CHƢƠNG I – TỔNG QUAN VỀ THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Câu 1.
Năm là năm đầu tiên triển khai Kế hoạch tổng thể phát triển thƣơng mại điện tử theo Quyết
định số 1073/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2010 của Thủ tƣớng Chính phủ
Câu 2.
Theo báo cáo TMĐT năm 2010, lý do lớn nhất mà các hộ gia đình tại Hà Nội chƣa tham gia
mua hàng trực tuyến là
a. Chƣa nghe nói đến
b. Chƣa có cơ hội
c. Thích mua theo cách truyền thống
d. Không biết cách
Câu 3.
Trong bảng xếp hạng mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal của các
địa phƣơng năm 2010 thì địa phƣơng đƣợc xếp hạng cao nhất là
a. Long An
b. Hậu Giang
c. Thừa Thiên Huế
d. Yên Bái
Câu 4.
“Thƣơng mại” đƣợc hiểu theo nghĩa rộng bao quát mọi vấn đề nảy sinh từ mọi mối quan
hệ , dù có hay không có hợp đồng.
Câu 5.
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải khó khăn khi tham gia thƣơng mại điện tử
a. Nhân lực: Đội ngũ chuyên gia kém cả về số lƣợng và chất lƣợng
b. Thƣơng mại truyền thống chƣa phát triển
c. Vốn: thiếu vốn đầu tƣ xây dựng hạ tầng viễn thông
d. Nhận thức quá “đơn giản” về thƣơng mại điện tử
Câu 6.
Chƣơng trình cấp chứng nhận website TMĐT uy tín Việt Nam đƣợc gọi là
Câu 7.
Theo báo cáo TM ĐT năm 2010, "Kết quả điều tra cho thấy có tới % doanh nghiệp đã
kết nối Internet
Câu 8.
UN định nghĩa về TM ĐT “thƣơng mại điện tử là việc thực hiện toàn bộ hoạt động kinh
doanh bao gồm thông qua các phƣơng tiện điện tử”
Câu 9.
Thành phần nào KHÔNG trực tiếp tác động đến sự phát triển Thƣơng mại điện tử
a. Chuyên gia tin học
b. Dân chúng
c. Ngƣời biết sử dụng Internet
d. Nhà kinh doanh thƣơng mại điện tử
Câu 10.
Sáu cấp độ phát triển của TMĐT là:
Câu 11.
Đơn vị đƣợc coi là có giao dịch thƣơng mại điện tử khi triển khai ít nhất một trong các hoạt
động sau (chọn ít nhất 1 câu trả lời):
a. Khai sinh, khai tử và tiến hành các thủ tục cấp phép qua mạng
b. Thƣờng xuyên truy cập các trang thông tin điện tử bán hàng hóa và dịch vụ, trang thông
tin điện tử đấu thầu, tham gia các dịch vụ công trực tuyến
c. Thƣờng xuyên sử dụng thƣ điện tử trong hoạt động kinh doanh.
d. Chứng thực các giấy tờ có giá trị qua mạng
e. Có trang thông tin điện tử phục vụ hoạt động kinh doanh, với điều kiện đơn vị cập nhật
thƣờng xuyên trang thông tin điện tử này trong kỳ thống kê.
f. Ứng dụng các chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử (EDI, ebXML) trong giao dịch kinh doanh.
Câu 12.
Theo báo cáo TMĐT 2010, tính đến cuối năm 2010 đã có …. địa phƣơng cung cấp dịch vụ
công trực tuyến trên Website/Portal của địa phƣơng đó.
Câu 13.
"Thƣơng mại điện tử liên quan đến nhiều hình thức trao đổi thông tin giữa doanh nghiệp với
nhau, giữa khách hàng với doanh nghiệp và giữa khách hàng với khách hàng." là định nghĩa
TM ĐT theo quan điểm
Câu 14.
Chỉ ra thứ tự đúng của quá trình mặc cả, giao dịch trên mạng
a. Tìm kiếm, thƣơng lƣợng, lựa chọn, hoàn thành giao dịch
b. Tìm kiếm, lựa chọn, thƣơng lƣợng, hoàn thành giao dịch
c. Tìm kiếm, lựa chọn, thƣơng lƣợng, tiếp tục lựa chọn, thƣơng lƣợng, hoàn thành giao dịch
d. Tìm kiếm, thƣơng lƣợng, lựa chọn, tiếp tục lựa chọn và thƣơng lƣợng
Câu 15.
Theo báo cáo TMĐT 2010, tính đến cuối năm 2010 đã có tỉnh, thành phố đã phê duyệt kế
hoạch và đƣa vào triển khai kế hoạch phát triển TMĐT
Câu 16.
Chỉ ra hạn chế của Thƣơng mại điện tử
a. Khả năng hoạt động liên tục 24/7
b. Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng
c. Khó mở rộng ra thị trƣờng quốc
d. Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối
Câu 17.
Theo thống kê của internetworldstats, tính đến 31/12/2011, tỷ lệ ngƣời dùng Internet tại đâu
là cao nhất?
a. Châu Âu
b. Châu Á
C. Châu Mỹ
D. Châu Phi
Câu 18.
Tổ chức đã đƣa ra các hƣớng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào Kinh doanh quốc tế là
a. WTO
b. UNCITRAL
c. OECD
d. APEC
Câu 19. Theo thống kê của internetworldstats, tính đến 31/3/2011, số ngƣời dùng Internet
tại Việt nam là … triệu ngƣời.
a. 27.7
b. 27.9
c. 23.7
d. 23.9
Câu 20.
Chỉ ra giải pháp KHÔNG có chung tính chất với các giải pháp còn lại
Chọn một câu trả lời
a. Đầu tƣ phát triển nguồn nhân lực cho thƣơng mại điện tử
b. Xây dựng lộ trình cụ thể ứng dụng thƣơng mại điện tử cho doanh nghiệp XNK
c. Luật hoá vấn đề bảo mật thông tin cá nhân
d. Đầu tƣ phát triển hệ thống thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp
Câu 21.
Chỉ ra giải pháp KHÔNG có chung tính chất với các giải pháp còn lại
Chọn một câu trả lời
a. Chiến lƣợc ứng dụng thƣơng mại điện tử cho SMEs
b. Bảo vệ ngƣời tiêu dùng
c. Bảo hộ sở hữu trí tuệ
d. Hoàn thiện hệ thống chính sách pháp lí về Thƣơng mại điện tử
Câu 22.
