6.Tìm hiểu thiết bị dạy học môn Toán ở Tiểu học
TBDH Toán bao gồm những phương tiện vật chất có chứa thông tin về nội dung
dậy học môn Toán.
Các thiết bị dạy học chủ yếu trong môn Toán ở Tiểu học
- Vật thật hoặc hình ảnh của vật hật: hoa, quả,…
- Vật tượng trưng, mô hình: que tính , thẻ que tính, các tấm hình vuông, hình
tròn,..
- Các dụng cụ đo lường: thước, chai, cân, ca, lít,...
- Bảng phụ, thanh cài,...
- Các hình minh họa trong SGK Toán có liên quan và ảnh hưởng trực tiếp đến
dạy học nội dung bài học.
- Các phương tiện kĩ thuật: máy chiếu qua đầu, máy chiều đa năng , tivi, đầu
DVD, đĩa mềm,…
Đặc điểm chung của bộ đồ dùng dạy Toán và bộ đồ dùng học Toán
- Cùng số lương và chủng loại các đồ dùng, chỉ khác nhau về kích thước.
- Mỗi đồ dùng hoặc nhóm đồ dùng dạy học Toán học có thể sử dụng để hỗ trợ
dạy – học ở nhiều bài học khác nhau.
- Các chi tiết, đồ dùng dạy học có mối quan hệ mật thiết với các hình minh
họa trong SGK.
+ Mỗi chi tiết, mỗi đồ dùng là mô hình thực tế và trực quan của mô hình
minh họa nào đó trong SGK.
+ Bộ đồ dùng dạy – học có thể thay thế nhiều hình minh hoạ trong SGK,
giúp GV và HS thể hiện đầy đủ cac thao tác của một quy trình học tập.
Thiết bị dạy học cụ thể ở từng lớp
Đối
ST
T
1
Mã thiết bị
Tên
Mô tả chi tiết
thiết bị
THTH2001
Bộ hình
Gồm
Dùn
tượng
g cho
sử
dụng
HS
x
lớp
GV
1
- 10 hình vuông kích
thước 40 x 40mm, có
màu tươi sáng.
- 8 hình tròn đường
kính 40mm, có màu
tươi sáng.
vuông,
- 8 hình tam giác đều
hình
cạnh 40mm, có màu
tròn,
tươi sáng.
hình tam - 2 hình tam giác vuông
giác
cân có cạnh góc vuông
50mm, có màu tươi
sáng.
- 2 hình tam giác vuông
có cạnh góc vuông
40mm;60mm, có màu
2
THTH2002
Bộ hình
tươi sáng.
Gồm:
vuông,
- 10 hình vuông kích
hình
thước 160 x 160mm,
tròn,
có màu tươi sáng.
hình tam - 8 hình tròn đường
giác
kính 160mm, có màu
tươi sáng.
- 2 hình tam giác vuông
cân có cạnh góc vuông
200mm, có màu tươi
x
1
sáng.
- 2 hình tam giác vuông
có
2
cạnh
góc
vuông160mm;240mm,
có màu tươi sáng.
Gồm:
- Các chữ số từ 0 đến 9
(mỗi chữ số có 4 thẻ
3
THTH2003
Bộ chữ
chữ ) có kích thước 30
số, dấu
x 50mm, in chữ màu và
phép
gắn được lên bản.
x
1,2
tính, dấu - Các dấu phép tính,
so sánh
dấu so sánh (mỗi dấu 2
thẻ) có kích thước 30 x
50mm, in chữ màu và
Bộ chữ,
số, dấu4
THTH2004
phép tính
, dấu, so
sánh
Bộ thiết
5
THTH2005
gắn được lên bảng
Gồm:
-Gồm các chữ số từ 0
đến 9( mỗi chữ số có 4
thẻ chữ) có kích thước
1,2
40*75mm, in màu chữ
và được gắn lên bảng.
