Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Đồ án: Đề tài XÂY DỰNG WEBSITE BÁN BÁNH NGỌT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 30 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ - MÔI TRƯỜNG

TÊN ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG WEBSITE BÁN
BÁNH NGỌT

NGƯỜI THỰC HIỆN
Phạm Văn Nam - DPM135419

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN:
TH.S NGUYỄN MINH VI

AN GIANG, 10/2016


LỜI CẢM ƠN


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN .................................................................. 1
1.1.

ĐẶT VẤN ĐỀ .......................................................................... 1

1.2.

PHÂN TÍCH YÊU CẦU ......................................................... 1

1.3.

PHÂN QUYỀN HỆ THỐNG ................................................. 1



1.4.

YÊU CẦU CHỨC NĂNG HỆ THỐNG ................................ 2

1.5.

YÊU CẦU CHỨC NĂNG ....................................................... 2

1.6.

YÊU CẦU PHI CHỨC NĂNG ............................................... 3

CHƯƠNG 2:PHÂN TÍCH ..................................................................... 3
2.1.

CÁC USECASE CHÍNH ........................................................ 3

2.2.

SƠ ĐỒ USECASE ................................................................... 4

2.3.

SƠ ĐỒ LỚP ........................................................................... 10

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ...................................................................... 11
3.1.

SƠ ĐỒ LỚP Ở MỨC THIẾT KẾ ........................................ 11


3.2.

SƠ ĐỒ TUÀN TỰ ................................................................. 12

3.3.

CÁC BẢNG TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU ............................. 17

3.4.

BẢNG DỮ LIỆU CHI TIẾT ................................................ 17

3.5.THIẾT KẾ GIAO DIỆN ............................................................ 22
CHƯƠNG 4: TỔNG KẾT .................................................................... 26
4.1.

KẾT LUẬN ............................................................................ 26

4.2.

HƯỚNG PHÁT TRIỂN ........................................................ 27


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Thế giới ngày một phát triển, đời sống con người ngày càng cao và
nhu cầu về đời sống vật chất lẫn tinh thần của con người cũng ngày một
cao hơn. Cùng với sự phát triển của khoa học cơng nghệ, thì các lĩnh
vực cũng dần áp dụng tin học và cũng là nhu cầu tất yếu để đẩy mạnh

tốc độ phát triển lĩnh vực. Các phầm mềm ngày càng trở nên đa dạng,
phong phú, hồn thiện hơn góp phần hỗ trợ chúng ta làm việc được
thuận lợi, tiết kiệm thời gian.
Cùng với sự phát triển của phần mềm quản lý tại các cửa hàng,
doanh nghiệp, cơng ty,…thì các hệ thống website bán hàng cũng rất
được quan tâm. Nhằm tiết kiệm thời gian thì các cửa hàng dần tin học
hóa hệ thống bán hàng của mình bằng web bán hàng riêng biệt.Website
này phải cập nhật được các thông tin về sản phẩm, hỗ trợ khách hàng
mua hàng trực tuyến… Vì vậy việc tạo một website bán hàng với giao
diện đẹp mắt, hỗ trợ đầy đủ các chức năng hệ thống, tìm kiếm dễ dàng
đang rất được chú trọng. Vì lý do đó em chọn đề tài :“ Xây dựng
website bán bánh ngọt ”.
1.2. PHÂN TÍCH YÊU CẦU
Tóm tắt hoạt động của hệ thống mà dự án sẽ được ứng dụng:
Là một website chuyên bán các sản phẩm về bán sinh nhật bánh
ngọt, bánh ngọt,…cho cá nhân hay tổ chức…
Người dùng có thể truy cập vào website có thể xem, tìm kiếm, đặt
mua sản phẩm.
Các sản phẩm được sắp xếp hợp lý. Giúp người dùng có cái nhìn
tổng quan về tất cả các sản phẩm hiện có.
Người dùng có thể xem chi tiết từng sản phẩm( có hình ảnh minh
họa sản phẩm).
Khi đã chọn được sản phẩm vừa ý thì người dùng click vào nút“Mua
hàng”.
Giỏ hàng sẽ được cập nhật nhanh chóng chính xác về số lượng, tổng
tiền cũng như thông tin chi tiết.
Người dùng vẫn có thể quay trở lại trang sản phẩm để xem và chọn
tiếp, các sản phẩm đã chọn sẽ được lưu vào trong giỏ hàng.
1.3. PHÂN QUYỀN HỆ THỐNG
Website gồm các quyền chính như sau:


