Ma trận đề thi cuối học kì 1 mơn Tin học lớp 3
Mức độ nhận thức
Chủ đề
(1)
Nội dung/đơn
vị kiến thức
(2)
Bài 1. Thông tin
Nhận biết
Thông
hiểu
Số
Số
Tổng số
Vận dụng câu
Số
Số
Số
câu
câu câu
câu câu
câu
TN
TL
TN
TL
TN
TL
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Tổng %
Số
điểm
TN
TL
(9)
(10) (11)
1
1
5%
1
1
5%
CĐ 1: Máy tính – những người 2
2
10%
và quyết định
Bài 2. Xử lí
thơng tin
Bài 3. Máy tính
và em
bạn mới
Bài 4. Làm việc
với máy tính
Bài 5. Tập gõ
bàn phím
CĐ B. Mạng
Bài 6. Xem tin
máy tính và
và giải trí trên
Internet
Internet
1
1
Bài 7. Sắp xếp
kiếm và trao đổi để dễ tìm
1
35%
(1,5 1
1
20%
1
1
đ)
1
1
CĐ C. Tổ chức
lưu trữ, tìm
1
(3 đ)
1
1
(1,5 1
1
20%
đ)
thơng tin
Tổng
7
1
Tỉ lệ %
35%
35%
Tỉ lệ chung
70%
1
2
30%
8
3
40% 60% 100%
30%
Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
5%
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Con người thu nhận thông tin và đưa ra quyết định.
B. Thông tin đóng vai trò quan trọng trong việc đưa ra quyết định của con người.
C. Nhờ có thông tin mà chúng ta đưa ra quyết định.
D. Thông tin không có mối liên quan với quyết định của con người.
Câu 2: Phím F, J tḥc hàng phím nào?
A. Hàng phím trên.
B. Hàng phím dưới.
C. Hàng phím chứa dấu cách.
D. Hàng phím cơ sở.
Câu 3. Khi làm bài tập về nhà, bợ phận nào giúp em xử lí thơng tin?
A. Tay
B. Mắt
C. Bộ não
D. Mũi
Câu 4. Chọn phát biểu không đúng?
A. Việc tìm đồ vật, dữ liệu sẽ nhanh hơn nếu chúng ta khơng phân loại, sắp xếp mợt cách
hợp lí.
B. Việc phân loại, sắp xếp các đồ vật được thực hiện phù hợp với yêu cầu, điều kiện cụ thể.
C. Khi đã được phân loại, sắp xếp, để tìm đồ vật nào đó thì cần tìm đến ngăn chứa loại đó,
sau đó dựa vào thứ tự sắp xếp để xác định vị trí đồ vật cần tìm.
D. Sơ đồ hình cây là một phương pháp để biểu diễn cách sắp xếp, phân loại.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trên internet ngồi thơng tin về dự báo thời tiết em có thể xem các thông tin khác như
lịch thi đấu bóng đá, truyện cổ tích…
B. Để nghe bài hát thiếu nhi ta nháy chuột vào biểu tượng
để mở trình duyệt web.
C. Để xem thơng tin dự báo thời tiết của Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn quốc gia trên
internet ta gõ địa chỉ: Khituongvietnam.gov.vn
D. Mọi thông tin trên internet đều là thông tin tin cậy.
Câu 6. Thiết bị sau có tên là gì?
A. Thân máy
B. Cḥt
C. Màn hình
D. Bàn phím
Câu 7. Thao tác Start/Power/Shut down dùng để làm gì?
A. Tắt máy tính
B. Khởi đợng lại máy tính
C. Tắt màn hình
D. Chuyển sang chế độ tiết kiệm điện
Câu 8. Có bao nhiêu loại máy tính thơng dụng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Các phím nào được gọi là phím xuất phát? Tại sao các phím đó lại được
gọi như vậy?
Câu 2. (1,5 điểm) Trong tủ quần áo của Khoa có: quần áo đi học, quần áo thể thao, quần áo
ấm, áo sơ mi, quần dài, áo phơng, quần soóc. Em hãy sơ đồ hình cây để giúp bạn Khoa sắp
xếp tủ quần áo một cách hợp lí.
Câu 3. (3 điểm) Đánh dấu vào
✔ ơ trống trước đáp án đúng trong bảng dưới đây.
1. Sử dụng máy tính càng lâu thì càng có lợi cho sức khỏe.
2. Khi sử dụng máy tính, nên để mắt cách màn hình từ 50 cm
đến 80 cm.
