Một số phơng pháp giải phơng trình vô tỷ Nguyễn Văn Rin Toán 3A
Page 1
LI NểI U:
Phng trỡnh l mt mng kin thc quan trng trong chng trỡnh
Toỏn ph thụng. Gii phng trỡnh l bi toỏn cú nhiu dng v gii rt linh
hot, vi nhiu hc sinh k c hc sinh khỏ gii nhiu khi cũn lỳng tỳng
trc vic gii mt phng trỡnh, c bit l phng trỡnh vụ t.
Trong nhng nm gn õy, phng trỡnh vụ t thng xuyờn xut hin
cõu II trong cỏc thi tuyn sinh vo i hc v Cao ng. Vỡ vy, vic
trang b cho hc sinh nhng kin thc liờn quan n phng trỡnh vụ t kốm
vi phng phỏp gii chỳng l rt quan trng. Nh chỳng ta ó bit phng
trỡnh vụ t cú nhiu dng v nhiu phng phỏp gii khỏc nhau. Trong bi
tp ln ny, tụi xin trỡnh by mt s phng phỏp gii phng trỡnh vụ
t, mi phng phỏp u cú bi tp minh ha c gii rừ rng, d hiu;
sau mi phng phỏp u cú bi tp ỏp dng giỳp hc sinh cú th thc hnh
gii toỏn v nm vng cỏi ct lừi ca mi phng phỏp.
Hy vng nú s gúp phn giỳp cho hc sinh cú thờm nhng k nng cn
thit gii phng trỡnh cha cn thc núi riờng v cỏc dng phng trỡnh
núi chung.
www.VNMATH.com
Nguyễn Văn Rin Toán 3A Một số phơng pháp giải phơng trình vô tỷ
Page 2
A. BI TON M U:
Gii phng trỡnh:
2
2
1 1 (*)
3
x x x x
(HQG HN, khi A-2000)
Gii:
iu kin:
0 1
x
Cỏch 1:
2
2
2
2
(*) 1 1
3
x x x x
2 2
4 4
1 ( ) 1 2 (1 )
3 9
x x x x x x
2 2
4( ) 6 0
x x x x
2 2
2 (2 3) 0
x x x x
2
2
0
3
2
x x
x x
2
2
0
9
0( )
4
x x
x x PTVN
0
1
x
x
(tha iu kin)
Vy nghim ca phng trỡnh l
0; 1
x x
.
Cỏch 2:
Nhn xột:
2
x x
c biu din qua
x
v
1
x
nh vo ng thc:
2
2
1 =1+2
x x x x
.
t
1
t x x
( 0)
t
.
2
2
1
2
t
x x
.
Phng trỡnh (*) tr thnh:
2
2
1
1
1 3 2 0
2
3
t
t
t t t
t
Vi
1
t
ta cú phng trỡnh:
2 2
0
1 1 2 0 0
1
x
x x x x x x
x
(tha iu kin).
Vi
2
t
ta cú phng trỡnh:
www.VNMATH.com
Mét sè ph¬ng ph¸p gi¶i ph¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A
Page 3
2 2 2
9 9
1 2 2 3 0( )
4 4
x x x x x x x x PTVN
.
Vậy nghiệm của phương trình là
0; 1
x x
.
Cách 3:
Nhận xét:
x
và
1
x
có mối quan hệ đặc biệt, cụ thể
2 2
1 1
x x
.
(*) 2 . 1 3 1 3 3
x x x x
1 2 3 3 3 (1)
x x x
.
9
4
x
không thỏa mãn phương trình (1).
Do đó,
3 3
(1) 1 (2)
2 3
x
x
x
.
Đặt
3 3
( 0), (2) 1
2 3
t
t x t x
t
.
Ta có:
2 2
1 1
x x
2
2
3 3
1
2 3
t
t
t
2 2 2 2
(4 12 9) 9 18 9 4 12 9
t t t t t t t
4 3 2
4 12 14 6 0
t t t t
3 2
(2 6 7 3) 0
t t t t
2
( 1)(2 4 3) 0
t t t t
0
1
t
t
.
Với
0
t
ta có
0 0
x x
(thỏa điều kiện).
Với
1
t
ta có
1 1
x x
(thỏa điều kiện).
Vậy nghiệm của phương trình là
0; 1
x x
.
Cách 4:
Nhận xét:
x
và
1
x
có mối quan hệ đặc biệt, cụ thể
2 2
1 1
x x
.
Đặt
( 0); 1 ( 0)
a x a b x b
.
Ta có hệ phương trình:
2 2
2
1
3
1
ab a b
a b
2
3 2 3( )
( ) 2 1
ab a b
a b ab
2
2 3( ) 3
( ) 3( ) 2 0
ab a b
a b a b
www.VNMATH.com
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph¬ng ph¸p gi¶i ph¬ng tr×nh v« tû
Page 4
2 3( ) 3
1
2
ab a b
a b
a b
1
0
2
3
2
a b
ab
a b
ab
a, b là 2 nghiệm của phương trình
2
1
0
0
0
1
a
b
X X
a
b
.
(Trường hợp
2
3
2
a b
ab
loại vì
2
3
2 4. 0
2
).
Với
1
0
a
b
ta có
1
1
1 0
x
x
x
(thỏa điều kiện).
Với
0
1
a
b
ta có
0
0
1 1
x
x
x
(thỏa điều kiện).
Vậy nghiệm của phương trình là
0; 1
x x
.
Cách 5:
Nhận xét: Từ
2 2
1 1
x x
, ta nghĩ đến đẳng thức:
2 2
sin os 1
a c a
.
