TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ
1. [LX302802] Đối tượng của mơn Kinh tế chính trị học Mác Lênin là gì?
A. Nghiên cứu về tổ chức và quản lý sản xuất của các quốc gia trong các thời đại
lịch sử khác nhau
B. Nghiên cứu về tổ chức và quản lý kinh tế ở tầng vĩ mơ
C. Những hình thức tổ chức nền sản xuất trong những chế độ xã hội nhất
định D. *Những mối quan
E. hệ xã hội của việc sản xuất, phân phối, lưu thông, tiêu dùng của cải xã hội
Giải thích: 6655/;6
2. [LX302803] Chọn đáp án đúng nhất?
A. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng các sản phẩm hàng hóa hoặc
sản phẩm tự cấp, tự túc.
B. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế - chính trị Mác-Lênin là quan hệ xã hội giữa
người với người
C. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế - chính trị Mác-Lênin là sản xuất của cải vật
chất
D. *Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là các quan hệ xã hội
của sản xuất và trao đổi mà các quan hệ này đặt trong sự liên hệ biện chứng với
lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
3. [LX302804] Đại biểu tiêu biểu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh gồm?
A. Turgot, A.Smith, F.Quesney
B. Turgot, D.Ricardo, Boisguillebert
C. W.Petty, A.Smith, Boisguillebert
D. *W.Petty, A.Smith, D.Ricardo
4. [LX302805] Hàng hóa có mấy thuộc tính?
A. 1
B. *2
C. 3
D. 4
Giải thích: 2 thuộc tính: giá trị và giá trị sử dụng
5. [LX302806] Lao động cụ thể
A. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hóa
B. Phạm trù lịch sử
C. Tạo ra giá trị của hàng hóa
D. *Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
Giải thích: Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa và là phạm trù vĩnh
viễn, biểu hiện tính chất tư nhân của người sản xuất hàng hóa
6. [LX302807] Quy luật cung cầu là quy luật kinh tế ... quan hệ giữa cung (bên
bán) và cầu (bên mua) hàng hóa trên thị trường.
A. chi phối
B. cơ bản chi phối
C. của
D. *điều tiết
7. [LX302808] Chọn đáp án đúng nhất?
A. Cả 3 đáp án đều đúng.
B. Đối với nhà tư bản cá biệt, giá trị cá biệt của hàng hóa của anh ta bằng giá trị
xã hội của hàng hóa đó thì tốt nhất.
C. Đối với nhà tư bản cá biệt, giá trị cá biệt của hàng hóa của anh ta cao hơn giá
trị xã hội của hàng hóa đó thì tốt nhất.
D. *Đối với nhà tư bản cá biệt, giá trị cá biệt của hàng hóa của anh ta thấp hơn
giá trị xã hội của hàng hóa đó thì tốt nhất.
Giải thích: Mâu thuẫn giữa lao động cụ thể và lao động trừu tượng xuất hiện khi
những sản phẩm do người sản xuất hàng hóa riêng biệt tạo ra không phù hợp với nhu
cầu xã hội, hoặc khi mức tiêu hao lao động cá biệt cao hơn mức tiêu hao mà xã hội có
thể chấp nhận được.
8. [LX302809] Lượng giá trị của hàng hóa?
A. Tỉ lệ nghịch với hao phí vật tư kỹ thuật đã bỏ ra để làm nên hàng hóa
B. Tỷ lệ nghịch với tổng số thời gian lao động xã hội cần thiết đã bỏ ra để làm nên
hàng hóa
C. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
D. *Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết
Giải thích: Thời gian lao động xã hội cần thiết - đơn vị đo lường lượng giá trị của
hàng hóa
Nguồn: GROUP TÀI LIỆU VÀ BÍ KÍP HỌC TẬP HUB
9. [LX302810] Sản xuất hàng hóa giản đơn và sản xuất hàng hóa TBCN có điểm
giống nhau cơ bản là gì?
A. Hàng hóa được sản xuất ra đều phải có giá trị sử dụng và thỏa mãn nhu cầu nào
đó của người mua
B. Hàng hóa đều do người lao động sản xuất ra bằng lao động của mình
C. Đều dựa vào chế độ tư hữu TBCN tư liệu sản xuất
D. *Đều sản xuất để bán, chứ không phải để tiêu dùng
10. [LX302811] Công thức của quy luật lưu thông tiền tệ? Trong đó: M là lượng
tiền phát hành cần thiết cho lưu thông, P là mức giá cả, Q là khối lượng hàng
hóa, dịch vụ lưu thơng
A. *M= (P.Q)/ V
B. M= (P.V)/Q
C. M= (Q.V)/P
D. M= V/(P.Q)
11. [LX302812] Thị giá cổ phiếu hình thành trên thị trường nào?
