Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Sổ tay quản lý an toàn hồ chứa nước Dầu Tiếng: Phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 84 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỔNG CỤC THỦY LỢI

SỔ TAY
QUẢN LÝ AN TOÀN
HỒ CHỨA NƯỚC DẦU TIẾNG

NHÀ XUẤT BẢN NÔNG NGHIỆP
HÀ NỘI, NĂM 2021


2

HỖ TRỢ KỸ THUẬT
Vụ An toàn đập - Tổng cục Thủy lợi
- Địa chỉ: số 2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội
- Điện thoại: 0243.733 5710
- Fax: 0243.733 5702
ĐƠN VỊ BIÊN SOẠN
Trung tâm Chính sách và Kỹ thuật thủy lợi
- Địa chỉ: số 54, ngõ 102, Trường Chinh, Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: 0243.733 5700
- Fax: 0243.734 1101
DỰ ÁN
 Tên dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
(WB8)
 Nhà tài trợ: Ngân hàng Thế giới (WB)
Chủ đầu tư: Ban Quản lý Trung ương các Dự án Thủy lợi
(CPO)



3

LỜI NÓI ĐẦU
Hồ chứa nước Dầu Ti ng n
thư ng nguồn s ng ài
n
thuộc phạ vi 03 tỉnh Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước, là hồ chứa
thủy l i lớn nhất nước ta, là c ng trình quan trọng đặc biệt, liên quan
đ n an ninh quốc gia. Với dung tích 1,58 tỷ 3 chi
khoảng 11%
tổng dung tích các hồ chứa thủy l i của cả nước, hồ Dầu Ti ng đã
phát huy hiệu quả phục vụ đa ục tiêu cấp nước cho sinh hoạt, sản
xuất, k t h p phát điện, cắt giả lũ ph ng, chống ngập, lụt cho hạ du,
góp phần phát triển kinh t - xã hội, ổn định đời sống nhân dân cho 5
tỉnh, thành phố thuộc khu vực Đ ng Na Bộ là Tây Ninh, Bình
Dương, Bình Phước, Long An, TP. Hồ Chí Minh.
Hồ Dầu Ti ng đư c xây dựng từ nă 1981 và đưa vào vận hành
khai thác từ nă 1985, trong điều kiện khoa học, c ng nghệ lạc hậu,
nguồn lực đầu tư hạn ch , kh ng đồng bộ, kh ng đư c đáp ứng đủ
kinh phí bảo trì, qua thời gian dài khai thác đã bị xuống cấp. Bên cạnh
đó, ảnh hư ng của bi n đổi khí hậu là cho ưa cực đoan diễn bi n
ngày càng phức tạp, bất thường ảnh hư ng đ n an toàn đập, hồ chứa
nước. Hồ đã từng xảy ra ột số sự cố, như: sự cố gãy tai van nă
1986 là hạ du Thủ Dầu Một (Bình Dương) và Thành phố Hồ Chí
Minh bị ngập nặng; thấ vai tràn xả lũ nă 1991; thấ tường nực
nă 1995; thấ nền tràn xã lũ nă 1998…
Do vậy, c ng tác quản lý an toàn hồ chứa nước Dầu Ti ng đặc
biệt quan trọng. B ng nguồn lực của Dự án ửa chữa và nâng cao an
toàn đập (WB8), Tổng cục Thủy l i ban hành ổ tay quản lý an toàn
hồ chứa nước Dầu Ti ng nh

ục hướng dẫn C ng ty TNHH MTV
Khai thác thủy l i Dầu Ti ng - Phước H a thực hiện quản lý an toàn
hồ Dầu Ti ng theo Luật Thủy l i và các quy định khác của pháp luật
có liên quan.


4
Trong q trình biên soạn, Trung tâ Chính sách và Kỹ thuật
thủy l i đã cố gắng thu thập kinh nghiệ thực tiễn, các tài liệu
trong và ngồi nước có liên quan, ý ki n của các chuyên gia và nhà
khoa học để nâng cao chất lư ng Sổ tay. Tuy nhiên, trong quá trình
biên soạn kh ng thể tránh khỏi những thi u sót, chúng t i ong
nhận đư c ý ki n góp ý của quý cơ quan, để ti p thục hoàn thiện
nội dung cuốn Sổ tay. Chúng t i ong nhận đư c các ý ki n góp ý
để ti p tục hồn thiện./.

TỔNG CỤC THỦY LỢI


5

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

a
ATCT
MN
MNHL
MNTL
PAƯPTHKC
PAƯPTT

PCTT và TKCN
PTNT
QTBT
QTVH
UBND
Z

Độ
cửa cống
An toàn cơng trình
Mực nước
Mực nước hạ lưu
Mực nước thư ng lưu
Phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp
Phương án ứng phó thiên tai
Ph ng chống thiên tai và Tì ki cứu nạn
Phát triển n ng th n
Quy trình bảo trì
Quy trình vận hành
Ủy ban nhân dân
Mực nước


6

MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU .................................................................................... 3
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................... 5
MỞ ĐẦU NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG ............................................. 9
1. MỤC TIÊU ..................................................................................................... 9

a) Mục tiêu tổng quát .......................................................................................... 9
b) Mục tiêu cụ thể ............................................................................................... 9
2. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢN ÁP DỤN ..................................................... 10
3. CƠ Ở PHÁP LÝ XÂY DỰN
Ổ TAY .................................................... 10
4. THUẬT N Ữ VÀ ĐỊNH N HĨA ................................................................ 11