Đặt
sin , 0 a
2
x a
.
Phương trình (*) trở thành:
2 2
2
1 sin . 1 sin sin 1 sin
3
a a a a
3 2sin .cos 3sin 3cos ( ì cos 0)
a a a a v a
2
(sin cos ) 3(sin cos ) 2 0
a a a a
sin cos 1
sin cos 2
a a
a a
sin cos 1
a a
2 sin( ) 1
4
a
2
1
4 4
sin( ) ( )
3
4
2
2
4 4
a k
a k
a k
2 0
( ) ( ì 0 )
2
2
2 2
a k a
k v a
a k a
Với
0
a
ta có
0 0
x x
(thỏa điều kiện).
www.VNMATH.com
Một số phơng pháp giải phơng trình vô tỷ Nguyễn Văn Rin Toán 3A
Page 5
Vi
1
a
ta cú
1 1
x x
(tha iu kin).
Vy nghim ca phng trỡnh l
0; 1
x x
.
Qua bi toỏn m u, ta thy cú nhiu cỏch khỏc nhau gii mt phng
trỡnh vụ t. Tuy nhiờn, cỏc cỏch ú u da trờn c s l phỏ b cn thc v a
v phng trỡnh n gin hn m ta ó bit cỏch gii. Sau õy, tụi xin trỡnh by
mt s phng phỏp c th gii phng trỡnh vụ t.
B. MT S PHNG PHP GII PHNG TRèNH Vễ T
I. PHNG PHP BIN I TNG NG
Hai phng trỡnh c gi l tng ng nu chỳng cú cựng tp
nghim.
Mt s phộp bin i tng ng:
Cng, tr hai v ca phng trỡnh vi cựng biu thc m khụng
lm thay i tp nghim ca phng trỡnh.
Nhõn, chia hai v ca phng trỡnh vi cựng biu thc khỏc 0
m khụng lm thay i iu kin ca phng trỡnh.
Ly tha bc l hai v, khai cn bc l hai v ca phng trỡnh.
Ly tha bc chn hai v, khai cn bc chn hai v khi hai v
ca phng trỡnh cựng dng.
1. Ly tha hai v ca phng trỡnh:
2 1
2 1
( ) ( ) ( ) ( )
k
k
f x g x f x g x
.
2
2
( ) 0
( ) ( )
( ) ( )
k
k
g x
f x g x
f x g x
.
2 1 2 1
( ) ( ) ( ) ( )
k k
f x g x f x g x
.
2 2
( ) 0
( ) ( )
( ) ( )
k k
g x
f x g x
f x g x
.
Thụng thng nu ta gp phng trỡnh dng :
A B C D
, ta
thng bỡnh phng 2 v, iu ú nhiu khi cng s gp khú khn.
Vi phng trỡnh dng:
3 3 3
A B C
v ta thng lp phng hai v
a phng trỡnh v dng:
3 33
3 .
A B A B A B C
v ta s dng
phộp th :
3 3 3
A B C
ta c phng trỡnh h qu:
3
3 . .
A B A B C C
Bi 1:
Gii phng trỡnh:
1 10 2 5 (*)
x x x x
Gii:
iu kin:
1
x
.
www.VNMATH.com
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph¬ng ph¸p gi¶i ph¬ng tr×nh v« tû
Page 6
2 2
(*) 2 11 2 11 10 2 7 2 7 10
x x x x x x
2 2
2 11 10 7 10
x x x x
2 2 2
11 14 4 11 10 7 10
x x x x x x
2
11 10 1
x x x
2 2
1 0
11 10 2 1
x
x x x x
1
1
9 9
x
x
x
(thỏa điều kiện).
Vậy nghiệm của phương trình là:
1
x
.
Bài 2: Giải phương trình:
3 3 3
1 2 3 0 (*)
x x x
Giải:
3 3 3
(*) 1 2 3
x x x
3 3
3
2 3 3 ( 1)( 2)( 1 2) 3
x x x x x x
3 3
3
2 ( 1)( 2)( 1 2) 0
x x x x x
3
3
2 ( 1)( 2) 3 0
x x x x
3
( 1)( 2)( 3) 2
x x x x
3 2 3 2
6 11 6 6 12 8
x x x x x x
2
x
Thử lại,
2
x
thỏa mãn phương trình (*).
Vậy nghiệm của phương trình là:
2
x
.
Bài 3: Giải phương trình:
3 3 1 2 2 2
x x x x
Giải:
Điều kiện:
0
x
Bình phương 2 vế không âm của phương trình ta được:
1 3 3 1 2 2 1
x x x x x
, để giải phương trình này dĩ nhiên là không
khó nhưng hơi phức tạp một chút .
Phương trình giải sẽ rất đơn giản nếu ta chuyển vế phương trình :
3 1 2 2 4 3
x x x x
Bình phương hai vế ta được phương trình hệ quả :
2 2
6 8 2 4 12
x x x x
2
2( 1) 0 1
x x
Thử lại,
1
x
thỏa mãn phương trình.
Vậy nghiệm của phương trình là:
1
x
.
Nhận xét : Nếu phương trình :
f x g x h x k x
www.VNMATH.com
Mét sè ph¬ng ph¸p gi¶i ph¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A
Page 7
Mà có :
f x h x g x k x
, thì ta biến đổi phương trình về dạng :
f x h x k x g x
sau đó bình phương hai vế, giải phương trình
hệ quả và thử lại nghiệm.