1


Admin: là người dùng có quyền quản trị hệ thống trang
web(Đăng nhập, đăng xuất, quản lý thành viên, quản lý sản phẩm, quản
lý đơn đặt hàng, quản lý giới thiệu, quản lý tin tức, …).
Thành viên: đăng nhập, đăng xuất, tìm kiếm, xem, cập nhật
thơng tin các nhân, xem giỏ hàng, mua hàng, xem thông tin về sản
phẩm,…
Khách hàng: đăng ký, tìm kiếm, xem thơng tin phụ kiện, sản
phẩm, xem giỏ hàng, mua hàng…
1.4. YÊU CẦU CHỨC NĂNG HỆ THỐNG
Đăng nhập: người dùng sẽ có tài khoản hợp lệ để đăng nhập vào
hệ thống. Phân quyền người dùng khi đăng nhập vào hệ thống. Việc
đăng nhập sẽ quy định những chức năng cũng như vai trò cụ thể của
người dùng đối với hệ thống. Hệ thống được phân thành các quyền như
sau: Admin, thành viên, khách hàng,…
Đăng xuất: chức năng hỗ trợ người dùng thoát khỏi hệ thống.
Đổi mật khẩu(cập nhật thông tin cá nhân): giúp người dùng
đổi mật khẩu khi có nhu cầu.
1.5. YÊU CẦU CHỨC NĂNG
Đối với nhà quản trị(Admin):
Người quản trị là người có quyền hạn cao nhất và quản lý tất cả
thông tin của website:
 Quản lý đăng nhập.
 Quản lý đơn đặt hàng.
 Quản lý chi tiết đơn đặt hàng.
 Quản lý liên hệ.
 Quản lý thành viên.

 Quản lý sản phẩm.
 Quản lý danh mục sản phẩm.
 Quản lý đơn đặt hàng.
 Quản lý giới thiệu.
 Quản lý tin tức.
 Quản lý bình luận.
 Thống kê
Đối với khách hàng:
 Xem thông tin sản phẩm theo từng loại một cách cụ thể về
giá cả, số lượng, màu sắc, …
 Đăng ký là thành viên của hệ thống, chọn sản phẩm vào
giỏ hàng, xem giỏ hàng, đặt hàng.
 Tìm kiếm sản phẩm, xóa từng sản phẩm hoặc xóa tồn bộ
giỏ hàng.
Đối với khách hàng đã đăng ký thành viên:

2


 Ngoài các chức năng như khách hàng vãng lai họ có thêm
chức năng xem lịch sử mua hàng trên web.
1.6. YÊU CẦU PHI CHỨC NĂNG
Hệ thống hoạt động chính xác, nhanh chóng và dễ dàng nâng cấp
trong tương lai, giao diện thân thiện, dễ sử dụng. Chạy tốt trên các trình
duyệt: Google Chrome, Firefox, CốcCốc,…
Giao diện người dùng:
 Phải có một giao diện thân thiện dễ sử dụng.
 Màu sắc hài hòa làm nổi bật được sản phẩm, màu sắc chữ
và font chữ thốnng nhất tạo sự thích hợp cho người dùng.
 Giới thiệu những sản phẩm đang có, sản phẩm bán chạy,

sản phẩm mới nhất phải hiển thị rõ ràng.
 Có danh mục sản phẩm để khách hàng dễ tìm kiếm khi
cần.
 Giới thiệu được những sản phẩm mình đang có.
 Có chức năng đặt hàng, mua hàng, tìm kiếm sản phẩm.
 Mỗi loại sản phẩm cần phải có trang xem chi tiết sản
phẩm.
 Mục đăng nhập của khách hàng cần phải có: tên đăng
nhập(usename), mặt khẩu đăng nhập(password).
Giao diện người quản trị:
 Phải được bảo vệ bằng usename và password riêng của
Admin.
 Đơn giản, dễ quản lý và khơng thể thiếu các mục chính
như sau:
 Quản lý sản phẩm.
 Quản lý đơn hàng.
 Quản lý người dùng.
 Quản lý đăng nhập.
Về bảo mật:
 Admin có tồn quyền giữ bảo mật cho website.
 Thông tin của khách hàng được bảo mật.

