Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Đề kiểm tra tin học 3 cánh diều Chk1 có ma trận, đáp án , đề cương ôn tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.54 KB, 23 trang )

Ma trận đề thi cuối học kì 1 mơn Tin học Cánh diều
Mức độ nhận thức

Chủ đề

Nội dung/đơn
vị kiến thức

Số
câu
TN
(1)

(2)

Thông
hiểu

Nhận biết

(3)

Số Số
câu câu
TL TN
(4)

(5)

Số
câu


TL
(6)

Bài 1. Các
thành phần của
máy tính

Tổng số câu
Vận dụng
Số
câu
TN
(7)

Tổng %
điểm

Số
câu
TL
(8)

TN
(9)

TL
(10)

1
1


1
CĐ A1:
Khám phá
máy tính

CĐ A2:
Thơng tin
và xử lí
thơng tin

Bài 3. Em tập
sử dụng chuột
1

1

5%

Bài 5. Bảo vệ
sức khoẻ khi 1
dùng máy tính

1

5%

1

5%


1

5%

Bài 1. Thơng
tin và quyết
định

1

Bài 2. Các
dạng thơng tin 1
thường gặp
Bài 3. Xử lí
thơng tin

3

5%

Bài 2. Những
máy tính thơng
dụng

Bài 4. Em bắt
đầu sử dụng
máy tính

2


(11)

Bài 1. Em làm
CĐ 3: Làm quen với bàn
quen với
phím

1
(2 đ)
1
(1 đ)

1

20%

1

10%


cách gõ bàn
phím

4

Bài 2. Em tập
gõ hàng phím
cơ sở

Bài 3. Em tập
gõ hàng phím 1
trên và dưới
Bài 1. Thơng
tin trên
Internet

1

CĐ B:
Bài 2. Nhận
Mạng máy
biết những
tính và
thơng tin trên
Internet
Internet khơng
phù hợp với
em
5

Bài 1. Sự cần
thiết của sắp 1
xếp

1

15%

5%


1
(1,5
đ)
2

Tỉ lệ %

30%

40%

Tỉ lệ chung

70%

2

2
30%
30%

Đề thi học kì 1 Tin học lớp 3
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Hàm phím dưới chứa những phím nào sau đây?

D. W R Y U

5%


1

6

C. Z V M B

1

(1,5
đ)

Tổng

B. K L D F

5%

1

CĐ C1: Sắp
xếp để dễ
tìm
Bài 2. Sơ đồ
hình cây

A. F G H Y

1

1

8

4

40%

60%

15%

100%


Câu 2. Máy tính loại nào to như chiếc cặp, có thể gấp gọn, bàn phím gắn liền với thân máy,
dễ dàng mang theo người?
A. Máy tính để bàn
B. Máy tính xách tay
C. Máy tính bảng
D. Điện thoại thơng minh
Câu 3. Có mấy cách sắp xếp đồ vật?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4. Sau khi khởi động máy tính, xuất hiện màn hình làm việc đầu tiên, gọi tên là gì?
A. Biểu tượng
B. Màn hình nền
C. Con trỏ chuột
D. Cửa sổ phần mềm
Câu 5. Câu nào sau đây không đúng về nguồn sáng khi ngồi làm việc với máy tính?

A. Nguồn sáng khơng chiếu thẳng vào màn hình.
B. Nguồn sáng không chiếu thẳng vào mắt.
C. Không nên tận dụng nguồn sáng tự nhiên.
D. Chỗ ngồi đủ sáng.
Câu 6. Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và
quyết định như thế nào?
A. Mặc đồng phục.
B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Ăn sáng trước khi đến trường.