3. Nên dùng khăn ướt để lau màn hình, bàn phím, cḥt, thân
máy tính.
4. Dây cắm điện bị tuột nên em đã gọi người lớn để hỗ trợ.
5. Có thể vừa sử dụng máy tính vừa ăn, uống.
6. Để màn hình máy tính sao cho mắt hướng ra cửa sổ có ánh
sáng chiếu vào.
Đáp án Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
D
C
A
D
B
A
D
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Điểm
0,5
0,5
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Các phím xuất phát gồm A, S, D, F và J, K, L, ; trên hàng phím cơ sở. Các phím này được
gọi là phím x́t phát vì ban đầu khi gõ, các ngón tay sẽ đặt ở các phím này. Từ các phím
xuất phát này, tay người gõ sẽ dễ dàng di chuyển lên hàng phím phía trên hay phía dưới.
Câu 2. (1,5 điểm)
Sơ đồ hình cây mơ tả cách sắp xếp tủ quần áo:
Câu 3. (3 điểm)
1. Sử dụng máy tính càng lâu thì càng có lợi cho sức khỏe.
2. Khi sử dụng máy tính, nên để mắt cách màn hình từ 50 cm đến 80
cm.
✔
3. Nên dùng khăn ướt để lau màn hình, bàn phím, cḥt, thân máy tính.
4. Dây cắm điện bị tuột nên em đã gọi người lớn để hỗ trợ.
✔
5. Có thể vừa sử dụng máy tính vừa ăn, uống.
6. Để màn hình máy tính sao cho mắt hướng ra cửa sổ có ánh sáng
chiếu vào.
✔
Ma trận đề thi cuối học kì 1 mơn Tin học lớp 3
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Nội dung/đơn
vị kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng
Số
Số
câu
TN
(1)
(2)
Bài 1. Thông tin
và quyết định
(3)
Số câu
TL
(4)
câu
TN
(5)
Số câu
TL
(6)
Số
câu câu
TN
TL
(7)
(8)
1
thông tin
câu
Tổng %
Số
1
Bài 2. Xử lí
Tổng số
điểm
TN
TL
(9)
(10) (11)
1
5%
1
5%
2
10%
1
5%
Bài 3. Máy tính
CĐ 1: Máy
– những người 2
tính và em
bạn mới
Bài 4. Làm việc
với máy tính
Bài 5. Tập gõ
bàn phím
1
1
CĐ B. Mạng
Bài 6. Xem tin
máy tính và
và giải trí trên 1
Internet
Internet
1
1
(1,25
(2,25
đ)
đ)
Bài 7. Sắp xếp
kiếm và trao
để dễ tìm
2
40%
1
1
15%
(1,5 1
1
20%
1
(1 đ)
CĐ C. Tổ chức
lưu trữ, tìm
1
1
1
đ)
đổi thơng tin
Tổng
6
1
Tỉ lệ %
42,5%
Tỉ lệ chung
75%
2
1
32,5%
2
25%
8
4
40% 60% 100%
25%
Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo - Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Thơng tin trong thời khóa biểu (hình dưới) tḥc thơng tin dạng nào?
A. Hình ảnh, âm thanh.
B. Âm thanh, chữ.
C. chữ, hình ảnh.
D. Con số, âm thanh.
Câu 2: Cho tình huống: “Chạm tay vào nồi canh nóng, An rụt tay lại”. Trong tình huống
này, thơng tin nào được An tiếp nhận để xử lí?
A. Nồi canh nóng.
B. Nồi canh nặng.
C. An là người nấu canh.
D. Bưng nồi canh phải cẩn thận.
Câu 3. Sắp xếp góc học tập của em gọn gàng, ngăn nắp sẽ:
A. Mất thời gian khi sắp xếp và tìm kiếm.
B. Giúp chúng ta nhanh chóng tìm được những đồ dùng học tập khi cần.
C. Ảnh hưởng, mất nhiều thời gian để tìm kiếm.
D. Khó tìm kiếm đồ dùng cá nhân của mình.
Câu 4. Những thơng tin nào trên internet không phù hợp với em?
A. Trò chơi bạo lực.
B. Những video phim kinh dị.
C. Phim hoạt hình.
D. Cả A và B.
Câu 5. Bợ phận nào đưa thơng tin vào máy tính?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Thiết bị nào có màn hình cảm ứng?
