Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ÔN tập CUỐI kì 1 TIN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.93 KB, 5 trang )

Trường THCS, THPT Đặng Chí Thanh

Tin 7-KNTT

CÂU HỎI ƠN TẬP CUỐI KÌ 1 – TIN 7 - KNTT
BÀI 4: MẠNG XÃ HỘI VÀ MỘT SỐ KÊNH TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN INTERNET
Câu 1: Chọn phương án ghép sai. Ưu điểm của mạng xã hội là:
A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè.
B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập.
C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp.
D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thơng tin nhanh chóng, hiệu quả.
Câu 2: Khơng nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè.
B. Học hỏi kiến thức.
C. Bình luận xấu về người khác.
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.
Câu 3: Đâu khơng phải là kênh trao đổi thông tin phổ biến trên Internet hiện nay?
A. Thư điện tử (email)
B. Mạng xã hội (Facebook, Zalo, Instagram,…)
C. Bồ câu đưa thư.
D. Các kênh: Youtube, Tiktok,…
Câu 4: Những lợi ích của mạng xã hội?
A. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiều người
B. Học hỏi những kỹ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm
C. Tìm hiểu về các chủ đề mới; chơi các trị chơi
D. Cập nhật thơng tin, tìm kiếm tin tức và học hỏi các kỹ năng.
Câu 5: Chọn phương án ghép sai. Nhược điểm của mạng xã hội là:
A. Lan truyền thơng tin nhanh chóng và rộng khắp.
B. Được sử dụng để lấy cắp dữ liệu.
C. Làm ảnh hưởng đến sức khoẻ thể chất và tinh thần của người sử dụng.
D. Là mơi trường lí tưởng cho việc bắt nạt và đe doạ trực tuyến.


Câu 6: Những kênh nào sau đây là kênh trao đổi thông tin trên internet?
A. Thư điện tử.
B. Diễn đàn. C. Mạng xã hội.
D. Thư điện tử, diễn đàn và mạng XH
Câu 7: Nêu những hạn chế của mạng xã hội
A. Đưa thơng tin khơng chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thơng tin sai lệch
B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực
C. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thơng tin cá nhân
D. Thơng tin khơng chính xác, nguy hiểm bạo lực, lừa đảo và đánh cắp thơng tin cá nhân
Câu 8: Mạng xã hội là gì?
A. Một cộng đồng cùng chung sở thích.
B. Một cộng đồng trực tuyến.
C. Một cộng đồng cùng chung mục đích.
D. Đáp án khác.
Câu 9: Thông tin trao đổi trên kênh mạng xã hội có dạng?
A. Văn bản.
B. Hình ảnh.
C. Video.
D. Văn bản, hình ảnh và video
Câu 10: Em khơng nên sử dụng mạng xã hội Facebook để:
A. Nhắn tin với bạn bè.
B. Gọi điện thoại cho người thân.
C. Đăng ảnh, video, trạng thái của em.
D. Nói xấu bạn bè để khơng ai biết.
Câu 11: Chọn phát biểu sai?
A. Thư điện tử, diễn đàn, mạng xã hội, … là những kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet.
B. Mạng xã hội giúp người sử dụng kết nối, giao lưu, chia sẻ và thảo luận các vấn đề mà họ quan tâm.
C. Mạng xã hội chỉ có một mặt tốt vì có rất nhiều ưu điểm.
D. Cách thức tổ chức mạng xã hội phổ biến nhất để người sử dụng tham gia là dưới dạng các website.
GV: Trần Thị Kim Loan