"Việc kinh doanh sử dụng mạng điện thoại di động " đƣợc gọi là ….
Câu 23.
Năm 2010, tỷ lệ doanh nghiệp có website riêng là …. %
a. 36
b. 37
c. 38
d. 39
Câu 24.
Năm 2010, tỷ lệ doanh nghiệp tham gia sàn thƣơng mại điện tử đạt mức ….%
a. 14
b. 15
c. 16
d. 17
Câu 25.
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất đối với sự phát triển TMĐT
Chọn một câu trả lời
a. Môi trƣờng chính trị, xã hội
b. Công nghệ thông tin
c. Môi trƣờng kinh tế
d. Nguồn nhân lực
Câu 26.
“Thƣơng mại điện tử là việc ứng dụng các phƣơng tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm
tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh”. Đây là Thƣơng mại điện tử nhìn từ góc
độ:
Chọn một câu trả lời
a. Dịch vụ
b. Kinh doanh
c. Mạng Internet
d. Truyền thông
Câu 27.
Trong năm 2010, nhóm đề xuất, kiến nghị nào của doanh nghiệp đối với cơ quan quản lý
nhà nƣớc trong lĩnh vực TMĐT có tỷ lệ cao nhất?
a. Cải thiện vấn đề an toàn, an ninh mạng
b. Đào tạo nguồn nhân lực TMĐT
c. Tuyên truyền, phổ biến về TMĐT tới ngƣời tiêu dùng
d. Phát triển giải pháp thanh toán trực tuyến
Câu 28.
Chỉ ra lợi ích của Thƣơng mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Mọi ngƣời có thể giao tiếp, giao dịch dễ dàng hơn
b. TMĐT và các công nghệ liên quan ngày càng phát triển mạnh
c. Khách hàng mua hàng có thể yên tâm hơn về an ninh TMĐT
d. Khắc phục hạn chế về đƣờng truyền
Câu 29.
Ba cấp độ phát triển thƣơng mại điện tử là
Câu 30.
"Thƣơng mại điện tử là một môi trƣờng cho phép có thể mua bán các sản phẩm,dịch vụ và
thông tin trên Internet." là định nghĩa TM ĐT theo quan điểm
Câu 31.
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của Thƣơng mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
b. Tăng thêm cơ hội kinh doanh
c. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
d. Giao dịch an toàn hơn
Câu 32.
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản
Chọn một câu trả lời
a. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian
b. Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn
c. Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem
d. Thông tin chi tiết về sản phẩm rút ngắn thời gian ra quyết định mua
Câu 33.
Chính phủ điện tử KHÔNG gồm hoạt động nào dƣới đây
Chọn một câu trả lời
a. Bán hàng hoá và dịch vụ
b. Cung cấp các tiện ích cho mọi công dân
c. . Cung cấp các mẫu form của nhà nƣớc
d. Cung cấp cổng truy cập vào thông tin của Chính phủ
Câu 34.
Theo BC TM ĐT trở ngại đối với ứng dụng của TMĐT của doanh nghiệp Việt Nam năm
2010 là
Chọn một câu trả lời
a. Nhận thức của ngƣời dân về TMĐT thấp
b. An ninh mạng chƣa đảm bảo
c. Môi trƣờng xã hội và tập quán kinh doanh
d. Hệ thống thanh toán điện tử chƣa hoàn thiện
Câu 35.
Tim Berners-Lee phát minh ra WWW (world wide web) năm ….
Câu 36.
Cách gọi nào KHÔNG đúng bản chất thƣơng mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Cyber trade (Thƣơng mại điều khiển học)
b. Tất cả các phƣơng án đều đúng
c. Online trade (Thƣơng mại trực tuyến)
d. Electronic Business (Kinh doanh điện tử)
Câu 37.
Theo dữ liệu dựa trên một cuộc khảo sát của Nielsen năm 2010 của hơn 27.000 ngƣời sử
dụng Internet từ Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Châu Á Thái Bình Dƣơng, Châu Âu và Trung Đông thì
mặt hàng đƣợc mua nhiều nhất trên Internet là
a. Quần áo
b. Đồ điện tử
C. Sách
D. Vé máy bay
Câu 38.
Trong tổng số 192 quốc gia đƣợc xếp hạng về phát triển chính phủ điện tử trên thế giới năm
2010, Việt Nam xếp hạng ….
Câu 39.
Chỉ ra loại hình KHÔNG phải giao dịch cơ bản trong Thƣơng mại điện tử
a. B2G
b. B2C
c. B2B
d. B2E
Câu 40.
Website XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu một khoản
phí trên các giao dịch đƣợc thực hiện. Website XYZ là mô hình TMĐT nào?
a. B2B
b. B2C
c. C2C
d. P2P
Câu 41.
Hình thức ứng dụng thƣơng mại điện tử cao nhất trên thế giới hiện nay là
Chọn một câu trả lời
a. Giao dịch, chia xẻ thông tin và phối hợp hoạt động với các bên liên quan
b. Thực hiện các giao dịch và chia xẻ thông tin với các đối tác, nhà cung cấp và KH
c. Chấp nhận và xử lý các đơn đặt hàng tự động
d. Xử lý các đơn đặt hàng và thanh toán qua mạng
Câu 42.
"Thƣơng mại điện tử bao gồm các hoạt động đƣợc hỗ trợ trực tiếp bởi liên kết mạng." là
định nghĩa TM ĐT theo quan điểm
Câu 43.
Chỉ ra loại hình giao dịch Thƣơng mại điện tử chƣa phổ biến hiện nay
a. B2B
b. B2C
c. B2G
d. G2C
Câu 44.
"Thƣơng mại điện tử liên quan đến các phƣơng tiện thông tin để truyền: văn bản, trang web,
điện thoại Internet, video Internet." là định nghĩa TM ĐT theo quan điểm
Câu 45.
Đặc trƣng nào KHÔNG phải của riêng thƣơng mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Sự tham gia của các cơ quan chứng thực là tất yếu
b. “Xoá nhoà” khái niệm biên giới quốc gia
c. Thông tin thị trƣờng trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực
d. Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không cần biết nhau từ trƣớc
Câu 46.
Tỷ lệ doanh nghiệp tham gia sàn giao dịch TMĐT năm 2010 là … %
Câu 47.
Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển Thƣơng mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Cơ sở pháp lý
b. Các chƣơng trình đào tạo về Thƣơng mại điện tử
c. Chính sách phát triển Thƣơng mại điện tử
d. Nhận thức của ngƣời dân
Câu 48.
Theo báo cáo TMĐT năm 2010, hình thức nhận đơn đặt hàng qua website của doanh nghiệp
tham gia khảo sát có tỷ lệ là … %
Câu 49.
Trên sàn giao dịch hiện nay các doanh nghiệp KHÔNG thể làm gì
Chọn một câu trả lời
a. Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
b. Tìm kiếm khách hàng
c. Ký kết hợp đồng
d. Quảng cáo
Câu 50.
Theo thống kê của Internet world star thì năm 2010 lƣợng ngƣời sử dụng Internet của Việt
nam đứng thứ trong khu vực Châu Á
Câu 51.
"Thƣơng mại điện tử là việc trao đổi thông tin thƣơng mại thông qua các phƣơng tiện điện
tử, không cần phải in ra giấy bất cứ công đoạn nào của toàn bộ quá trình giao dịch." là định
nghĩa về TM ĐT của
CHƢƠNG II: TRIỂN KHAI CÔNG VIỆC KINH DOANH TRÊN INTERNET
Câu 1
Ghép các mệnh đề với các từ viết tắt bằng tiếng Anh
A. Nhà cung cấp cổng truy nhập cho các mạng
B. Nhà cung cấp các dịch vụ Internet
C. Nhà cung cấp thông tin Internet
D. Nhà cung cấp dịch vụ kết nối Internet
1. IAP
2. ISP
3. ICP
4. IXP
Câu 2
Việc làm nào sau đây KHÔNG nhằm quảng bá website
A. Đăng kí URL với các công cụ tìm kiếm
B. Quảng cáo website sử dụng thƣ điện tử
C. Thông báo về trang web trên các phƣơng triện thông tin đại chúng
D. Mua domain và thiết kế website
Câu 3
Sử dụng Internet vào Kinh doanh quốc tế tuân theo 5 bƣớc cơ bản theo thứ tự nào là đúng
A. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội
xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu; Quản trị mối quan hệ với khách hàng
B.Quản trị quan hệ khách hàng ; Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu;
Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu;
C. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Quản trị quan hệ khách hàng ; Lập kế hoạch xuất nhập
khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
D. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội
xuất nhập khẩu; Quản trị quan hệ khách hàng ; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu;
Câu 4
Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong thời đại hiện nay, doanh nghiệp KHÔNG cần yếu tố
nào
A. Trang web riêng của công ty
B. Có kế hoạch marketing trực tiếp thông qua thƣ điện tử
C. Tham gia các sàn giao dịch thƣơng mại điện tử
D. Có đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin
Câu 5
Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website hiện nay
A. Mua tên miền và dịch vụ hosting
B. Tổ chức các nội dung của website
C. Thiết kế website và cập nhật
D. Duy trì và phát triển
Câu 6
Chỉ ra mệnh đề SAI
A. Website là phƣơng pháp không dễ dàng để sản phẩm đƣợc biết đến trên thế giới
B. Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website
C. Các trung gian thƣơng mại sẽ bị loại bỏ khi thƣơng mại điện tử ra đời và phát triển
D. Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do ngƣời bán chịu
Câu 7
Công ty ABC có nhiều chi nhánh đã thiết kế đƣợc hệ thống thông tin của mình cho phép
truy cập từ bên ngoài thông qua Internet. Công ty sẽ liên kết các chi nhánh này với nhau.
Mạng của công ty thuộc loại gì?
A. Internet
B. Intranet
C. Extranet
D. Virtual private network
Câu 8
Giỏ mua hàng điện tử KHÔNG nhất thiết phải có chức năng nào dƣới đây?
A. Tìm kiếm sản phẩm
B. Liên kết đến phần mềm thanh toán điện tử
C. Tính toán giá, lập hóa đơn
D. Lựa chọn, thêm, bớt sản phẩm
Câu 9
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là thành phần của mạng máy tính
A. Card giao diện mạng
B. Bộ chuyển mạch mạng
C. Bộ định tuyến
D. Website
Câu 10
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải đặc điểm của website
A. Thông tin dễ dàng cập nhật
B. Khách hàng có thể xem thông tin tức thời, không giới hạn phạm vi địa lý
C. Đăng tải thông tin không hạn chế, không giới hạn số trang, diện tích bảng in
D. Giới thiệu thông tin, hình ảnh về doanh nghiệp và sản phẩm hay dịch vụ của doanh
nghiệp
Câu 11
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải ƣu điểm của website TMĐT
A. Có thể cho phép hàng ngàn ngƣời truy cập nhanh chóng
B. Có thể nhằm vào thị trƣờng địa phƣơng và thị trƣờng quốc tế
C. Dễ dàng phản hồi các chiến dịch khuếch trƣơng
D. Cung cấp tên dễ nhớ cho khách hàng
Câu 12
Website XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu một khoản
phí trên các giao dịch đƣợc thực hiện. Website XYZ là mô hình TMĐT nào?
A. C2C
B. B2B
C. B2C
D. C2G
Câu 13
Công ty XYZ bán nhiều loại sản phẩm thông qua Website của mình. Họ đang sử dụng mô
hình kinh doanh nào?
A. Marketing liên kết
B. Đấu giá trực tuyến
C. Bán lẻ trực tuyến
D. Khách hàng tự định giá
Câu 14
Chỉ ra yếu tố KHÔNG thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho Thƣơng mại điện tử
A. Hệ thống máy tính đƣợc nối mạng và Hệ thống các phần mềm ứng dụng Thƣơng mại
điện tử
B. Ngành điện lực
C. Hệ thống các đƣờng truyền Internet trong nƣớc và kết nối ra nƣớc ngoài
D. Tất cả các phƣơng án đều đúng
Câu 15
Công ty XYZ bán hàng hoá cho các khách hàng cá nhân. Mô hình kinh doanh EC nào đƣợc
công ty sử dụng?
