LỊCH XUẤT HÀNH
ĐẦU XUÂN QÚI MÃO 2023
Tháng Giêng-Tháng Giáp Dần, Lập Xuân, ngày 14-Quí Tỵ tháng Giêng, giờ Tỵ)
Ngày Âm lịch
1
Canh
Thìn
2
Tân
Tỵ
Ngày Dương lịch 22.01. 23.01.
Thứ
2023
CN
2023
Hai
3
Nhâm
Ngọ
4
Q
Mùi
5
Giáp
Thân
6
Ất
Dậu
7
Bính
Tuất
8
Đinh
Hợi
9
Mậu
Tý
10
Kỷ
Sửu
24.01.
2023
Ba
25.01.
2023
Tư
26.01.
2023
Năm
27.01.
2023
Sáu
28.01.
2023
Bảy
29.01.
2023
CN
30.01
.2023
Hai
31.01.
2023
Ba
Phương vị xuất hành có Cát thần (so với vị trí nhà mình đang ở)
Hỷ thần
Tài thần
Ngày xuất hành:
Theo Hiệp Kỷ
Biện Phương
Thư
TB
TN
NAM
ĐN
ĐB
TB
TN
NAM
ĐN
ĐB
TN
TN
TÂY
TÂY
ĐN
ĐN
ĐÔNG
ĐÔNG
NAM
NAM
OO - Rất tốt, O - Tốt, KT - Khai trương tốt, Xh- Xuất hành, X-Xấu
Cúng
tế,
Sửa
đườg
O, Xh
KT
Săn
bắn
Cúng
tế
O, KT
OO,
Xh
KT
Cúng
tế,
Săn
bắn
Cúng
tế,
Nhập
học
Cúng
tế,
Tắm
gội
Cắt
may
Giờ:
Tính theo múi giờ Hà nội (miền Bắc)
O-Tốt, QN-Có Q nhân phù trợ, L-Có Nhật lộc, Hỷ-Có Hỷ thần (Tin vui), P- Phúc tinh
Tý:23h30 -1h30
Sửu:1h30 -3h30
Dần:3h30 -5h30
Mão:5h30 -7h30
Thìn:7h30 -9h30
Tỵ:9h30 -11h30
Ngọ:11h30 -13h30
Mùi:13h30 -15h30
Thân:15h30 -17h30
Dậu:17h30 -19h30
Tuất:19h30 -21h30
Hợi: 21h30 -23h30
L
QN
O
O
QN
O, QN
P
O
P, QN
O, L
Hỷ
O
P, QN
O
O
Hỷ
L
O
O, QN
Hỷ
O
O
O, QN
L, Hỷ
O, QN
L
O
O
O
O
O, Hỷ
P
Hỷ
Chú ý:
- Lập Xuân, ngày 14-Quí Tỵ tháng Giêng (04.02.2023, Thứ Bảy)
Hỷ
L
L, Hỷ
O
QN
P
O, QN
QN
O, Hỷ
O
O
O
O
QN
O
O, QN
O
O, L
O
O
P, QN
O
Hỷ
O
O, QN
P
O
L
O
QN
P, O
O
O
L
P
O, QN
- Mọi việc kỵ ngày xung khắc bản mệnh.
- Nhập trạch kỵ ngày 1 và 25. Cưới kỵ ngày Hợi, lợp đổ mái kỵ ngày Ngọ
Xem
NGÀY GIỜ TỐT THÁNG GIÊNG NĂM QUÍ MÃO 2023
(Theo Hiệp Kỷ Biện Phương Thư)
Tháng Giêng-Tháng Giáp Dần, Lập Xuân, ngày 14-Quí Tỵ tháng Giêng, giờ Tỵ)
Ngày
Giờ tốt
Việc nên làm
Âm lịch
Dương lịch Thứ
1.Canh Thìn
22.01.2023 CN Dần: 3h20-5h20
Cúng tế, sửa đường
h
h
Tỵ: 9 20-11 20
Thân: 15h20-17h20
Hợi: 21h20-23h20
2.Tân Tỵ
23.01.2023 Hai Sửu: 1h20-3h20
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp
h
h
Thìn: 7 20-9 20
thân hữu, đội mũ cài trâm,
h
h
Mùi: 13 20-15 20
nhậm chức, đính hơn, ăn hỏi,
h
h
Tuất: 19 20-21 20
nạp người, cắt may, tu tạo động
thổ, dựng cột gác xà, sửa kho,
đan dệt, mở kho, xuất hàng,
chăn nuôi, nạp súc. .