Chương 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HỒ CHỨA NƯỚC
DẦU TIẾNG .................................................................. 14
1.1. Nhiệ vụ của hồ chứa................................................................................. 14
1.2. Các th ng số cơ bản của hồ chứa nước ...................................................... 15
1.3. Tổ chức quản lý, khai thác hồ chứa ........................................................... 16
1.3.1. Tên đơn vị quản lý hồ chứa ............................................................. 16
1.3.2. Cơ cấu tổ chức, nhân sự quản lý vận hành, bộ phận quản lý
trực ti p các hạng mục chính của cơng trình .................................. 16
1.3.3. u cầu điều kiện năng lực của Cơng ty Dầu Ti ng Phước Hịa, cán bộ, công nhân quản lý hồ Dầu Ti ng ................... 17
1.4. Lịch sử quá trình sửa chữa, nâng cấp c ng trình ........................................ 18
1.4.1. Đập chính ........................................................................................ 18
1.4.2. Đập phụ ........................................................................................... 18
1.4.3. Tràn xả lũ ......................................................................................... 19
1.4.4. Cống số 1 và cống số 2 .................................................................... 20
1.4.5. Cống dẫn dòng ................................................................................. 20

Chương 2. VẬN HÀNH HỒ CHỨA NƯỚC
DẦU TIẾNG .................................................................. 24
2.1. Lập, điều chỉnh, phê duyệt QTVH hồ chứa, QTVH cửa van ..................... 24
2.1.1. Lập, rà soát, điều chỉnh Quy trình vận hành hồ chứa theo
định kỳ 5 nă hoặc khi QTVH hồ khơng cịn phù h p ................. 24



7
2.1.2. Lập quy trình vận hành cửa van, quy trình vận hành thi t bị
đóng m ......................................................................................... 25
2.2. Tổ chức thực hiện QTVH hồ Dầu Ti ng .................................................... 27
2.2.1. Nguyên tắc vận hành hồ chứa Dầu Ti ng ........................................ 27
2.2.2. Vận hành hồ trong mùa lũ ................................................................ 28
2.2.3. Vận hành hồ trong mùa cạn .............................................................. 33
2.2.4. Ghi chép nhật ký vận hành .............................................................. 34
2.3. Vận hành hồ chứa theo diễn bi n thực t ................................................... 34
2.3.2. Lập phương án vận hành hồ Dầu Ti ng theo diễn bi n thực
t ..................................................................................................... 42
2.4. Cơ s dữ liệu hồ chứa ................................................................................ 46
2.4.1. Quy định về xây dựng và cập nhật hàng nă cơ s dữ liệu
hồ chứa ........................................................................................... 46
2.4.2. Nội dung cơ s dữ liệu hồ chứa....................................................... 46

Chương 3. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ AN TOÀN ĐẬP, HỒ
CHỨA NƯỚC ................................................................ 49
3.1. Quan trắc đập, hồ chứa nước...................................................................... 49
3.1.1. Quan trắc cơng trình ........................................................................ 49
3.1.2. Quan trắc khí tư ng thuỷ văn chuyên dùng ..................................... 57
3.2. Kiể tra, đánh giá an toàn đập, hồ chứa nước ........................................... 61
3.2.1. Kiểm tra các hạng mục thuộc cơng trình đầu mối ........................... 61
3.2.2. Đánh giá chất lư ng đập qua công tác kiểm tra và lập báo
cáo hiện trạng cơng trình ................................................................ 68
3.3. Kiể định an tồn hồ chứa ........................................................................ 79
3.3.1. Ch độ kiểm định ............................................................................ 79
3.3.2. Trình tự, thủ tục thực hiện kiểm định .............................................. 80
3.3.3. Nội dung kiểm định ......................................................................... 81
3.3.4. Phương pháp kiểm định đập ............................................................ 81

3.3.5. Yêu cầu kiểm định đập .................................................................... 81
3.3.6. Đánh giá tổng h p an toàn đập ........................................................ 82
3.3.7. Báo cáo đánh giá an toàn đập .......................................................... 83

Chương 4. BẢO TRÌ, SỬA CHỮA, NÂNG CẤP HỒ
CHỨA NƯỚC ................................................................ 85
4.1. Lập, điều chỉnh quy trình bảo trì ................................................................ 85
4.1.1. Quy định về lập, điều chỉnh Quy trình bảo trì (QTBT) ....................... 85
4.1.2. Định mức bảo trì .............................................................................. 85
4.2. Tổ chức thực hiện bảo trì c ng trình .......................................................... 86
4.2.1. Lập, trình phê duyệt k hoạch bảo trì hàng nă ............................. 86


8
4.2.2. Tổ chức thực hiện bảo trì cơng trình ............................................... 86
4.3. C ng tác sửa chữa, nâng cấp, hiện đại hóa c ng trình ............................... 88
4.3.1. Lập, trình phê duyệt sửa chữa thường xuyên
(Điều 14 Thông tư số 05/2019/TT-BNNPTNT) ............................ 88
4.3.2. Lập, trình phê duyệt k hoạch sửa chữa đột xuất,
sửa chữa định kỳ (Điều 15 Thông tư số 05/2019/TTBNNPTNT) .................................................................................... 89
4.3.3. Lập, trình phê duyệt k hoạch nâng cấp, hiện đại hóa hồ
chứa nước ....................................................................................... 90

Chương 5. BẢO VỆ HỒ CHỨA NƯỚC ........................................ 91
5.1. Xác định và cắ
ốc chỉ giới phạ vi bảo vệ hồ chứa nước
Dầu Ti ng .................................................................................................. 91
5.1.1. Xác định phạm vi bảo vệ ................................................................. 91
5.1.2. Lập và trình phê duyệt Phương án cắm mốc ................................... 91
5.1.3. Tổ chức thực hiện phương án bảo vệ .............................................. 93

5.1.4. Bàn giao, quản lý mốc giới .............................................................. 93
5.2. C ng tác bảo vệ đập, hồ chứa nước ........................................................... 94
5.2.1. Lập, trình phê duyệt phương án bảo vệ ........................................... 94
5.2.2. Tổ chức thực hiện ............................................................................ 95
5.3. Quản lý các hoạt động trong phạ vi đập, hồ chứa nước .......................... 96

