July 2010
SỨC BỀN
VẬT LIỆU
TrầnMinhTú
Đạihọc xây dựng
®¹i häc
2
Chương 6
THANH CHỊU UỐN PHẲNG
3(68)
Jul
y
2010
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
NỘI DUNG
6.1. Khái niệm chung
6.2. Uốnthuầntúythanhthẳng
6.3. Uốn ngang phẳng thanh thẳng
SB1 – nghiên cứu
ứ
ng su
ấ
t, bi
ế
nd
ạ
ng,
chuy
ể
nv
ị
trong thanh dướitácdụng của
các trường hợpchịulựccơ bản
Chương 2;
Kéo (nén)
đúng tâm
Chương 5:
Xoắn
UỐN
4(68)
Jul
y
2010
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
6.1. Khái niệm chung (1)
Thanh chịuuốn: khi có tác dụng của ngoạilựctrục
thanh thay đổi độ cong
Dầm: thanh chịuuốn
5(68)
Jul
y
2010
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
6.1. Khái niệm chung (2)
Mặtphẳng tảitrọng: mặtphẳng chứatảitrọng và trụcthanh
Mặtphẳng quán tính chính trung tâm: mặtphẳng chứatrục
thanh và 1 trục quán tính chính trung tâm củamặtcắt ngang.
Giớihạn nghiên cứu: Dầmvớimặtcắt ngang có ít nhất1 trục
đốixứng (chữ I, T, chữ nhật, tròn,…); mặtphẳng tảitrọng trùng
mặtphẳng đốixứng củadầm=> Uốnphẳng
6(68)
Jul
y
2010
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
6.1. Khái niệm chung (3)
Phân loạiuốnphẳng
Uốnthuần túy phẳng
Uốn ngang phẳng
Ví dụ: thanh chịuuốn
phẳng
Trên đoạnBC: M
x
≠0, Q
y
=0
=> Uốnthuần túy phẳng
Trên đoạn AB,CD: M
x
≠0,
Q
y
≠0
=> Uốn ngang phẳng
F
F
FaFa
M
x
Q
y
F
F
z
V
V
A
D
= F
= F
a b a
BC
D
A
7(68)
Jul
y
2010
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
6.2. Uốnthuầntúyphẳng (1)
Uốnthuần túy phẳng
8(68)
Jul
y
2010
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
6.2. Uốnthuầntúyphẳng (2)
1. Định nghĩa: Thanh gọilàchịuuốnthuầntuýnếu
trên các mặtcắt ngang củanóchỉ tồntại thành
phần ứng lựclàmômenuốnM
x
(hoặcM
y
) nằm
trong mặtphẳng quán tính chính trung tâm.
Tảitrọng gây uốn: nằm trong mặtphẳng đi qua trục thanh
và vuông góc vớitrục thanh
2. Các giả thiếtvề biếndạng của thanh
a. Thí nghiệm
9(68)
Jul
y
2010
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
6.2. Uốnthuầntúyphẳng (3)
Vạch trên bề mặt ngoài củathanh
• Hệ những đường thẳng // trụcthanh
=> thớ dọc
• Hệ những đường thẳng vuông góc
vớitrụcthanh=> mặtcắt ngang
Cho thanh chịuuốnthuần túy phẳng
QUAN SÁT
• Các đường thẳng // trụcthanh=>
đường cong // trục, khoảng cách giữa
các đường cong kề nhau không đổi
• Các đường thẳng vuông góc vớitrục
thanh => vẫnthẳng và vuông góc với
trục thanh
• Các thớ phía trên bị co (chịunén),
các thớ dướibị dãn (chịukéo)
thớ dọc
mặtcắt ngang
M
M
10(68)
Jul
y
2010
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
Biếndạng của thanh chịuuốn
11(68)
Jul
y
2010
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
6.2. Uốnthuần túy phẳng (4)
GIẢ THIẾT
a. Giả thiếtmặtcắt ngang phẳng:
mặtcắt ngang trướcbiếndạng
là phẳng và vuông góc vớitrục
thanh thì sau biếndạng vẫn
phẳng và vuông góc vớitrục
b. Giả thiếtvề các thớ dọc: trong
quá trình biếndạng các lớpvật
liệudọctrục không có tác
dụng tương hỗ vớinhau
Vậtliệulàmviệctrongmiền đàn
hồ
i
Tồntạilớp trung hoà: gồm các
thớ dọc không bị dãn cũng
không bị co.