CHƯƠNG 2:PHÂN TÍCH
2.1. CÁC USECASE CHÍNH

STT
1

Use case
Đăng nhập


Chức năng
Admin, khách hàng trong website khi muốn
sử dụng phải đăng nhập. Người dùng đăng
nhập vào hệ thống chỉ thực hiện theo từng
vai trò dựa vào quyền đăng nhập vào hệ
3


thống.
2

Đăng xuất

Khi người dùng(admin, thành viên, khách
hàng, sử dụng xong thì đều phải đăng xuất

3

Người dùng

Sẽ quy định quyền cho người dùng trong hệ
thống.

4

Giỏ hàng

Tiếp nhận sản phẩm mà khách hàng chọn
mua, lưu đầy đủ thông tin.


5

Đặt hàng

Lưu thông tin yêu cầu khách hàng, nhận
thông tin đặt hàng của khách hàng.

6

Tìm kiếm sản phẩm

Cho phép tìm kiếm sản phẩm.

7

Quản lý sản phẩm

Thêm, xóa, sửa các sản phẩm.

8

Quản lý người dùng/
thành viên

Quản lý thêm, xóa, sửa người dùng.

9

Quản lý tin tức


Quản lý thêm, xóa, sửa các tin cần thiết về
tuyển dụng, khuyến mãi,…

10

Quản lý đơn hàng

Quản lý thêm, xóa, sửa đơn đặt hàng của
khách hàng.

Quản lý thêm, xóa, sửa quyền người dùng.

2.2. SƠ ĐỒ USECASE

4


Sơ đồ 1: Sơ đồ Usecase tổng quát

Sơ đồ 2: Sơ đồ Usecase người dùng

5


Sơ đồ 3: Sơ đồ Usecase quản trị

Sơ đồ 4: Sơ đồ Usecase quản lý người dùng

6



Sơ đồ 5: Sơ đồ Usecase quản lý sản phẩm

Sơ đồ 6: Sơ đồ Usecase quản lý danh mục

7


Sơ đồ 7: Sơ đồ Usecase quản lý tin tức

Sơ đồ 8: Sơ đồ Usecase quản lý loại tin

8


Sơ đồ 9: Sơ đồ Usecase quản lý đơn hàng

Sơ đồ 10: Sơ đồ Usecase quản lý chi tiết đơn hàng

9


Sơ đồ 11: Sơ đồ Usecase đặt hàng

2.3. SƠ ĐỒ LỚP

10



Sơ đồ 14: Sơ đồ lớp

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ
3.1. SƠ ĐỒ LỚP Ở MỨC THIẾT KẾ

11


Sơ đồ 15: Sơ đồ lớp ở mức thiết kế
3.2. SƠ ĐỒ TUÀN TỰ

Sơ đồ tuần tự đăng nhập của trang web

12


Sơ đồ 16: Sơ đồ tuần tự đăng nhập

Sơ đồ tuần tự tìm kiếm sản phẩm

13


Sơ đồ 17: Sơ đồ tuần tự tìm kiếm sản phẩm

14


Sơ đồ tuần tự thêm sản phẩm


Sơ đồ 18: Sơ đồ tuần tự thêm sản phẩm

15


Sơ đồ tuần tự sửa sản phẩm

Sơ đồ 19: Sơ đồ tuần tự sửa sản phẩm

16


3.3. CÁC BẢNG TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU
 nguoidung(ID_NguoiDung, HoVaTen, Matkhau, Email,
DiaChi ,Quyen).