Chương 6. CƠNG TÁC ỨNG PHĨ THIÊN TAI VÀ ỨNG
PHĨ VỚI TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP ...................... 98
6.1. Lập, cập nhật, phê duyệt hàng nă phương án ứng phó thiên tai
và phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp ........................................ 98
6.1.1. Phương án ứng phó thiên tai ............................................................ 98
6.1.2. Phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp .................................. 99
6.2. Tổ chức thực hiện các phương án ứng phó 101
6.2.1. Các công việc thực hiện trước mùa ưa lũ ................................... 101
6.2.2. Phân loại cấp báo động trong ứng phó khẩn cấp ........................... 102
6.2.3. Nội dung ứng phó ứng với các cấp báo động ................................ 104
6.3. Thi t bị th ng tin cảnh báo an toàn đập và vùng hạ du đập ..................... 108

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 110


9

MỞ ĐẦU
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
1. MỤC TIÊU
a) Mục tiêu tổng quát
ổ tay là hướng dẫn quản lý hồ chứa thủy l i quan trọng đặc biệt
Dầu Ti ng đả bảo an tồn và phát huy hiệu quả c ng trình trong quá
trình vận hành khai thác, gồ :

- Thực hiện c ng tác quản lý an toàn đập, hồ chứa nước và vùng
hạ du;
- Phát huy hiệu quả khai thác hồ chứa theo nhiệ vụ thi t k ,
phục vụ đa ục tiêu, chủ động ứng phó với thời ti t diễn bi n cực
đoan do bi n đổi khí hậu.
b) Mục tiêu cụ thể
(1) Phổ bi n đ n đơn vị khai thác hồ chứa nước và các cán bộ
quản lý trực ti p hồ đập các văn bản pháp luật, quy chuẩn tiêu chuẩn
kỹ thuật…liên quan đ n đánh giá an toàn và c ng tác quản lý an toàn
hồ đập, hồ chứa nước.
(2) Hướng dẫn người quản lý trực ti p và các đối tư ng liên
quan thực hiện c ng tác quản lý, vận hành đập, hồ chứa nước theo quy
định tại Nghị định số 114/2018/NĐ-CP, gồ các nội dung sau:
- C ng tác đánh giá an toàn đập, hồ chứa; c ng tác vận hành
điều ti t hồ chứa;
- C ng tác bảo trì từng hạng ục c ng trình; c ng tác ứng phó
thiên tai và ứng phó tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước;
ứng dụng khoa học, c ng nghệ nh
nâng cao hiệu quả quản lý và
bảo đả an toàn c ng trình.


10
2. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Phạ vi áp dụng: ổ tay áp dụng cho c ng trình đầu
chứa Dầu Ti ng và vùng hạ du trong giai đoạn khai thác.

ối hồ

Đối tư ng áp dụng: Lãnh đạo, cán bộ, nhân viên kỹ thuật và cán

bộ trực ti p vận hành c ng trình thuộc C ng ty TNHH MTV Khai thác
thủy l i Dầu Ti ng-Phước H a.
3. CƠ SỞ PHÁP LÝ XÂY DỰNG SỔ TAY
- Các Luật: Thủy l i nă 2017; Ph ng, chống thiên tai nă
2013; Luật sửa đổi, bổ sung ột số điều của Luật ph ng, chống thiên
tai và Luật đê điều nă 2020;
- Các Nghị định của Chính phủ: số 114/2018/NĐ-CP ngày
4/9/2018 về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước; số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 quy định chi ti t ột số điều của Luật Thủy l i; số
06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 quy định chi ti t ột số nội dung về
quản lý chất lư ng, thi c ng xây dựng và bảo trì c ng trình xây dựng
- Các Th ng tư của Bộ trư ng Bộ N ng nghiệp và PTNT số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 quy định chi ti t ột số điều
của Luật Thủy l i; số 05/2019/TT-BNNPTNT ngày 02/5/2019 quy
định ch độ, quy trình bảo trì tài sản k t cấu hạ tầng thủy l i.
- Quy t định của Thủ tướng Chính phủ số 1895/QĐ-TTg ngày
25/12/2019 về việc ban hành Quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu
vực s ng Đồng Nai.
- Quy t định của Bộ trư ng Bộ N ng nghiệp và PTNT số
3474/QĐ-BNN-TCTL ngày 01/9/2020 về việc ban hành Quy trình vận
hành hồ chứa nước Dầu Ti ng.
- Quy t định số 118/QĐ-TLDTPH ngày 03/8/2020 của iá
đốc C ng ty Dầu Ti ng - Phước H a về việc ban hành Quy trình bảo
trì hồ chứa nước Dầu Ti ng.


11
- Các Tiêu chuẩn quốc gia:
TCVN 8414:2010 - C ng trình thủy l i - Quy trình quản lý vận
hành, khai thác và kiể tra hồ chứa nước.

TCVN 11699- C ng trình thủy l i - Đánh giá an tồn đập
TCVN 8215:2009 - Các quy định chủ y u về thi t k bố trí thi t
bị quan trắc cụ c ng trình đầu ối c ng trình thủy l i
- Các tài liệu tha

khảo:

Sổ tay hướng dẫn thực hiện dự án WB8 (POM); ổ tay An toàn
đập (Dự án WB3-VWRAP); ổ tay hướng dẫn kiể tra nhanh đập đất
(Dự án h p tác giữa Bộ N ng nghiệp và PTNT với Cơ quan phát triển
Quốc t Hoa Kỳ U AID).
4. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
An toàn đập, hồ chứa nước là việc thực hiện các biện pháp thi t
k , thi c ng, quản lý, khai thác nh
bảo đả an tồn cho đập, hồ
chứa nước, các c ng trình có liên quan, an tồn cho người và tài sản
vùng hạ du đập.
Cơng trình thủy lợi đầu mối là c ng trình thủy l i vị trí kh i
đầu của hệ thống tích trữ, điều h a, chuyển, phân phối, cấp, điều ti t
nước hoặc c ng trình vị trí cuối của hệ thống tiêu, thoát nước.
Đập là c ng trình đư c xây dựng để dâng nước hoặc cùng các
c ng trình có liên quan tạo hồ chứa nước.
Hồ chứa nước là c ng trình đư c hình thành b i đập dâng nước
và các c ng trình có liên quan để tích trữ nước, có nhiệ vụ chính là
điều ti t d ng chảy, cắt, giả lũ, cung cấp nước cho sản xuất n ng
nghiệp, c ng nghiệp, sinh hoạt, phát điện và cải thiện
i trường; bao
gồ hồ chứa thủy l i và hồ chứa thủy điện.
Cơng trình có liên quan là c ng trình xả nước, c ng trình lấy
nước, tuy n năng lư ng, c ng trình th ng thuyền và c ng trình cho

cá đi...