D. Hẹn bạn cạnh nhà cùng đi học.
Câu 7. Dạng thông tin em thường gặp trong cuộc sống là:
A. dạng chữ
B. dạng hình ảnh
C. dạng âm thanh
D. Cả A, B và C
Câu 8. Những câu sau đây nói về thơng tin trong máy tính và trên internet, câu nào SAI?
A. Trên internet có những thơng tin giúp học tập và giải trí lành mạnh.
B. Internet giúp em mở rộng hiểu biết, khám phá thế giới.
C. Máy tính có tất cả những thơng tin bổ ích, thú vị và mới mẻ.
D. Em có thể tìm trên internet những thơng tin khơng có sẵn trong máy tính.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Nếu em muốn gõ từ “TIN HOC”, em cần sử dụng các phím ở hàng phím
nào?
Câu 2. (1,5 điểm) Em sẽ làm gì khi biết bạn mình rất thích xem hoặc chơi trị chơi bắn nhau
trên Internet?
Câu 3. (2 điểm) Trong tình huống sau đây: Chị Lan sử dụng máy tính để phát âm từ tiếng
anh, chị gõ trên bàn phím từ tiếng anh xuất hiện trên màn hình. Khi chị nháy chuột vào hình
chiếc loa thì loa máy tính phát âm từ tiếng Anh đó, em hãy cho biết?

a) Giác quan nào tiếp nhận thông tin?
b) Thơng tin được xử lí ở đâu?
c) Kết quả của việc xử lí thơng tin là gì?
Câu 4 (1,5 điểm). Em đã sắp xếp những đồ vật trong cặp sách của em ra sao? Em hãy vẽ sơ
đồ hình cây mơ tả sự sắp xếp đó?
Đáp án Đề thi học kì 1 Tin học lớp 3
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án


C

B

A

B

C

B

D

C

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5


0,5

0,5

II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Nếu em muốn gõ từ “TIN HOC”, em cần sử dụng:
- Các phím T, I, O ở hàng phím trên
- Phím H ở hàng phím cơ sở
- Các phím N, C ở hàng phím dưới.
- Phím cách ở hàng phím chứa dấu cách
Câu 2. (1,5 điểm)
Khi biết bạn mình rất thích xem hoặc chơi trò chơi bắn nhau trên Internet, em sẽ khun bạn
khơng xem và chơi trị chơi bắn nhau thì những trị chơi này có tính bạo lực khơng hợp với
lứa tuổi bọn em, khơng những thế chơi nhiều có thể dẫn đến nghiện Internet. Nếu em
khun bạn mình khơng được thì em có thể nói với thầy, cơ hoặc bố mẹ của bạn để giúp bạn
từ bỏ trò chơi bắn nhau trên Internet.
Câu 3. (2 điểm)
a) Giác quan tiếp nhận thơng tin là: Thính giác (0,5 điểm)
b) Từ thơng tin đã thu nhận được, bộ não của con người phải xử lí thơng tin để có những
suy nghĩ hay những quyết định phù hợp. (0,5 điểm)
c) Kết quả xử lí thơng tin của máy tính là loa máy tính phát âm từ tiếng Anh đó. (1 điểm)
Câu 4. (1,5 điểm)
Học sinh tự làm.


Ma trận đề thi cuối học kì 1 mơn Tin học lớp 3
Mức độ nhận thức
Nội


Nhận biết

Chủ đề dung/đơn
vị kiến thức Số

Số

Thông
hiểu
Số

Số

Tổng số câu
Vận dụng
Số

Tổng %
điểm

Số

câu câu câu câu câu câu

TN

TL

TN TL TN TL TN TL
(1)


(2)

1

Bài 1. Các

(3) (4) (5) (6) (7) (8)

(9)

(10) (11)

1

1

5%

1

1

5%

CĐ A1: thành phần
Khám của máy
phá máy tính
tính


Bài 2.
Những máy
tính thơng
dụng
Bài 3. Em
tập sử dụng
chuột
Bài 4. Em
bắt đầu sử
dụng máy
tính


Bài 5. Bảo
vệ sức khoẻ
khi dùng

1

1

5%

1

5%

1

5%


máy tính
Bài 1.
Thơng tin
2

1

và quyết

CĐ A2: định
Thơng

Bài 2. Các

tin và

dạng thơng

xử lí

tin thường

thơng

gặp

1

tin

Bài 3. Xử lí

1

thơng tin

(1 đ)

1

10%

Bài 1. Em
làm quen
3
CĐ 3:
Làm

với bàn
phím

1

1

5%

Bài 2. Em

quen với tập gõ hàng

cách gõ phím cơ sở
bàn
phím

Bài 3. Em
tập gõ hàng

1

phím trên và

(2 đ)

1

20%

1

15%

dưới
4

Bài 1.