A. Thị trường sơ cấp
B. *Thị trường thứ cấp
C. Thị trường toàn quốc
D. Thị trường địa phương
12. [LX302813] Một trong các tác dụng quan trọng của quy luật lưu thơng tiền tệ
là gì?
A. Cải tiến nghiệp vụ ngân hàng để tăng thời gian quay vòng của đồng tiền
B. Cải tiến phương pháp phát hành tiền giấy
C. Cải tiến quản lý để tăng chu chuyển tư bản tiền tệ
D. *Điều tiết lượng tiền cần thiết cho lưu thơng, chống lạm phát
Giải thích: Số lượng tiền cần thiết cho lưu thơng hàng hóa được xác định theo một quy
luật là quy luật lưu thông tiền tệ
13. [LX302814] Giá cả thị trường sẽ giảm xuống khi nào?
A. *Giá trị hàng hóa giảm xuống, giá trị của tiền khơng đổi, cung = cầu
B. Giá trị hàng hóa khơng đổi, giá trị của tiền giảm xuống, cung = cầu
C. Giá trị hàng hóa khơng đổi, giá trị của tiền khơng đổi, cung < cầu
D. Giá trị hàng hóa tăng lên, giá trị của tiền không đổi, cung = cầu
Nguồn: GROUP TÀI LIỆU VÀ BÍ KÍP HỌC TẬP HUB
14. [LX302815] Ai là người đầu tiên phát hiện lao động có tính 2 mặt?
A. *C.Mác
B. D.Ricardo
C. Lenin
D. Smith
15. [LX302816] Hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị vì
A. Vì lao động sản xuất hàng hóa gồm lao động cũ và lao động mới.
B. *Vì lao động sản xuất hàng hóa vừa là một lao động cụ thể đồng thời lại là một
lao động trừu tượng.
C. Vì lao động sản xuất hàng hóa vừa là một lao động phức tạp lại là một lao động
giản đơn.
D. Vì nhu cầu của xã hội cùng như nhu cầu của người mua.
16. [LX302817] Mơn Kinh tế chính trị Mác - Lênin trình bày những tác động
tích cực của cạnh tranh gồm mấy nội dung?
A. 3
B. *4
C. 5
D. 6
Giải thích: 4 tác động tích cực của cạnh tranh: thúc đẩy sự phát triển của lực lượng
sản xuất, thúc đẩy sự phát triển nền kinh tế thị trường, là cơ chế điều chỉnh linh hoạt
việc phân bổ các nguồn lực, thúc đẩy năng lực thỏa mãn nhu cầu của xã hội
17. [LX302818] Hàng cá nhân là?
A. Cả 3 đáp án đều sai
B. *Hàng hóa mà nếu được một người tiêu dùng rồi thì người khác khơng thể
dùng được nữa
C. Hàng hóa mà thậm chí nếu có một người dùng rồi, thì những người khác vẫn
cịn dùng được
D. Hàng hóa mà xã hội nghĩ rằng người dân nên tiêu dùng hoặc tiếp nhận, cho dù
thu nhập của họ ở mức nào đi chăng nữa
18. [LX302819] Khủng hoảng sản xuất thừa là đặc trưng riêng của nền sản xuất
nào
A. Của mọi nền sản xuất hàng hố đã có trong lịch sử, khi sản xuất là để bán chứ
không phải để trực tiếp tiêu dùng
B. Của nền kinh tế hàng hoá vận hành theo cơ chế thị trường
C. Của nền sản xuất phong kiến
D. *Của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
Giải thích: Khi mức tiêu hao lao động cá biệt cao hơn mức tiêu hao mà xã hội có thể
chấp nhận được Sẽ có một số hàng hóa khơng bán được hoặc bán thấp hơn mức hao
phí lao động đã bỏ ra, khơng đủ bù đắp chi phí Có một số hao phí lao động cá biệt
khơng được xã hội thừa nhận Đây là mầm mống của khủng hoảng thừa
19. [LX302820] Chọn đáp án sai
A. Chứng khoán, chứng quyền là loại yếu tố phái sinh, nó có tính hàng hóa
B. Chứng khốn, chứng quyền được gọi là tư bản giả
C. Giá cả của chứng khoán phản ánh kỳ vọng mà người mua có thể có được
D. *Tồn thể xã hội có thể giàu có được bằng con đường duy nhất là bn, bán
chứng khốn, chứng quyền
20. [LX302821] Giá trị của tiền (vàng) phụ thuộc vào
A.
