Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

CHƯƠNG IV CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG VÀ PHÂN TÍCH TÍNH DỤNG TRONG NGÂN HÀNG docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.66 KB, 32 trang )

1
Ch−¬ng IV: ChÝnh s¸ch tÝn dông vμ
ph©n tÝch tÝn dông trong Ng©n hμng
I. Quy tr×nh tÝn dông
II. ChÝnh s¸ch tÝn dông
III. Ph©n tÝch tÝn dông
Các hình thứctíndụng của ngân hàng:
1
Cho vay
Cho
Cho
vay
vay
2
Chiếtkhấuthương phiếuvàgiấytờ có giá
Chi
Chi
ế
ế
t
t
kh
kh


u
u
thương
thương
phi
phi


ế
ế
u
u
v
v
à
à
gi
gi


y
y
t
t


c
c
ó
ó
gi
gi
á
á
3
Bảolãnh
B
B



o
o
lãnh
lãnh
4
Cho thuê tài chính
Cho
Cho
thuê
thuê
t
t
à
à
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
5
Các hình thứckhác.
C
C
á
á

c
c
h
h
ì
ì
nh
nh
th
th


c
c
kh
kh
á
á
c
c
.
.
2
I. Quy trình tín dụng trong NH
I.1 Hồ sơ tín dụng, gồm:
1. Tài liệu pháp lý:
- Đơn xin vay vốn
-Giấyđăngkýkinhdoanh
- Quyết định thành lập DN
- Quyết định bổ nhiệm Giám đốc, kế toán trởng

- Quyết định đầu t của Ban Gđốc/HĐ CĐông
I.1 Hồ sơ tín dụng
2. Hồ sơ tài chính:
- Báo cáo tài chính trong 2-3 năm gần nhất
-Phơng án SXKD/dự án đầu t
3. Hồ sơ tài sản đảm bảo:
- Giấy chứng nhận quyền sở hữu
-Giấycam kếtcủachủsởhữu
3
I.2. Quy trỡnh tớn dng.
1
1
Phõn tớch trckhicptớndng
2
2
Xõy dng v ký kthp ng.
3
3
Giingõnvkimsoỏttrongkhicptớndng.
4
4
Thu n v aracỏcphỏnquyttớndng mi.
I. Quy trình tín dụng trong NH
I.3. Nguyên tắc tín dụng
1. Hoàn trả cả gốc và lãi đầy đủ và đúng hạn
2. Sử dụng vốn đúng mục đích
3. Phơng án sử dụng vốn vay có hiệu quả
4. (Có đảm bảo)
4
II. Chính sách tín dụng

1. Vai trò chính sách tín dụng
2. Nội dung chính sách tín dụng
- Chính sách khách hàng
- Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng
- Lãi suất và phí suất tín dụng
- Thời hạn tín dụng và kỳ hạn nợ
- Các khoản đảm bảo
- Chính sách đối với các tài sản có vấn đề
3. Các nhân tố ảnh hởng đến chính sách tín dụng
II.1 Vai trò chính sách tín dụng
Xây dựng chính sách tín dụng rõ rng, khoa học sẽ
định hớng cho hoạt động tín dụng của NH, tránh tích
luỹ rủi ro v bị động trớc những thay đổi của thị
trờng Tránh đợc vòng luẩn quẩn của rủi ro tín
dụng
5
vßng luÈn quÈn cña rñi ro
Chấpnhận
các rủiro
không hiệu
quả kinh tế
Thiệthạilớn
về tài chính
Mấtthị phần
Bỏ qua các rủi
ro có hiệu
quả kinh tế
Kiểmsoátchặt
hoạt động cho
vay kinh doanh

Thựchiệntiếp
thịồạt
“vßng luÈn quÈn tÝn d ông” cña
ng©n hµng sbc
Gia tăng nhanh
chóng các
khoảnvay
Cảmthấy
rủirothấp
Cạnh tranh
về giá
Cạnh tranh về
chính sách tín
dụng
Bỏ qua thẩm
định theo
thông lệ
Tăng lợi
nhuậntạmthời
Nợ xấutriệt
tiêu lợi nhuận
Thắtchặt chính
sách tín dụng
Giảmcác
khoảnchovay
Lặplại-Thị
trường mới
6
II.2 Nội dung chính sách tín dụng
1. Chính sách khách hàng

2. Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng
3. Lãi suất và phí suất tín dụng
4. Thời hạn tín dụng và kỳ hạn nợ
5. Các khoản đảm bảo
6. Chínhsáchđốivớicáctàisảncóvấnđề
II.2.1 Chính sách khách hàng
- Phân loại khách hàng để có chính sách marketing
phù hợp: KH truyền thống, KH quan trọng.
- Phân loại khách hàng theo mức độ rủi ro để có các
chính sách lãi suất, giới hạn tín dụng phù hợp
- Nhóm khách hàng bị hạn chế cấp tín dụng
- Nhóm khách hàng bị cấm không cấp tín dụng
7
II.2.2 Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng
Quy mô tín dụng đối với một KH phụ thuộc:
a. Nhu cầu thực sự của khách hàng đợcNH tínhtoánlại
b. Giới hạn tín dụng mà NH đợc phép thực hiện
c. Giá trị tài sản bảo đảm
II.2.2 Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng
a. Nhu cầu thực sự của khách hàng đợc NH
tính toán lại
- Với tín dụng thông thờng
Tín dụng NH = Nhu cầu đầu t -VCSH vàcác
nguồn khác tham gia tài trợ
8
II.2.2 Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng
- Với tín dụng hạn mức
Nhu cầu tín dụng hạn mức = NC dựtrữhànghoábình
quân kỳ này + Chênh lệch giữa dự trữ bình quân và dự
trữ cao nhất Hàng hoá kém phẩm chất, không thuộc

đối tợng vay Vốn chủ sở hữu và các nguồn khác
tham gia tài trợ cho nhu cầu dự trữ hàng hoá
Tín dụng NH = Nhu cầu tín dụng hạn mức D nợ đến
thời điểm xin vay
II.2.2 Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng
b. Giới hạn tín dụng mà ngân hàng đợc phép thực hiện
- Cho vay, bảo lãnh, chiết khấu với 1 khách hàng 15%
VCSH
- Cho thuê tài chính với 1 khách hàng 30% VCSH
- Tỷ lệ chuyển đổi của nguồn và tài sản (30%)
- Giới hạn ra quyết định cho vay tối đa đối với 1 chi nhánh
phụ thuộc:
+ Phán quyết của Tổng giám đốc (NHNo: cp 1 <100 triu)
+ Chất lợng tín dụng chung của NH đó (xếp hạng NH)
9
II.2.2 Chính sách quy mô và giới hạn tín dụng
c. Mức cho vay theo giá trị của TSĐB
- Thế chấp : 70%
- Cầm cố: từ 50% đến 90%
- ảm bảo không bằng ti sản
+ Hộ gia đình: 30 triu
+ Trang trại: 50 triu
+ Tiêu dùng cho CBCNV: <100 triu
II.2.3 Lãi suất và phí suất tín dụng
Loại lãi suất: lãi suất mà khách hàng trả, tính chất
của lãi suất (lãi suất cố định hay biến đổi). Xác định
rõ các điều kiện thay đổi nếu là LS biến đổi
NH có các mức lãi suất tín dụng khác nhau tuỳ theo
kỳ hạn, loại tiền, khách hàng
Lãi suất tín dụng bao gồm lãi suất cơ bản, và lãi suất