Loại 20 que tính có x
bị dạy
chiều dài 100mm và 10
phép
mô hình bó chục
công,
trên giấy couche có
phép trừ
x
màu tươi sáng
in
1,2
6
7
THTH2006
THTH2007
Bộ thiết
Loại 20 que tính có
bị dạy
chiều dài 200mm và 10
phép
mô hình bó chục
công,
trên giấy couche có
Bộ hình
8
THTH2008
vuông,
hình tròn
9
10
x
1,2
kim phút
Gồm 40 hình vuông,
mỗi
hình
40*40mm,
có
kích
một
mặt
trắng, một mặt in từ 2
x
2
đến 5 hình tròn màu
Bộ chai
xanh hoặc đỏ.
Gồm 1 chai và 1 ca,
THTH2009
và ca 1
tiểu chuẩn TCVN
THTH2010
lít
Bộ hình
Gồm:
chữ nhật, -2 hình chữ nhật có
hình tư
kích thước 40*80mm,
giác và
có màu tươi sáng.
hình tam - 2 hình tư giác có kích
giác.
1,2
in
phép trừ màu tươi sáng
Mô hình Quay được cả kim giờ,
đồng hồ
x
thước cạnh ngắn nhất
30mm, cạnh dài nhất
70mm, có màu tươi
sáng.
- 8 hình tam giác vuông
cân có cạnh góc vuông
40mm, có màu tươi
x
x
2
2,3
sáng.
Gồm:
Bộ hình
chữ nhât,
11
THTH2011
hình tư
giác và
ghép
hình.
-2 hình chữ nhật có
kích thước 80*160mm,
có màu tươi sáng.
- 2 hình tư giác kích
x
2,3
x
2,3
x
2,3
x
3
thươchs cạnh ngắn nhất
60mm,
dài
nhất
140mm, có màu tươi
sáng.
Gồm:
Cân đĩa
12
THTH2012
kèm hộp
quả cân
- Cân loại 5 kg.
- Quả cân loại: 10g; 20;
50g; 100g; 200g; 500g;
1kg; 2kg 9 ( mỗi loại 2
quả).
Gồm:
Bộ
13
TBTH2013
TBDH
số có ba
chữ số
- 10 bảng tram 9 hình
vuông có 100 ô vuông
cạnh 10mm).
x
- 10 thẻ 10 ô vuông.
- 10 ô vuông lẻ cạnh
10mm có vạch kẻ màu.
Tấm phẳng trong suốt,
14
TBTH2014
Lưới ô
kẻ ô vuông một chiều
vng
20 ơ. Ơ vng có kích
thước 10*10mm.
Gồm:
-9 tấm phẳng hình chữ
nhật
ghi
số
1000,
10000, 100000 có kích
thước 60*90mm, có
Bộ thẻ
ghi số:1;
15
TBDH2001
10; 100;
5
1000;
10000;
100000
màu tươi sáng.
- 9 tấm phẳng
hình
elip ghi số 1, 10, 100,
nằm trong hình chữ
x
3,4
nhật có kích thước
60*40mm, có màu tươi
sáng.
- 9 tấm phẳng hình chữ
nhật
ghi
số
1000,
10000 cói kích thước
60*40mm, có màu tươi
16
TBTH2016
Eke
sáng
Kích thước các cạnh
300*400*500mm.
Kích thước từ 300mm
x
3,4,5
x
3,4,5
đến 400mm, 1 chân
17
TBTH2017
Compa
gắn phấn, 1 chân có
kim và bộ phận bảo vệ
không làm hỏng mặt
18
TBTH2018
Bộ hình
bảng.
Gồm 2 hình cạnh dài
bình
80mm, cao 50mm, góc
hành.
nhọn 60 ̊, chiều dày của
x
4
vật liệu tối thiểu là
1,2mm ( trong đó 1
hình nguyên, 1 hình cắt
làm 2 theo đường cao
h=50mm).
Gồm 2 hình màu canh
có kích thước cạnh dài
240mm,
Bộ hình
19
TBDH2019
bình
hành
đường
cao
160mm, chiều dày của
vật
liệu
tối
thiểu
x
1,5mm, góc nhọn 60 ̊ ,
4
( trong đó có 1 hình
nguyên, 1 hình chia cắt
2 phần theo đường cao
h= 160mm).