A. B2B
B. B2C
C. C2C
D. C2C
Câu 16
Trong truyền thông, mạng điện thoại công cộng đƣợc viết tắt là
A. PSTN
B. ADSL
C. ISDN
D. ISP
Câu 17
Trong truyền thông, mạng số tích hợp đa dịch vụ là
A. ISDN
B. ADSL
C. ISP
D. PSTN
Câu 18
Trong truyền thông, mạng kỹ thuật số bất đối xứng là
A. ADSL
B. ISP
C. PSTN
D. ISDN
Câu 19
Mục tiêu của TrustVn là
A. Tập hợp tất cả các website TMĐT của Việt Nam theo các loại hình B2C, C2C và B2B e-
marketplace
B. Đánh giá các website TMĐT theo các tiêu chí để chọn ra các website tiêu biểu hàng năm
C. Quảng bá rộng rãi các website TMĐT uy tín để ngƣời tiêu dùng và doanh nghiệp yên tâm
tiến hành mua hàng, giao dịch trực tuyến
D. Định hƣớng cho các chủ website về những tiêu chuẩn cần có và nên có khi kinh doanh
trực tuyến nhằm bảo vệ quyền lợi của ngƣời tiêu dùng
E. Đào tạo nguồn nhân lực chuyên nghiệp cho thƣơng mại điện tử
F. Góp phần đào tạo và phổ biến kiến thức về thƣơng mại điện tử đến ngƣời tiêu dùng
Câu 20
Mục tiêu của chƣơng trình sinh viên với TMĐT năm 2007
A. Đánh giá các website TMĐT theo các tiêu chí để chọn ra các website tiêu biểu
B. Định hƣớng cho các chủ website về những tiêu chuẩn cần có và nên có
C. Phổ biến, tuyên truyền rộng rãi, nâng cao nhận thức xã hội về TMĐT
D. Đẩy mạnh hoạt động đào tạo chuyên ngành TMĐT trong các trƣờng đại học của Việt
Nam
E. Gắn kết hoạt động học tập và đào tạo ở các trƣờng đại học với thực tiễn kinh doanh
TMĐT
F. Phát hiện các ý tƣởng kinh doanh TMĐT mới, sáng tạo và có giá trị thực tiễn
Câu 21
Từ năm 2005, cứ tháng chƣơng trình xếp loại website TMĐT lại tiến hành bình xét
Câu 22
Giao thức vận chuyển cơ bản cho các gói tin trên mạng Internet hay liên mạng gọi là …
CHƢƠNG III – THANH TOÁN ĐIỆN TỬ
Câu 1:
Trao đổi dữ liệu điện tử” (EDI) là việc chuyển giao thông tin từ máy tính điện tử này sang
máy tính điện tử khác bằng sử dụng một tiêu chuẩn đã đƣợc thoả thuận về cấu trúc thông
tin
Câu 2: Hiện nay các giao dịch mua bán trên mạng Internet đƣợc thanh toán chủ yếu bằng
Câu 3: Quy trình thanh toán thẻ tín dụng
A. Thanh toán với tổ chức thẻ Quốc tế và các thành viện khác
B. Ngân hàng thanh toán cho cơ sở chấp nhận thẻ
C. Chủ thẻ dùng thẻ để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc rút tiền mặt
D. Cơ sở chấp nhận thẻ giao dịch với ngân hàng
Câu 4: Trong thanh toán điện tử, một trong các trung gian không thể thiếu đƣợc là
Câu 5: Quy trình thanh toán thẻ gồm các bƣớc sau
A. Gửi sao kê cho chủ thẻ
B. Gửi hoá đơn thanh toán thẻ cho Ngân hàng thanh toán
C. Thanh toán nợ cho tổ chức thẻ quốc tế
D. Gửi dữ liệu thanh toán tới Tổ chức thẻ quốc tế
E. Báo nợ cho Ngân hàng phát hành
F. Thanh toán nợ cho Ngân hàng phát hành
G. Ghi có vào tài khoản của CSCNT hoặc Ngân hàng đại lý
H. Ghi có cho Ngân hàng thanh toán
I. Chủ thẻ yêu cầu thanh toán hàng hoá, dịch vụ hoặc rút tiền mặt bằng thẻ
Câu 6: Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi thế của Online Banking
A. Thanh toán hóa đơn qua mạng
B. Truy cập mọi lúc
C. Giao tiếp trực tiếp với nhân viên
D. Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện
Câu 7: Chức năng nào KHÔNG phải của ví điện tử?
A. Chứng minh tính xác thực khách hàng thông qua việc sử dụng các
chứng nhận số hoá hoặc bằng các phƣơng pháp mã hóa thông tin khác.
B. Đảm bảo an toàn cho quá trình thanh toán giữa ngƣời mua và
ngƣời bán trong các giao dịch thƣơng mại điện tử.
C. Sử dụng phần mền e-cash, thích hợp với mua bán nhỏ.
D. Lƣu trữ và chuyển các giá trị
Câu 8: Thanh toán điện tử là những giao dịch thanh toán đƣợc thực hiện
thông qua các thay vì bằng các phƣơng tiện truyền thống nhƣ tiền mặt, séc.
