Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài tập sự rơi tự do dạng 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.11 KB, 5 trang )

Bài tập Sự rơi tự do dạng 2
Tính quãng đường vật đi được trong giây thứ n và n giây cuối (Sự rơi tự do)

Chủ đề Sự rơi tự do - Vật lý 10
Bài tập Sự rơi tự do dạng 3 bao gồm các dạng bài tập điển hình cũng như bài tập trắc nghiệm Lý 10 vận dụng thuộc chương
trình chuyên đề Vật lý 10 hỗ trợ học sinh ôn luyện nâng cao kết quả học tập.

Dạng 2: Tính quãng đường vật đi được trong giây thứ n và n giây cuối (Sự rơi tự do)
A. Phương pháp & Ví dụ
- Quãng đường vật đi được trong n giây cuối.
+ Quãng đường vật đi trong t giây:
+ Quãng đường vật đi trong ( t – n ) giây:
+ Quãng đường vật đi trong n giây cuối: ΔS = S1 – S2
- Quãng đường vật đi được trong giây thứ n.
+ Quãng đường vật đi trong n giây:
+ Quãng đường vật đi trong (n – 1) giây:
+ Quãng đường vật đi được trong giây thứ n: ΔS = S1 – S2

Bài tập vận dụng
Bài 1: Một vật rơi tự do tại một địa điểm có g = 10 m/s2 . Tính:
a. Quãng đường vật rơi được trong 5s đầu tiên.
b. Quãng đường vật rơi trong giây thứ 4 và giây thứ 5.

Hướng dẫn:
a. Quãng đường vật rơi trong 5s đầu:
b. Quãng đường vật rơi trong 4s đầu:
Quãng đường vật rơi trong giây thứ 5: S = S5 – S4 = 80m

Bài 2: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g = 10 m/s2 . Thời gian vật rơi là 6 giây.
a. Tính độ cao h, tốc độ của vật khi vật chạm đất.
b. Tính quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng trước khi chạm đất.



Hướng dẫn:
a. Độ cao lúc thả vật:
Tốc độ của vật khi chạm đất: v = g.t = 60 m/s
b. Quãng đường vật rơi trong 5s đầu:


Quãng đường vật rơi trong 1s cuối cùng: ΔS = S – S1 = 55 m

Bài 3: Một vật rơi tự do từ độ cao 50 m, g = 10 m/s2. Tính:
a. Thời gian vật rơi 1 m đầu tiên.
b. Thời gian vật rơi được 1 m cuối cùng.

Hướng dẫn:
a. Thời gian vật rơi 1 m đầu tiên:
⇒ t1 = 0,45s

b. Thời gian vật rơi đến mặt đất:
⇒ t = 3,16s

Thời gian vật rơi 49 m đầu tiên:
⇒ t2 = 3,13s

Thời gian vật rơi 1 m cuối cùng: t’ = t – t2 = 0,03s

Bài 4: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong 2s cuối cùng vật rơi được quãng đường bằng quãng đường đi trong 5s
đầu tiên, g = 10 m/s2.
a. Tìm độ cao lúc thả vật và thời gian vật rơi.
b. Tìm vận tốc cuả vật lúc vừa chạm đất.


Hướng dẫn:
a. Chọn chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí vật bắt đầu rơi, gốc thời gian lúc vật rơi. Gọi t là thời gian vật rơi.
Quãng đường vật rơi trong t giây:
Quãng đường vật rơi trong ( t – 2) giây:
Quãng đường vật rơi trong 5s:
Quãng đường vật rơi trong 2 giây cuối: S2 = S – S1 = S5

Độ cao lúc thả vật:

= 252,81 m

b. Vận tốc lúc vừa chạm đất: v = g.t = 72,5 m/s

Bài 5: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong giây thứ 3, quãng đường rơi được là 24,5 m
và tốc độ của vật khi vừa chạm đất là 39,2 m/s. Tính g và độ cao nơi thả vật.