12
Chủ sở hữu đập, hồ chứa thủy lợi là cơ quan, tổ chức đư c Nhà
nước giao quyền, trách nhiệ đại diện chủ s hữu đối với đập, hồ
chứa nước sử dụng vốn nhà nước; tổ chức, cá nhân tự đầu tư xây dựng
(đập, hồ chứa nước); chủ s hữu đập, hồ chứa, thủy điện là tổ chức, cá
nhân tự đầu tư xây dựng hoặc đư c chuyển giao s hữu đập, hồ chứa
nước.
Chủ quản lý đập, hồ chứa nước thủy lợi là cơ quan chuyên
n
thực hiện chức năng quản lý nhà nước về thủy l i thuộc Bộ N ng
nghiệp và Phát triển n ng th n, Ủy ban nhân dân các cấp hoặc tổ chức
đư c Nhà nước giao quyền, trách nhiệ đại diện chủ s hữu; tổ chức
thủy l i cơ s ; tổ chức, cá nhân tự đầu tư xây dựng đập, hồ chứa nước
thủy l i.
Tổ chức, cá nhân khai thác đập, hồ chứa nước là tổ chức, cá
nhân đư c giao quản lý, khai thác đập, hồ chứa nước.
Vùng hạ du đập là vùng bị ngập lụt khi hồ xả nước theo quy
trình; xả lũ trong tình huống khẩn cấp hoặc vỡ đập.
Tình huống khẩn cấp là trường h p ưa, lũ vư t tần suất thi t
k ; động đất vư t tiêu chuẩn thi t k trên lưu vực hồ chứa nước hoặc
tác động khác gây ất an toàn cho đập.
Kiểm định an toàn đập là hoạt động kiể tra, đánh giá chất
lư ng hoặc nguyên nhân hư hỏng, đánh giá an tồn của đập, hồ chứa
nước và các c ng trình có liên quan đ n hồ chứa nước th ng qua đo
đạc, quan trắc, thí nghiệ k t h p với việc tính tốn, phân tích.
Hệ thống giám sát vận hành là hệ thống bao gồ thi t bị để k t
nối số liệu quan trắc khí tư ng thủy văn chuyên dùng, tình hình ngập

lụt hạ du đập; ca era giá sát vận hành c ng trình và phần ề hỗ
tr điều hành đập, hồ chứa nước theo diễn bi n thực t .
Quan trắc là hoạt động theo dõi, đo đạc, ghi nhận sự bi n đổi
về hình học, bi n dạng, chuyển dịch và các th ng số kỹ thuật khác
của c ng trình, áy óc, thi t bị và
i trường xung quanh theo
thời gian.


13
Kiểm tra là việc xe xét b ng trực quan hoặc sử dụng thi t bị
chuyên dụng để phát hiện các dấu hiệu hư hỏng nh
đánh giá hiện
trạng của c ng trình, áy óc, thi t bị.
Kiểm định chất lượng là hoạt động kiể tra, đánh giá chất lư ng
hoặc nguyên nhân hư hỏng, giá trị, thời hạn sử dụng và các th ng số
kỹ thuật khác của c ng trình, áy óc, thi t bị hoặc bộ phận c ng
trình thơng qua quan trắc, thí nghiệ k t h p tính tốn, phân tích.
Bảo dưỡng là hoạt động đơn giản, phải là hàng ngày hoặc
thường xuyên, sử dụng lao động, vật liệu để duy trì sự hoạt động bình
thường của c ng trình và áy óc, thi t bị.
Sửa chữa thường xun là c ng việc có tính chất thường xuyên
h ng nă , khắc phục những hư hỏng c ng trình và áy óc, thi t bị
nh chống xuống cấp, kh ng dẫn đ n hư hỏng lớn hơn bảo đả hoạt
động bình thường của tài sản k t cấu hạ tầng thủy l i.
Sửa chữa định kỳ là hoạt động theo chu kỳ, khắc phục hư hỏng
lớn, thay th
ột số bộ phận quan trọng h t tuổi thọ, n u kh ng đư c
sửa chữa có khả năng gây ất an toàn, hạn ch năng lực phục vụ của
c ng trình và áy óc, thi t bị.

Sửa chữa đột xuất là hoạt động khẩn cấp khắc phục sự cố, hư
hỏng của c ng trình, áy óc, thi t bị do tác động của ưa, gió, bão,
lũ, ngập lụt, úng, động đất, va đập, cháy, nổ hoặc những tác động đột
xuất khác.
Quy trình bảo trì là tài liệu quy định về trình tự, nội dung và chỉ
dẫn thực hiện các c ng việc bảo trì cho c ng trình và áy óc, thi t
bị. Quy trình bảo trì đư c xây dựng để thực hiện ột, ột số hoặc
toàn bộ các c ng việc kiể tra, quan trắc, kiể định chất lư ng, bảo
dưỡng, sửa chữa tài sản k t cấu hạ tầng thủy l i.