Câu 9: Sử dụng khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực
tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính
A. Tiền điện tử - Ecash
B. Tiền số hóa – Digital cash
C. Séc điện tử - Echeque
D. Ví điện tử - Ewallet
Câu 10: Lợi ích cơ bản nhất của Internet banking là gì
A. Tạo điều kiện cung ứng thêm các dịch vụ cho khách hàng
B. Xây dựng lòng trung thành và gia tăng lợi nhuận cho khách hàng
C. Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng
D. Tiết kiệm chi phí giao dịch
Câu 11: Chỉ ra ƣu điểm của thanh toán sử dụng tiền mặt (chọn ít nhất một câu trả lời)
A. Giảm nhu cầu về vốn lƣu động
B. Tiện lợi, dễ sử dụng và mang theo với số lƣợng nhỏ
C. Có khả năng thanh toán toàn cầu
D. Không thể lần theo dấu vết của tiền trong quá trình sử dụng
E. Ngƣời thanh toán không cần khai báo họ tên
Câu 12: Chỉ ra loại hình KHÔNG phải giao dịch cơ bản trong Thƣơng mại điện tử
A. B2C
B. B2G
C. B2B
D. B2E
Câu 13: Nêu các lợi ích của thanh toán thẻ (chọn ít nhất một câu trả lời)
A. An toàn
B. Linh hoạt
C. Nặc danh
D. Cho phép rút tiền mặt ở bất cứ đâu
E. Nhanh chóng
F. Không cần chi phí sử dụng
G. Tiện lợi
H. Đƣợc chấp nhận rộng rãi
Câu 14: Yếu tố nào KHÔNG thuộc quy trình xác nhận chữ ký điện tử
A. Kết quả so sánh hai bản tóm lƣợc
B. Bản tóm lƣợc của thông điệp
C. Thông điệp nhận đƣợc
D. Khoá bí mật
Câu 15: Chữ ký điện tử sử dụng kỹ thuật để xác định ngƣời chịu trách nhiệm tạo ra văn
bản
A. mã hóa công khai
B. phong bì số
C. khóa đối xứng
D. mã hóa bí mật
Câu 16: Loại thẻ cho phép chủ thẻ sử dụng một khoản tiền để thanh toán với
giới hạn nhất định do đơn vị cấp thẻ đƣa ra và thƣờng yêu cầu một tỷ lệ
lãi suất khá cao đối với những khoản thanh toán không đƣợc trả đúng hạn là thẻ:
A. Lƣu trữ giá trị
B. Tín dụng
C. Ghi nợ
D. ATM
Quá trình kiểm tra để xác định xem thông tin về thẻ có chính xác không và
số dƣ trên thẻ có đủ để thanh toán cho giao dịch hay không gọi là:
A. Phê duyệt
B. Thanh toán
C. Xác thực
D. Thanh toán
Câu 17: Dịch vụ kết nối ngƣời bán, ngƣời mua và các ngân hàng liên quan để
thực hiện các giao dịch thanh toán điện tử gọi là:
A. Tổ chức tài chính hỗ trọ
B. Dịch vụ hỗ trọ khách hàng
C. Ngân hàng thông báo
D. Dịch vụ thanh toán trực tuyến
Câu 18: Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ rút tiền trực tiếp từ tài khoản
tiền gửi của mình tại ngân hàng là thẻ:
A. Thanh toán
B. Tín dụng
C. Mua thàng
D. Ghi nợ
Câu 19: Yếu tố không phải lợi ích của khách hàng khi thanh toán điện tử
A. Tiết kiệm chi phí
B. Tiết kiệm thời gian
C. Giảm khả năng gian lận
D. Thông tin liên lạc với ngân hàng nhanh hơn
Câu 20: Sự khác biệt lớn nhất giữa Thẻ tín dụng (credit card) và Thẻ ghi nợ (debit card) là:
A. Khả năng chi tiêu bị giới hạn
B. Khả năng thanh toán trong giao dịch qua Internet (mua hàng qua mạng)
C. Khả năng thanh toán trong các giao dịch truyền thống (tại siêu thị, cửa hàng, )
D. Khả năng rút tiền từ các máy ATM
Câu 21: Một ngƣời thực hiện thanh toán hoá đơn tiền điện, nƣớc, điện thoại bằng cách vào
các website của các nhà cung cấp dịch vụ trên và nhập vào đó thông tin tài khoản để thanh
toán, ngƣời này đã dùng hình thức thanh toán gì?
A. Internet banking
B. Online banking
C. Virtural credit card
D. Mobile banking
Câu 22: Tổ chức cung cấp thẻ thanh toán cho khách hàng cá nhân gọi là:
A. Ngân hàng thông báo
B. Tổ chức cung cấp thẻ tín dụng
C. Ngân hàng phát hành
D. Nhà cung cấp dịch vụ
Câu 23: Tổ chức cung cấp tài khoản chấp nhận thanh toán cho ngƣời bán với mục đích chấp
nhận các khoản thanh toán bằng thẻ tín dụng đƣợc gọi là:
A. Ngân hàng phát hành
B. Nhà cung cấp dịch vụ
C. Ngân hàng thông báo
D. Tổ chức cung cấp thẻ tín dụng
Câu 24: Lợi ích cơ bản nhất của Internet banking là:
A. An toàn cho khách hàng
B. Tiết kiệm chi phí giao dịch
C. Tăng lợi nhuận cho ngân hàng
D. Tính thanh khoản cao
Câu 25: Hạn chế khó khắc phục nhất khi đẩy mạnh cung ứng dịch vụ Internet banking tại
Việt Nam là:
A. Thiếu vốn đầu tƣ và công nghệ
B. Khó đảm bảo các vấn đề an toàn, bảo mật
C. Hạn chế của ngân hàng
D. Thị trƣờng tiềm năng nhỏ
Câu 26: Giỏ mua hàng không nhất thiết phải có chức năng nào dƣới đây?
A. Tìm kiếm sản phẩm
B. Lựa chọn, thêm, bớt sản phẩm
C. Tính toán giá, lập hoá đơn
D. Liên kết đến phần mềm thanh toán điện tử
Câu 27: Phƣơng tiện thanh toán điện tử đƣợc dùng phổ biến nhất
A. Thẻ thông minh
B. Thẻ ghi nợ
C. Tiền điện tử
D. Thẻ tín dụng
Câu 28: Chỉ ra hạn chế khi sử dụng thẻ tín dụng ở Việt Nam
A. Tính thanh khoản thấp
B. Chỉ thanh toán đƣợc trực tuyến
C. Chỉ thanh toán nội địa
D. Phải nạp tiền vào tài khoản trƣớc khi thanh toán
Câu 29: Thẻ nạp tiền vào tài khoản điện thoại mệnh giá 100.000đ của Viettel là thẻ:
A. Thẻ rút tiền mặt
B. Thẻ ghi nợ
C. Thẻ lƣu giữ giá trị
D. Thẻ tín dụng
Câu 30: Trên góc độ khách hàng sử dụng hóa đơn điện tử, hãy chỉ ra vấn đề KHÔNG phải
là lợi ích đối với họ.
A. Không bị giới hạn về thời gian và địa điểm thanh toán hóa đơn
B. Dễ dàng lƣu trữ các loại hóa đơn
C. Giảm chi phí
D. Nhận ít hơn những mẩu quảng cáo từ các doanh nghiệp
Câu 31: Một loại thẻ thanh toán cho phép các giao dịch thanh toán đƣợc thực hiện khi đặt
gần thiết bị đọc thẻ nhƣ trả phí giao thông trên đƣờng cao tốc, trả vé tầu điện ngầm,… đƣợc
gọi là gì?
A. Optical memory cash.
B. Debit cash.
C. Contactless card.
D. Contact card.
Câu 32: Ông X thực hiện các khoản thanh toán hàng tháng th ông qua một website thanh
toán trực tuyến do ngân hàng cung cấp. Đây là ví dụ về:
A. Thẻ tín dụng ảo
B. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến
C. Ngân hàng điện tử
D. Thanh toán hóa đơn trực tuyến
Câu 33: Ông X sử dụng thẻ để mua hàng trên mạng. Các khoản thanh toán bị trừ trực tiếp từ
tài khoản tiền gửi của ông đặt tại ngân hàng. Trong trƣờng hợp này ông X đã sử dụng loại
thẻ nào?