Bài 4:
Giải phương trình :
3
2
1
1 1 3 (1)
3
x
x x x x
x
Giải:
Điều kiện :
1
x
Bình phương 2 vế phương trình ?
Nếu chuyển vế thì chuyển như thế nào?
Ta có nhận xét :
3
2
1
. 3 1. 1
3
x
x x x x
x
, từ nhận xét này ta có lời giải
như sau :
3
2
1
(1) 3 1 1
3
x
x x x x
x
Bình phương 2 vế ta được phương trình hệ quả:
3
2 2
1 3
1
1 2 2 0
3
1 3
x
x
x x x x
x
x
Thử lại :
1 3, 1 3
x x
là nghiệm của phương trình.
Nhận xét : Nếu phương trình :
f x g x h x k x
Mà có :
. .
f x h x k x g x
thì ta biến đổi phương trình về dạng:
f x h x k x g x
sau đó bình phương hai vế, giải phương trình
hệ quả và thử lại nghiệm.
Bài tập áp dụng:
Giải các phương trình sau:
1.
2 2
2 2 1 3 4 1
x x x x x
.
2.
3 1 4 1
x x
.
3.
1 6 5 2
x x x
.
4.
11 11 4
x x x x
.
5.
3 3
12 14 2
x x
.
6.
3 3 3
1 2 2 1
x x x
.
2. Trục căn thức:
2.1 Trục căn thức để xuất hiện nhân tử chung:
Một số phương trình vô tỉ ta có thể nhẩm được nghiệm
0
x
. Như vậy, phương trình
luôn đưa về được dạng tích
0
0
x x A x
ta có thể giải phương trình
www.VNMATH.com
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph¬ng ph¸p gi¶i ph¬ng tr×nh v« tû
Page 8
0
A x
hoặc chứng minh
0
A x
vô nghiệm , chú ý điều kiện của nghiệm
của phương trình để ta có thể đánh giá
0
A x
vô nghiệm.
Bài 1:
Giải phương trình:
2 2 2 2
3 5 1 2 3 1 3 4
x x x x x x x
Giải:
Điều kiện:
2
1 5
2
x
x
.
Ta nhận thấy :
2 2
3 5 1 3 3 3 2 2
x x x x x
và
2 2
2 3 4 3 2
x x x x
.
2 2 2 2
3 5 1 3 1 2 3 4
pt x x x x x x x
2 2
2 2
2( 2) 3( 2)
2 3 4
3 5 1 3 1
x x
x x x
x x x x
.
2 2
2 2
3 2
( 2) 0
2 3 4
3 5 1 3 1
x
x x x
x x x x
.
2
x
(thỏa).
Dễ dàng chứng minh được phương trình
2 2
2 2
3 2
0
2 3 4
3 5 1 3 1
x x x
x x x x
vô nghiệm vì
1 5
0, ; 2 ;
2
VT x
.
Vậy
2
x
là nghiệm của phương trình.
Bài 2: Giải phương trình:
2 2
12 5 3 5
x x x
Giải:
Để phương trình có nghiệm thì :
2 2
5
12 5 3 5 0
3
x x x x
Ta nhận thấy : x=2 là nghiệm của phương trình , như vậy phương trình có thể
phân tích về dạng
2 0
x A x
, để thực hiện được điều đó ta phải nhóm , tách như sau :
2 2
12 4 3 6 5 3
pt x x x
www.VNMATH.com
Mét sè ph¬ng ph¸p gi¶i ph¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A
Page 9
2 2
2 2
4 4
3 2
12 4 5 3
x x
x
x x
2 2
2 2
2 3 0
12 4 5 3
x x
x
x x
2
x
Dễ dàng chứng minh được :
2 2
2 2 5
3 0,
3
12 4 5 3
x x
x
x x
.
Vậy
2
x
là nghiệm của phương trình.
Bài 3: Giải phương trình :
2 33
1 2
x x x
Giải:
Điều kiện:
3
2
x
Nhận thấy
3
x
là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi phương trình:
2 33
1 2 3 2 5
pt x x x
2
2 3
2 23
3
3 3 9
3
3 1
2 5
1 2 1 4
x x x
x
x
x
x x
2
2 3
2 23
3
3 3 9
( 3) 1 0
2 5
1 2 1 4
x x x
x
x
x x
2
3
2
2 2
3
3
3
3 9
3
(*)
1
2 5
1 2 1 4
x
x x
x
x
x x
Phương trình (*) vô nghiệm vì:
2
2
2 2 23 3
3
3 3
1 1 2
1 2 1 4 1 1 3
x x
x x x
2
3
3 9
2 5
x x
x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
3
x
.
2.2. Đưa về “hệ tạm”:
Nếu phương trình vô tỉ có dạng
A B C
, mà :
A B C
ở đây C có thể là hằng số, có thể là biểu thức của
x
.
Ta có thể giải như sau :
www.VNMATH.com
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph¬ng ph¸p gi¶i ph¬ng tr×nh v« tû
Page 10
A B
C A B
A B
, khi đó ta có hệ:
2
A B C
A C
A B
Bài 1:
Giải phương trình sau :
2 2
2 9 2 1 4
x x x x x
Giải:
Ta thấy:
2 2
2 9 2 1 2 4
x x x x x
Phương trình đã cho có nghiệm
4 0 4
x x
4
x
không phải là nghiệm của phương trình.
Xét
4
x
trục căn thức ta có :
2 2
2 2
2 8
4 2 9 2 1 2
2 9 2 1
x
x x x x x
x x x x
Ta có hệ phương trình:
2 2
2
2 2
0
2 9 2 1 2
2 2 9 6
8
2 9 2 1 4
7
x
x x x x
x x x
x
x x x x x
Thử lại thỏa; vậy phương trình có 2 nghiệm : x=0; x=
8
7
.
