Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đề cương ôn tập cơ cấu chấp hành và điều khiển.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.15 KB, 5 trang )

PHẦN 1: LÝ THUYẾT
Câu 1: Mô tả cấu trúc chung của hệ truyền động điện?
Câu 2: Trình bày về các trạng thái làm việc của hệ truyền động điện?
Câu 3: Mô tả cấu trúc chung của hệ truyền động cơ?
Câu 4: Trình bày các phương trình động học của hệ truyền động điện?
Câu 5: Mô tả cấu trúc chung của hệ truyền động thủy khí?
Câu 6: Trình bày về động cơ điện 3 pha rơ to lồng sóc
a) Đặc điểm cấu tạo, ứng dụng?
b) Phương trình động học và đặc tính cơ?
Câu 7: Trình bày về động cơ điện 3 pha rô to dây quấn
a) Đặc điểm cấu tạo, ứng dụng?
b) Phương trình động học và đặc tính cơ?
Câu 8: Trình bày về động cơ điện một chiều kích từ hỗn hợp
a) Đặc điểm cấu tạo, ứng dụng?
b) Phương trình động học và đặc tính cơ?
Câu 9: Trình bày về động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp
a) Đặc điểm cấu tạo, ứng dụng?
b) Phương trình động học và đặc tính cơ?
Câu 10: Trình bày về động cơ điện một chiều kích từ độc lập
a) Đặc điểm cấu tạo, ứng dụng?
b) Phương trình động học và đặc tính cơ?
Câu 11: Trình bày ưu nhược điểm của biến tần trong điều khiển tốc độ động cơ?
Câu 12: Vẽ sơ đồ mạch khởi động và hãm động năng động cơ điện 3 pha rơ to lồng xóc?
Câu 13: Vẽ sơ đồ mạch khởi động và đảo chiều động cơ điện 3 pha rơ to lồng xóc?
Câu 14: Thiết kế mạch đảo chiều và điều khiển tốc độ động cơ điện một chiều kích từ độc lập?
Câu 15: Trình bày ngun tắc điều khiển và các phương pháp điều khiển tốc độ động cơ bước?


PHẦN 2: BÀI TẬP
Bài tập truyền động điện
Bài 1: Cho động cơ một chiều kích từ độc lập có thơng số: Pđm = 2,2 KW; Uđm = 110V; Iđm =


25,6A; nđm = 1430 vg/phút. Vẽ đặc tính cơ tự nhiên, đặc tính cơ nhân tạo với Rưf = 0,78 .
Bài 2: Cho động cơ một chiều kích từ độc lập có thơng số: Pđm = 16 KW; Uđm = 220 V; Iđm = 70
A; nđm = 1000 vg/phút. Xác định tốc độ  khi MC = 0,6 Mđm và Rưf = 0,52 , biết Rư = 0,28 .
Bài 3: Tìm trị số của các cấp mở máy của động cơ một chiều kích từ độc lập có: Pđm = 13,5 KW;
max
Uđm = 110 V; Iđm = 145 A; nđm = 1050 vg/ph. Biết rằng M mm = 200%M đm , mở máy với 3 cấp
điện trở.