A. Thẻ mua hàng
B. Thẻ tín dụng
C. Ví điện tử
D. Thẻ ghi nợ
Câu 34: Ông X đăng ký sử dụng một dịch vụ thanh toán cho phép tập hợp tất cả các hóa đơn
Ông phải trả trong tháng từ các nhà cung cấp dịch vụ khác nhau, và chỉ phải thực hiện một
thanh toán duy nhất. Đây là ví dụ về hình thức thanh toán điện tử nào?
A. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến
B. Thẻ tín dụng ảo
C. Thanh toán hóa đơn trực tuyến
D. Ngân hàng điện tử
Câu 35: Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ trực tuyến, sử dụng thẻ tín dụng là công cụ
thanh toán đƣợc gọi là gì?
A. Ngƣời bán
B. Ngân hàng thông báo
C. Nhà cung cấp
D. Ngân hàng phát hành
Câu 36: Một loại thẻ thanh toán, không có giới hạn nhất định, chủ thẻ phải trả các khoản chi
tiêu, mua sắm hàng tháng. Đây là loại thẻ nào?
A. Thẻ tín dụng
B. Thẻ ghi nợ
C. Thẻ mua hàng
D. Thẻ thanh toán điện tử
Câu 37: Ông X thực hiện thanh toán các hóa đơn tiền điện, điện thoại, internet bằng cách
vào các website của những nhà cung cấp dịch vụ trên và nhập vào đó thông tin tài khoản để
thanh toán, đây là hình thức thanh toán điện tử gì?
A. Thanh toán hóa đơn trực tuyến
B. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến
C. Ngân hàng điện tử
D. Thẻ tín dụng ảo
Câu 38: Trong giao dịch thƣơng mại quốc tế, với những hợp đồng có giá trị lớn, ví dụ trên
50.000 USD, các doanh nghiệp thƣờng sử dụng hình thức thanh toán nào?
A. Thanh toán bằng thẻ
B. Thanh toán sử dụng chữ ký số
C. Thanh toán điện tử nhỏ
D. Thƣ tín dụng
Câu 39: Trên góc độ ngƣời cung cấp hóa đơn điện tử, hãy chỉ ra đặc điểm KHÔNG phải lợi
ích của hoạt động này.
A. Giúp doanh nghiệp hiện diện trên toàn thế giới
B. Cải thiện chất lƣợng dịch vụ khách hàng
C. Thu hút thêm nhiều khách hàng tiềm năng
D. Giảm chi phí xử lý giao dịch
Câu 40: Ngƣời mua/chủ thẻ, ngân hàng của ngƣời mua/ngân hàng phát hành thẻ, ngân hàng
của ngƣời bán, ngƣời bán/tổ chức chấp nhận thanh toán thẻ, tổ chức cung cấp dịch vụ thanh
toán điện tử là các bên liên quan đến giao dịch thƣơng mại điện tử nào?
A. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tại siêu thị
B. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng qua Internet
C. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại cửa hàng
D. Rút tiền mặt từ máy ATM để thanh toán khi mua hàng
Câu 41: Chỉ ra yếu tố KHÔNG cùng loại với các yếu tố khác
A. ATM
B. EFT
C. ACH
D. EDI
Câu 42: Yếu tố nào không phải lợi ích của dịch vụ ngân hàng điện tử
A. Thanh toán hóa đơn trực tuyến
B. Truy cập thông tin về tài khoản và các giao dịch đã thực hiện
C. Truy cập mọi lúc, mọi nơi
D. Tƣơng tác trực tiếp với nhân viên ngân hàng
Câu 43: Đối tƣợng nào không đƣợc phép ký kết hợp đồng ngoại thƣơng qua mạng?
A. Doanh nghiệp xuất nhập khẩu
B. Doanh nghiệp nhỏ
C. Cá nhân
D. Chƣa có quy định rõ về điều này
Câu 44: Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thƣơng mại từ
quảng cáo, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ tới trao đổi thông tin, ký kết hợp đồng thanh toán,…
đƣợc gọ là:
A. Sàn giao dịch điện tử
B. Chợ điện tử
C. Trung tâm thƣơng mại điện tử
D. Sàn giao dịch điện tử B2B
Câu 45: Trong mô hình sau, sắp xếp các bƣớc trong quy trình giao dịch theo đúng thứ tự
A. Khách hàng đặt hàng
B. Gửi đơn hàng cho nhà phân phối
C. Kiểm tra hàng trong kho
D. Thực hiện giao hàng
E. Thực hiện thanh toán
Câu 46: Đặc điểm nào đúng với ngân hàng trực tuyến
A. Không có chi nhánh nhƣ ngân hàng truyền thống
B. Có khả năng thành công cao hơn, đem lại lợi nhuận cao hơn
C. Kết hợp dịch vụ ngân hàng truyền thống và ngân hàng điện tử
D. Có nhiều rủi do hơn ngân hàng truyền thống
Câu 47: “Chargeback “ là khách hàng từ chối thanh toán, với lý do việc thanh toán bằng thẻ
tín dụng của họ do ngƣời khác thực hiện bất hợp pháp mà không phải chính họ thực hiện
đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 48: Dù là thanh toán điện tử theo hình thức nào, thƣờng có 5 bên tham gia: khách hàng,
ngƣời mua, ngƣời thanh toán, cửa hàng, ngƣời bán, ngƣời đƣợc thanh toán, ngƣời phát hành,
cơ quan quản lý và ACH mạng thanh toán bù trừ liên ngân hàng đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 49: Để ngƣời bán chấp nhận đƣợc thanh toán bằng thẻ cần lắp đặt phần cứng, phần
mềm và đăng kí với ngân hàng hoặc bên thứ ba cung cấp dịch vụ này đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 50: Hai giao thức chủ yếu đảm bảo an toàn trong thanh toán điện tử là SSL và SET
đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
CHƢƠNG 4: MARKETING TRỰC TUYẾN
1. Banner quảng cáo GIẢM GIÁ 20% đƣợc hiện ra trên màn hình trong quá trình khách
hàng đang lựa chọn sản phẩm nhằm tác động đến giai đoạn nào ?