Bài tập áp dụng:
Giải các phương trình sau :
1.
2 2
3 1 3 1
x x x x
2.
4 3 10 3 2
x x
3.
23
4 1 2 3
x x x
4.
2 33
1 3 2 3 2
x x x
5.
2
3
2 11 21 3 4 4 0
x x x
6.
2 2
2 16 18 1 2 4
x x x x
7.
2 2
15 3 2 8
x x x
8.
2 2 5 2 10
x x x x x
2.3. Phương trình biến đổi về tích:
2.3.1 Sử dụng đẳng thức:
1 1 1 0
u v uv u v
0
au bv ab vu u b v a
2 2
A B
Bài 1: Giải phương trình :
23
3 3
1 2 1 3 2
x x x x
Giải:
3 3 3 3
1 2 1 1. 2
PT x x x x
3 3
1 1 2 1 0
x x
0
1
x
x
www.VNMATH.com
Mét sè ph¬ng ph¸p gi¶i ph¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A
Page 11
Vậy nghiệm của phương trình là:
0; 1
x x
.
Bài 2: Giải phương trình :
2 23 3
3 3
1
x x x x x
Giải:
0
x
, không phải là nghiệm.
0
x
, ta chia hai vế cho
3
x
:
3 3
3
1
1 1
x
PT x x
x
3
3
3
3
1
1
1 1 0 1
1
1
x
x
x x
x
x
x
Vậy nghiệm của phương trình là:
1
x
.
Bài 3: Giải phương trình:
2
3 2 1 2 4 3
x x x x x x
Giải:
Điều kiện:
1
x
3 2 1 2 ( 3)( 1)
PT x x x x x x
3 2 1 1 0
x x x
3 2
1 1
x x
x
2
0
1
4 3 0
0
1 1
x
x
x x
x
x
(thỏa).
Vậy nghiệm của phương trình là:
0; 1
x x
.
Bài 4: Giải phương trình :
4
3 4
3
x
x x
x
Giải:
Điều kiện:
0
x
Chia cả hai vế cho
3
x
ta được:
2
4 4 4
1 2 1 0
3 3 3
x x x
x x x
4
1 4 3 1
3
x
x x x
x
(thỏa).
Vậy nghiệm của phương trình là:
1
x
.
2.3.2 Dùng hằng đẳng thức:
Biến đổi phương trình về dạng :
k k
A B
www.VNMATH.com
Nguyễn Văn Rin Toán 3A Một số phơng pháp giải phơng trình vô tỷ
Page 12
Bi 1: Gii phng trỡnh :
3 3
x x x
Gii:
iu kin:
0 3
x
Khi ú pt ó cho tng ng:
3 2
3 3 0
x x x
3
3
1 10 10 1
3 3 3 3
x x
(tha).
Vy nghim ca phng trỡnh l:
3
10 1
3
x
.
Bi 2:
Gii phng trỡnh sau :
2
2 3 9 4
x x x
Gii:
iu kin:
3
x
Phng trỡnh ó cho tng ng :
2
2
3 1 3
1 3 9
3 1 3
x x
x x
x x
2
2
1
3
1
9 7 2 0
5 97
1
18
3
9 5 2 0
x
x
x x
x
x
x x
(tha)
Vy nghim ca phng trỡnh l:
5 97
1;
18
x x
.
Bi 3:
Gii phng trỡnh sau :
2
2
3
3
2 3 9 2 2 3 3 2
x x x x x
Gii:
3
3 3 3 3
2 3 0 2 3 2 3 1
PT x x x x x x x
.
Vy nghim ca phng trỡnh l:
1
x
.
II. PHNG PHP T N PH:
1. Phng phỏp t n ph thụng thng:
i vi nhiu phng trỡnh vụ t, gii chỳng ta cú th t
t f x
v chỳ ý
iu kin ca
t
. Nu phng trỡnh ban u tr thnh phng trỡnh cha mt bin
t
v quan trng hn ta cú th gii c phng trỡnh ú theo
t
thỡ vic t n ph
xem nh hon ton .
Bi 1: Gii phng trỡnh:
2 2
1 1 2
x x x x
Gii:
www.VNMATH.com
Mét sè ph¬ng ph¸p gi¶i ph¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A
Page 13
Điều kiện:
1
x
Nhận xét:
2 2
1. 1 1
x x x x
Đặt
2
1( 0)
t x x t
thì phương trình trở thành:
2 2
1
2 2 1 0 ( 1) 0 1
t t t t t
t
Với
1
t
ta có phương trình:
2 2
1 1 1 1 2 2 1
x x x x x x
(thỏa).
Vậy nghiệm của phương trình là:
1
x
.
Bài 2: Giải phương trình:
2
2 6 1 4 5
x x x
Giải:
Điều kiện:
5
4
x
Đặt
4 5( 0)
t x t
thì
2
5
4
t
x
. Thay vào ta có phương trình sau:
4 2
2 4 2
10 25 6
2. ( 5) 1 22 8 27 0
16 4
t t
t t t t t
2 2
( 2 7)( 2 11) 0
t t t t
1 2 2 1 2 2
1 2 3 1 2 3
t t
t t
(vì
0
t
).
Với
1 2 2
t
ta có:
4 5 1 2 2 4 4(1 2) 1 2
x x x
Với
1 2 3
t
ta có:
4 5 1 2 3 4 4(2 3) 2 3
x x x
Vậy nghiệm của phương trình là:
1 2; 2 3
x x
.