h
h
3.Nhâm Ngọ
24.01.2023 Ba Mão: 5 20-7 20
Tắm gội, cắt tóc, sửa móng,
h
h
Dậu: 17 20-19 120
chặt cây, đuổi bắt, săn bắn.
h
h
4.Quí Mùi
25.01.2023 Tư Dần: 3 20-5 20
Cúng tế, dỡ nhà, phá tường.
h
h
Mão: 5 20-7 20
Tỵ: 9h20-11h20
Thân: 15h20-17h20
Hợi: 21h20-23h20
5.Giáp Thân
26.01.2023 Năm Tý: 23h20-1h20
Cúng tế, dâng biểu sớ, xuất
h
h
Sửu: 1 20-3 20
hành, nhậm chức, di chuyển,
h
h
Thìn: 7 20-9 20
tắm gội, tu tạo động thổ, dựng
h
h
Mùi: 13 20-15 20
cột gác xà, cắt tóc, sửa móng,
Tuất: 19h20-21h20
đan dệt, nấu rượu, khai trương,
quét dọn, chặt cây, săn bắn,
gieo trồng, chăn nuôi, nạp súc,
phá thổ, an táng, cải táng.
h
h
6.Ất Dậu
27.01.2023 Sáu Dần: 3 20-5 20
Mọi việc tốt (trừ săn bắn, đánh
h
h
Ngọ: 11 20-13 20
cá, gieo trồng)
h
h
Mùi: 13 20-15 20
7.Bính Tuất
28.01.2023 Bảy Dần: 3h20-5h20
Cúng tế, đuổi bắt, săn bắn.
h
h
Tỵ: 9 20-11 20
Thân: 15h20-17h20
Hợi: 21h20-23h20
8.Đinh Hợi
29.01.2023 CN Sửu: 1h20-3h20
Cúng tế, nhập học, tắm gội.
h
h
Thìn: 7 20-9 20
9.Mậu Tý
30.01.2023
10.Kỷ Sửu
31.01.2023
11.Canh Dần
01.02.2023
12.Tân Mão
02.02.2023
13.Nhâm Thìn
14.Q Tỵ
(Lập Xn)
03.02.2023
04.02.2023
15.Giáp Ngọ
05.02.2023
16.Ất Mùi
06.02.2023
17.Bính Thân
07.02.2023
18.Đinh Dậu
08.02.2023
19.Mậu Tuất
09.02.2023
20.Kỷ Hợi
10.02.2023
Mùi: 13h20-15h20
Tuất: 19h20-21h20
Hai Tý: 23h20-1h20
Sửu: 1h20-3h20
Thân: 15h20-17h20
Dậu: 17h20-19h120
Ba Mão: 5h20-7h20
Tỵ: 9h20-11h20
Thân: 15h20-17h20
Tư Sửu: 1h20-3h20
Thìn: 7h20-9h20
Mùi: 13h20-15h20
Năm Dần: 3h20-5h20
Mão: 5h20-7h20
Ngọ: 11h20-13h20
Mùi: 13h20-15h20
Sáu
Bảy Sửu: 1h30-3h30
Thìn: 7h30-9h30
Ngọ: 11h30-13h30
Tuất: 19h30-21h30
CN Mão: 5h30-7h30
Thân: 15h30-17h30
Dậu: 17h30-19h30
Hai Dần: 3h30-5h30
Mão: 5h30-7h30
Thân: 15h30-17h30
Tuất: 19h30-21h30
Hợi: 21h30-23h30
Ba Sửu: 1h30-3h30
Mùi: 13h30-15h30
Tuất: 19h30-21h30
Tư Tý: 23h30-1h30
Dần: 3h30-5h30
Ngọ: 11h30-13h30
Mùi: 13h30-15h30
Năm Tỵ: 9h30-11h30
Thân: 15h30-17h30
Hợi: 21h30-23h30
Sáu Thìn: 7h30-9h30
Ngọ: 11h30-13h30
Mùi: 13h30-15h30
Tuất: 19h30-21h30
Cúng tế, tắm gội.