14

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HỒ CHỨA NƯỚC DẦU TIẾNG
1.1. Nhiệm vụ của hồ chứa
Nhiệ vụ của hồ Dầu Ti ng sau khi có bổ sung nước từ hồ
Phước H a đư c quy định tại Điều 3 Quy trình vận hành hồ chứa
nước Dầu Ti ng ban hành kè theo Quy t định số 3474/QĐ-BNNTCTL ngày 01/9/2020 như sau:

1. Cấp 42,9 3/s nước th cho dân sinh và các ngành c ng
nghiệp, gồ : cấp cho thành phố Hồ Chí Minh 14 3/s; tỉnh Tây
Ninh 4,9m3/s; tỉnh Bình Dương 15 3/s, Bình Phước 5 3/s; Long
An 4,0m3/s.
2. Cấp nước tưới trực ti p cho 86.049 ha thuộc địa bàn các tỉnh:
Tây Ninh, thành phố Hồ Chí Minh và Long An; cấp nước tạo nguồn
tưới cho 24.818ha, gồ : 1.950ha khu tưới Bình Dương, 21.000ha khu
tưới
rộng của Tây Ninh và 1.868ha khu tưới bơ Lộc iang A
của Long An; cấp hỗ tr tưới cho 21.000ha thi u nước của khu tưới

Dầu Ti ng.
3. Hỗ tr tạo nguồn tưới cho 32.317ha ven s ng Và
4. Cắt, giả
Đ ng.

lũ cho vùng hạ du s ng ài

5. Xả cho hạ du s ng ài
tưới cho 28.800ha ven s ng ài

Cỏ Đ ng.

n và s ng Và

Cỏ

n vào ùa kiệt hỗ tr tạo nguồn
n và góp phần đẩy ặn.

6. Tận dụng lư ng nước qua cống lấy nước số 1 và số 2 để k t
h p phát điện với c ng suất thi t k ỗi trạ là 1,5MW.
7. Cải thiện
i trường và chất lư ng nguồn nước vùng hạ du
s ng ài n, s ng Và Cỏ Đ ng.


15
1.2. Các thông số cơ bản của hồ chứa nước
C ng trình đầu ối hồ chứa Dầu Ti ng gồ : Đập chính, tràn xả
lũ, đập phụ, cống lấy nước số 1, 2, 3.

Các thông số kỹ thuật chủ yếu:
- Cấp c ng trình đầu

ối

: cấp đặc biệt.

- Tần suất lũ thi t k

: P=0.1%

- Cao trình MNDBT

: 24.4m

- Cao trình MNGC

: 25.1m

- Cao trình MNC

: 17.0m

- Dung tích tồn bộ: 1.580 x 106m3; Dung tích hữu ích: 1.110 x
106m3
Quy mơ kết cấu cơng trình: Đập chính là đập đất đồng chất có
chiều dài đỉnh đập là 1.100 , chiều cao đập 28,0 , chiều rộng đỉnh
đập 8,0 . Đập phụ là đập đất đồng chất có chiều cao đập 27,0 , chiều
dài đỉnh đập 27,0k , chiều rộng đỉnh đập 6,0. Tràn xả lũ có k t cấu
b ng BTCT, tiêu năng b ng

áng phun, lưu lư ng thi t k
3
2.800m /s, có 6 cửa van kích thước nx(BxH) = 6x(6x10) . Cống lấy
nước, gồ cống số 1 và số 2 (Kích thước nx(BxH) = 3x(3x4) ; chiều
dài 160 ; lưu lư ng thi t k : 93.0 ³/s); cống số 3 (Kích thước
nx(BxH) = 1x(3x5) ; chiều dài 50 ; lưu lư ng thi t k 12.8 ³/s).
(Chi tiết thông số kỹ thuật của các hạng mục tại Phụ lục 1)

Hình 1.1:Mặt cắt ngang đập chính hồ Dầu Tiếng


16

Hình 1.2. Mặt bằng đập chính hồ Dầu Tiếng
K8+915

Hình 1.3. Mặt cắt ngang đập phụ hồ Dầu Tiếng

1.3. Tổ chức quản lý, khai thác hồ chứa

1.3.1. Tên đơn vị quản lý hồ chứa
C ng ty TNHH MTV Khai thác thủy l i Dầu Ti ng - Phước H a
(gọi tắt là C ng ty Dầu Ti ng - Phước H a).

1.3.2. Cơ cấu tổ chức, nhân sự quản lý vận hành, bộ phận quản lý trực
tiếp các hạng mục chính của cơng trình
a) ơ đồ ơ đồ tổ chức của C ng ty TNHH MTV KTTL Dầu
Ti ng - Phước H a như Hình 1.4.
b) Đội thủy n ng Đầu Mối
- Đội có trụ s tại tràn xả lũ đập chính;



17
- Lãnh đạo đội và giúp việc: 01 đội trư ng, 03 đội phó và 01 k
tốn;
- Phạ vi quản lý của Đội: đập chính dài 1.1 k , tràn xả lũ, đập
phụ dài 27 k và 780 k , kênh tiêu dọc đập phụ;
- Nhiệ vụ của đội: Kiể tra c ng trình hàng ngày trước, trong,
sau ùa ưa lũ, phát hiện và xử lý các hư hỏng nhỏ (các hang động
vật, tổ ối và những sụt sạt ái thư ng và hạ lưu đập phụ); quan trắc
ực nước hồ, chất lư ng nước trong hồ, theo dõi các hiện tư ng thấ ,
lún, nghiêng, xê dịch, sạt l , bồi lắng.

Hình 1.4. Sơ đồ tổ chức của Cơng ty TNHH MTV KTTL Dầu Tiếng Phước Hòa

1.3.3. Yêu cầu điều kiện năng lực của Công ty Dầu Tiếng - Phước
Hịa, cán bộ, cơng nhân quản lý hồ Dầu Tiếng
a) Đối với Cơng ty Dầu Tiếng - Phước Hịa
- Có iấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (theo Khoản 1
Điều 6 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP);


18
- Có các bộ phận chuyên
n nghiệp vụ chuyên trách về quản lý
c ng trình; quản lý nước; quản lý kinh t ; bộ phận thực hiện hoạt động
sản xuất kinh doanh dịch vụ thủy l i. Các bộ phận phải bố trí 70% số
lư ng cán bộ có trình độ đại học chuyên ngành phù h p tr lên (theo
Điều 7 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP).
b) Đối với cá nhân quản lý, vận hành hồ Dầu Tiếng