bình quân đối với các kỳ hạn, các ngành, và lĩnh vực
10
II.2.3 Lãi suất và phí suất tín dụng
Lãi suất có thể cố định hoặc biến đổi theo lãi suất tham
khảo/chỉ số làm cơ sở điều chỉnh lãi suất, hoặc kết hợp
Lãi suất tín dụng có thể
bị giới hạn bởi lãi suất trần
bị tác động bởi lãi suất tái chiết khấu do NHNN quy định
hoặc lãi suất trên thị trờngliênngânhàng.
II.2.3 Lãi suất và phí suất tín dụng
Lãi suất cơ bản của một NH có thể coi là lãi suất gốc,
từ đó, NH sẽ phân chia thành các lãi suất khác nhau
tơng ứng với đặc điểm của từng loại tín dụng, đảm
bảo tính cạnh tranh của lãi suất trên thị trờng.
Nhiều NH đa ra chính sách lãi suất linh hoạt, cho
phép cán bộ tín dụng đợc thay đổi trong giới hạn nhất
định, hoặc cho phép khách hàng đợc chọn hình thức
của lãi suất
11
II.2.3 Lãi suất và phí suất tín dụng
- Mức lãi suất chung cho tất cả các khách hàng đảm
bảo NH có lãi:
Lãi suất tín dụng = lãi suất huy động bình quân +
tỷ lệ các khoản chi khác tỷ lệ các khoản thu khác
+ tỷ lệ rủi ro dự kiến + tỷ lệ lợi nhuận dự kiến
- Mức lãi suất cá biệt đối với từng khách hàng có thể
khác nhau
- Ngoàira, KH cònphảitrảphísuấttíndụng(phícam
kết, phí thanh toán,.)
II.2.4 Thời hạn tín dụng và kỳ hạn nợ

- Thời hạn tín dụng là một khoảng thời gian đợc tính
từ khi khách hàng bắt đầu nhận tín dụng cho đến thời
điểm phải trả hết gốc và lãi
- Thời hạn tín dụng = Thời gian giải ngân + Thời
gian ân hạn + Thời gian thu nợ
- Thời gian thu nợ bq = (tổng d nợ trớc mỗi kỳ trả
nợ)/giá trị khoảnnợ
12
II.2.4 Thời hạn tín dụng và kỳ hạn nợ
- Kỳ hạn trả nợ là các khoảng thời gian trong thời hạn
cho vay đã đợc thoả thuận giữa tổ chức tín dụng và
khách hàng mà tại cuối mỗi khoảng thời gian đó
khách hàng phải trả một phần hoặc toàn bộ tiền vay
cho tổ chức tín dụng
(VD: 1 hợp đồng vay vốn thời hạn 12 tháng, trả lãi và
gốc 4 lần

kỳ hạn trả nợ = 3 tháng)
II.2.5 Các khoản đảm bảo
- Có đảm bảo bằng tài sản: cầm cố, thế chấp, ti sản
hình thnh từ vốn vay, số d bù, bảo lãnh bằng ti
sản của bên thứ 3
- Không đảm bảo bằng ti sản: tín chấp, bảo lãnh
bằng uy tín của bên thứ 3
- Vấn đề: định giá ti sản bảo đảm
13
II.2.6 Chính sách đối với các TS có vấn đề
- Quyđịnhvềcáchthứcxácđịnhnợxấu
- Tỷ lệ nợ xấu có thể chấp nhận đợc
- Mức độ xấu của các khoản nợ

- Trách nhiệm giải quyết, phạm vi quản lý v khai
thác
III. Phân tích tín dụng
1. Khái niệm
2. Mục tiêu
3. Nội dung
14
III.1 Khái niệm Phân tích tín dụng
Tín dụng là hoạt động tài trợ của NH.
Phân tích khách hàng trong quan hệ này chính là
phân tích tín dụng. Phân tích tín dụng bao hàm việc
đa ra và áp dụng chính sách tín dụng của NH.
Phân tích tín dụng là xác định khả năng và ý muốn
của ngời nhận tín dụng trong việc hoàn trả đúng hạn.
2.1.1 Mc ớch phõn tớch:
Hnch tỡnh trng thụng tin khụng cõn xng.
1
ỏnh giỏ chớnh xỏc mc riroca khỏch hng.
2
ỏnh giỏ chớnh xỏc nhu cuvayca khỏch hng.
3
15
Phân tích tín dụng
Ph
Ph
ân
ân
t
t
í