 sanpham(ID_SanPham, ID_MaDanhMuc, ID_NguoiDung, Gia,
SoLuongBan, SoLuotXem, TomTat, ChiTiet, Anh, NgayDang,
KichHoat, TenSanPham)
 danhmuc_sanpham(ID_MaDanhMuc, TenDanhMuc)

 donhang(ID_DonHang, ID_NguoiDung, Email, TenNguoi,











DienThoai, DiaChi, TinhTrang, TongTien, NgayDat)
binhluan( ID_BinhLuan, ID_SanPham, TenNguoiBinhLuan,
Email, NoiDung, NgayDang, NoiDungTraLoi, TrangThai,
ID_NguoiDung, NgayTraLoi)
chitietdonhang( ID_Chi TietDonHang, ID_DonHang,
ID_SanPham, TenSanPham, Anh, SoLuong, ThanhTien)
tintuc(ID_TinTuc, TenTinTuc)
ql_tintuc( ID_MaQLTinTuc, ID_MaTinTuc, ID_NguoiDung,
TieuDe, TomTat, NoiDung, HinhAnh, NgayDang, KichHoat)
lienhe(ID_LienHe, TenNguoiLienHe, Email, NoiDung,
NoiDungTraLoi , NgayLienHe, Id_NguoiDung, TrangThai,
NgayTraLoi)
silder(ID_Silder, TenHinh, HinhAnh, KichHoat)
thongke(ID_ThongKe, Ten, Email, DienThoai, DiaChi,
TongTien, Ngay)

3.4. BẢNG DỮ LIỆU CHI TIẾT
 Bảng: người dùng(nguoidung)
STT Tên trường

Giải thích

Kiểu dữ liệu

Khóa

1


ID_NguoiDung

Id người dùng

Int(11)

Khóa chính

2

HoVaTen

Họ tên

Nvarchar(255)

3

Matkhau

Mật khẩu

Nvarchar(255)

4

Email

Email


Nvarchar(255)

17


5

DiaChi

Địa chỉ

Nvarchar(255)

6

SoDienThoai

Số điện thoại

Nvarchar(11)

7

Quyen

Quyền

Tinyint(3)

 Bảng: sản phẩm(sanpham)

STT Tên trường

Giải thích

Kiểu dữ liệu

Khóa

1

ID_SanPham

Id sản
phẩm

Int(11)

Khóa chính

2

ID_MaDanhMuc

Id mã danh
mục

Int(11)

Khóa ngoại


3

ID_NguoiDung

Id người
dùng

Int(11)

Khóa ngoại

4

Gia

Giá

Int(11)

5

SoLuongBan

Số lượng
bán

Int(11)

6


SoLuotXem

Số lượt
xem

Int(11)

7

TomTat

Tóm tắt

Nvarchar(255)

8

ChiTiet

Chi tiết

mediumtext

9

Anh

ảnh sản
phẩm


Nvarchar(255)

10

NgayDang

Ngày đăng

datetime

11

KichHoat

Kích hoạt

Tinyint(4)

12

TenSanPham

Tên sản
phẩm

Nvarchar(255)

 Bảng: danh mục(danhmuc_sanpham)
STT Tên trường


Giải thích

Kiểu dữ liệu

Khóa

1

Id danh

Int(11)

Khóa chính

ID_MaDanhMuc

18


mục
2

TenDanhMuc

Tên danh
mục

varchar(255)

 Bảng: đơn hàng(donhang)

STT Tên trường

Giải thích

Kiểu dữ liệu

Khóa

1

ID_DonHang

Id đơn hàng

Int(11)

Khóa
chính

2

ID_NguoiDung

Id người dùng

Int(11)

Khóa
ngoại


3

Email

Email

varchar(255)

4

TenNguoi

Tên người mua

varchar(255)

5

DienThoai

Số điện thoại

varchar(11)

6

DiaChi

Địa chỉ


Text

7

TinhTrang

Tình trạng

Tinyint(4)

8

TongTien

Tổng tiền

Int(11)

9

NgayDat

Ngày đặt

datetime

 Bảng: (silder)
STT Tên trường

Giải thích


Kiểu dữ liệu

Khóa

1

ID_Silder

Id silder

Int(11)