-1


Trường THCS, THPT Đặng Chí Thanh

Tin 7-KNTT

Câu 12: Mạng xã hội là một cộng đồng trực tuyến để mọi người có thể làm gì?
A. Mua hàng online B. Học trực tuyến
C. Tương tác với nhau
D. Tìm kiếm tin tức
Câu 13: Mục đích của mạng xã hội là gì?
A. Chia sẻ, học tập,
B. Chia sẻ, học tập, tương tác.
C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị.
D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị.
Câu 14: Chọn các phương án đúng. Chọn đáp án không đúng?
A. Thông tin trên mạng là thông tin được chia sẻ cho tất cả mọi người nên em có thể sử dụng tuỳ ý.
B. Thơng tin trên mạng có cả thơng tin tốt và thơng tin xấu, khơng nên sử dụng và chia sẻ tuỳ tiện.
C. Sử dụng và chia sẻ thơng tin vào mục đích sai trái có thể phải chịu trách nhiệm trước pháp luật.
D. Đăng và chia sẻ thông tin giả, thông tin cá nhân của người khác, thông tin đe doạ, bắt nạt,... gây hậu
quả cho người khác và chính mình là các ví dụ về việc sử dụng thơng tin vào mục đích sai trái.
-------------------BÀI 5: ỨNG XỬ TRÊN MẠNG
Câu 1: Cách tốt nhất em nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là gì?
A. Nói lời xúc phạm người đó.
B. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng.
C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn.
D. Đe dọa người bắt nạt mình.
Câu 2: Nghiện chơi game trên mạng là gì?

A. Là tình trạng dành quá nhiều thời gian vào các trị chơi trên máy tính, trên mạng ảnh hưởng đến cuộc
sống hàng ngày
B. Là tình trạng chơi game liên tục khơng kiểm sốt được, dù biết điều này đang tổn hại đến sức khỏe của
chúng
C. Tiếp tục hoặc chơi game ngày càng nhiều, bất chấp sự xuất hiện của những hậu quả tiêu cực
D. Chơi game quá nhiều, chơi liên tục hoặc chơi ngày càng nhiều dù biết tổn hại đến sức khoẻ và
ảnh hưởng đến học tập,
Câu 3: Mục tiêu của giao tiếp qua mạng là gì?
A. Giúp người khác hiểu em một cách rõ ràng.
B. Hiểu người khác một cách rõ ràng.
C. Giữ mối quan hệ tết để có thể tiếp tục giao tiếp.
D. Tương tác để hiểu nhau hơn, giữ mối quan hệ
Câu 4: Những việc nào sau đây em không nên thực hiện khi giao tiếp qua mạng?
A. Viết tất cả các ý kiến của mình bằng chữ hoa để gây ấn tượng.
B. Tơn trọng người đang trị chuyện với mình.
C. Giao tiếp qua mạng cũng được tôn trọng như giao tiếp trực tiếp.
D. Đối xử với người khác như đối xử trực tiếp.
Câu 5: Những cách ứng xử nào sau đây là hợp lí khi truy cập một trang web có nội dung xấu?
A. Tiếp tục truy cập trang web đó.
B. Đóng ngay trang web đó.
C. Lưu lại để lần sau xem.
D. Gửi trang web đó cho bạn bè xem.
Câu 5: Những cách ứng xử nào sau đây là hợp lí khi truy cập một trang web có nội dung xấu?
A. Tiếp tục truy cập trang web đó. B. Lưu lại để lần sau xem. C. Gửi trang web đó cho bạn bè xem.
D. Đề nghị bố mẹ, thầy cô hoặc người có trách nhiệm ngăn chặn truy cập trang web đó.
Câu 6: Một ngày một học sinh cấp Trung học cơ sở nên truy cập Internet trong thời gian bao lâu?
A. Càng dành ít thời gian sử dụng Internet càng tốt
B. 20/24
C. 12/24
D. 7/24

Câu 7: Hãy chọn phương án sai. Để tham gia mạng an toàn em nên thực hiện những điều gì?
A. Khơng cung cấp thơng tin cá nhân.
B. Khơng tin tưởng tuyệt đối người tham gia trò chuyện.
GV: Trần Thị Kim Loan

-2


Trường THCS, THPT Đặng Chí Thanh

Tin 7-KNTT

C. Sử dụng tên tài khoản trung lập, không quá đặc biệt.
D. Ai hỏi thông tin về em, em cũng cho.
Câu 8: Em nên làm gì khi thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một
đứa ngu ngốc, béo ú", “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”,... từ một người lớn mà em quen?
A. Nói chuyện với thầy cơ giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết
B. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự
C. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay
D. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi
Câu 9: Theo em, hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất?
A. Chơi trò chơi trực tuyến.
B. Đọc tin tức.
C. Gọi điện hoặc nhắn tin với người thân.
D. Học tập trực tuyến.
Câu 9: Theo em, hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất?
A. Gọi điện hoặc nhắn tin với người thân.
B. Đọc tin tức.
C. Sử dụng mạng xã hội.
D. Học tập trực tuyến.