í
ch
ch
t
t
í
í
n
n
d
d


ng
ng
Nguyên tắctíndụng
Nguyên
Nguyên
t
t


c
c
t
t
í
í
n
n

d
d


ng
ng
Mụctiêuphân
tích tín dụng
bao gồm
việcthẩmtra
trước, trong
và sau khi
cho vay,
chiếtkhấu,
cho thuê và
bảo lãnh.
thu thậpvàphân
tích thông tin nhằm
xác định nội dung
củahợp đồng tín
dụng, cho phép
ngân hàng điều
chỉnh các giá trị
trong quan hệ tín
dụng vớikhách
hàng.
-Vốnvayphải được
hoàn trả cả gốcvàlãi
đúng thờihạn đãcam
kếttronghợp đồng.

-Vốnvayphải đượcsử
dụng đúng mục đích.
- Ngân hàng tài trợ
dựatrênphương án,
dự án khả thi và hiệu
quả.
III.3 Néi dung Ph©n tÝch tÝn dông
a. Tìm kiếm và thu thập thông tin về khách hàng
b. Phân tích thông tin thu thập được
 Phân tích bản thân khách hàng
 Phân tích kế toán
 Phân tích tài chính
 Phân tích tương lai
 Chấm điểmtíndụng và định giá TS bảo đảm
c. Lưutrữ thông tin để sử dụng trong tương lai
16
2.1.2 Cơ sở phân tích (nguồnthông
tin):
Hồ sơ tín dụng
Phỏng vấn khách hàng vay vốn
Điềutracơ sở sảnxuấtkinhdoanhcủa khách hàng
Nguồn thông tin bên ngoài
C
C
ơ
ơ
s
s



phân
phân
t
t
í
í
ch
ch
a. Thu thập thông tin về khách hàng
 Phỏng vấn khách hàng và các thông tin do
khách hàng cung cấp(đặcbiệt các báo cáo
tài chính)
 Sử dụng nguồn thông tin từ bên ngoài
 Thămcơ sở và kiểmtrathựctế
17
Phỏng vấn khách hàng
 Là cơ hội để đánh giá tính cách, sự thông
minh, nhanh nhạyvàkhả năng củaKH
 Sự nhạycảmnghề nghiệp(Cảmnhậnbản
năng) là rấtquantrọng
 Những điềuKH nóicóthể bộclộ rất nhiều
Pháng vÊn kh¸ch hàng – Nh÷ng ®iÒu cÇn chó ý
 Không tiếtlộ thông tin tài chính
 Không tiếtlộ công việckinhdoanhcủacác
công ty có liên quan
 Không tiếtlộ những trách nhiệmtiềm ẩn
(nghĩavụ nợ chưaxácđịnh)
 Không tiếtlộ trách nhiệmtrựctiếp
 Hành động cá nhân thiếuthậntrọng
18

Nguồn thông tin bên ngoài
1. Hồ sơ tín dụng cá nhân
2. Hồ sơ tín dụng của doanh nghiệp
3. Hồ sơ củatòaán
4. Giới thiệucủacánhân
5. Hồ sơ tài sản
6. Các nguồn thông tin báo chí
7. Các công ty điềutrađộclập
8. Hồ sơ tạiNH
9. Thămcơ sở củaKH
Thămcơ sở -những điểmcầnchúý
 Tình trạng củatàisản, nhà xưởng và thiếtbị
 Các tài sảnghitrongbảng tổng kếttàisảncótồntại
không
+ Đượcbảodưỡng tốt
+ Nơilàmviệcsạch sẽ, tổ chứckhoahọc
+ Chi phí đầutư cơ bảnchotương lai lớn
 Tình trạng công nghệ
 Khốilượng sảnxuất đủ
 Lượng hàng lưukhocũ, hỏng
 Tinh thầnvàtháiđộ củanhânviên
19
b. Phân tích thông tin thu thập được(6 C)
-
Capacity – Năng lực:
+ Năng lựcpháplý
 Các yếutố về bản thân khách hàng: 6Cs
+ Năng lực tài chính (phân tích kế toán, phân tích tài
chính)
-