A. Máy tính để bàn
B. Điện thoại thơng minh
C. Máy tính xách tay
D. Máy tính casio
Câu 7. Chọn tư thế ngồi đúng khi sử dụng máy tính?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Các phím xuất phát là:
A. A S D F và J K L ;
B. A S D F
C. J K L ;
D. A S D F G H
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm) Em hãy điền vào chỗ chấm tên các hàng phím của khu vực chính của
bàn phím ở hình sau:
Câu 2. (2,25 điểm) Em hãy điền vào chỗ chấm các cụm từ còn thiếu để hướng dẫn cách đặt
ngay ngón tay lên đúng phím (sử dụng các cụm từ gợi ý trong khung, một cụm từ có thể
được dùng nhiều lần).
Ngón trỏ …………… đặt lên phím F, ……………. tay trái đặt lên phím D, ngón áp út
……………… đặt lên phím S, ………………... tay trái đặt lên phím A, ………………….
tay phải đặt lên phím J, ngón giữa ……………. đặt lên phím K, ……………… tay phải đặt
lên phím L, ngón út ………………. đặt nên phím chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt lên
…………………
Câu 3. (1 điểm) Em sắp xếp các việc dưới đây theo thứ tự đúng để xem trên Internet thông
tin dự báo thời thiết ở một tỉnh, thành phố của Việt Nam.
A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô địa chỉ rồi gõ phím Enter.
B. Nháy đúp vào biểu tượng
để mở trình duyệt web.
C. Nháy cḥt vào hình ảnh đám mây tại tỉnh, thành phố muốn xem tin thời tiết.
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy sắp xếp các đồ vật ở Hình 2 vào Hình 1 sao cho hợp lí. Em hãy
vẽ sơ đồ hình cây để minh họa cho cách sắp xếp.
Đáp án Đề thi Tin học lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án C
A
B
D
B
B
D
A
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Điểm 0,5
0,5
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm)
a) Hàng phím số.
b) Hàng phím trên.
c) Hàng phím cơ sở.
d) Hàng phím dưới.
e) Hàng phím chứa dấu cách.
Câu 2. (2,25 điểm)
Ngón trỏ tay trái đặt lên phím F, ngón giữa tay trái đặt lên phím D, ngón áp út tay trái đặt
lên phím S, ngón út tay trái đặt lên phím A, ngón trỏ tay phải đặt lên phím J, ngón giữa tay
phải đặt lên phím K, ngón áp út tay phải đặt lên phím L, ngón út tay phải đặt nên phím
chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt lên phím dấu cách .
Câu 3. (1 điểm)
Sắp xếp như sau:
B. Nháy đúp vào biểu tượng
để mở trình duyệt web.
A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ơ địa chỉ rồi gõ phím Enter.
C. Nháy cḥt vào hình ảnh đám mây tại tỉnh, thành phố muốn xem tin thời tiết.
Câu 4. (1,5 điểm)
- Em sẽ để đĩa ở giá phía trên, bát phía dưới và đũa, thìa để ở trong ống đựng đũa.
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I CTST
MƠN: TIN HỌC
Câu 1: Lan đang chơi với các bạn trước ngõ. Bỗng có tiếng gõ kẻng leng keng vẳng
tới. Lan nói với các bạn: “Chờ một lát nhé, tớ về lấy túi rác ra để vứt rác đã”. Quyết
định của Lan là:
A. chờ một lát nhé.
B. có tiếng gõ kẻng leng keng vẳng tới.
C. về lấy túi rác ra để vứt rác.
D. về lấy túi rác.
Câu 2: Hãy nối mỗi mục thông tin ở cột bên trái (đánh số thứ tự) với một quyết
định ở cột bên phải (đánh theo thứ tự chữ cái) cho phù hợp, rồi chọn đáp án thích
hợp.
Thơng tin
Quyết định
1. Trời nắng nóng.
a. Em đi đá bóng ở sân ngoài trời.
2. Trời mưa.
b. Em đi bơi ở bể bơi có mái che
3. Trời râm mát.
c. Em ở nhà học bài.
Câu 3: Quá trình con người xử lí thơng tin là:
A. Thu nhận thơng tin ^ Xử lí thơng tin ^ Quyết định.
B. Thu nhận thơng tin ^ Quyết định. ^ Xử lí thơng tin
C. Xử lí thơng tin ^ Thu nhận thơng tin ^ Quyết định.
D. Xử lí thơng tin ^Quyết định ^Thu nhận thông tin
Câu 4. Các dạng thông tin em thường gặp trong cuộc sống là:
A. dạng chữ
B. dạng hình ảnh
C. dạng âm thanh
D. Cả A, B và C
Câu 5. Để khởi động một chương trình từ màn hình nền em sẽ thao tác như thế
nào?