Chọn một câu trả lời
a. Tạo sự nhận biết
b. Thuyết phục khách hàng mua hàng
c. Hành động mua hàng
d. Tạo sự quan tâm, thích thú
2. Bản chất của đấu giá trên mạng và đấu giá truyền thống giống nhau đều là “tạo ra một
môi trƣờng cạnh tranh để cuối cùng chọn đƣợc một mức giá tối ƣu”
3. Quảng cáo bằng hình thức đăng ký với các công cụ tìm kiếm là phƣơng pháp giúp các
nhà quản trị website TMĐT tìm đƣợc đúng các khách hàng tiềm năng nhờ có
4. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi thế của online catalogue đối với catalogue truyền thống
a. Có khả năng so sánh dễ dàng hơn
b. Đòi hỏi kỹ năng về tin học
c. Cá biệt hoá đơn giản
d. Dễ cập nhật
5. Chợ trên mạng có thể kinh doanh các hàng hoá một cách dễ dàng so với chợ truyền
thống
6. Các hoạt động của marketing điện tử bao gồm
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Dịch vụ khách hàng thông qua các công cụ trên web và Internet
b. Marketing trực tiếp bằng email
c. Thanh toán bằng thẻ tín dụng
d. Gửi thông điệp quảng cáo qua Internet và các phƣơng tiện điện tử khác
e. Thực hiện các điều tra ý kiến khách hàng tự động bằng các câu hỏi trên web
f. Trao đổi dữ liêu điện tử EDI
7. Công cụ nào đƣợc sử dụng phổ biến để quảng cáo
a. Chat
b. Web-based questionnaires
c. Forum
d. E-mail
8. Công ty ABC cho thuê chỗ để quảng cáo và tính phí trên số lƣợng ngƣời truy cập website
của khách hàng thông qua banner này. Đây là mô hình quảng cáo gì?
Chọn một câu trả lời
a. Hits
b. Actual purchases
c. Page views
d. Click-throughs
9. Marketing điện tử làm giảm sự khách biệt về
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Luật pháp
b. Trình độ khoa học kỹ thuật
c. Trình độ công nghệ
d. Văn hóa
e. Không gian
10. Hoạt động nào KHÔNG đƣợc sử dụng để làm tăng lòng tin về chất lƣợng
Chọn một câu trả lời
a. Giảm giá
b. Bảo hành
c. Chính sách trả lại hàng
d. Mẫu hàng miễn phí
11. Tại sao e-mail đƣợc sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Khách hàng có số lƣợng message giảm dần
b. Không có phản ứng dữ dội từ phía khách hàng
c. Chi phí cao khiến ngày càng ít ngƣời sử dụng phƣơng thức này
d. Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng
12. Một quảng cáo kiểu popup xuất hiện trên màn hình khi ngƣời duyệt lƣớt web là hình
thức marketing điện tử kiểu “PUSH”
13. Cindy xem một catalogue trên mạng. Dựa vào những sản phẩm mà Cindy xem, website
tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho Cindy. Catalogue kiểu này đƣợc gọi là website
gì?
Chọn một câu trả lời
a. Catalogue so sánh
b. Catalogue cá biệt hoá
c. Catalogue động
d. Pointcast
14. Các banner quảng cáo đƣợc sử dụng nhiều trong marketing trực tuyến vì
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Không bị nghi ngờ là virus
b. Chi phí thấp
c. Dễ thay đổi
d. Có thể lan truyển đến khách hàng khác
e. Dễ thiết kế
f. Tải nhanh
15. Công ty ABC gửi những e-mail đến các khách hàng trung thành của mình. Công ty hy
vọng rằng những khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp đến bạn bè, đồng nghiệp
của họ. Hình thức marketing này đƣợc gọi là gì?
Chọn một câu trả lời
a. Push marketing
b. Pull marketing
c. Viral marketing
d. Test marketing
16. Quảng cáo kiểu liên kết (link) thuộc về marketing điện tử kiểu “PULL”
17. Cơ chế quản lý thƣ điện tử quảng cáo kiểu “OPT-IN” quy định ngƣời dùng mặc
định không đồng ý nhận thƣ điện tử quảng cáo, ngƣời gửi chỉ đƣợc gửi email khi có sự đồng
ý hoặcđăng ký của ngƣời nhận
18. Các mặt hàng sau đây dƣợc mua bán nhiều trên Internet
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Trao đổi dữ liệu điện tử EDI
b. Chữa các bệnh hiểm nghèo
c. Các sản phẩm liên quan đến máy tính
d. Sách báo, đĩa nhạc, phim ảnh
e. Dịch vụ tƣ vấn
f. Đào tạo
19. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải hạn chế của quảng cáo trực tuyến
Chọn một câu trả lời
a. Khó đo lƣờng quy mô thị trƣờng
b. Chƣa có tiêu chuẩn chung để đánh giá
c. Khó phân đoạn thị trƣờng
d. Khó so sánh các cơ hội quảng cáo
20. Yếu tố nào là KHÔNG cần thiết khi tiến hành quảng cáo trên Internet
Chọn một câu trả lời
a. Có phần cứng phù hợp
b. Phối hợp với quảng cáo truyền thống
c. Xác định khách hàng mục tiêu
d. Khách hàng mục tiêu cần online
21. Hình thức áp dụng công nghệ thông tin để thay cho các hình thức thông thƣờng để tiến
hành các quá trình Marketing đƣợc gọi là “MARKETING TRỰC TUYẾN”
22. Chỉ ra công ty định vị khác với các công ty còn lại
Chọn một câu trả lời
a. Sony.com chất lƣợng sản phẩm tốt nhất
b. Dell.com cung cấp giải pháp CNTT tốt nhất cho khách hàng
c. Amazon.com có nhiều sản phẩm đƣợc bán nhất
d. Wand.com danh bạ công ty toàn cầu lớn nhất
23. Nêu các lợi ích của quảng cáo sử dụng các công cụ tìm kiếm
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Khách hàng thƣờng đồng tình
b. Tìm đƣợc đúng khách hàng tiềm năng
c. Chi phí thấp
d. Có khả năng thu hút khách hàng trên khắp thế giới
e. Là phƣơng pháp thuận tiện nhất đối với khách hàng
f. có khả năng thu hút cao
24. Các bí quyết của dịch vụ khách hàng trực tuyến bao gồm
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Lắng nghe ý kiến khách hàng
b. Sử dụng hình thức khuyến mãi
c. Tạo sự chú ý, xây dựng hình ảnh
d. Luôn bám sát khách hàng
e. Bảo mật thông tin riêng của khách hàng
f. Tạo sự thuận tiện cho khách hàng
g. Kiểm soát hàng hoá trong quá trình phân phối
25. Marketing liên kết là việc sử dụng các “WEBSITE” của doanh nghiệp khác để
hƣớng khách hàng đến website của mình
26. Chỉ ra lý do KHÔNG làm quảng cáo trên Internet ngày càng phát triển
Chọn một câu trả lời
a. Quảng cáo có thể sử dụng nhiều phƣơng tiện khác nhau
b. WebTV đã phát triển để ngƣời sử dụng Internet có thể tiếp cận
c. Số ngƣời dùng Internet đã đạt mức bão hoà
d. Các quảng cáo đƣợc cập nhật dễ dàng
27. Trong marketing trực tuyến, công cụ “COOKIES” đƣợc sử dụng để nhận biết khách
hàng.