1

CĐ B:


Thơng tin

(1,5

Mạng

trên Internet

đ)


Bài 2. Nhận
máy tính

Internet

biết những
thơng tin

1

trên Internet

1

5%

1

5%


khơng phù
hợp với em
Bài 1. Sự

5

cần thiết của 1

CĐ C1: sắp xếp
Sắp xếp
để dễ

Bài 2. Sơ đồ

tìm

hình cây

1
1

(1,5

15%

đ)

Tổng


6

2

Tỉ lệ %

30%

40%

Tỉ lệ chung

70%

2

2
30%

8

4

40% 60% 100%

30%

Đề thi cuối học kì 1 mơn Tin học lớp 3
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Em hãy chọn một số đồ vật dưới đây để ghép thành một chiếc máy tính để bàn?



A. 2, 3, 5, 7
B. 2, 4, 6, 7
C. 2, 4, 5, 7
D. 4, 5, 6, 7
Câu 2. Nếu tủ sách của bạn Kh có 20 cuốn truyện Đơ-ra-e-mon được xếp theo thứ tự tập
1 đến tập 20 trong 1 ngăn tủ. Để tìm quyển tập 14 em làm thế nào để tìm được nhanh nhất?
A. Tìm lần lượt từ quyển tập 1 đến tập 14 theo thứ tự tăng dần
B. Tìm lần lượt từ quyển tập 20 xuống tập 14 theo thứ tự giảm dần
C. Tìm ngẫu nhiên đến khi được quyển tập 14
D. A hoặc B đều đúng.
Câu 3. Để khởi động một chương trình từ màn hình nền em sẽ thao tác như thế nào?
A. Nháy chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
B. Nháy chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
D. Nháy chuột vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
Câu 4. Trên Internet, thơng nào sau đây phù hợp với lứa tuổi học sinh?
A. Thông tin mua, bán trực tuyến.
B. Phim hoạt hình thiếu nhi.
C. Phim, ảnh 18+.
D. Cảnh bạo lực của một số trò chơi trực tuyến.
Câu 5. Khi làm việc với máy tính, chỗ ngồi như thế nào là hợp lí?
A. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
B. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
C. Chỗ ngồi khơng đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
D. Chỗ ngồi khơng đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.


Câu 6. Nghe tiếng còi xe cứu thương, cứu hỏa, người tham gia giao thông quyết định như

thế nào?
A. Tăng tốc độ tối đa.
B. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không.
C. Không nhường đường.
D. Nhường đường cho xe cứu thương, cứu hỏa.
Câu 7. Hai phím nào trên bàn phím máy tính là hai phím có gờ?
A. A và F.
B. J và Z.
C. A và J.
D. F và J.
Câu 8. Trong trang truyện tranh sau, có những dạng thơng tin nào?

A. Chỉ có dạng chữ.
B. Dạng chữ và dạng hình ảnh.
C. Dạng chữ và dạng âm thanh.
D. Dạng chữ, dạng hình ảnh và dạng âm thanh.
Phần II. Tự luận (6 điểm)


Câu 1. (2 điểm) Em hãy ghép vị trí các ngón tay với phím cần đặt tương ứng:

Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy kể 3 thơng tin bổ ích trên Internet có thể giúp em mở rộng hiểu
biết của mình?
Câu 3. (1 điểm) Đèn tín hiệu giao thơng cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em làm gì khi
nhận được thơng tin đó?
Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy mơ tả cách sắp xếp quần áo của mình. Em hãy vẽ một sơ đồ thể
hiện cách sắp xếp đó?
Đáp án Đề thi cuối học kì 1 mơn Tin học lớp 3
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án C

D

C

B

B

D


D

B

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)


1) - b, 2) - i, 3) - h), 4) - a),
5) - c, 6) - d), 7) - e), 8) - g)
Câu 2. (1,5 điểm)
- Trò chơi khám phá hệ Mặt Trời.