Khóa
chính

2

TenHinh

Tên hình

varchar(255)

3

HinhAnh

Hình ảnh


Text

4

KichHoat

Kích hoạt

Tinyint(4)

 Bảng: bình luận(binhluan)
STT Tên trường

Giải thích

Kiểu dữ liệu

Khóa

1

ID Bình Luận

Int(11)

Khóa
chính

ID_BinhLuan


19


2

ID_SanPham

ID Sản Phẩm

Int(11)

3

TenNguoiBinhLuan Tên Người
Bình Luận

Nvarchar(255)

4

Email

Email

Nvarchar(255)

5

NoiDung


Nội dung bình
luận

Text

6

NgayDang

Ngày Đăng

datetime

7

NoiDungTraLoi

Nội Dung Trả
Lời

Text

8

TrangThai

Trạng Thái

Tinyint(4)


9

ID_NguoiDung

ID Người Dùng Int(11)

10

NgayTraLoi

Ngày Trả Lời

Khóa
ngoại

Khóa
ngoại

datetime

 Bảng: chi tiết đơn hàngd(chitietdonhang)
STT Tên trường

Giải thích

Kiểu dữ liệu

Khóa

1


ID_Chi
TietDonHang

Id chi tiết đơn
hàng

Int(11)

Khóa chính

2

ID_DonHang

Id hóa đơn

Int(11)

Khóa ngoại

3

ID_SanPham

Id sản phẩm

Int(11)

Khóa ngoại


4

TenSanPham

Số lượng mua

Varchar(255)

5

Anh

Anh

Text

6

SoLuong

Số lượng

Int(11)

7

ThanhTien

Thành tiền


Int(11)

 Bảng: tin tức(loaitintuc)
STT Tên trường

Giải thích

Kiểu dữ liệu

Khóa

1

Id tin tức

Int(11)

Khóa
chính

Id_TinTuc

20


2

TenTinTuc


Tên tin tức

Nvarchar(50)

 Bảng: quản lý tin tức(ql_tintuc)
STT Tên trường

Giải thích

Kiểu dữ liệu

Khóa

1

ID_MaQLTinTuc Id mã quản lý tin
tức

Int(11)

Khóa
chính

2

ID_MaTinTuc

Id mã tin tức

Int(11)


Khóa
ngoại

3

ID_NguoiDung

Id người dùng

Int(11)

Khóa
ngoại

4

TieuDe

Tiêu đề

Nvarchar(255)

5

TomTat

Tóm tắt

Text


6

NoiDung

Nội dung

Text

7

HinhAnh

Hình ảnh

Nvarchar(255)

8

NgayDang

Ngày đăng tin tức

datetime

9

KichHoat

Kích hoạt


Tinyint(4)

 Bảng Liên Hệ(lienhe)
STT Tên trường

Giải thích

Kiểu dữ liệu

Khóa

1

ID_LienHe

Id liên hệ

Int(11)

Khóa
chính

2

TenNguoiLienHe

Tên người liên
hệ


Varchar(255)

3

Email

Email

Varchar(255)

4

NoiDung

Nội dung

Text

5

NgayLienHe

Ngày liên hệ

datetime

6

NoiDungTraLoi


Nội dung trả lời

Text

7

ID_NguoiDung

Id người dùng

Int(11)

8

TrangThai

Trạng thái

Tinyint(4)

9

NgayTraLoi

Ngày trả lời

datetime

Khóa
ngoại


21


Bảng thống kê(thongke)

STT Tên trường

Giải thích

Kiểu dữ liệu

Khóa

1

ID_ThongKe

Id thống kê

Int(11)

Khóa
chính

2

Ten

Tên


Varchar(255)

3

Email

Email

Text

4

DienThoai

Điện thoại

Varchar(255)

5

DiaChi

Địa chỉ

datetime

6

TongTien


Tổng tiền

Int(11)

7

Ngay

Ngày

datetime

3.5.THIẾT KẾ GIAO DIỆN
Giao diện trang chủ

22


×