Cách khác:
Ta có thể bình phương hai vế của phương trình với điều kiện
2
2 6 1 0
x x
Ta được:
2 2 2
( 3) ( 1) 0
x x x
, từ đó ta tìm được nghiệm tương ứng.
Đơn giản nhất là ta đặt :
2 3 4 5
y x
và đưa về hệ đối xứng(Xem phần dặt
ẩn phụ đưa về hệ).
Bài 3: Giải phương trình:
5 1 6
x x
Điều kiện:
1 6
x
Đặt
1(0 5)
y x y
thì phương trình đã cho trở thành:
2 4 2
5 5 10 20 0
y y y y y
2 2
( 4)( 5) 0
y y y y
www.VNMATH.com
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph¬ng ph¸p gi¶i ph¬ng tr×nh v« tû
Page 14
1 21
1 17
2
2
1 17
2
y
y
y
( vì
0 5
y
)
Với
1 17
2
y
ta có phương trình
1 17 11 17
1
2 2
x x
(thỏa)
Vậy nghiệm của phương trình là:
11 17
2
x
.
Bài 4: Giải phương trình:
2
2004 1 1
x x x
Giải:
Điều kiện:
0 1
x
Đặt
1
y x
(
0 1
y
) phương trình trở thành:
2 2 2 2
(1 ) (2005 )(1 )
y y y
2 2 2 2
(1 ) (1 ) (2005 )(1 )
y y y y
2 2
2(1 ) ( 1002) 0
y y y
1
1
1 4009
2
y
y
y
( vì
0 1
y
)
Với
1
y
ta có phương trình
1 1 0
x x
Vậy nghiệm của phương trình là:
0
x
.
Bài 5:
Giải phương trình:
2
1
2 3 1
x x x x
x
Giải:
Điều kiện:
1 0
x
Chia cả hai vế cho x ta được phương trình:
1 1 1 1
2 3 2 3 0
x x x x
x x x x
(*)
Đặt
1
( 0)
t x t
x
phương trình (*) trở thành:
2
1
2 3 0 1
3
t
t t t
t
Với
1
t
ta có phương trình
1
1
x
x
2
1 0
x x
1 5
1 5
2
2
1 5
2
x
x
x
.
www.VNMATH.com
Mét sè ph¬ng ph¸p gi¶i ph¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A
Page 15
Vậy nghiệm của phương trình là:
1 5
2
x
.
Bài 6: Giải phương trình :
2 4 23
2 1
x x x x
Giải:
0
x
không phải là nghiệm của phương trình.
Chia cả hai vế cho x ta được:
3
1 1
2
x x
x x
(*)
Đặt t=
3
1
x
x
phương trình (*) trở thành :
3
2 0
t t
1
t
.
Với
1
t
ta có phương trình
2
3
1 1 5
1 1 0
2
x x x x
x
.
Vậy nghiệm của phương trình là
1 5
2
x
.
Bài tập áp dụng:
Giải các phương trình sau:
1.
2 2
15 2 5 2 15 11
x x x x
2.
2
( 5)(2 ) 3 3
x x x x
3.
2
(1 )(2 ) 1 2 2
x x x x
4.
2 2
17 17 9
x x x x
5.
3
2 2
1 2 1 3
x x
6.
2 2
11 31
x x
7.
2 2 2
2 (1 ) 3 1 (1 ) 0
n
n n
x x x
8.
2
(2004 )(1 1 )
x x x
9.
( 3 2)( 9 18) 168
x x x x x
10.
2
3 2 1 4 9 2 3 5 2
x x x x x
Nhận xét:
Đối với cách đặt ẩn phụ như trên chúng ta chỉ giải quyết được một lớp
bài đơn giản, đôi khi phương trình đối với
t
lại quá khó giải.
2. Đặt ẩn phụ đưa về phương trình thuần nhất bậc 2 đối với 2 biến :
Chúng ta đã biết cách giải phương trình:
2 2
0
u uv v
(1) bằng cách
Xét
0
v
phương trình trở thành :
2
0
u u
v v
0
v
thử trực tiếp.
Các trường hợp sau cũng đưa về được (1):
. .
a A x bB x c A x B x
2 2
u v mu nv
www.VNMATH.com
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph¬ng ph¸p gi¶i ph¬ng tr×nh v« tû
Page 16
Nếu thay các biểu thức A(x) , B(x) bởi các biểu thức vô tỉ thì sẽ nhận được
phương trình vô tỉ theo dạng này .
2.1. Phương trình dạng :
. .
a A x bB x c A x B x
Như vậy phương trình
Q x P x
có thể giải bằng phương pháp trên nếu
.P x A x B x
Q x aA x bB x
Chú ý một số phân tích trước khi đặt ẩn phụ:
3 2
1 1 1
x x x x
4 2 4 2 2 2 2
1 2 1 1 1
x x x x x x x x x
4 2 2
1 2 1 2 1
x x x x x
4 2 2
4 1 2 2 1 2 2 1
x x x x x
Bài 1: Giải phương trình :
2 3
2 2 5 1
x x
Giải:
Điều kiện:
1
x
Đặt
2
1, 1
u x v x x
Phương trình trở thành:
2 2
2
2 5
1
2
u v
u v uv
u v
* Với
2
u v
ta có phương trình
2 2
1 2 1 4 5 3 0( )
x x x x x PTVN
.
* Với
1
2
u v
ta có phương trình
2 2
1
1 1 5 3 0
2
x x x x x
5 37
2
5 37
2
x
x
(thỏa).