Đường trung hòa: Giao tuyếncủa
lớp trung hoà vớimặtcắt
ngang
M
M
Lớp trung hoà
Đường
trung hoà
Đường
trung hoà
12(68)
Jul
y
2010
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
6.2. Uốnthuầntúyphẳng (5)
3.Ứng suấttrênmặtcắt ngang
a. Biếndạng dài củathớ dọc
có khoảng cách y đếnthớ
trung hoà
Xét vi phân chiềudàicủathớ
dọc dz = cd. Sau biếndạng
cd có độ dài là c’d’.
Biếndạng dài tỉđối:
thớ trung hoà
c
d
a
b
c
d
ρ
dϕ
dz
1
2
1
2
12
12
y
y
a
b
(
)
''
z
yd d
dz c d cd y
dz cd d
ρϕρϕ
ε
ρ
ϕρ
+−
Δ−
== = =
z
y
=
ε
ρ
ρ − bán kính cong củathớ trung hoà
13(68)
Jul
y
2010
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
6.2. Uốnthuầntúyphẳng (6)
b. Quan hệứng suất-biếndạng
Xét mặtcắt ngang bấtkỳ, phân
tố diệntíchdAchứa điểmK.
Tách phân tố lậpphương chứa
điểmK.
Từ gt 1: góc vuông không thay
đổi=> τ=0
Từ gt 2: σ
x
=σ
y
=0
=> Trên mặtcắt ngang chỉ tồn
tại duy nhất ứng suất pháp σ
z
Theo định luật Hooke
y
z
x
dA
σ
x
y
z
K
K
σ
z
σ
z
zz
E
=
σ
ε
z
y
E
=
σ
ρ
1
????=
ρ
14(68)
Jul
y
2010
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
6.2. Uốnthuầntúyphẳng (7)
c. Công thứctínhứng suất pháp
Tảitrọng gây uốnnằm trong mặt
phẳng yOz và vuông góc với
trục thanh nên: N
z
=M
y
=0 và
M
x
≠0. Ta có:
y
z
x
dA
σ
x
y
z
K
M
x
0
zz
AA
E
NdAydA== =
∫∫
σ
ρ
0
x
A
ydA S==
∫
Đường trung hoà đi qua trọng tâm
củamặtcắt ngang
0
yz
AA
E
MxdA xydA== =
∫∫
σ
ρ
0
xy
A
xydA I==
∫
Hệ trụcOxy làhệ trục
quán tính chính trung tâm
15(68)
Jul
y
2010
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
6.2. Uốnthuầntúyphẳng (8)
M
x
>0: căng thớ dưới
M
x
<0: căng thớ trên
=> Để thuậntiệntathường dùng
công thứctínhtoán
y
z
x
dA
σ
x
y
z
K
M
x
2
x
zx
AA
E
E
My
dA
y
dA I== =
∫∫
σ
ρ
ρ
1
x
x
M
E
I
=
ρ
EI
x
– độ cứng củadầmchịuuốn
M
x
– mô men uốnnộilực
ρ – bán kính cong củathớ trung hoà
z
y
E
=
σ
ρ
x
z
x
M
y
I
=
σ
Thay biểuthứccủa bán kính cong
vào biểuthức xác định ứng suất pháp
y – tung độ điểmcầntínhứng suất
x
z
x
M
y
I
=±
σ
thuộcvùngkéo
thuộcvùngnén
16(68)
Jul
y
2010
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
6.2. Uốnthuầntúyphẳng (9)
d. Biểu đồ ứng suất pháp
Các điểmcàngxa ĐTH thì trị tuyệt đối ứng suất pháp
càng lớn
Các điểmnằmtrên ĐTH thì có σ
z
=0
Các điểmnằmtrênđường thẳng // ĐTH thì có
σ
z
=const
=> Biểudiễnsự biếnthiêncủa ứng suất pháp theo
chiềucaomặtcắt ngang
Biểu đồ ứng suất pháp là đường thẳng đi qua gốc
toạđộ=> để vẽđượcbiểu đồ chỉ cầntínhứng suất
pháp tại điểmbấtkỳ trên mặtcắt ngang
Đánh dấu(+) để biểudiễnphần ứng suấtkéovàdấu
(-) biểudiễnphần ứng suấtné
n
17(68)
Jul
y
2010
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
18(68)
Jul
y
2010
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