Câu 10: Tác hại của việc nghiện chơi game trên mạng là gì?
A. Rối loạn giấc ngủ, đau đầu
B. Luôn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán, bi quan, cảm thấy cô đơn, bất an
C. Mất hứng thú với các thú vui, sở thích cũ, mọi thứ chỉ dồn vào game, học hành chểnh mảng.
D. Tất cả đáp án trên
Câu 11: Khi trò chuyện trên mạng em nên sử dụng webcam khi nào?
A. Không bao giờ sử dụng webcam
B. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng
C. Khi nói chuyện với bất kì ai
D. Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân, ...
Câu 12: Để tránh gặp thông tin xấu trên mạng? Việc nào em không nên làm?
A. Chỉ truy cập vào các trang thơng tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi.
B. Không nháy chuột vào các thơng tin quảng cáo gây tị mị, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền.
C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan.
D. Chia sẽ thông tin cá nhân của mình cho người khác.
Câu 13: Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà
em rất sợ. Em nên làm gì?
A. Mở video đó và xem
B. Thơng báo cho cha mẹ và thầy cơ giáo về điều đó
C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như khơng có chuyện gì
D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạ.
Câu 14: Nếu nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em khơng biết. Em
sẽ làm gì?
A. Chấp nhận u cầu kết bạn và Trả lời tin nhắn ngay
B. Không chấp nhận kết bạn và không Trả lời tin nhắn
C. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen khơng, nếu quen mới kết bạn
D. Vào Facebook của họ đọc thơng tin, xem ảnh xem có phải người quen khơng, nếu phải thi kết bạn,
khơng phải thì thôi.
GV: Trần Thị Kim Loan


-3


Trường THCS, THPT Đặng Chí Thanh

Tin 7-KNTT

BÀI 6: LÀM QUEN VỚI PHẦN MỀM BẢNG TÍNH
Câu 1: Mỗi bảng tính gồm có bao nhiêu trang tính?
A. 1
B. 3
C. 10
D. Nhiều
Câu 2: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?
A. Ơ.
B. Trang tính.
C. Hộp địa chỉ.
D. Bảng tính.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ cái A, B, C, …
B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3, …
C. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3, …
D. Các hàng và các cột trong trang tính khơng có tên.
Câu 4: Địa chỉ ơ nào dưới đây là đúng?
A. E
B. 6
C. E6
D. 6E
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính.

B. Mỗi bảng tính chỉ chứa một trang tính.
C. Mỗi trang tính bao gồm nhiều bảng tính.
D. Mỗi trang tính chỉ chứa một bảng tính.
Câu 6: Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình chữ nhật. C. Hình trịn.
D. Có thể là hình bất kì.
BÀI 7: TÍNH TỐN TỰ ĐỘNG TRÊN BẢNG TÍNH
Câu 1: Các kiểu dữ liệu cơ bản trong phần mềm bảng tính?
A. Văn bản.
B. Số.
C. Ngày tháng.
D. Cả văn bản, ngày tháng và số.
Câu 2: Muốn nhập cơng thức trực tiếp vào ơ tính thì đầu tiên em cần?
A. Gõ dấu =
B. Gõ biểu thức
C. Nhấn Enter
D. Cả gõ dấu = và nhấn enter
Câu 3: Trong các công thức dưới đây công thức viết đúng trong Excel là?
A. =(5/2+10)*5
B. =(25 – 10 ):3*7
C. =22 +16:3
D. =(13+2*3)/3 × 5
Câu 4: Kí hiệu phép chia trong Excel là?
A. +
B. *
C. /
D. ^
Câu 5: Kí hiệu mũ – lũy thừa trong Excel là?
A. +