*Số lượng hàng hóa sản xuất ra trên thị trường
B. Số lượng lao động hao phí để khai thác vàng
C. Số lượng vàng trong nền kinh tế
Giải thích: Khi thực hiện chức năng thước đo giá trị, tiền được dùng để biểu hiện và
đo lường giá trị của tất cả các hàng hóa khác nhau
21. [LX302822] Cạnh tranh giữa các ngành nhằm
A. *Giành nơi đầu tư có lợi nhất
B. Thu lợi nhuận siêu ngạch
C. Thu lợi nhuận tối đa
D. Thu lợi nhuận độc quyền
Giải thích: Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là nhằm tìm nơi đầu tư có lợi
nhất.
22. [LX302823] Thị giá cổ phiếu có quan hệ tỷ lệ như thế nào với Z' tiền gửi ngân
hàng
A. Khơng có quan hệ tỷ lệ
B. *Tỷ lệ nghịch
C. Tỷ lệ thuận
D. Vừa có quan hệ tỷ lệ thuận
Giải thích: z’ = z/TBCV * 100%
23. [LX302824] khi viết công thức giá cả sản xuất, công thức nào là đúng nhất
A. (c + v) - p
B. (c+ v) m
C. (c+v) + p
D. *(c+v)
Giải thích: GCSX = k + p. K = c + v
24. [LX302825] Kết quả của việc tăng tốc độ chu chuyển của tư bản?
A. Khối lượng tư bản hoạt động trong năm tăng, làm cho khối lượng giá trị thặng
dư tăng, do đó tỷ suất lợi nhuận giảm.
B. Số vòng chu chuyển của tư bản khả biến và tư bản bất biến giảm đi.
C. Thời gian một vòng chu chuyển tăng lên làm cho số lượng tuyệt đối của tư bản
giảm xuống.
D. *Tỷ suất lợi nhuận tăng.
Giải thích: Nếu tốc độ chu chuyển của tư bản càng lớn thì tỷ lệ giá trị thặng dư hàng
năm tăng lên, do đó, tỷ suất lợi nhuận tăng
25. [LX302826] Chọn đáp án sai?
A. *Địa tô tư bản chủ nghĩa là khoản tiền địa chủ thu được do ruộng đất của anh ta
sinh ra, ruộng đất tốt thu được nhiều địa tơ, ruộng đất xấu thu được ít địa tơ.
B. Địa tô tư bản chủ nghĩa là lợi nhuận siêu ngạch thu được trong nông nghiệp
C. Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần lợi nhuận nằm ngoài lợi nhuận bình qn và có
nguồn gốc là giá trị thặng dư.
D. Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần tiền nhà tư bản phải trả cho địa chủ khi thuê
ruộng đất.
26. [LX302827] Giá trị thặng dư siêu ngạch là gì?
A. Là giá trị thặng dư thu được do giá cả của hàng hóa thấp hơn giá trị của nó.
B. *Là giá trị thặng dư thu được do giá trị cá biệt thấp hơn giá trị xã hội của
hàng hóa.
C. Là giá trị thặng dư thu được do giá trị của hàng hóa thấp hơn giá cả của nó.
D. Là giá trị thặng dư thu được do giá trị xã hội thấp hơn giá trị cá biệt của hàng
hóa.
27. [LX302828] Cấu tạo hữu cơ (c/v) của tư bản là gì?
A. Là cấu tạo giá trị của tư bản bất biến được quyết định bởi cấu tạo kỹ thuật và
phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật của tư bản.
B. Là cấu tạo giá trị của tư bản cố định được quyết định bởi cấu tạo kỹ thuật và
phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật của tư bản.
C. *Là cấu tạo giá trị của tư bản được quyết định bởi cấu tạo kỹ thuật và phản ánh
sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật của tư bản.`
D. Là tỷ lệ phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản lưu động.
28. [LX302829] Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là gì?
A. Người lao động khơng được tự do và khơng có tư liệu sản xuất.
B. Người lao động được tự do nhưng có tư liệu sản xuất.
C. Người lao động được tự do và có tư liệu sản xuất, tư liệu sinh
hoạt. D. *Người lao động được tự do và khơng có tư liệu sản xuất.
Giải thích: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa: Người lao động được tự do
và khơng có tư liệu sản xuất.
29. [LX302830] Tỷ suất giá trị thặng dư (m’) phản ánh nội dung gì?
A. Hiệu quả sử dụng tư bản của nhà tư bản trong việc sản xuất giá trị thặng dư.
B. Quy mơ bóc lột của nhà tư bán đối với người lao động làm th
C. *Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với người lao động làm thuê.
D. Tốc độ vận động của giá trị thặng dư là nhanh hay chậm.
Giải thích: Phạm trù tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh trình độ bóc lột của nhà tư bản
đối với công nhân
30. [LX302831] Tư bản bất biến (c) là gì?