Vậy nghiệm của phương trình là
5 37
2
x
.
Bài 2: Giải phương trình sau :
2 3
2 5 1 7 1
x x x
Giải:
Điều kiện:
1
x
Nhận xét: Ta viết
2 2
1 1 7 1 1
x x x x x x
Đồng nhất ta được
2
3 1 2 1 7 1 1
x x x x x x
www.VNMATH.com
Một số phơng pháp giải phơng trình vô tỷ Nguyễn Văn Rin Toán 3A
Page 17
t
2
1 0 , 1 0
u x v x x
, ta c phng trỡnh:
9
3 2 7
1
4
v u
u v uv
v u
Vi
9
v u
ta cú phng trỡnh
2 2
1 9( 1) 8 10 0 4 6
x x x x x x
.
Vi
1
4
v u
ta cú phng trỡnh
2 2
1
1 ( 1) 4 3 5 0( )
4
x x x x x PTVN
.
Vy nghim ca phng trỡnh l
4 6
x
.
Bi 3: Gii phng trỡnh :
3
3 2
3 2 2 6 0
x x x x
Gii:
Nhn xột: t
2
y x
phng trỡnh tr thnh thun nht bc 3 i vi x v y
3 2 3 3 2 3
3 2 6 0 3 2 0
2
x y
x x y x x xy y
x y
Vi
x y
ta cú phng trỡnh
2
0
2 2
2 0
x
x x x
x x
.
Vi
2
x y
ta cú phng trỡnh
2
0
2 2 2 3
2
4 8 0
x
x
x x
x x
.
Vy nghim ca phng trỡnh l
2; 2 2 3
x x
.
2.2 Phng trỡnh dng :
2 2
u v mu nv
Phng trỡnh cho dng ny thng khú phỏt hin hn dng trờn , nhng nu
ta bỡnh phng hai v thỡ a v c dng trờn.
Bi 1: Gii phng trỡnh :
2 2 4 2
3 1 1
x x x x
Gii:
Ta t :
2
2
( 0)
1 ( 0)
u x u
v x v
khi ú phng trỡnh tr thnh :
2 2 2 2 2
0
3 ( 3 ) 2 (5 3 ) 0
3
5
v
u v u v u v u v v v u
v u
(loaùi)
.
Vi
0
v
ta cú phng trỡnh
2
1 0 1
x x
.
Vy nghim ca phng trỡnh l
1
x
Bi 2: Gii phng trỡnh :
2 2
2 2 1 3 4 1
x x x x x
Gii:
www.VNMATH.com
Nguyễn Văn Rin Toán 3A Một số phơng pháp giải phơng trình vô tỷ
Page 18
iu kin:
1
2
x
.
Bỡnh phng 2 v ta cú :
2 2 2 2
2 2 1 1 2 2 1 2 2 1
x x x x x x x x x x
(*)
Ta cú th t :
2
2
2 1
u x x
v x
khi ú (*) tr thnh :
2 2
1 5
2
1 5
2
u v
uv u v
u v
(loaùi)
Vi
1 5
2
u v
ta cú phng trỡnh
2 2
1 5
2 2 1 2 (2 2 5) 1 5 0
2
x x x x x
(PTVN).
Vy phng trỡnh ó cho vụ nghim.
Bi 3: Gii phng trỡnh :
2 2
5 14 9 20 5 1
x x x x x
Gii:
iu kin:
5
x
.
Chuyn v bỡnh phng ta c:
2 2
2 5 2 5 20 1
x x x x x
Nhn xột : Khụng tn ti s
,
:
2 2
2 5 2 20 1
x x x x x
vy ta khụng th t
2
20
1
u x x
v x
.
Nhng may mn ta cú :
2 2
20 1 4 5 1 4 4 5
x x x x x x x x x
Ta vit li phng trỡnh:
2 2
2 4 5 3 4 5 ( 4 5)( 4)
x x x x x x
(*).
n õy bi toỏn c gii quyt .
t
2
4 5
4
u x x
v x
, khi ú phng trỡnh (*) tr thnh:
2 3 5
9
4
u v
u v uv
u v
.
www.VNMATH.com
Một số phơng pháp giải phơng trình vô tỷ Nguyễn Văn Rin Toán 3A
Page 19
- Vi
u v
ta cú phng trỡnh
2 2
5 61
2
4 5 4 5 9 0
5 61
2
x
x x x x x
x
(loaùi)
.
- Vi
9
4
u v
ta cú phng trỡnh
2 2
8
9
4 5 ( 4) 4 25 56 0
7
4
4
x
x x x x x
x
(loaùi)
.
Vy nghim ca phng trỡnh l
5 61
8;
2
x x
.
3. Phng phỏp t n ph khụng hon ton:
Phng phỏp gii: a phng trỡnh ó cho v phng trỡnh bc hai dng:
( ). ( ) ( ) ( ).
f x Q x f x P x x
vi n l n ph hay l n ca phng trỡnh ó cho.
t
( ) , 0
f x t t
.
Phng trỡnh ó cho tr thnh
2
. ( ) ( ) 0
t t Q x P x
.
Sau ú, gii t theo x ri thay vo gii phng trỡnh
( )
f x t
v a ra kt lun.
Bi 1: Gii phng trỡnh :
2 2 2
3 2 1 2 2
x x x x
(*)
Gii:
t
2
2
t x
phng trỡnh (*) tr thnh :
2
3
2 3 3 0
1
t
t x t x
t x
.
Vi
3
t
ta cú phng trỡnh
2 2
2 3 7 7
x x x
.