Bài 4: Xác định Rưf đóng vào mạch phần ứng khi động cơ một chiều kích từ độc lập khi hãm
động năng với dịng hãm ban đầu Ih.bđ = 2Iđm. Trước khi hãm động năng động cơ làm việc với tải
định mức. Cho Pđm = 46,5 KW; Uđm = 220V; Iđm = 238 A; nđm = 1500 v/ph.
Bài 5: Một động cơ một chiều kích từ độc lập có thơng số: Pđm = 34 KW; Uđm = 220 V; Iđm = 178
A; nđm = 1580 v/ph; Rư = 0,042  làm việc trên đặc tính cơ tự nhiên với MC = Mđm. Để dừng
máy người ta chuyển sang chế độ hãm ngược (Uư). Hãy xác định trị số Mh động cơ sinh ra với
Rưf = 1,25Ω.
Bài 6: Xác định tốc độ ω và dòng điện phần ứng Iư của động cơ một chiều kích từ độc lập có
thơng số: Pđm = 4,2 KW; Uđm = 220 V; Iđm = 22,6 A; nđm = 1500 vg/ph; Rư = 0,841 Ω; MC = Mđm;
ϕ = 0,5ϕđm.
Bài 7: Xác định điện trở phụ phần ứng Rưf với động cơ một chiều kích từ độc lập có thơng số:
Pđm = 16KW; Uđm = 110 V; Iđm = 19,7 A; nđm = 970 v/ph, Rư = 0,6 khi hãm động năng để Iư =
Iđm => ω = 0,5ωđm.
Bài 8: Động cơ một chều kích từ độc lập có thơng số: Pđm = 6,5 KW; Uđm = 220 V; Iđm = 34,4 A;
nđm = 1500 vg/ph, Rư = 0,242 , làm việc ở tốc độ ωđm khi Mc = Mđm với ϕ = 0,7ϕđm. Xác định
R uf

để  = const

Bài 9: Động cơ một chiều kích từ độc lập có thơng số: Pđm = 29 KW; Uđm = 440 V; Iđm = 76 A;
nđm = 1000 vg/ph, Rư = 0,06  làm việc trong chế độ hãm ngược(Uư) với tốc độ n = 600 v/ph;
Iư = 50 A. Xác định Rưf , Plưới , Ptrục , PRưf



Bài 10: Động cơ một chiều kích từ độc lập có thơng số: Pđm = 29 KW; Uđm = 440 V; Iđm = 79 A;
nđm = 1000 vg/ph; Rư = 0,05 Rđm làm việc ở chế độ hãm tái sinh. Xác định  khi Iư = 60 A, Rưf
= 0.
Bài 11: Động cơ một chiều kích từ độc lập có thông số: Pđm = 6,5 KW; Uđm = 220 V; Iđm = 34,4
A; nđm = 1500 v/ph ; Rư = 0,14 . Xác định dòng điện phần ứng ban đầu Iư.bđ khi cắt phần ứng
ra khỏi lưới và đóng kín mạch với điện trở R = 6  . Trước khi cắt M = 34,4 Nm và ϕ = ϕđm.
Bài 12: Xác định điện trở phụ phần ứng Rưf của động cơ một chiều kích từ nối tiếp có thơng
số: Pđm = 12 KW; Uđm = 220 V; Iđm = 54 A; nđm = 756 vg/ph; điện trở phần ứng và kích từ Rư
+Rkt = 0,25 nếu để phụ tải định mức thì tốc độ động cơ ω = 400 vg/ph.
Bài 13: Động cơ một chiều kích từ độc lập có thơng số: Pđm = 3,7 kW; Uđm = 110V; Iđm = 41A;
nđm = 1000 vg/ph; Rư = 0,219; J = 0,125 kgm2.. Hãy xác định Tc trong các trường hợp
1.Làm việc trên đặc tính cơ TN
2. Làm việc trên đặc tính Rưf = 5Rư
3. Làm việc trên đặc tính ứng vớiU = 1/3Uđm
4. Làm việc trên đặc tính ứng  = 0,5đm
Bài 14: Động cơ không đồng bộ ba pha có thơng số Pđm = 22,5 kW; Uđm = 380V; nđm = 1460vg/ph;
r1 = 0,2; r’2 = 0.24; x1 = 0,39; x’2 = 0,46. Hãy xác định tốc độ động cơ  khi mô men phụ
tải bằng định mức, trong mạch rôto mắc thêm điện trở phụ đã quy đổi về stato là 1,2Ω; trong
mạch stato mắc thêm điện kháng X1f = 0,75
Bài 15:Xác định Mđmvà ωđm của động cơ không đồng bộ 4 cực; Uđm = 380V; r1 = 3,2Ω; r’2 =