Hướng dẫn:
Quãng đường vật rơi trong 3 giây:
Quãng đường vật rơi trong 2s đầu:
Quãng đường vật rơi trong giây thứ 3: ΔS = S1 – S2
⇒ 24,5 = 4,5g - 2.g


⇒ g = 9,8 m/s2

Ta có: t = v/g = 4s

Suy ra độ cao lúc thả vật:

B. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Một vật rơi thẳ ng đứng từ độ cao 19,6 m với vận tố c ban đầ u bang 0 (bỏ qua sức cản không khı,́ lấ y g = 9,8 m/s2). Thời
gian vật đi đượ c 1 m cuố i cùng bằ ng?
A. 0.05s
B. 0.45s
C. 1.95s
D. 2s

Câu 2: Trong suố t giây cuố i cùng, một vật rơi tự do đi đượ c một đoạn đường bằ ng nửa độ cao toàn phầ n h kể từ vi ̣ trı́ ban đầ u
của vật. Độ cao h đo (lấ y g = 9,8 m/s2) bằ ng?
A. 9.8 m
B. 19.6 m
C. 29.4 m
D. 57 m

Câu 3: Một vật nhỏ rơi tự do từ các độ cao h = 80 m so với mặt đấ t. Lấ y gia tố c rơi tự do g = 10 m/s2. Quãng đường vật đi
đượ c trong 1 giây cuố i cùng trước khi chạm đấ t là?
A. 5 m
B. 35 m
C. 45 m
D. 20 m

Câu 4: Một vật rơi tự do tại nơi có g = 10 m/s2. Trong 2 giây cuố i vật rơi đượ c 180 m. Thời gian rơi của vật là?
A. 6s
B. 8s
C. 12s
D. 10s

Câu 5: Một vật đượ c thả tự do với vận tố c ban đầ u bằ ng 0 và trong giây cuố i cùng nó đi đượ c nửa đoạn đường rơi. Lấ y g = 10
m/s2. Thời gian rơi của vật là?
A. 0.6s

B. 3.4s
C. 1.6s
D. 5s

Câu 6: Một vật đượ c thả rơi tự do tại nơi có g = 10 m/s2. Trong giây thứ hai vật rơi đượ c một đoạn đường?
A. 30 m
B. 20 m
C. 15 m
D. 10 m

Câu 7: Một vật rơi không vận tốc đầu từ độ cao 80 m xuống đất. Tìm vận tốc lúc vừa chạm đất và thời gian của vật từ lúc rơi tới
lúc chạm đất.


A. 30 m/s
B. 40 m/s
C. 50 m/s
D. 60 m/s

Câu 8: Một vật rơi không vận tốc đầu từ độ cao 80 m xuống đất. Tính quãng đường vật rơi được trong 0,5s đầu tiên ,cho g = 10
m/s2
A. 8.5 m
B. 8.25 m
C. 1.5 m
D. 1.25 m

Câu 9: Một vật rơi không vận tốc đầu từ độ cao 80 m xuống đất. Tính quãng đường vật rơi được trong 0,5s cuối cùng ,cho g =
10 m/s2
A. 18.75 m
B. 18.5 m

C. 16.25 m
D. 16.5 m

Câu 10: Trong 3s cuối cùng trước khi chạm đất, vật rơi tự do được quãng đường 345 m. Tính thời gian rơi và độ cao của vật
lúc thả, g = 9,8 m/s2
A. 460 m
B. 636 m
C. 742 m
D. 854 m

Câu 11: Một vật được thả rơi tự do khơng vận tốc đầu, g = 10 m/s2. Tính đoạn đường vật đi được trong giây thứ 7.
A. 65 m
B. 70 m
C. 180 m
D. 245 m

Câu 12: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu, g = 10 m/s2. Trong 7s cuối cùng vật rơi được 385 m. Xác định thời gian
rơi của vật.
A. 14s
B. 12s
C. 11s
D. 9s

Câu 13: Một vật được thả rơi tự do khơng vận tốc đầu, g = 10 m/s2. Tính thời gian cần thiết để vật rơi 45 m cuối cùng
A. 0.25s
B. 0.5s
C. 0.75s
D. 1s

Câu 14: Một vật rơi tự do trong 10s. Quãng đường vật rơi trong 2s cuối cùng là bao nhiêu? lấy g = 10 m/s2

A. 90 m
B. 180 m


C. 360 m
D. 540 m

Câu 15: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g = 10 m/s2. Tốc độ của vật khi chạm
đất là 30 m/s. Tính quãng đường vật rơi trong hai giây đầu.
A. 20 m
B. 40 m
C. 50 m
D. 80 m
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

13

14

15

Đ/án

A

D

B

D

B

C

B


D

A

D

A

D

B

B

A

Mời làm thêm
Làm online: Bài tập Sự rơi tự do dạng 2
Bài tập Sự rơi tự do dạng 1
Bài tập Sự rơi tự do dạng 3
Lý thuyết: Sự rơi tự do
Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Trắc nghiệm Vật lý 10, Giải bài tập Vật Lí
10, Giải bài tập Hóa 10 nâng cao, .... được biên soạn và đăng tải chi tiết.



×