Gồm 2 hình có hai
đường chéo 80mm và
có 60mm, chiều dày
của vật liệu tối thiểu là
20
TBDH
Bộ hình
1,2mm( trong đó 1 hình
thoi
giữ nguyên và 1 hình
x
4
cắt làm 3 hình tam giác
theo đường chéo dàu
và nửa đường chéo
21
THTH2021
Bộ hình
ngắn).
Gồm 2 hình màu đỏ có
thoi
kích thước 2 đường
chéo là 300mm và
x
4
160mm, chiều dày của
vật liệu tối thiểu là
1,5mm (1 hình giữ
nguyên, 1 hình cắt làm
3 hình tam giác theo
đường chéo dài và nửa
22
THTH2022
Bộ hình
đường chéo ngắn).
Gồm 9 hình tròn
tròn (dạy 160mm, chiều dày của
phần
vật liệu tối thiểu là
phân số) 1,5mm,
màu
sáng
(trong đó có 5 hình
đuộc chia thành 4 phần
đều nhau qua tâm bằng
nét kẻ rộng 1mm, sơn
màu đỏ 1/4 hình; 1
hình được chia thành 4
phần đều nhau qua tâm
bằng nét kẻ rộng 1mm,
đường viền theo chu vi
và
đường
kẻ
chia
(không tiếp xúc với
phần sơn) là nét kẻ đưt
rộng 1mm, sơn đỏ 1/4;
1 hình được chia thành
4 phần đều nhau qua
tâm bằng nét kẻ rộng
x
4
1mm, toàn bộ hình tròn
sơn màu đỏ; 1 hình
được chia thành 2 phần
đều nhau qua tâm bằng
nét rộng 1mm, sơn đỏ
1/2 hình, 1 hình được
chia thành 6 phần đều
nhau qua tâm bằng nét
kẻ rộng 1mm, sơn đỏ
23
THTH2023
Bộ hình
5/6 hình tròn).
Gồm: 9 hình
tròn
tròn (dạy 40mm, độ dày vật liệu
phân số) tối thiểu là 1,2mm,
màu sáng (trong đó có
5 hình được chia thành
4 phần đều nhau qua
tâm bằng nét kẻ rộng
1mm, sơn màu đỏ 1/4
hình; 1 hình được chia
thành 4 phần đều nhau
qua tâm bằng nét kẻ
rộng 1mm, đường viền
theo chu vi và đường
kẻ chia (không tiếp xúc
với phần sơn) là nét kẻ
đưt rộng 1mm, sơn đỏ
1/4; 1 hình được chia
x
4
thành 4 phần đều nhau
qua tâm bằng nét kẻ
rộng 1mm, toàn bộ
hình tròn sơn màu đỏ;
1 hình được chia thành
2 phần đều nhau qua
tâm bằng nét kẻ rộng 1,
sơn đỏ 1/2 hình; 1 hình
6 phần đều nhau qua
tâm bằng nét kẻ rộng
1mm, sơn đỏ 5/6 hình
THTH2024
24
Bộ hình
tròn).
Gồm
2
hình
tròn
tròn (dạy 160mm, độ dày vật liệu
phần
tối thiểu là 1,5mm,
phân số) chuyển
động
quay
tương đối với nhau
thông qua trục nối tâm
có vòng đệm ở giữa;
một hình trong suốt,
một hình màu tối (mỗi
hình: được chia thành 8
phần đều nhau, qua tâm
bằng nét kẻ, sơn màu
đỏ ½ hình tròn. Các
đường bao, đường nối
tâm, có chiều rộng
x
4,5
1mm).
Gồm
2
hình
tròn
40mm, độ dày vật liệu
tối thiểu là 1,2mm,
chuyển
động
quay
tương đối với nhau
25
THTH2025
Bộ hình
thông qua trục nối tâm
tròn
có vòng đệm ở giữa;
động
một hình trong suốt,
(dạy
một hình màu tối (mỗi
phần
hình: được chia thành 8
x
4
phân số) phần đều nhau qua tâm
bằng nét kẻ, sơn màu
đỏ ½ hình tròn. Các
đường bao, đường nới
tâm
26
THTH2026
Bợ hình
vng
(dạy
có
chiều
rợng
1mm).