A. Là giá trị của máy móc, thiết bị, nhà xưởng được bảo tồn và chuyển nguyên
vẹn sang giá trị của sản phẩm hàng hóa mới và khơng cịn bộ phận nào khác.
B. Là giá trị của nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu được bảo tồn và chuyển
nguyên vẹn sang giá trị của sản phẩm hàng hóa mới và khơng cịn bộ phận nào
khác.
C. Là giá trị tư liệu sản xuất có đặc điểm là có thể tự tăng lên sau khi sản xuất
xong sản phẩm hàng hóa mới.
D. *Là giá trị tư liệu sản xuất được bảo tồn và chuyển nguyên vẹn sang giá trị của
sản phẩm hàng hóa mới.
Giải thích: Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản xuất mà giá trị được lao
động cụ thể của công nhân làm thuê bảo tồn và chuyển nguyên vẹn vào giá trị sản
phẩm, tức là giá trị khơng biến đổi trong q trình sản xuất được C.Mác gọi là tư bản
bất biến (kí hiệu là c)
31. [LX302832] Tư bản cho vay huy động từ
A. *Những khoản tiền tạm thời nhàn rỗi trong xã hội
B. Tiết kiệm của các tầng lớp lao động để mua một số cổ phần trong xã hội tư bản
chủ nghĩa
C. Tiết kiệm tiêu dùng của các nhà tư bản sản xuất
D. Tiền rút được từ lĩnh vực sản xuất
Giải thích: Trong nền kinh tế thị trường, ln xuất hiện hiện tượng có chủ thể thì có
lượng tiền nhàn rỗi, trong khi lại có những chủ thể khác lại cần tiền để mở rộng sản
xuất và kinh doanh. Tình hình đó thúc đẩy hình thành quan hệ cho vay và đi vay
32. [LX302833] Mua chứng khốn?
A. Là hình thức huy động vốn
B. Là hình thức huy động vốn dài hạn
C. Là hình thức huy động vốn ngắn hạn
D. *Là hình thức đầu tư vốn
a.
33. [LX302834] Cơng thức lưu thơng của hàng hóa giản đơn là:
Hàng –Hàng –Tiền (H – H – T)
*Hàng –Tiền – Hàng (H – T – H)
Tiền - Hàng - Tiền (T – H – T)
Tiền - Tiền - Hàng (T – T – H)
Giải thích: (Gtr 54) Theo C.Mác, quan hệ lưu thơng hàng hóa giản đơn vận động theo
công thức H-T-H
34. [LX302835] Chọn đáp án sai (hoặc đáp án ít đúng nhất) ?
Bàn chất của giá trị thặng dư phản ánh quan hệ giai cấp.
Giá trị thặng dư là lao động không được trả công.
Giá trị thặng dư phản ánh quan hệ giữa nhà tư bản và người lao động làm thuê
*Tư bản của nhà tư bản đã sinh ra giá trị thặng dư.
Giải thích: (Gtr 59). Tư bản khả biến (sức lao động của công nhân làm thuê) đã sinh ra
giá trị thặng dư
35. [LX302836] Lợi tức tư bản cho vay biến động theo quan hệ cung cầu về tư bản
cho vay như thế nào?
Cung < cầu, lợi tức giảm
Cung = cầu, lợi tức giảm
Cung = cầu, lợi tức tăng
*Cung > cầu, lợi tức giảm
Giải thích: Cung tiền cho vay > cầu tiền -> Lợi tức giảm
36. [LX302837] Bản chất của tư bản là
*Tư bản biểu hiện quan hệ sản xuất xã hội, quan hệ giai cấp tư sản chiếm đoạt giá trị
thặng dư do giai cấp công nhân sáng tạo ra.
Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
Tư bản là phạm trù vĩnh viễn
Tư bản là tư liệu sản xuất
Giải thích: Vì mối quan hệ sản xuất xã hội là mối quan hệ giữa người với người, ở đây
là mối quan hệ giữa nhà tư bản với giai cấp công nhân làm thuê.
37. [LX302838] Giá cả ruộng đất phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Lao động hao phí tạo ra ruộng đất hoặc chi phí bỏ ra để cải tạo chất
đất Năng suất lao động trong nông nghiệp
Quan hệ cung cầu về ruộng đất và về nông sản
*Số địa tô thu được và tỷ suất lợi tức ngân hàng
Giải thích: (Gtr 77). Giá cả đất đai = Địa tô/ Tỷ suất lợi tức nhận gửi của ngân hàng
38. [LX302839] Vì sao lợi nhuận của các nhà tư bản sản xuất và kinh doanh lại có xu
hướng bình qn hố?