=
3,1Ω; x1 = 3,59Ω; x’2 = 2,71Ω; hệ số quá tải

Mt
= 1,8
M đm


Phần 2: Động cơ xoay chiều
Câu 16: Cho động cơ không đồng bộ ba pha: 100HP có 2p = 4 cực, tần số nguồn điện cấp vào
động cơ là f = 50Hz, tốc độ định mức 1445 vòng/phút. Cho 1HP  750W, biết tổn hao ma sát
cơ là 900 W, tổn hao thép 4200 W, tổn hao đồng stator là 2700 W.
Xác định hiệu suất của động cơ?
Câu 17: Cho một động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc có các thơng số sau:
Công suất định mức của động cơ: Pđm = 55 KW.
Áp dây định mức: Vđm = 660V / 380V – Y/. (Tần số nguồn điện f = 50 Hz ).
Tốc độ định mức của động cơ : nđm = 980 vòng/phút.


Hiệu suất định mức là : đm = 93,5%.
Hệ số công suất lúc tải định mức: cosđm = 0,86.
Bội số dòng điện mở máy của động cơ là mI = 6.
Khi cấp nguồn áp 3 pha 380V (áp dây) vào động cơ, lúc mang tải định mức xác định:
1. Tần số của rotor?
2. Dòng điện định mức cấp vào stator động cơ?
3. Công suất điện từ? Khi biết tổn hao ma sát cơ, quạt gió chiếm 15% tổng tổn hao của
động cơ; tổn hao thép chiếm 25% tổng tổn hao.

Câu 18: Cho động cơ điện không đồng bộ ba pha dây quấn, và có các thơng số kỹ thuật
sau:
Đấu Y/∆, có điện áp 380/220 V
Tần số f = 50 Hz
Điện trở nội và điện trở kháng pha rotor: R1 = 0,46 Ω; R2 = 0,02 Ω
X1 = 2,24 Ω; X2 = 0,08 Ω
Số vòng dây nối tiếp trên một pha: W1 = 192 vòng; W2 = 36 vòng
Hệ số dây quấn stato, rôto: Kdq1 = 0,932; Kdq2 = 0,955
Số pha của dây quấn stato và rotor: m1 = m2 = 3
a) Tính hệ số quy đổi sức điện động và hệ số quy đổi dịng điện?

b) Tính dịng điện mở máy và điện trở mở máy vào mạch để moment mở máy cực đại?
Câu 19: Cho động cơ điện không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc có các thơng số sau:
Điện áp định mức: Uđm = 220 V
Dòng điện định mức: Iđm = 25 A
Tần số: f = 50 Hz
Công suất điện phát ra: P2 = 11,9 kW
Tổn hao đồng của dây quấn rotor: ∆PCu2 = 480 W
Tổn hao trong lõi sắt stato: ∆PFe = 235 W
Công suất cơ: Pcơ = 180 W
Tổn hao ma sát cơ: ∆Pf = 60 W
Hệ số cơng suất: cosφ = 0,82
a) Tính cơng suất điện từ và moment điện từ?


b) Tính tốc độ quay của động cơ?
c) Tính tổng các tổn hao công suất biết I1 = 41 A?
Câu 20: Cho động cơ điện không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc, có các thơng số sau:
Cơng suất định mức: Pđm = 14 kW
Tốc độ định mức: nđm = 1450 vg/ph
Hiệu suất động cơ điện: η = 0,885
Hệ số cơng suất: cosφ = 0,8
Đấu Y/∆, có điện áp 380/220 V
Số cực: p = 2
Tỷ số dòng điện mở máy: Imm/Iđm = 5,5
Moment mở máy: Mmm/Mđm = 1,3 và Mmax/Mđm = 2
a) Tính cơng suất tác dụng và phản kháng của động cơ tiêu thụ ở chế độ định mức?
b) Tính dịng điện, hệ số trượt và moment định mức Mđm?
c) Tính dịng điện mở máy, moment mở máy Mmm và moment cực đại Mmax?




×