B. *
C. /
D. ^
Câu 6: Kí hiệu phép nhân trong Excel là?
A. +
B. *
C. /
D. ^
Câu 7: Để tính trung bình của 2 số 7 và 9 thì cơng thức nào dưới đây là đúng?
A. =7+9:2
B. =(7+9):2
C. =7+9/2
D. =(7+9)/2
Câu 8: Cơng thức được nhập vào bảng tính với mục đích gì?
A. Căn chỉnh hàng cho đẹp.
B. Tính tốn.
C. Thuận tiện khi nhập dữ liệu.
D. Thẩm mĩ tơ màu cho đẹp
Câu 9: Nếu nhập công thức không đúng cú pháp thì phần mềm xử lí như thế nào?
A. Phần mềm thông báo lỗi.
B. Phần mềm bỏ qua và coi đó khơng là cơng thức.
C. Phần mềm tự động sửa lỗi công thức.
D. Phần mềm tự đưa ra đáp án cho công thức
Câu 10: Công thức nào sau đây tự động tính tốn?
A.=3.14*(15 + 48).
B.= D4*(2*E4 + F4).
C. 5 + C5 + 5.
D.13+ 14+ 15.
GV: Trần Thị Kim Loan


-4


Trường THCS, THPT Đặng Chí Thanh

Tin 7-KNTT

Câu 11: Trong phần mềm bảng tính, cơng thức tính nào dưới đây sai?
A. = 5*2 + 6*101
B. = 6*(3+2))
C. = 2*(3+4)
D. = 1*2 + 2*2
Câu 12: Trong phần mềm bảng tính, cơng thức tính nào dưới đây sai?
A. = 5^2 + 6*101
B. = 6*(3+2))
C. = 2*(3+4)
D. = 1^2 + 2^2
BÀI 8: CÔNG CỤ HỖ TRỢ TÍNH TỐN
Câu 1: Cú pháp đúng khi nhập hàm là?
A. =<Tên hàm><các tham số>
B. =<Các tham số><tên hàm>
C. =<Tên hàm>(<các tham số>)
D. =<Các tham số>(<tên hàm >)
Câu 2: Các tham số của hàm có thể là?
A. Số
B. Địa chỉ ô
C. Địa chỉ vùng dữ liệu
D. Cả số, địa chỉ ô và địa chỉ vùng
Câu 3: Hàm SUM dùng để:
A. Tính tổng.

B. Tính trung bình.
C. Tính giá trị nhỏ nhất.
D. Tính giá trị lớn nhất.
Câu 4: Hàm tìm giá trị lớn nhất có tên là?
A. SUM
B. AVERAGE
C. MAX
D. MIN
Câu 5: Hàm tìm giá trị nhỏ nhất có tên là?
A. SUM
B. AVERAGE
C. MAX
D. MIN
Câu 6: Hàm COUNT dùng để:
A. Tính tổng.
B. Tính trung bình. C. Đếm số các giá trị là số.
D. Tính giá trị lớn nhất.
Câu 7: Hàm AVERAGE dùng để:
A. Tính tổng.
B. Tính trung bình. C. Đếm số các giá trị là số.
D. Tính giá trị lớn nhất.
Câu 8: Lần lượt khối C3:C5 có giá trị 10, 7, 5. Ơ E11 có cơng thức =SUM(C3,C5) thì hiển thị kết quả là:
A. 29.
B. 22.
C. 21.
D. 28.
Câu 9: Lần lượt khối C3:C5 có giá trị 11, 7, 9. Ơ E11 có Cơng thức =AVERAGE(C5:C6) cho kết quả là:
A. 10
B.8
C.9

D7
Câu 10: Cách nhập hàm nào sau đây là đúng?
A. AVERAGE(A1,B1)
B. =(AVERAGE(A1,B1,-2)
C. =AVERAGE(A1,B1,-2))
D. =AVERAGE(A1,B1,-2)
Câu 11: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27 và 2 thì =MAX(A1:A5,5) cho kết quả là?
A. 6
B. 10
C. 27
D. 60
Câu 12: Một ô tính được nhập nội dung =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6). Vậy kết quả là bao nhiêu ?
A. 11
B. 12
C. 13
D. Kết quả khác
Câu 13: Để đếm số các giá trị số có trong vùng A2:A5 thì em sử dụng hàm nào?
A. =AVERAGE(A2:A5)
B. =SUM(A2:A5)
C. =MIN(A2:A5)
D. =COUNT(A2:A5)
Câu 14: Để tính tổng số các giá trị số có trong vùng A2:A5 thì em sử dụng hàm nào?
A. =AVERAGE(A2:A5)
B. =SUM(A2:A5)
C. =MIN(A2:A5)
D. =COUNT(A2:A5).

GV: Trần Thị Kim Loan

-5




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×