6.2. Uốnthuầntúyphẳng (11)
Mặtcắt ngang có hai trục đối
xứng
max
2
x
x
x
x
M
M
h
IW
σ
=+ =
min
2
x
x
x
x
M
M
h
IW
σ
=− =−
max min
σσ
=
/2
x
x
I
W
h
=
-mômen chống uốncủamặtcắt ngang
x
y
σ
min
σ
max
h/2
h/2
2
6
x
bh
W =
3
3
0,1
/2 32
x
x
I
D
WD
D
π
==
Hình chữ nhật: Hình tròn:
Hình vành khăn:
() ()
3
434
10,11
/2 32
x
x
I
D
WD
D
π
η
η
== − −
d
D
η
=
với
z
M
x
19(68)
Jul
y
2010
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
6.2. Uốnthuầntúyphẳng (12)
Mặtcắt ngang có 1 trục
đốixứng
x
y
th
b
σ
min
σ
max
y
n
max
y
k
max
max max
x
x
k
k
x
x
M
M
y
IW
σ
=+ =
min max
x
x
n
n
x
x
M
M
y
IW
=− =−
σ
max
k
x
x
k
I
W
y
=
max
n
x
x
n
I
W
y
=
y
k
max
-khoảng cách xa ĐTH nhấtthuộc vùng chịukéo
y
n
max
-khoảng cách xa ĐTH nhấtthuộc vùng chịunén
z
M
x
20(68)
Jul
y
2010
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
6.2. Uốnthuầntúyphẳng (13)
4. Điềukiệnbền
Dầmlàmbằng vậtliệudẻo
Dầmbằng vậtliệugiòn
Ba bài toán cơ bản
Kiểmtrađiềukiệnbền:
Xác định kích thướccủamặtcắt ngang:
Xác định tảitrọng cho phép:
{
}
[
]
max min
max ,
σ
σσ
≤
[
]
[
]
max min
;
kn
σ
σσσ
≤≤
[]
max
x
x
M
W
σ
σ
=≤
[]
x
x
M
W ≥
σ
[
]
x
x
M
W
σ
≤
21(68)
Jul
y
2010
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
6.2. Uốnthuầntúyphẳng (14)
Mặtcắt ngang có hình dáng hợplý:
Khả năng chịulựccủadầmlớnnhất
Tiếtkiệmvậtliệunhất
Dầmbằng vậtliệu dòn: mặtcắt ngang hợplýkhiđồng
thờithỏamãn
Dầmbằng vậtliệudẻo:
[]
max max
x
k
k
x
M
y
I
σ
σ
==
[]
min max
x
n
n
x
M
y
I
σ
σ
==
[]
[]
max
max
(*)
k
k
n
n
y
y
σ
σ
=
Mặtcắt ngang không
đốixứng qua trụcx
thoả mãn đk(*)
[
]
[
]
kn
σ
σ
=
max
max
1
k
n
y
y
=
Mặtcắt ngang có
hai trục đốixứng
22(68)
Jul
y
2010
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
6.2. Uốnthuầntúyphẳng (15)
Để tiếtkiệmvậtliệu
Từ biểu đồ ứng suất, càng xa ĐTH ứng suấtcànglớn
=> đưavậtliệu ra xa ĐTH
x
y
x
y
y
x
y
x
Vậtliệu dòn Vậtliệudẻo
23(68)
Jul
y
2010
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
6.3. Uốn ngang phẳng (1)
1. Định nghĩa
Thanh gọilàchịuuốn ngang
phẳng nếutrêncácmặtcắt
ngang củanóđồng thời có cặp
ứng lựclàmômen uốnM
x
, lực
cắtQ
y
nằm trong mặtphẳng
quán tính chính trung tâm.
Giả thiếtmặtcắt ngang phẳng
không còn đúng
24(68)
Jul
y
2010
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
Biếndạng thanh chịuuốn ngang phẳng
25(68)
Jul
y
2010
Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
6.3. Uốn ngang phẳng (2)
Ứng suất pháp
Trong đó
Mx là mômen uốnnộilựctrênmặtcắt ngang
Ix là mômen quán tính củamặtcắt ngang đối
vớitrục quán tính chính trung tâm Ox
y là tung độ của điểmtínhứng suất
σ=
x
z
x
M
y
I
• Mô men uốn M
x
=> Ứng suất pháp
• Lựccắt Q
y
=> Ứng suất tiếp