Vi
1
t x
ta cú phng trỡnh
2
1
2 1
2 1
x
x x x
x
.
Vy nghim ca phng trỡnh l
7
x .
Bi 2:
Gii phng trỡnh :
2 2
1 2 3 1
x x x x
Gii:
t
2
2 3, 2
t x x t
Khi ú phng trỡnh tr thnh :
2
1 1
x t x
2
1 1 0
x x t
www.VNMATH.com
NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A Mét sè ph¬ng ph¸p gi¶i ph¬ng tr×nh v« tû
Page 20
Bây giờ ta thêm bớt, để được phương trình bậc 2 theo t có
là một số chính
phương:
2 2
2
2 3 1 2 1 0 1 2 1 0
1
t
x x x t x t x t x
t x
Với
2
t
ta có phương trình
2 2
2 3 2 2 1 0 1 2
x x x x x
.
Với
1
t x
ta có phương trình
2
1
2 3 1
0 2
x
x x x x
x
.
Vậy nghiệm của phương trình là
1 2
x
.
Từ một phương trình đơn giản :
1 2 1 1 2 1 0
x x x x
, khai
triển ra ta sẽ được pt sau:
Bài 3: Giải phương trình:
2
4 1 1 3 2 1 1
x x x x
Giải:
Điều kiện:
1 1
x
.
Nhận xét: Đặt
1
t x
, phương trình trở thành:
4 1 1 3 2 1
x x t t x
(1)
Từ đó
2
1
x t
thay vào (1) ta được phương trình:
2
3 2 1 4 1 1 0
t x t x
Nhưng không có sự may mắn để giải được phương trình theo t
2
2 1 48 1 1
x x
không có dạng bình phương .
Muốn đạt được mục đích trên thì ta phải tách 3x theo
2 2
1 , 1
x x
Cụ thể như sau :
3 1 1 2 1
x x x
thay vào pt (1) ta được:
2
4 1 2(1 ) 2 1
x t x t t x
2
(2 1 ) 4 1 2(1 ) 0
t x t x x
(*)
2
(3 1 2)
x
2 1
(*)
2 1
t x
t x
.
Với
2 1
t x
ta có phương trình
1 1
3
1 2 1
5 3
5
x
x x x
x
.
Với
2 1
t x
ta có phương trình
2
1 1 2 2 2 (1 )(1 ) 4 1 1 0
x x x x x x
.
Vậy nghiệm của phương trình là
3
; 0
5
x x
.
www.VNMATH.com
Mét sè ph¬ng ph¸p gi¶i ph¬ng tr×nh v« tû NguyÔn V¨n Rin – To¸n 3A
Page 21
Bài 4: Giải phương trình:
2
2 2 4 4 2 9 16
x x x
(1)
Giải:
Điều kiện:
2
x
2 2
(1) 4(2 4) 16 2(4 ) 16(2 ) 9 16
x x x x
2 2 2
8(4 ) 16 2(4 ) 8
x x x x
Đặt
2
2(4 ); 0
t x t
Phương trình trở thành
2 2
4 16 8 0
t t x x
1
2
2
4
2
x
t
x
t
.
Vì
2
x
nên
2
0
t
không thỏa điều kiện
0
t
.
Với
2
x
t
thì
2
2 2
0
4 2
2(4 )
2 3
8(4 )
x
x
x x
x x
(thỏa đk
2
x
).
Vậy nghiệm của phương trình là
4 2
3
x
.
4. Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình:
4.1 Đặt ẩn phụ đưa về hệ thông thường:
Đặt
,
u x v x
và tìm mối quan hệ giữa
x
và
x
.
Từ đó tìm được hệ theo u,v.
Bài 1: Giải phương trình:
3 3
3 3
25 25 30
x x x x
Giải:
Đặt
3
3 3 3
35 35
y x x y
Khi đó ta có hệ phương trình:
3 3
( ) 30
35
xy x y
x y
Giải hệ này ta được nghiệm
( ; ) (2;3);( ; ) (3;2)
x y x y
.
Vậy nghiệm của phương trình là
2; 3
x x
.
Bài 2:
Giải phương trình sau:
5 1 6
x x
Giải:
Điều kiện:
1
x
Đặt
1, 5 1( 0, 0)
a x b x a b
ta được hệ phương trình:
2
2
5
5
a b
b a
(1)
(2)
.
www.VNMATH.com
Nguyễn Văn Rin Toán 3A Một số phơng pháp giải phơng trình vô tỷ
Page 22
Ly (1)-(2) v theo v ta c phng trỡnh:
1
( )( 1) 0
a b
a b a b
a b
(loaùi)
Vi
1
a b
ta cú
2
5
11 17
1 1 5 1 1 5
2
11 26 0
x
x x x x x
x x
.
Vy nghim ca phng trỡnh l
11 17
2
x
.
4.2 t n ph a v h i xng loi I:
Bi 1:
Gii phng trỡnh:
2 3 1 (2 )(3 )
x x x x
Gii:
iu kin:
2 3
x
.
t
2 ( 0); 3 ( 0)
a x a b x b
.
Ta cú h phng trỡnh:
2 2 2 2
1 1 1
5 ( ) 2 5 (1 ) 2 5
a b ab a b ab a b ab
a b a b ab ab ab
2
1
1 3
2 2
( ) 4
a b ab
a b ab a b
ab ab
ab
2
, 3 2 0
laứ 2 nghieọm cuỷa phửụng trỡnh a b X X
1
2
2
1
a
b
a
b
.
Vi
1
2
a
b
ta cú
2 1
1
3 2
x
x
x
.