Vì chính sách điều tiết của chính phủ
*Vì các nhà tư bản được tự do lựa chọn lĩnh vực đầu tư
Vì sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhà tư bản trong từng ngành sản xuất
Vì sự cố gắng cải tiến kỹ thuật của các nhà tư bản cùng có 1 giới hạn chung là trình độ
khoa học kỹ thuật của thời đại
Giải thích: (Gtr 73, 74) Nếu tỷ suất lợi nhuận ở ngành cơ khí cao hơn ngành da thì các
doanh nghiệp lại chuyển vốn đầu tư vào ngành cơ khí. Đây gọi là hiện tượng tự do di
chuyển vốn sản xuất kinh doanh. Sự tự do di chuyển vốn vào các ngành chỉ tạm dừng
khi tỷ suất lợi nhuận ở tất cả các ngành đều xấp xỉ bằng nhau, tức là hình thành tỷ suất
lợi nhuận bình qn
39. [LX302840] Địa tơ được kí hiệu là gì?
M
*R
V
Z
Giải thích: (Gtr 77) C.Mác ký hiệu địa tơ là R
40. [LX302841] Nội dung tái sản xuất là gì?
Tái sản xuất ra của cải vật chất và tái sản xuất ra môi trường
*Tái sản xuất ra của cải vật chất, sức lao động, QHSX và môi trường
Tái sản xuất ra quan hệ sản xuất
Tái sản xuất ra sức lao động
Giải thích: (Gtr 66) Bản chất của tích lũy tư bản là quá trình tái sản xuất mở rộng tư
bản chủ nghĩa thông qua việc biến giá trị thặng dư tư bản phụ thêm để tiếp tục mở
rộng sản xuất kinh doanh thơng qua mua thêm hàng hóa sức lao động, mở mang nhà
xưởng, mua thêm nguyên vật liệu, trang bị thêm máy móc thiết bị...
41. [LX 302842] Nguồn gốc duy nhất của tư bản là?
Giá cả hàng hóa
*Giá trị thặng dư
Giá trị thị trường
Tất cả đáp án đều đúng
Giải thích: (Gtr 67)
42. [LX302843] Ai là người nghiên cứu về chủ nghĩa tư bản bản độc quyền và
CNTB độc quyền Nhà nước?
C. Mác và Ph.Ăngghen.
C. Mác.
Ph.Ăngghen.
*V.I. Lênin
Giải thích: (Gtr 95) Lý luận của V.I.Lênin về độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư
bản
43. [LX302844] Những hạn chế của chủ nghĩa tư bản bắt nguồn từ?
Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội
Mâu thuẫn giữa các nước tư bản chủ nghĩa với nhau
*Mâu thuẫn giữa trình độ xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất với quan hệ sở hữu tư
nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động: giữa các nước thuộc địa, phụ thuộc với chủ nghĩa
đế quốc
Giải thích: (Gtr 103) Những hạn chế của chủ nghĩa tư bản bắt nguồn từ mâu thuẫn
giữa trình độ xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất với quan hệ sở hữu tư nhân tư bản
chủ nghĩa về tư liệu sản xuất
44. [LX302845] Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào?
*Cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20.
Giữa thế kỷ 20.
Thế kỷ 16- 17.
Thế kỷ 18- 19.
Giải thích: (Gtr 81) Vào cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX trong nền kinh tế thị trường
các nước tư bản chủ nghĩa đã xuất hiện các tổ chức độc quyền
45. [LX302846] Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là
Giai đoạn đầu của phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa
*Một giai đoạn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Một kiểu tổ chức kinh tế-xã hội.
Một phương thức sản xuất mới.
Giải thích: (Gtr 97) Độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản là hình thức vận động
mới của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
46. [LX302847] Hãy chọn đáp án sai (hoặc đáp án ít đúng nhất)?
Một trong những ngun nhân hình thành độc quyền (tư nhân) là do cuộc khủng
hoảng kinh tế lớn năm 1873 trong toàn thế giới tư bản chủ nghĩa làm phá sản hàng
loạt các doanh nghiệp vừa và nhỏ,...
Một trong những nguyên nhân hình thành độc quyền (tư nhân) là do cạnh tranh ngày
càng gay gắt.
Một trong những nguyên nhân hình thành độc quyền (tư nhân) là do sự phát triển của
hệ thống tín dụng trở thành đòn bẩy mạnh mẽ thúc đẩy tập trung sản xuất,...