Character - Uy tín
: Sự sẵnlòngthựchiệncácđiều
khoảntronghợp đồng
+ Quá trình thựchiệnhợp đồng với NH mình và các NH
khác
+ Quan hệ vớicácđối tác khác
b. Phân tích thông tin thu thập được
-
Collateral
–tàisản đảmbảo
-
Cash – tiềnmặt
-hoặc
Capital - vốn
:
-
Conditions
- điềukiện(môitrường kinh doanh)
-
Control
-kiểmsoát(trongNH, môitrường
pháp luật)
20
Phân tích kế toán KH
 Hệ thống kế toán – Hệ thống thông tin
⇒ Quyết định chấtlượng thông tin kế toán, đặcbiệtcác
BCTC củaKH –Cơ sơđểphân tích tài chính KH
⇒ Chấtlượng hệ thống kế toán thể hiệnhiệuquả và tính
chuyên nghiệptrongquảntrị công ty củaKH
⇒ Các báo cáo tài chính có thểđã đượckiểmtoánnhững

không phải lúc nào kiểmtoánviêncũng phát hiệnhết
những sai sót trên BCTC (rủirokiểm toán). Có những
vÊn ®Ò là quan trọng đốivớithẩm định TD nhưng chưa
hẳn đãquantrọng vớikiểmtoánviên.
⇒ Cầnphântíchkế toán
Phân tích kế toán
- Chính sách kế toán
 Hệ thống kế toán là tổng hợpcácchứcnăng:
- Ướctínhkế toán
- Hình thứckế toán (sổ sách và báo cáo kế toán)
- Các thông tin bổ sung
21
Phân tích kế toán
 Phương pháp hạch toán lợinhuậncủaDN thể
hiệntháiđộ thậntrọng hay thoáng?
→ Cầntrả lờicáccâuhỏi:
 Những dự toán, ướctínhkế toán có chính xác?
 HÌnh thức báo cáo trong các giai đoạncónhất
quán?
 Thông tin bổ xung có cung cấphìnhảnh đầy đủ
hợplývề những cân nhắcchủ quan của công ty
về mặt tài chính?
Phân tích kế toán–những dấuhiệucảnh báo
 Những thay đổiquantrọng trong tỷ lệ chi phí với
doanh thu
 Những nhậnxétbấtthường trong báo cáo kiểm
toán
 Những thay đổi trong thủ tụckế toán và dự toán
 Hàng trong kho và khoảnphảithutăng
 Kéo dài thờihạnnhững khoảnphảitrả

 Thu nhậpbấtthường tăng
 Tỷ suấtlợi nhuậngiảm
22
Phân tích kế toán–những dấuhiệucảnh báo
 Thay đổibấtthường trong dự trữ
 Phụ thuộcvàonguồnTN khôngphátsinhtừ hoạt
động KD chính của công ty
 Dự phßng tổnthấttrongtương lai
 Tăng bấtthường trong việcvaycácnguồnkhác
 Những khoảnvayngắnhạntráivớichukỳ kinh
doanh (trái mùa vụ)
 Những biến động trong thu nhập không phảido
doanh thu
Phân tích tài chính
 Cơ sởđểphân tích: các báo cáo tài chính củaKH
trong thờigian3-5 năm
Bảng cân đốikế toán
Báo cáo thu nhậpchi phí
Báo cáo lưu chuyểntiềntệ
⇒ So sánh giữacácthờikỳ khác nhau và các DN
⇒ Có thể là những tiêu chí được đưavào HĐ vay
23
Phân tích chỉ số -chỉ số lợi nhuận
 Phương pháp Dupont để phân tích ROA và ROE
Vốnchủ sở hữu
Tổng tài sản
A/E
*
*
Tổng tài sản