Vi
2
1
a
b
ta cú
2 2
2
3 1
x
x
x
.
Vy nghim ca phng trỡnh l
1; 2
x x
.
Bi 2: Gii phng trỡnh:
4 4
17 3
x x
Gii:
iu kin:
0 17
x
.
t
4 4
( 0); 17 ( 0)
a x a b x b
.
www.VNMATH.com
Một số phơng pháp giải phơng trình vô tỷ Nguyễn Văn Rin Toán 3A
Page 23
Ta cú h phng trỡnh
2
4 4 2 2 2 2 2
2 2
17 ( ) 2 17
( ) 2 2( ) 17
3 3
3
a b a b a b
a b ab ab
a b a b
a b
2 2 2
(9 2 ) 2( ) 17 2( ) 36 64 0
3 3
ab ab ab ab
a b a b
2
3
2
3
3 4.16 0)
16
(loaùi vỡ
a b
ab
a b
ab
2
, 3 2 0
laứ 2 nghieọm cuỷa phửụng trỡnh a b X X
1
2
2
1
a
b
a
b
Vi
1
2
a
b
ta cú h phng trỡnh
4
4
1
1
17 2
x
x
x
.
Vi
2
1
a
b
ta cú h phng trỡnh
4
4
2
16
17 1
x
x
x
.
Vy nghim ca phng trỡnh l
1; 16
x x
.
Bi 3: Gii phng trỡnh:
3 3
3
5 2 (5 )(2 ) 1
x x x x
Gii:
t
3 3
5 ; 2
a x b x
ta cú h phng trỡnh:
3 3 3
1 1 ( )
7 ( ) 3 ( ) 7 0
a b ab ab a b
a b a b ab a b
3
( ) 3 1 ( ) ( ) 7 0
1 ( )
a b a b a b
ab a b
3 2
( ) 3( ) 3( ) 7 0
1 ( )
a b a b a b
ab a b
2
( 1) ( ) 4( ) 7 0
1 ( )
a b a b a b
ab a b
2
1 ( ( ) 4( ) 7 0)
1 ( )
vỡ a b a b a b
ab a b
2
, 2 0
laứ 2 nghieọm cuỷa phửụng trỡnh a b X X
1
2
2
1
a
b
a
b
www.VNMATH.com
Nguyễn Văn Rin Toán 3A Một số phơng pháp giải phơng trình vô tỷ
Page 24
Vi
1
2
a
b
ta cú h phng trỡnh
3
3
5 1
6
2 2
x
x
x
.
Vi
2
1
a
b
ta cú h phng trỡnh
3
3
5 2
3
2 1
x
x
x
.
Vy nghim ca phng trỡnh l
6; 3
x x
.
Bi 4:
Gii phng trỡnh
2 2
2 (2 )
x x
Gii:
iu kin:
0 2
x
t
( 0); 2 (2 2 2)
a x a b x b
.
Ta cú h phng trỡnh:
4 4
2 4
2
2
(*)
2
2
a b
b a
a b
a b
Ta cú
2 2 2 2
2 2 4 4
( ) ( )
2 2
2 2
vaứ
a b a b
a b a b
.
Do ú,
1
(*)
1
a
b
.
Vi
1
1
a
b
ta cú h phng trỡnh
1
1
2 1
x
x
x
.
Vy nghim ca phng trỡnh l
1
x
.
4.3 t n ph a v h i xng loi II:
4.3.1 Dng 1: Gii phng trỡnh
n
n
x b a ax b
Cỏch gii:
t
n
t ax b
ta cú h phng trỡnh i xng loi II:
n
n
x b at
t b ax
Bi 1: Gii phng trỡnh
3
3
1 2 2 1
x x
Gii:
t
3
2 1
t x
ta cú h phng trỡnh
3
3
1 2
1 2
x t
t x
3 3
3 3 2 2
1 2 1 2
2( ) ( )( 2) 0
x t x t
x t t x x t x t tx
3 2
3 3
2 2 2 2 2
2 1 0 ( 1)( 1) 0
1 2 1 2
( )
2 0 ( ) 4 0
x t x t
x x x x x
x t x t
VN
x t tx x t x t
1
1 5
2
x t
x
x
.
www.VNMATH.com
Một số phơng pháp giải phơng trình vô tỷ Nguyễn Văn Rin Toán 3A
Page 25
Vy nghim ca phng trỡnh l
1 5
; 1
2
x x
.
4.3.2 Dng 2: Gii phng trỡnh
x a a x
Cỏch gii:
t
t a x
ta cú h phng trỡnh i xng loi II:
x a t
t a x
.
Bi 1: Gii phng trỡnh
2007 2007
x x
Gii:
iu kin:
0
x
t
2007
t x
ta c h
2007 2007 2007
2007 ( )( 1) 0
x t x t x t
t x x t t x t x t x
8030 2 8029
4
2007
2007 0
8030 2 8029
4
(loaùi)
x
x t
x x
x
t x
t x
t x
8030 2 8029
4
x t
Vy nghim ca phng trỡnh l
8030 2 8029
4
x
.
4.3.3 Dng 3:
Chn n ph t vic lm ngc
Bi 1: Gii phng trỡnh:
2
2 2 2 1
x x x
Gii:
iu kin
1
2
x
t
2 1
x ay b
Chn a, b h
2 2
2 2
2 2( ) ( 1) 2 (2 1)
( ) 2 1 ( ) 2 1
x x ay b x ay b
ay b x ay b x
l h i xng
i xng loi II.
www.VNMATH.com