*Một trong những nguyên nhân hình thành độc quyền (tư nhân) là do sự thống trị của
độc quyền đã làm gia tăng sự phân hóa giàu nghèo, làm sâu sắc thêm sự mâu thuẫn
giai cấp trong xã hội.
Giải thích: (Gtr 81, 82). Có 6 ngun nhân hình thành độc quyền
47. [LX302848] Lợi nhuận độc quyền là gì?
vLợi nhuận độc quyền là lợi nhuận thu được bằng cách lấy giá cả độc quyền trừ đi lợi
nhuận bình quân
Lợi nhuận độc quyền là lợi nhuận thu được bằng lợi nhuận bình quân
*Lợi nhuận độc quyền là lợi nhuận thu được cao hơn lợi nhuận bình quân
Lợi nhuận độc quyền là lợi nhuận thu được thấp hơn lợi nhuận bình qn
Giải thích: (Gtr 83) Lợi nhuận độc quyền là lợi nhuận thu được cao hơn lợi nhuận
bình quân
48. [LX302849] Điểm khác nhau cơ bản giữa kinh tế cá thể và kinh tế tiểu chủ là
ở:
*Kinh tế cá thể chỉ sử dụng lao động bản thân và gia đình.
Kinh tế cá thể có thể trở thành kinh tế tiểu chủ
Kinh tế tiểu chủ có sử dụng lao động làm thuê nhưng không đáng kể
Kinh tế tiểu chủ có thể trở thành kinh tế cá thể
49. [LX302850] Các quan hệ lợi ích cơ bản trong nền kinh tế thị trường là?
*Cả 3 đáp án đều đúng
Quan hệ lợi ích giữa người lao động và người sử dụng lao động
Quan hệ lợi ích giữa những người lao động
Quan hệ lợi ích giữa những người sử dụng lao động
Giải thích: (Gtr 130 - 133)
50. [LX302851] Sự khác nhau chủ yếu giữa kinh tế thị trường TBCN và kinh tế
thị trường định hướng XHCN là gì?
Chế độ cơng hữu giữ vai trị khác nhau trong 2 mơ hình kinh tế thị trường
*Cả 3 đáp án đều đúng.
Mục đích trực tiếp của nền kinh tế thị trường
Vị trí của nguyên tắc phân phối theo lao động
51. [LX302852] Có mấy lý do phải thực hiện hoàn thiện thể chế kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa?
1
2
*3
4
Giải thích: (Gtr 119)
52. [LX302853] Quan điểm về cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam trong
bối cảnh cách mạng cơng nghiệp lần thứ tư là gì? (Chọn đáp án đúng nhất)
Chủ động chuẩn bị các điều kiện cần thiết, giải phóng mọi nguồn lực (I)
Các biện pháp thích ứng phải được thực hiện đồng bộ, phát huy sức sáng tạo của toàn
dân (II)
Cả (I) và (II) sai
*Cả (I) và (II) đúng
Giải thích: (Gtr 162)
53. [LX302854] Hiệp định đối tác xun Thái Bình Dương có tên viết tắt là gì?
CPTTP
EEC
FTA: Hiệp hội tồn diện & tiến bộ xun TBD
*TPP-Trans-Pacific Partnership Agreement
Giải thích: (Gtr 174)
54. [LX302855] Tiền đề cho Cách mạng Tháng Mười Nga thành cơng là gì?
Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 1
*Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 2
Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3
Cuộc cách mạng cơng nghiệp lần thứ 4
Giải thích: (Gtr 147)
55. [LX302856] Hội nhập kinh tế quốc tế có tác động gì đến các quốc gia trên thế
giới?
Cả 3 đáp án đều đúng
Giảm cơ hội việc làm mới
Tăng thâm hụt ngân sách
*Tăng tích lũy
Giải thích: (Gtr 169) Hội nhập kinh tế quốc tế cải thiện thâm hụt ngân sách và tạo
nhiều cơ hội việc làm mới
56. [LX302857] Đâu là động lực của công nghiệp hoá, hiện đại hoá?
Con người
Hiệu quả kinh tế xã hội
*Khoa học – công nghệ
Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế
Giải thích: (Gtr 141)
57. [LX302858] Hình thức tổ chức độc quyền nào khơng vững chắc nhất?
*Cartel
Consortium
Syndicate
Trust
Giải thích: (Gtr 86) Về mặt lịch sử, các tổ chức độc quyền cơ bản từ thấp đến cao, bao
gồm: Cartel, Syndicate, Trust, Consortium.
58. [LX302859] Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi bao gồm:
*Các DN có 100% vốn nước ngồi.