Lợi nhuận
ROA
=
=
ROE
Tổng tài sản
DT thuần
*
DT thuần
Lợi nhuận
Lợinhuận= DT –(Giávốn
hàng bán + CF hành chính
và CF bán hàng + CF cho
R&D)
=> Xem xét tỷ trọng các
loạiCF trong DT -> T/đ
đ
ế
nt

suấtLN
/
DT
Tổng TS = Pthu + Hàng
tồnkho + TSCĐ + TS khác
=> Đánh giá về vòng
quay tổng TS và vòng
quay các TS cụ thể: V
pthu,
V

TSCĐ Vhàng tồnkho
Phân tích chỉ số -chỉ số hoạt động
 Chỉ số vòng quay các khoảnphảithuvàSố ngày trong hạncáckhoản
phảithu→ hiệuquả qlý các khoảnpthu
 Chỉ số vòng quay hàng tồnkhovàSố ngày lưu kho bình quân → hiệu
quả quảnlýhàngtồnkho
 Chỉ số vòng quay các khoảnphảitrả và Số ngày trong hạncủacác
khoảnphảitrả → qhệ với nhà cung cấp
 Chỉ số vòng quay TSCĐ → k/n thay thế các TSCĐ đãkhấuhaohếtkhi
chúng đếnhạn.
 Tỷ lệ: CF đầutư TSCĐ/Khấuhao→ Tuổithọ TB củaTS khấuhaocủa
cty.
 CF gốc đất đai, nhà xưởng, thiếtbị/Khấuhaotíchlũy
=>
Đánh giá hiệuquả quảnlývốnlưu động và TSCĐ
24
Phân tích chỉ số -chỉ số thanh khoản
 Chỉ số thanh khoảnngắnhạn: mốiquanhệ giữa TSLĐ và nợ ngắn
hạn
= Tài sảnlưu động/ nợ ngắnhạn
 Chỉ số thanh khoảntứcthời: khả năng thựchiệnnghĩavụ ngắn
hạn
= (TM + CK có thể chuyển đổi + Pthu)/ Nợ ngắnhạn
= (TSLĐ –Hàngtồnkho)/Nợ ngắnhạn
 Chỉ số lưuchuyểntiềntệ hoạt động/nợ ngắnhạn
Cho thấykhả năng trả nợ bằng tiềnmặttạoratừ các hoạt động, không
cần đivaythêm
=>
Đánh giá khả năng của công ty trong việctrả các khoảnnợ
ngắnhạn khi chúng đếnhạn

Phân tích chỉ số -chỉ số khả năng hoàn nợ
 Chỉ số nợ dài hạn= Nợ dài hạn/(Nợ dài hạn+ VTC)
 Chỉ số nợ trên vốnchủ sở hữu
 Chỉ số NỢ/Tổng tài sảncó
 Chỉ số về mức độ thanhtoánlãisuất
= (TN ròng + Cf lãi suất+CF thuế TN + TN khác)/ (Tổng chi
phí LS)
* Chỉ số khả năng lưu chuyểntiềntệ từ các hoạt động để
thanhtoáncáckhoảnchi phíđầutư tài sảncốđịnh.
=>
Đánh giá khả năng của công ty trong việctrả các
khoảnnợ dài hạn khi chúng đếnhạn
25
Phân tích lưu chuyểntiềntệ
 Các luồng tiềncơ bản:
+ Luồng tiềntừ hoạt động kinh doanh
+ Luồng tiềntừ hoạt động đầutư
+ Luồng tiềntừ hoạt động tài chính
 Luồng tiềnvàVòngđờicôngty
 Luồng tiềnvàkhả năng linh hoạttàichínhcủaCty
 Luồng tiềnvàquảnlývốnlưu động
Luồng tiền và vòng đờicôngty
 Các doanh nghiệp đềucóvòngđời: Khởi đầu
tăng trưởng → trưởng thành → Suy thoái
 Ở mỗigiaiđoạncủavòngđời, công ty có những
rủiro, tháchthức khác nhau; có khả năng tạo
tiềnvànhucầuvề các luồng tiền khác nhau.
→ Đánh giá các luồng tiềncóthể cho thấyDN
đang ở giai đoạnnàovàcáchthứcquảnlýcác
rủirođang đốimặtcủa công ty có hiệuquả và

an toàn không?

×