- Trò chơi khám phá khoa học.
- Trò chơi tìm hiểu thế giới động vật và hệ sinh thái.
- Trị chơi giải đố vật lí.
- ….
Câu 3. (1,0 điểm)
Đèn tín hiệu giao thơng cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em quyết định dừng lại và chờ
đến khi đèn chuyển sang màu xanh mới đi sang đường.
Câu 4. (1,5 điểm) Đèn tín hiệu giao thơng cho người đi bộ đang bật màu đỏ, em quyết định
dừng lại và chờ đến khi đèn chuyển sang màu xanh mới đi sang đường.


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: TIN HỌC
Câu 1: Lan đang chơi với các bạn trước ngõ. Bỗng có tiếng gõ kẻng leng keng vẳng
tới. Lan nói với các bạn: “Chờ một lát nhé, tớ về lấy túi rác ra để vứt rác đã”. Quyết
định của Lan là:
A. chờ một lát nhé.
B. có tiếng gõ kẻng leng keng vẳng tới.
C. về lấy túi rác ra để vứt rác.
D. về lấy túi rác.
Câu 2: Hãy nối mỗi mục thông tin ở cột bên trái (đánh số thứ tự) với một quyết
định ở cột bên phải (đánh theo thứ tự chữ cái) cho phù hợp, rồi chọn đáp án thích
hợp.
Thơng tin
Quyết định
1. Trời nắng nóng.
a. Em đi đá bóng ở sân ngoài trời.
2. Trời mưa.
b. Em đi bơi ở bể bơi có mái che
3. Trời râm mát.

c. Em ở nhà học bài.
Câu 3: Q trình con người xử lí thơng tin là:
A. Thu nhận thơng tin ^ Xử lí thơng tin ^ Quyết định.
B. Thu nhận thông tin ^ Quyết định. ^ Xử lí thơng tin
C. Xử lí thơng tin ^ Thu nhận thơng tin ^ Quyết định.
D. Xử lí thông tin ^Quyết định ^Thu nhận thông tin
Câu 4. Các dạng thông tin em thường gặp trong cuộc sống là:
A. dạng chữ
B. dạng hình ảnh
C. dạng âm thanh
D. Cả A, B và C
Câu 5. Để khởi động một chương trình từ màn hình nền em sẽ thao tác như thế
nào?
A. Nháy chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
B. Nháy chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
D. Nháy chuột vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
Câu 6. Hai phím nào trên bàn phím máy tính là hai phím có gờ?
A. A và F.
B. J và Z.
C. A và J.
D. F và J.
Câu 7. Sách, báo, bảng biểu thường chứa thông tin dạng gì?
A. Dạng chữ
C. Dạng hình ảnh và dạng chữ
B. Dạng âm thanh
D. Dạng chữ và âm thanh
Câu 8. Ngồi sai tư thế khi làm việc với máy tính có thể gây ra bệnh lý nào?
A. Về cột sống.
C. Về mắt.