A. Nháy chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
B. Nháy cḥt trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
C. Nháy đúp cḥt vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
D. Nháy cḥt vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
Câu 6. Hai phím nào trên bàn phím máy tính là hai phím có gờ?
A. A và F.
B. J và Z.
C. A và J.
D. F và J.
Câu 7. Sách, báo, bảng biểu thường chứa thơng tin dạng gì?
A. Dạng chữ
C. Dạng hình ảnh và dạng chữ
B. Dạng âm thanh
D. Dạng chữ và âm thanh
Câu 8. Ngồi sai tư thế khi làm việc với máy tính có thể gây ra bệnh lý nào?
A. Về cột sống.
C. Về mắt.
B. Về tai
D. Về cột sống và mắt
Câu 9. Bộ phận nào của máy tính để bàn giúp nhập các chữ, số, kí hiệu vào máy
tính?
A. Cḥt
C. Màn hình
B. Bàn phím
D. Phần thân máy
Câu 10: Em hãy chọn một số đồ vật dưới đây để ghép thành một chiếc máy tính để
bàn?
A. 2, 3, 5, 7
B. 2, 4, 6, 7
C. 2, 4, 5, 7
D. 4, 5, 6, 7
Câu 11. Điền vào chỗ chấm tên các bộ phận của chuột máy tính?
Câu 12. Em hãy điền thứ tự để được các bước tắt máy tính.
Bước......: Nháy cḥt vào Start.
Bước......: Nháy cḥt vào Shutdown.
Bước.......: Nháy cḥt vào Power.
Câu 13. Các phím A, S, D, F, G, H, J, K, L thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím trên
C. Hàng phím cơ sở
B. Hàng phím số
D. Hàng phím dưới
Câu 14: Khi gõ bàn phím em đặt tay ở vị trí xuất phát trên hàng phím nào?
A. Trên hàng phím cơ sở.
B. Trên hàng phím dưới.
D. Trên hàng phím chứa phím dấu cách.
C. Trên hàng phím trên.
Câu 15: Đâu là tư thế ngồi khi sử dụng máy tính đúng:
A. c
B. a
C. b
Câu 16: Để di chuyển một biểu tượng đến vị trí khác, ta thực hiện thao tác nào?
A. Kéo thả chuột
B. Nhấn đúp chuột trái vào biểu tượng đó.
C. Nhấn chuột trái vào biểu tượng đó.
D. Nhấn đúp chuột vào biểu tượng đó.
Câu 17: Hãy nối mỗi mục ở cột A với
một mục thích hợp ở cột B.
________ A
1. Di chuyển cḥt
2. Nháy chuột
3. Nháy nút phải chuột
__________________B__________________
a. Dùng ngón tay trỏ nhấn nút trái cḥt mợt lần.
b. Thay đổi vị trí của cḥt đến vị trí khác.
c. Nhấn giữ nút trái cḥt, di chuyển con trỏ cḥt đến vị trí
mới thì thả ngón tay
d. Dùng ngón tay trỏ nhấn nút trái chuột nhanh hai lần liên tiếp.
e. Dùng ngón tay giữa nhấn nút phải chuột một lần.
4. Nháy đúp chuột.
5. Kéo thả cḥt.
Câu 18: Em có thể xem những tin tức hay chương trình giải trí nào dưới đây trên
Internet?
A. Phim hoạt hình dành cho thiếu nhi.
B. Lịch thi đấu bóng đá.
C. Video giới thiệu các danh lam thắng cảnh, điểm du lịch nổi tiếng.
D. Cả A, B và C.
Câu 19: Hãy điền các từ, cụm từ: điểm chung, phân loại, nhóm vào chỗ chấm cho
thích hợp.
Sắp xếp là việc.......................(1) đồ vật, dữ liệu vào các........................(2) sao cho
đồ
vật, dữ liệu trong mỗi nhóm có một số...........................(3)
Câu 20: Em hãy điền tên các hàng phím trong khu vực chính của bàn phím?
Câu 21: Internet khơng thể giúp em trong những tình huống nào sau đây?
A. Em muốn học cách gấp quần áo.
B. Em muốn giúp mẹ làm việc nhà.
C. Em muốn tìm hiểu thông tin về danh nhân Việt Nam.
D. Em muốn nói chuyện với ơng bà ở xa.
Câu 22. Máy tính để bàn gồm những bộ phận cơ bản nào?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………
….………
Câu 23: Biển báo sau thuộc dạng thơng tin gì?