28. Các đại lý trên mạng KHÔNG tạo ra thay đổi nào dƣới đây đối với ngành du lịch
Chọn một câu trả lời
a. Hiểu biết nhiều về sản phẩm hơn
b. Chi phí cao hơn do giảm bớt nhiều dịch vụ
c. Tiện lợi hơn
d. Các dịch vụ cá biệt hoá nhiều hơn
29. Cơ chế quản lý thƣ điện tử quảng cáo kiểu … “OPT-OUT” nghĩa là doanh nghiệp không
cần xin phép ngƣời nhận trƣớc khi gửi thƣ quảng cáo, nhƣng phải chấm dứt gửi khi ngƣời
nhận từ chối nhận tiếp
30. Các kỹ năng cần thiết của ngƣời làm marketing trực tuyến là
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Kỹ năng quản lý thông tin
b. Vốn tri thức
c. Giảm chi phí
e. Tiếp thị toàn cầu
f. Khả năng xử lý thông tin nhanh
31. Quảng bá website nhƣ thế nào sẽ KHÔNG tiết kiệm nhất
Chọn một câu trả lời
a. Đăng ký trên các Search Engine
b. Quảng cáo trên tạp chí chuyên ngành nhƣ thƣơng mại hay bƣu chính viễn thông
c. Sử dụng chiến lƣợc marketing "lan toả" - viral marketing
d. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau
32. Hoạt động marketing điện tử nào đƣợc sử dụng phổ biến nhất ở VN hiên nay
Chọn một câu trả lời
a. FAQ
b. E-mail quảng cáo
c. Nghiên cứu thị trƣờng
d. Dịch vụ khách hàng qua mạng
33. "Marketing điện tử là quá trình lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân phối và xúc tiến đối
với sản phẩm, dịch vụ và ý tƣởng để đáp ứng nhu cầu của tổ chức và cá nhân - dựa trên các
phƣơng tiện điện tử và Internet" là định nghĩa của… “PHILIP KOTLER”
34. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của marketing điện tử đối với doanh nghiệp
Chọn một câu trả lời
a. Giúp cho các doanh nghiệp có đƣợc các thông tin về thị trƣờng và đối tác nhanh nhất và
rẻ nhất
b. Giúp doanh nghiệp giảm đƣợc nhiều chi phí mà trƣớc hết là các chi phí văn phòng
c. Làm cho giá cả trở nên cạnh tranh hơn
d. Giúp cho quá trình chia sẻ thông tin giữa ngƣời mua và ngƣời bán diễn ra dễ dàng hơn
35. Chỉ ra hạn chế của đấu giá
Chọn một câu trả lời
a. Quy mô thị trƣờng
b. Đa dạng hoá sản phẩm chào bán
c. Có nguy cơ giả mạo
d. Bán hàng linh hoạt
36. Để tối ƣu hóa việc marketing trực tuyến thông qua các công cụ tìm kiếm, doanh nghiệp
cần làm tốt các yếu tố:
Chọn nhiều câu trả lời:
a. Xây dựng Backlink với các website cùng lĩnh vực hoạt động
b. Xây dựng URL động
c. Khai báo mỗi webpage của website là một thẻ Page Title riêng
d. Khai báo Description ngắn gọn, xúc tích
e. Phát triển, xây dựng nội dung website hƣớng tới khách hàng
f. Chọn lựa từ khóa phù hợp với website
37. Ngƣời dùng bị bắt buộc xem một đoạn quảng cáo khoảng 30s trƣớc khi có thể xem đƣợc
phim là một hình thức của quảng cáo pop-up
38. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là ƣu điểm của quảng cáo bằng banner :
Chọn nhiều câu trả lời :
a. Chắc chắn đƣợc ngƣời sử dụng biết tới
b. Đo lƣờng đƣợc hiệu quả quảng cáo
c. Có thể tích hợp trò chơi tƣơng tác qua banner
d. Đƣa ra đƣợc nhiều thông điệp, hình ảnh, âm thanh cần quảng cáo trong một banner
39. Chỉ ra hình thức quảng cáo KHÔNG phải là Viral Marketing
a. Instant Message
b. Blog
c. Textlink
d. Quảng cáo qua Facebook
40. Theo thống kê của Trung tâm Internet Việt Nam, từ tháng 02 năm 2009 đến tháng 12
năm 2010, tỷ lệ tên miền .vn đƣợc cấp đã tăng gấp khoảng …. lần
a. 1.5
b. 2
c. 2.5
d. 3
41. Hình thức quảng cáo tiết kiệm chi phí nhất hiện nay là
a. Social Media Marketing
b. Search Engine Optimization
c. Pay per click
d. Text link
42. Sắp xếp các bƣớc mua quảng cáo trên mạng
a. Lập kế hoạch phân bổ ngân sách, thời gian chạy quảng cáo
b. Xác định mục đích, đối tƣợng truyền thông
c. Duy trì hoặc điều chỉnh quảng cáo cho phù hợp
d. Xác định vị trí đặt quảng cáo
e. Theo dõi, đánh giá hiệu quả quảng cáo
f. Phát triển thông điệp quảng cáo
g. Xác định ngân sách quảng cáo
43. Chỉ ra một hình thức quảng cáo KHÔNG quản lý đƣợc số lần click vào quảng cáo
a. Email
b. Quảng cáo sản phẩm trên mạng xã hội Facebook