B. Về tai
D. Về cột sống và mắt
Câu 9. Bộ phận nào của máy tính để bàn giúp nhập các chữ, số, kí hiệu vào máy
tính?
A. Chuột
C. Màn hình


B. Bàn phím
D. Phần thân máy
Câu 10: Em hãy chọn một số đồ vật dưới đây để ghép thành một chiếc máy tính để
bàn?


A. 2, 3, 5, 7
B. 2, 4, 6, 7
C. 2, 4, 5, 7
D. 4, 5, 6, 7
Câu 11. Điền vào chỗ chấm tên các bộ phận của chuột máy tính?

Câu 12. Em hãy điền thứ tự để được các bước tắt máy tính.
Bước......: Nháy chuột vào Start.
Bước......: Nháy chuột vào Shutdown.
Bước.......: Nháy chuột vào Power.
Câu 13. Các phím A, S, D, F, G, H, J, K, L thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím trên
C. Hàng phím cơ sở
B. Hàng phím số
D. Hàng phím dưới
Câu 14: Khi gõ bàn phím em đặt tay ở vị trí xuất phát trên hàng phím nào?

A. Trên hàng phím cơ sở.
B. Trên hàng phím dưới.
D. Trên hàng phím chứa phím dấu cách.
C. Trên hàng phím trên.
Câu 15: Đâu là tư thế ngồi khi sử dụng máy tính đúng:
A. c
B. a
C. b

Câu 16: Để di chuyển một biểu tượng đến vị trí khác, ta thực hiện thao tác nào?
A. Kéo thả chuột
B. Nhấn đúp chuột trái vào biểu tượng đó.
C. Nhấn chuột trái vào biểu tượng đó.


D. Nhấn đúp chuột vào biểu tượng đó.


Câu 17: Hãy nối mỗi mục ở cột A với
một mục thích hợp ở cột B.
________ A
1. Di chuyển chuột
2. Nháy chuột
3. Nháy nút phải chuột

__________________B__________________
a. Dùng ngón tay trỏ nhấn nút trái chuột một lần.
b. Thay đổi vị trí của chuột đến vị trí khác.
c. Nhấn giữ nút trái chuột, di chuyển con trỏ chuột đến vị trí
mới thì thả ngón tay


d. Dùng ngón tay trỏ nhấn nút trái chuột nhanh hai lần liên tiếp.
e. Dùng ngón tay giữa nhấn nút phải chuột một lần.

4. Nháy đúp chuột.
5. Kéo thả chuột.

Câu 18: Em có thể xem những tin tức hay chương trình giải trí nào dưới đây trên
Internet?
A. Phim hoạt hình dành cho thiếu nhi.
B. Lịch thi đấu bóng đá.
C. Video giới thiệu các danh lam thắng cảnh, điểm du lịch nổi tiếng.
D. Cả A, B và C.
Câu 19: Hãy điền các từ, cụm từ: điểm chung, phân loại, nhóm vào chỗ chấm cho
thích hợp.
Sắp xếp là việc.......................(1) đồ vật, dữ liệu vào các........................(2) sao cho

đồ
vật, dữ liệu trong mỗi nhóm có một số...........................(3)
Câu 20: Em hãy điền tên các hàng phím trong khu vực chính của bàn phím?
Câu 21: Internet khơng thể giúp em trong những tình huống nào sau đây?
A. Em muốn học cách gấp quần áo.
B. Em muốn giúp mẹ làm việc nhà.
C. Em muốn tìm hiểu thông tin về danh nhân Việt Nam.
D. Em muốn nói chuyện với ơng bà ở xa.
Câu 22. Máy tính để bàn gồm những bộ phận cơ bản nào?


…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………

….
…………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………
….………
Câu 23: Biển báo sau thuộc dạng thơng tin gì?

A. Thơng tin dạng chữ

B. Thơng tin dạng hình ảnh

C. Thơng tin dạng âm thanh

D. Thơng tin dạng chữ, hình và âm thanh

Câu 24: Đâu là tư thế đúng khi ngồi sử dụng máy tính?

A.

B.

c. D.

Câu 25: Các thao tác cơ bản với chuột bao gồm:
A. Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy nút phải chuột, nháy đúp chuột, kéo
thả chuột
B. Nháy chuột, nháy phải chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột
C. Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy đúp chuột, kéo thả chuột
D. Di chuyển chuột, nháy chuột, nháy phải chuột, kéo thả chuột
Câu 26: Thao tác nào đúng khi cần tắt máy tính?