- Phải có 07 kỹ sư có chuyên ngành thủy l i, trong đó có ít nhất
02 người có thâ niên quản lý, vận hành đập, hồ chứa nước từ 05 nă
tr lên, có giấy chứng nhận qua lớp đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về
quản lý đập (theo Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP).
1.4. Lịch sử quá trình sửa chữa, nâng cấp cơng trình
C ng trình đư c xây dựng và đưa vào sử dụng từ nă 1985. Trải
qua hơn 35 nă khai thác, sử dụng, c ng trình trải qua các lần sửa
chữa, nâng cấp như sau:

1.4.1. Đập chính
Đập chính đư c xử lý thấm b ng màng chấm thấ vào các nă
1987, 1993, 1995,dự án nă 1998-2001; hệ thống thi t bị đo lún nă
1991, đổ bê tông tấ lát ái thư ng lưu ới dày 20 c đè lên tấm lát
cũ nă 1994; trải nhựa mặt đập, cao độ mặt đường nhựa +(28.028.5) ; là tường chắn sóng b ng đá xây và bê t ng, cao trình đỉnh
tường là +29.0 nă 1995; gia cố ổn định mái hạ lưu, sửa chữa gối
phẳng tiêu nước hạ lưu hiện có thành ống tiêu kín, k t cấu BT. Bố trí
các gi ng thă b ng BT ký hiệu GT1, 2, 4, 5, 7, 9, 10, 11. Bố trí thi t
bị đo nước b ng tràn tam giác có tên gọi lần lư t là M1, M2, M3a,
M3b, M0 và M4, làm lại rãnh thoát nước ưa b ng đá xây kích thước
50x50 dày 30cm; trồng cỏ bảo vệ ái đập, sửa chữa nâng cấp đường
thi cơng, quản lý phía hạ lưu đập trong dự án WB3.

1.4.2. Đập phụ
Từ 1985 đ n 1991, đập phụ đư c xử lý thấm b ng khoan phụt
vữa XM sét đoạn từ K2+100-K3+100 và 200 đoạn từ K3+840 đ n
K4+040. Đập Suối Đá đư c m rộng cơ hạ lưu tại cao trình 23,0m từ


19
3,0m lên 7,5 để k t h p là đường quản lý; đắp phản áp chân đập

hạ lưu; đắp bồi trúc chân ái thư ng lưu phần lòng suối lên cao trình
+18,0m; khoan phụt chống thấm nền và thân đập Suối Đá và ang
cống N2
Từ 1998-2001, đập Suối Đá đư c xử lý thấm b ng tường tâm
XM-bentonite từ mép cừ thép vư t qua cống số 2 khoảng 25m; sửa
chữa mái hạ lưu và ặt đập, đảm bảo mặt cắt như thi t k cũ; xây hệ
thống rãnh tiêu nước và bảo vệ mái hạ lưu đập; lắp đặt hệ thống quan
trắc thấ qua thân đập và nền đập gồm 2 tuy n với 6 lỗ; nạo vét, cải
tạo kênh tiêu dọc theo chân đập phụ; xử lý mối trên toàn tuy n đập
phụ.
Dự án WB3 từ nă 2004 - 2012, chống thấ đập phụ một số
đoạn, khoan phụt xử lý cống số 2 b ng biện pháp khoan phụt xi ăngbentonite; gia cố mặt đập từ K0 đ n K19+480 b ng sỏi đồi dày 20cm,
dốc 2% về phía mái hạ lưu, cao trình ặt đập sau khi đã gia cố từ +
27,0 đ n +27,6m tuỳ theo hiện trạng từng đoạn; làm lại đỉnh tường
b ng BT M150, trát lại mặt tường b ng vữa M75 dày 2cm, bên ngoài
quét hai lớp xi ăng trắng; gia cố ái thư ng lưu các đoạn bị thấm
nhiều; sửa chữa nâng cấp mái hạ lưu b ng cách áp trúc mái, trồng mới
cỏ ay để bảo vệ mái; xây mới rãnh thoát nước b ng đá xây vữa M75;
sửa chữa và xây dựng bổ sung một số cống tiêu nước qua đường; làm
mới 11 đường giao thơng vào lịng hồ; sửa chữa, gia cố kênh tiêu hạ
lưu đập phụ.
Dự án WB8, gia cố ái thư ng, hạ lưu, bổ sung tường chắn
sóng, làm lại rãnh chân đập một số đoạn đập phụ; thay th hệ thống
thi t bị quan trắc tại đập Suối Đá.

1.4.3. Tràn xả lũ
Nă 1986, khắc phục sự cố gãy tai van b ng gia cường, tăng
khả năng liên k t giữa trụ pin và đ n gánh; tăng khả năng chịu kéo của
khung càng néo đồng bộ cho cả 6 cửa van của tràn; xử lý thấm vai
tràn xả lũ, sửa chữa cơ khí: phần cửa cung đư c bổ sung thêm dàn gia

cường và phần máy thả phai đư c cải tạo nâng cấp nh
tăng tốc độ
nâng hạ phai từ 0,166 /phút lên 1,5 /phút nă 1991.


20
Nă 1995, chống thấ tường ngực b ng vữa BT; chống thấm
mang tràn trái, xử lý rò rỉ ra mái hạ lưu b ng khoan phụt 3 hàng dọc
theo ti . Nă 1996, thay th tời điện đóng
phai b ng pitton
thủy lực.
Nă 1998-2001, xử lý chống thấm nền, thân tràn b ng khoan
phụt vữa XM tạo màng chống thấm vữa XM - bentonite; bảo vệ mái
hạ lưu b ng đá xây vữa M100 dày 30cm; chống thấ tường biên hạ
lưu b ng lớp sơn Cypex, bảo vệ ang ũi phun b ng rọ gabion đá
hộc; chống thấ tường ngực b ng sơn cypex; là
ới 1 bộ phai sự cố
gồm 6 tấ kích thước: bxh=10516x1980mm; sửa chữa hệ thống móc
phai cải tạo dàn thả phai, sơn sửa bộ phai đã có, cải tạo móc phai, sửa
chữa thay gioăng cao su cho cửa cung.
Dự án WB8, sửa chữa, xử lý rò rỉ và chống thấ tường ngực; xử
lý xâm thực, bong tróc bề mặt dốc nước; kiể định lại cửa van và
thi t bị đóng
tràn.

