harmonized Light vehicle Test Cycle)

RDE

: Real Driving Emissions


Thông số kỹ thuật
R 2.2 e-VGT(Euro 6/5)

Giảm khối lượng lốc máy

LNT catalyst applied
(LNT+DPF)

Bọc vât liệu cách nhiệt

Gân tăng cứng
giảm ồn

Van bypass trên đường
làm mát dầu

Điề khiển áp
suất dầu

EGR Cooler

Điều khiển biến thiên áp
suất nhiên liệu bơm
thấp áp
(FPCM)

Kim phun Solenoid


Thông số kỹ thuật
R 2.2 e-VGT(Euro 6C)
LNT + DPF


Turbo hiệu suất cao
e-VGT

Chiều rộng cổ cam giảm
(làm giảm ma sát với màng dầu)

EGR Cooler
(with bypass valve)

UF_SCR + UREA Injector

Bơm dầu thay đổi
áp suất
(BSM)


Thơng số kỹ thuật
Thơng số kỹ thuật hệ thống khí xả trên động cơ R 2.2 e-VGT
LNT + DPF

SCR

(Under Euro6 & LEV-3)

(Euro6C & LEV-3 only)


Thông số kỹ thuật
R 2.2 e-VGT – Timing Chain & Drive Belt
Bánh răng trục cam

Bơm nước

Máy phát điện

Bánh răng bơm cao
áp

Tăng thủy lực
Pulley giảm giật
Căng đai

Bánh răng trục cơ

Máy nén điều
hòa


Thống số kỹ thuật
R 2.2 e-VGT – Cơ cấu phối khí
Trục cam xả
Trục cam nạp

Bơm chân
khơng

Cị mổ xu-páp

Báng răng cam giảm giật

Giá cài con đội thủy lực

và cò mổ

Bánh răng giảm giật Bánh răng cam chính
Căn báng răng giảm
giật

Dầu máy được cung cấp
bên ngồi xu-páp

HLA

Dầu máy đươc cung cấp
phía trên phớt ghít
Vịng lị xo bánh
giảm giật


Thơng số kỹ thuật
R 2.2 e-VGT – Lóc máy và trục cơ

Lỗ thốt dầu
Đảm bảo hướng của
piston là chính xác (mũi
tên phải hướng về phía
trước)

Buồng đốt

Bell housing structure


Upper oil pan
(aluminum)

Đáy các-te

Vòi phun dầu làm mát
piston

Pulley giảm giật


×