A. Thơng tin dạng chữ
B. Thơng tin dạng hình ảnh
C. Thơng tin dạng âm thanh
D. Thơng tin dạng chữ, hình và âm thanh
Câu 24: Đâu là tư thế đúng khi ngồi sử dụng máy tính?
A.
B.
c. D.
Câu 25: Các thao tác cơ bản với chuột bao gồm:
A. Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy nút phải chuột, nháy đúp chuột, kéo
thả chuột
B. Nháy chuột, nháy phải chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột
C. Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột
D. Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy phải chuột, kéo thả chuột
Câu 26: Thao tác nào đúng khi cần tắt máy tính?
A. Rút phích cắm điện
B. Nhấnnút cơng tắc trênthân máy
C. Vào Start ^ Shut down
D. Máy tính tự tắt khi khơngsửdụng
Câu 27: Các phím F, J thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím số
B. Hàngphím trên
C. Hàng phím cơ sở
D. Hàngphím dưới
Câu 28: Ngón tay cái đặt ở phím nào khi sử dụng bàn phím?
A. Phím Enter
B. Phím Tab
C. Phím Caps Lock
D. Phím Space (phím cách)
Câu 29: Internet khơng thể giúp em trong tình huống nào sau đây?
A. Xem các kì quan của Việt Nam.
B. Xem lại các bàn thắng của một trận bóng đá.
C. Giúp mẹ quét nhà sau khi học xong.
D. Nói chuyện, hỏi thăm với những người bạn ở xa.
Câu 30: Ở ngoài bãi biển có một tấm biển sau. Thơng tin em nhận được từ
tấm biển thuộc dạng thơng tin
nào?
A. Dạng hình ảnh.
B. Dạng âm thanh.
C. Dạng chữ.
"DanhsachHS
DanhsachGV
D. Dạng hình ảnh và dạng chữ.
Câu 31: Cho sơ đồ cây thư mục sau:
Chọn khẳng định sai trong các câu sau:
A. Tệp DanhsachHS nằm trong thư mục 3A.
B. Tệp DanhsachGV nằm trong thư mục 3A.
C. Tệp DanhsachGV nằm trong thư mục Khoi 4.
D. Các thư mục Khoi 3, Khoi 4 là thư mục con của thư mục gốc.
Câu 32: “Nhờ có tơi mọi người mới nhìn thấy được văn bản, hình ảnh, phim
trên máy tính”. Đó là chức năng của bộ phận nào của máy tính?
A. Chuột máy tính.
B. Màn hình máy tính.
C. Thân máy tính.
D. Bàn phím máy tính.
Câu 33: Em hãy chọn tư thế ngồi đúng khi làm việc với máy tính?
D
Câu 34: Cho nhóm các đồ vật sau:
Đồ vật nào được sắp xếp không phù hợp trong nhóm này?
A.
B.
C.
D
Câu 35: Trên Internet, thơng tin nào khơng phù hợp với các em?
A. Trị chơi có tính bạo lực.
B. Video các bài tập thể dục dành cho học sinh Tiểu học.
C. Thơng tin về ơ nhiễm khơng khí ở khu vực quanh em.
D. Thông tin về cuộc thi trực tuyến mà em đang quan tâm.
Câu 36: Sau khi gõ xong, các ngón tay của em phải đặt ở hàng phím nào của
bàn phím?
A. Hàng phím trên.
B. Hàng phím cơ sở.
C. Hàng phím dưới.
D. Hàng phím chứa dấu cách.
Câu 37: Trong kì thi cuối học kì, khi giáo viên nhắc nhở sắp hết thời gian làm
bài, Khoa quyết định ngừng bút kiểm tra lại thông tin rồi nộp bài. Hành động
nào của Khoa là kết quả của việc xử lí thơng tin?
A. Nghe giáo viên nhắc nhở sắp hết thời gian làm bài.
B. Khoa ngừng bút kiểm tra lại thông tin rồi nộp bài.
C. Khoa nộp bài.
D. D. Khoa thấy sắp hết thời gian làm bài.
Câu 1: Nêu cách cầm chuột.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 2: Em hãy điền tên các hàng phím trong khu vực chính của bàn phím?
Câu 3: Nối Cột A vào Cột B sao cho đúng?
Cột A
Cợt B
Màn hình
Nhập thơng tin vào máy tính
Cḥt
Hiển thị kết quả làm việc
Bàn phím
Giúp em điều khiển máy tính
thuận tiện hơn