1.4.4. Cống số 1 và cống số 2
Nă 1998-2001, thay mới các cửa van cung, sửa chữa các chi
ti t kín nước, thay th hệ thống đóng
các cửa van cung b ng hệ
pitông thủy lực bảo đảm vận hành chủ động và an toàn; sửa chữa các

cửa van phẳng; sửa chữa cầu trục; thay mới các lưới chắn rác; sửa
chữa hư hỏng cục bộ tại các khớp nối và bê tơng bề mặt lịng cống;
khoan phụt chống thấm nền, thân cống, liên k t tường tâm của đập đất
với đỉnh và mang cống.
Dự án WB8, xử lý xâm thực cửa vào và trụ pin; xử lý rò rỉ và
chống thấ tường ngực; xử lý các khớp nối hư hỏng; luồn ống thép
hình Ovan khoang cống số 3; chống thấm các mang cống; sửa chữa
nhà tháp cống; sửa chữa kênh dẫn hạ lưu Cống lấy nước số 1, số 2.

1.4.5. Cống dẫn dòng
Dự án WB3 từ nă 2004 - 2012 đã sửa chữa, nâng cấp cống dẫn
dòng chặn triệt để lư ng nước rị rỉ qua khối bê tơng hoành triệt,
khoan phụt chống thấm dọc theo 2 mang cống, nạo vét đất lòng kênh


21
xả hạ lưu đ n cao trình +3.0, tháo cạn lư ng nước ứ đọng trong lòng
cống; đắp lấp kênh xả hạ lưu kênh dẫn dịng phạm vi 30m tính từ cửa
ra cống.

(Chi tiết quy mô sửa chữa, nâng cấp cơng trình tại Phụ lục 1.2)
1.5. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC
ĐỐI VỚI HỒ DẦU TIẾNG

Hồ chứa nước Dầu Ti ng là hồ chứa quan trọng đặc biệt theo
phân loại tại Điều 3 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP. Do vậy, hồ chứa
phải đư c thực hiện đầy đủ các quy định về quản lý an toàn đập, hồ
chứa nước đối với đập quan trọng đặc biệt tại Bảng 1.1.
Bảng 1.1: Quy định của pháp luật về quản lý an toàn hồ Dầu Tiếng
Cách

Quy định tại Nghị
thức
TT
định số
Thời gian thực hiện
thực
114/2018/NĐ-CP
hiện
Kê khai đăng
- Đã thực hiện nă 2019;
ký an toàn Điều - Thực hiện kê khai n u có thay Tự thực
1
đập, hồ chứa 10
đổi quy
, nhiệ vụ, th ng hiện
nước
số kỹ thuật.
Điều chỉnh
- Định kỳ 5 nă ;
Điều
bổ sung quy
- Khi nhu cầu dùng nước hoặc Tuyển
11,
2
trình
vận
nguồn nước, quy
, nhiệ vụ chọn Tư
12,
hành hồ chứa

c ng trình thay đổi hoặc vấn
13
nước
QTVH kh ng c n phù h p
- Đã thực hiện trong hồ sơ thi t
Lập quy trình
Tuyển
Điều k ;
3
vận hành cửa
chọn Tư
11
- Điều chỉnh khi quy trình
van
vấn
kh ng c n phù h p
Lập quy trình
- Đã thực hiện nă 2020;
4
bảo trì c ng
- Điều chỉnh khi quy trình
trình
kh ng c n phù h p
Lập và lưu
- Đã thực hiện;
Tự thực
5
trữ hồ sơ đập,
- Cập nhật hàng nă
hiện

hồ chứa nước


22

6

7

8

9

10

11

Lắp đặt thi t
bị và quan
trắc
c ng
trình đập, hồ
chứa nước
Lắp đặt thi t
bị quan trắc
khí
tư ng
thuỷ
văn
chuyên dùng

- Kiể tra và
báo cáo hiện
trạng đập, hồ
chứa nước
- Thành lập,
tổ chức họp
Hội đồng Tư
vấn đánh giá
an toàn đập,
hồ chứa nước

Điều
14

Điều
15

Điều
16,
Điều
17

Kiể định an Điều
toàn đập, hồ 18,
chứa nước
19
Bảo trì, sửa
chữa, nâng
cấp, hiện đại
hóa đập, hồ

chứa nước
- Lắp đặt hệ
thống giá
sát vận hành;
- Thi t bị
thơng
tin,
cảnh báo an
tồn cho đập
và vùng hạ
du đập

- Đã lắp đặt thi t bị;
- Thực hiện quan trắc thường Tự thực
xuyên và bảo trì theo quy trình hiện
bảo trì đư c duyệt
kiể tra
- Đã lắp đặt thi t bị;
- Thực hiện quan trắc thường Tự thực
xuyên và bảo trì theo quy trình hiện
bảo trì đư c duyệt
kiể tra
- Kiể
tra thường xuyên,
trước lũ, sau lũ;
- Báo cáo hiện trạng an toàn hồ
chứa nước gửi Bộ N ng nghiệp
và PTNT trước ngày 15/4
hàng năm;
- Họp Hội đồng trước và sau

lũ, đột xuất (theo yêu cầu của
Hội đồng).