Cắt may.
Mọi việc tốt (trừ chữa bệnh, săn
bắn, đánh cá)
Cúng tế
Kiêng mọi việc.
Sửa đường.
Mọi việc tốt (trừ chữa bệnh, lợp
mái, phá thổ an táng, cải táng)
Đuổi bắt, đánh cá.
Cúng tế, giải trừ, tắm gội, chữa
bệnh, quét dọn, dỡ nhà, phá
tường.
Mọi việc tốt (trừ chữa bệnh, săn
bắn, đánh cá)
Nhập học
Cúng tế, cầu phúc, họp thân
hữu, đính hơn, nạp người, tắm
gội, đan dệt, nấu rượu, khai
trương, giao dịch, đuổi bắt,
đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi,
21.Canh Tý
11.02.2023
Bảy
22.Tân Sửu
12.02.2023
CN
23.Nhâm Dần
13.02.2023
Hai
24.Quí Mão
14.02.2023
Ba
h
h
Sửu: 1 30-3 30
Thân: 15h30-17h30
Dậu: 17h30-19h30
Dần: 3h30-5h30
Mão: 5h30-7h30
Tỵ: 9h30-11h30
Thân: 15h30-17h30
Hợi: 21h30-23h30
Tý: 23h30-1h30
Sửu: 1h30-3h30
Thìn: 7h30-9h30
Mùi: 13h30-15h30
Tuất: 19h30-21h30
Dần: 3h30-5h30
Mão: 5h30-7h30
Ngọ: 11h30-13h30
nạp súc.
Cúng tế, nhập học, tắm gội.
Cúng tế.
Họp thân hữu, đính hơn, ăn hỏi,
giải trừ, cắt may, dựng cột gác
xà, nạp tài, chăn nuôi, nạp súc,
an táng, cải táng.
Họp thân hữu, xuất hành, nhậm
chức, đính hơn, giải trừ, tắm
gội, cắt tóc, sửa móng, chữa
bệnh, giao dịch, phá thổ, cải
táng.
Cúng tế, cầu phúc, dâng biểu
sớ, nhận phong tước, họp thân
hữu, cắt may, đan dệt.
Dần: 3h30-5h30
Tỵ: 9h30-11h30
Thân: 15h30-17h30
Hợi: 21h30-23h30
26. Ất Tỵ
16.02.2023 Năm Sửu: 1h30-3h30
Sửa đường.
h
h
Thìn: 7 30-9 30
Mùi: 13h30-15h30
Tuất: 19h30-21h30
27.Bính Ngọ
17.02.2023 Sáu Mão: 5h30-7h30
Mọi việc tốt (trừ chữa bệnh, lợp
h
h
Thân: 15 30-17 30
mái, săn bắn, đánh cá)
h
h
Dậu: 17 30-19 30
28.Đinh Mùi
18.02.2023 Bảy Dần: 3h30-5h30
Mọi việc tốt (trừ chữa bệnh,
h
h
Tỵ: 9 30-11 30
hôn thú, săn bắn, đánh cá)
h
h
Thân: 15 30-17 30
Hợi: 21h30-23h30
29.Mậu Thân
19.02.2023 CN Tý: 23h30-1h30
Cúng tế, giải trừ, tắm gội, chữa
h
h
Sửu: 1 30-3 30
bệnh, quét dọn, dỡ nhà, phá
h
h
Thìn: 7 30-9 30
tường.
Tỵ: 9h30-11h30
Mùi: 13h30-15h30
Tuất: 19h30-21h30
Chú ý: Mọi việc kỵ ngày xung khắc bản mệnh. Nhập trạch kỵ ngày 1 và 25. Cưới kỵ ngày
Hợi, lợp đổ mái kỵ ngày Ngọ
25.Giáp Thìn
15.02.2023
Tư