Giữa tư nhân trong nước với nước ngoài
Kinh tế nhà nước với các nước XHCN
Kinh tế nhà nước với tư nhân nước ngồi
59. [LX302860] Do có địa vị độc quyền, các tổ chức độc quyền áp đặt
Giá cả sản xuất cao.
Giá cả độc quyền thấp khi mua và bán đúng giá trị.
*Giá cả độc quyền thấp khi mua, cao khi bán.
Mua đúng giá trị và bán với giá cả độc quyền cao.
Giải thích: (Gtr 83) Các tổ chức độc quyền ln áp đặt giá cả cao khi bán và giá cả
thấp khi mua
60. [LX302861] Ngày lao động là 8h, tỷ suất giá trị thặng dư m' = 100%, nhà tư
bản tăng ngày lao động lên 1h và giá trị sức lao động giảm đi 25%. Vậy tỷ suất
giá trị thặng dư mới là bao nhiêu?
150%
*200%
250%
300%
Giải thích: Ban đầu m'=t'/t=100% t'=t= 4h. Tăng ngày lao động lên 1h Ngày lao
động 9h. Và giá trị sức lao động giảm đi 25% t=4-4x0,25=3(h) t'=6h m' mới =
6/3 x100% =200%
61. [LX302862] Lợi nhuận bình qn có xu hướng giảm dần vì:
Cấu tạo hữu cơ ngày càng giảm
*Cấu tạo hữu cơ ngày càng tăng
Số vốn đầu tư ngày càng lớn
Tỷ suất GTTD ngày càng tăng
62. [LX302863] Đâu là nguyên nhân trực tiếp gây ra nạn thất nghiệp?
*Cấu tạo hữu cơ của tư bản ngày càng tăng lên
Giá trị thặng dư ngày càng tăng lên
Tư bản bất biến ngày càng tăng lên
Tư bản khả biến ngày càng tăng lên
Giải thích: Cấu tạo hữu cơ của tư bản (c/v) phản ánh mối quan hệ tỷ lệ giữa tư bản bất
biến với tư bản khả biến. c/v tăng -> c tăng và v giảm -> Dẫn đến nạn thất nghiệp
63. [LX302864] Muốn khuyến khích thâm canh tăng độ màu mỡ của đất đai
canh tác, chủ sở hữu ruộng đất đó phải làm gì?
Chia một phần địa tơ tuyệt đối cho người th đất
Cho thuê đất với giá ngày càng rẻ
Thay đổi đối tượng thuê và giới hạn cho thuê
*Ổn định đối tượng thuê và cho thuê dài hạn
64. [LX302865] Bất kể tư bản ban đầu có nguồn gốc từ đâu thì tồn bộ tư bản mà
nhà tư bản có được là do đâu mà có?
*Bóc lột giá trị thặng dư của cơng nhân tích lũy lại.
Lao động của nhà tư bản tạo ra mà có.
Tiết kiệm mà có.
Ơng, cha để lại.
Giải thích: (Gtr 56) Nguồn gốc của giá trị thặng dư là do hao phí lao động mà có
65. [LX302866] Chọn đáp án đúng
Giá trị thặng dư siêu ngạch = Giá trị xã hội
Giá trị thặng dư siêu ngạch = Giá trị xã hội + giá trị cá biệt
*Giá trị thặng dư siêu ngạch = Giá trị xã hội - giá trị cá biệt
Giá trị thặng dư siêu ngạch = giá trị cá biệt
66. [LX302867] Đặc trưng cơ bản nào dưới đây là của tư bản cho vay
*Tách rời giữa quyền sử dụng và quyền sở hữu nên nó che giấu việc bóc lột giá trị
thặng dư một cách tinh vi nhất
Tư bản cho vay không trực tiếp thuê công nhân nên lợi tức của họ thu được khơng
phải là do bóc lột
Tư bản cho vay độc lập với tư bản sản xuất và tư bản thương nghiệp
Từ T-T như vậy là khơng cần bóc lột giá trị thặng dư cũng có lợi tức cho nhà tư bản
Giải thích: (Gtr 75) Tư bản cho vay trong chủ nghĩa tư bản có đặc điểm: quyền sử
dụng tách khỏi quyền sở hữu
67. [LX302868] Chọn đáp án đúng nhất
Nhà tư bản có động cơ chủ yếu trong việc thực hiện tích lũy tư bản là để mở rộng sản
xuất kinh doanh từ đó tạo nhiều việc làm cho người lao động.
*Tích lũy tư bản là tư bản hóa giá trị thặng dư.