Phối h p
với Tư
vấn hỗ
tr
kỹ
thuật cho
Hội đồng

- Kiể định định kỳ 5 nă ,
Tuyển
kiể định đột xuất khi có yêu
chọn Tư
cầu của Bộ N ng nghiệp và
vấn
PTNT

Điều
20

- Thực hiện theo k hoạch bảo
Tuyển
trì đư c phê duyệt và k hoạch
chọn tư
sản xuất kinh doanh đư c giao
vấn
hàng nă


Điều
20

- Đã thực hiện lắp đặt hệ thống
giá
sát vận hành từ nă
Tuyển
2012;
chọn tư
- Đang triển khai nâng cấp, bổ
vấn
sung thi t k trong dự án WB8;
- Bảo trì theo quy định


23

12

13

14

15

16

Cắ
ốc
phạ vi bảo Điều

vệ đập, hồ 24
chứa nước
Lập và thực
hiện phương
án bảo vệ
đập, hồ chứa
nước
Lập và thực
hiện phương
án ứng phó
thiên tai
Lập và thực
hiện phương
án ứng phó
với
tình
huống khẩn
cấp

- Đã cắ
ốc phạ vi bảo vệ
đập; l ng hồ tại cao trình Tuyển
MNDBT+24,4m;
chọn tư
- Thực hiện c ng tác bảo trì vấn
ốc hàng nă

Điều
21,
22,

23

- Tổ chức thực hiện Phương
án;
Tự thực
- Điều chỉnh n u Phương án hiện
không c n phù h p.

Điều
25

- Đã có Phương án;
Tự thực
- Rà sốt, điều chỉnh, bổ sung
hiện
h ng nă .

Điều
25,
26,
27

- Thực hiện nă 2021;
Tự thực
- Rà soát, điều chỉnh, bổ sung
hiện
h ng nă .

Xây dựng hệ
thống cơ s Điều

dữ liệu đập, 29
hồ chứa nước

- Đã thực hiện lưu trữ hàng
nă .
- Nhập liệu vào trang web của Tự thực
Tổng cục và cục điều ti t nước hiện
bộ TN và MT;
- Cập nhật bổ sung hàng năm.


24

CHƯƠNG 2
VẬN HÀNH HỒ CHỨA NƯỚC DẦU TIẾNG
2.1. Lập, điều chỉnh, phê duyệt QTVH hồ chứa, QTVH cửa van

2.1.1. Lập, rà sốt, điều chỉnh Quy trình vận hành hồ chứa theo định
kỳ 5 năm hoặc khi QTVH hồ khơng cịn phù hợp
a) Khái niệm quy trình vận hành
Quy trình vận hành (QTVH) hồ chứa là tài liệu kỹ thuật quy
định về nguyên tắc, trách nhiệm, tổ chức thực hiện, nội dung và trình
tự vận hành để trữ nước, cấp nước và xả nước trong các trường h p
khác nhau của thời ti t hoặc khi yêu cầu cấp nước thay đổi; đảm bảo
cơng trình làm việc đúng năng lực thi t k , an tồn cho cơng trình và
hạ du, hài hồ l i ích giữa các nhu cầu dùng nước.
Quy trình vận hành hồ chứa nước phải tuân thủ quy định của Luật
Thủy l i, Luật Tài nguyên nước, pháp luật có liên quan và phù h p với
Quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sơng đư c Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt (Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).

b) Trách nhiệm, trình tự, thủ tục lập, điều chỉnh QTVH hồ Dầu
Tiếng
Công ty Dầu Ti ng - Phước Hịa có trách nhiệm lập, điều chỉnh
QTVH hồ Dầu Ti ng theo định kỳ 5 nă hoặc khi QTVH hồ khơng
cịn phù h p (Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
Công ty Dầu Ti ng - Phước Hịa thực hiện trình tự, thủ tục lập,
điều chỉnh QTVH hồ Dầu Ti ng như sau:
(1) Lập đề cương, dự toán nhiệm vụ điều chỉnh QTVH hồ Dầu
Ti ng.
(2) Trình Bộ phê duyệt hoặc tự phê duyệt theo phân cấp thẩm
định, phê duyệt đề cương, dự toán, báo cáo kinh t - kỹ thuật các


25
nhiệm vụ từ nguồn vốn bảo trì tài sản k t cấu hạ tầng thủy l i và
nguồn vốn khấu hao tài sản cố định do Công ty quản lý.
(3) Tổ chức lựa chọn nhà thầu hoặc tự thực hiện theo đề cương,
dự tốn đã đư c phê duyệt.
(4) Trình Bộ phê duyệt điều chỉnh QTVH, gồ các bước theo
quy định tại Điều 12 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP như sau:
- Công ty nộp 01 bộ hồ sơ trực ti p hoặc gửi qua đường bưu điện
đ n Tổng cục Thủy l i, hồ sơ gồm: Tờ trình đề nghị phê duyệt QTVH;
dự thảo QTVH; Báo cáo thuy t minh k t quả tính tốn kỹ thuật; Bản
đồ hiện trạng c ng trình; Văn bản góp ý ki n của các cơ quan, đơn vị
liên quan; các tài liệu liên quan khác kèm theo;
- Trường h p cần thi t, Bộ quy t định thành lập Hội đồng thẩm
định QTVH.
- Tổng cục Thủy l i lấy ý ki n của tổ chức, cá nhân liên quan và
chuyên gia; trình Bộ lấy ý ki n của các Bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
có liên quan;

- Trình tự thẩm định: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ, Tổng cục Thủy l i xem xét, kiểm tra; trường h p hồ
sơ không h p lệ, Tổng cục Thủy l i thông báo b ng văn bản cho Công
ty Dầu Ti ng - Phước Hòa; trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ h p lệ, Tổng cục Thủy l i tổ chức thẩm định và trình
Bộ xem xét phê duyệt. Trường h p không đủ điều kiện phê duyệt,
Tổng cục Thủy l i thông báo b ng văn bản cho Công ty Dầu Ti ng Phước Hịa để bổ sung, hồn thiện hồ sơ.
c) Công bố công khai QTVH được phê duyệt trên cổng thông tin
điện tử của Bộ, trang thông tin điện tử của Tổng cục Thủy l i và của
Công ty Dầu Ti ng - Phước Hịa.

2.1.2. Lập quy trình vận hành cửa van, quy trình vận hành thiết bị
đóng mở
QTVH cửa van là chỉ dẫn trình tự và kỹ thuật thao tác đóng m
cửa van cống số 1, 2, 3 và của van tràn xả lũ.


×