A. Rút phích cắm điện

B. Nhấnnút cơng tắc trênthân máy

C. Vào Start ^ Shut down

D. Máy tính tự tắt khi khơngsửdụng

Câu 27: Các phím F, J thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím số

B. Hàngphím trên

C. Hàng phím cơ sở

D. Hàngphím dưới

Câu 28: Ngón tay cái đặt ở phím nào khi sử dụng bàn phím?
A. Phím Enter

B. Phím Tab


C. Phím Caps Lock

D. Phím Space (phím cách)

Câu 29: Internet khơng thể giúp em trong tình huống nào sau đây?



A. Xem các kì quan của Việt Nam.
B. Xem lại các bàn thắng của một trận bóng đá.
C. Giúp mẹ quét nhà sau khi học xong.
D. Nói chuyện, hỏi thăm với những người bạn ở xa.
Câu 30: Ở ngoài bãi biển có một tấm biển sau. Thơng tin em nhận được từ
tấm biển thuộc dạng thơng tin
nào?
A. Dạng hình ảnh.
B. Dạng âm thanh.
C. Dạng chữ.

"DanhsachHS
DanhsachGV

D. Dạng hình ảnh và dạng chữ.
Câu 31: Cho sơ đồ cây thư mục sau:
Chọn khẳng định sai trong các câu sau:
A. Tệp DanhsachHS nằm trong thư mục 3A.
B. Tệp DanhsachGV nằm trong thư mục 3A.
C. Tệp DanhsachGV nằm trong thư mục Khoi 4.
D. Các thư mục Khoi 3, Khoi 4 là thư mục con của thư mục gốc.
Câu 32: “Nhờ có tơi mọi người mới nhìn thấy được văn bản, hình ảnh, phim
trên máy tính”. Đó là chức năng của bộ phận nào của máy tính?
A. Chuột máy tính.
B. Màn hình máy tính.
C. Thân máy tính.
D. Bàn phím máy tính.


Câu 33: Em hãy chọn tư thế ngồi đúng khi làm việc với máy tính?


D
Câu 34: Cho nhóm các đồ vật sau:

Đồ vật nào được sắp xếp không phù hợp trong nhóm này?

A.

B.

C.

D

Câu 35: Trên Internet, thơng tin nào khơng phù hợp với các em?
A. Trị chơi có tính bạo lực.
B. Video các bài tập thể dục dành cho học sinh Tiểu học.
C. Thơng tin về ơ nhiễm khơng khí ở khu vực quanh em.
D. Thông tin về cuộc thi trực tuyến mà em đang quan tâm.
Câu 36: Sau khi gõ xong, các ngón tay của em phải đặt ở hàng
phím nào của bàn phím?
A. Hàng phím trên.
B. Hàng phím cơ sở.
C. Hàng phím dưới.
D. Hàng phím chứa dấu cách.
Câu 37: Trong kì thi cuối học kì, khi giáo viên nhắc nhở sắp hết
thời gian làm bài, Khoa quyết định ngừng bút kiểm tra lại thông tin
rồi nộp bài. Hành động nào của Khoa là kết quả của việc xử lí
thơng tin?
A. Nghe giáo viên nhắc nhở sắp hết thời gian làm bài.



B. Khoa ngừng bút kiểm tra lại thông tin rồi nộp bài.
C. Khoa nộp bài.
D. D. Khoa thấy sắp hết thời gian làm bài.

Câu 1: Nêu cách cầm chuột.
……………………………………………………………………………
……………
……………………………………………………………………………
……………
……………………………………………………………………………
……………
……………………………………………………………………………
……………
Câu 2: Em hãy điền tên các hàng phím trong khu vực chính của bàn
phím?

Câu 3: Nối Cột A vào Cột B sao cho đúng?
Cột A

Cột B

Màn hình

Nhập thơng tin vào máy tính

Chuột

Hiển thị kết quả làm việc


Bàn phím

Giúp em điều khiển máy tính
thuận tiện hơn




×