Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Xiànzài wǒ huídá wèntí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.82 KB, 5 trang )

Xiànzài wǒ hdá wèntí
Câu 1: Jīntiān shàngwǔ mǎlì o qù nǎ'er? Sáng nay Mả ly đi đâu
Jīntiān shàngwǔ mǎlì yào qù túshū guǎn
(B)“wǒ” huàn duōshǎo qián? Mả lì huàn èrbǎi ōuyn de rénmínbì
Câu 2:

1. Wo yao liang ben cidian
2. Wǒ yǒu yī běn zázhì hěn jiù de
Xiànzài wǒ jièshào yīxiàr wǒ zìjǐ
Lảo sư hǎo. Wǒ xian jièshào xiàr. Wǒ de míngzi shì lí shì qiu xốn. Wǒ jīnnián
19 s le. Wǒ shì yuènán rén. Wǒ de lǎojiā shì qīng huà, xiànzài zhù zài hénèi. Wǒ
shì hénèi fǎlǜ dàxué de er niánjí dà xshēng. Wǒ de zhuān shì fa lù.Wǒjiā yǒu
sì kǒu rén: Bàba, māmā, dìdi hé wǒ. Wǒ de fùmǔ dōu shì gōngrén, dìdi háishì gè
gao zhong shēng. Wǒ xiànzài hái dānshēn. Wǒ yǒu hěnduō xìngqù àihào, bǐrú:
Tīng yīnyuè, chànggē, pāizhào, lǚu… Wǒ yǒu yīgè guīmì, tā hé wo tóng míng,
Wǒ shuō wánle. Xièxiè lǎoshīmen de língtīng

Chào thầy cơ,cho phép em xin được giới thiệu bản thân một chút. Em
tên là Lê Thị Thu huyền. Năm nay em 18 tuổi. Tơi là người Việt Nam.
Q tơi ở Thanh Hóa, hiện tại tôi đang sinh sống ở Hà Nội. Tôi là sinh
viên năm hai của trường Đại học Luật Hà Nội. Gia đình tơi có 4 người:
bố, mẹ, em gái và tôi. Bố mẹ tôi đều là công nhân, em trai tơi thì vẫn
đang là học sinh c3. Hiện tại tơi vẫn cịn độc thân. Tơi có rất nhiều sở
thích, ví dụ như: nghe nhạc, ca hát, chụp ảnh, du lịch,… Tơi có một
người bạn thân, cơ ấy có cùng tên với tơi.

Xièxiè lǎoshīmen de língtīng (cảm ơn thầy cơ đã lắng nghe)
Wǒ shuō wánle – em nói xong rồi ạ
Xiànzài wǒ jièshào yīxiàr wǒ zìjǐ (bây giừo e xin phép được giới thiệu bản thân)
Xiànzài wǒ huídá wèntí (Bây giờ em xi phép được trả lời câu hỏi



你你你你你你
nǐ zěn me qù de你
Bạn đi bằng gì/ đi như thế nào?
1.
你你你你你你你你你
Jīntiān shàngwǔ nǐ qù nǎr ?
Sáng nay bạn đi đâu?
你你你你你你你
Wǒ qù Běijīng Fàndiàn.
Tôi đến Khách sạn Bắc Kinh.
你你你你你你你你你你
Nǐ qù Běijīng Fàndiàn gàn shénme?
Bạn đến khách sạn Bắc Kinh để làm gì?
你你你你你你你你你你
Wǒ qù nàr kàn gè péngyou.
Tơi đến đó để gặp một người bạn.
2.
你你你你你你你你
shàng xīngqī nǐ qù nǎr ?
Tuần trước bạn đi đâu?
你你你你你你你你
wǒ ɡānɡ cónɡ tài ɡ h lái
tơi vừa từ Thái Lan về
你你你你你你
nǐ zěn me qù de
Bạn đi bằng phương tiện gì?
你你你你你你你
wǒ z fēi jī qù de
Tơi đi máy bay



你你你你你你你你你你
nǐ qù cān ɡuān le nǎ xiē dì fɑnɡ
Bạn đã tham quan được những nơi nào?
6. 你你你你你你你你你
wǒ zhǐ yǒu shí jiān qù màn ɡǔ
Tơi chỉ có thời gian đi Băng Cốc
你你你你你你你
nǐ xǐ huɑn nàr mɑ你
Bạn có thích ở đó khơng?
你你你你你你
nàr bànɡ jí le
Ở đó rất tuyệt
3.
你你你你你你你你你你你
Měitiān nǐ zěnme lái jiàoshì shàng kè?
Ngày mai bạn đến lớp học như thế nào?
你你你你.你你你
Wǒ zǒu zhe lái. Nǐ ne?
Tơi đi bộ. Cịn bạn?
你你你你你你你你你你你你你你
Wǒ qí chē lái. Wǒ mǎi le yī liàng zì xíng chē.
Tơi đi xe đạp. Tôi đã mua một chiếc xe đạp.

Từ vựng các phương tiện giao thông bằng tiếng Trung
Để trả lời câu hỏi về đi bằng phương tiện nào, chúng ta cùng học tên các
phương tiện giao thông để đi lại và phương tiện ở trên đường phố bằng tiếng
Trung nhé!
你你你你 /gāosù lièchē/: tàu cao tốc

你你 /fēijī/: Máy bay
你你你 /xiāofángchē/: Xe cứu hoả
你你你 /Jiùhùchē/: Xe cấp cứu
你你 /Jǐngchē/: Xe công an


你你你 /sānlúnchē/: xe ba bánh
你你你 /h ýn chē/: xe chở hàng
你你你 /xiǎo jiàochē/: ơ tơ mui kín; xe hơi hai cửa mui kín
你你你 /chǎngpéng chē/: Xe mui trần
你你 /pǎochē/: Xe đua
你你你 /jípǔchē/: xe jeep
你你你 /chūzū chē/: xe taxi
你你 /chāchē/: xe nâng; xe cẩu
你你你你 /Zhí shēng fēijī/: trực thăng
你你 /xiàochē/: xe nhà trường
你你你 /miànbāochē/: xe 16 chô
你你你 /xiāofáng chē/: xe cứu hỏa
你你你 /huánwèi chē/ :xe quét đường, xe môi trường, xe rác
你你你 /yālùjī/: xe lu
你你 /tǎnkè/: xe tăng
你你你 /diàndòng chē/: Xe đạp điện
你你/diànchē/: Tàu điện
你你你 /shāngwù chē/: xe thương vụ, xe cơng vụ
你你 /kèchē/: xe khách
你你你 /ulǎn chē/: xe du lịch
你你你 /xiǎo kèchē/: xe khách loại nhỏ





×