Tích lũy tư bản là việc sử dụng tiết kiệm tư bản trong sản xuất.
Tích lũy tư bản nhằm thực hiện tái sản xuất giản đơn.
Giải thích: (Gtr 66)
68. [LX302869] Cạnh tranh trong nội bộ một ngành dẫn đến hình thành
Giá cả sản xuất
*Giá cả thị trường (giá trị xã hội)
LN độc quyền
Lợi nhuận bình qn
Giải thích: (Gtr 45) Kết quả của cạnh tranh trong nội bộ ngành là hình thành giá trị thị
trường (giá trị xã hội) của từng loại hàng hóa.
69. [LX302870] Đâu là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa?
Quy luật cung – cầu
Quy luật cạnh tranh
*Quy luật giá trị
Quy luật lưu thông tiền tệ
Giải thích: (Gtr 41) Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa
70. [LX302871] Sự vận động của tiền tệ chịu sự tác động của các quy luật kinh tế
nào?
*Cả 3 đáp án đều đúng
Quy luật cung – cầu về tiền tệ
Quy luật giá trị
Quy luật lưu thông tiền tệ
71. [LX302872] C. Mác gọi lao động phức tạp là gì?
Cả (I) và (II) đều sai
Cả (I) và (II) đều đúng
Là cách gọi khác của lao động giản đơn (I)
*Là lao động giản đơn được nhân bội lên (II)
Giải thích: (Gtr 27)
72. [LX302873] Thuật ngữ "khoa học kinh tế chính trị" được xuất hiện khi nào?
Cuối thế kỷ thứ XV
Cuối thế kỷ thứ XVII
Đầu thế kỷ thứ XV
*Đầu thế kỷ thứ XVII
Giải thích: (Gtr 7) Thuật ngữ "khoa học kinh tế chính trị" được xuất hiện vào đầu thế
kỷ thứ XVII.
73. [LX302874] Cơ cấu ngành kinh tế nào giữ vị trí quan trọng nhất trong hệ
thống các cơ cấu kinh tế?
*Công nghiệp - nông nghiệp - dịch vụ
Công nghiệp nặng - Công nghiệp nhẹ
Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Ngư nghiệp
Xây dựng - dịch vụ
Giải thích: (Gtr 161)
74. [LX302875] Q trình cơng nghiệp hóa của các nước tư bản cổ điển diễn ra
trong khoảng thời gian bao lâu?
Từ 10 - 20 năm
Từ 30 - 40 năm
Từ 40 - 60 năm
*Từ 60 - 80 năm
Giải thích: (Gtr 153)
75. [LX302876] Mâu thuẫn giữa các lợi ích kinh tế là chủ quan
*Sai
Đúng
Giải thích: (Gtr 138) Mâu thuẫn giữa các lợi ích kinh tế là khách quan
76. [LX302877] Nơng nghiệp theo nghĩa rộng là gì?
Là các hoạt động kinh tế ngồi trời
*Là ngành nơng nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp
Là ngành sản xuất mà đối tượng lao động là tự nhiên
Là sự kết hợp giữa chăn nuôi với trồng trọt
77. [LX302878] Hình thức xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản ngày nay
chủ yếu là
*Xuất khẩu tư bản kết hợp với xuất khẩu hàng hóa.
Đầu tư gián tiếp.
Đầu tư trực tiếp kết hợp với đầu tư gián tiếp.
Đầu tư trực tiếp.
Giải thích: (Gtr 92) Hình thức xuất khẩu tư bản rất đa dạng, sự đan xen giữa xuất khẩu
tư bản và xuất khẩu hàng hóa tăng lên
78. [LX302879] TB lao động biểu hiện thành những gì?
Giá trị tư liệu sản xuất
Máy móc thiết bị
*Nguyên nhiên vật liệu và giá trị sức lao động
Nhà xưởng
79. [LX302880] Tỷ suất giá trị thặng dư hàng năm phụ thuộc vào cái gì?
Quy mơ của tư bản cố định.
Quy mơ của tư bản lưu động.
Quy mô và cấu tạo của tư bản ứng trước đã bỏ ra trong năm đó.
*Tốc độ chu chuyển chung của tư bản ứng trước.
Giải thích: (Gtr 72) Nếu tốc độ chu chuyển của tư bản càng lớn thì tỷ lệ giá trị thặng
dư hàng năm càng tăng lên
80. [LX302881] Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào?
Tỷ suất giá trị thặng dư
Tỷ suất lợi nhuận
*Tỷ suất lợi nhuận bình qn
Tỷ suất lợi tức
Giải thích: Lợi nhuận bình qn = Tỷ suất lợi nhuận bình quân * (c + v).