Gờm 4 hình vuông có
kích
thước
160mm,
160
màu
x
trắng
phân số) (trong đó có 3 hình
chia
thành
4
hình
vuông nhỏ đều nhau
qua tâm bằng nét kẻ
rợng 1mm, ¼ hình có
màu xanh cô ban; và 1
hình chia thành 4 hình
x
4
vuông nhỏ đều nhau
qua tâm bằng nét kẻ
rộng 1mm, riêng phần
khơng màu là nét kẻ
đưt, ¾ hình có màu
xanh cơ ban).
Gồm 4 hình vuông có
kích thước 40 x 40
mm, màu trắng (trong
đó có 3 hình chia thành
4 hình vuông nhỏ đều
Bợ hình
27
THTH2027
vng
(dạy
phân sớ)
nhau qua tâm bằng nét
kẻ rợng 1mm, ¼ hình
có màu xanh cô ban; và
x
4
1 hình chia thành 4
hình vuông nhỏ đều
nhau qua tâm bằng nét
kẻ rộng 1mm, riêng
phần khơng màu là nét
kẻ đưt, ¾ hình có màu
xanh cơ ban).
Kích thước 1250 x
1030mm; bảng được kẻ
28
THTH2028
Mét
thành các ô có tích
vuông
thước 100 x 100mm,
nét kẻ rộng 1,5mm màu
trắng.
x
4
Gồm:
- 9 hình tròn đường
kính 40mm, độ dày của
vật liệu tối thiểu là
1,2mm.
- 5 hình tròn đường
kính 200mm, độ dày
của vậy liệu tối thiểu là
2mm có màu trắng,
viền đen rộng 1mm
Bộ hình
29
THTH2029
tròn (dạy
số thập
phân)
(trong đó có 2 hình,
mỗi hình có một mặt
màu đỏ một mặt màu
x
5
trắng kẻ đường chia
làm 8 phần bằng nhau;
1 hình có 2 vạch chia
làm 4 phần bằng nhau,
màu đỏ ¾; 1 hình có 1
vạch chia làm 2 phần
bằng nhau, mà đỏ 1/2;
1 hình có 2 vạch chia
làm 4 phần bằng nhau,
màu đỏ ¼. Tất cả các
chi tiết gắn được trên
30
THTH2030
Bộ hình
bảng từ).
Gồm 4
hình
tròn,
tròn (dạy đường kính 40mm, độ
x
5
dày của vật liệu tối
thiểu là 1,2mm, có viền
đen rộng 0,5mm (trong
đó cí 2 hình, một mặt
số thập
màu đỏ; 1 hình có 2
phân)
vạch chia làm 4 phần
bằng nhau, sơn màu đỏ
¾; 1 hình có mợt vạch
chia làm 2 phần bằng
nhau, sơm màu đỏ ½).
Gờm 2 hình tròn có
kích thước đường kính
160mm, độ dày của vật
liệu tối thiểu là 1,5mm.
Các hình chuyển động
Bộ hình
tròn
31
THTH2031
động
(dạy số
thập
phân)
quay tương đối với
nhau thông qua trục nối
tâm có vòng đệm ở
giữa (một hình trong
suốt, một hình màu tối.
Mỗi hình được chia
thành 8 phần đều nhau
qua tâm bằng nét kẻ,
màu đỏ ½ hình tròn.
Các đường bao, đường
nới tâm có chiều rộng
1mm).
x
4,5
Gồm:
2
hình
tròn
đường kính 40mm, độ
dày của vật liệu tối
thiểu là 1,2mm. Các
hình chuyển động quay
32
THTH2032
Bộ hình
tương đối với nhau
tròn
thông qua trục nối tâm
động
có vòng đệm ở giữa
(dạy số
(một hình trong suốt,
thập
một hình màu tối. Mỗi
phân)
hình được chia thành 8
x
4
x
5
phần đều nhau qua tâm
bằng nét kẻ, màu đỏ ½
hình tròn. Các đường
bao, đường nối tâm có
33
THTH2033
Bộ hình
chiều rộng 1mm).
Gồm 4 hình vuông
vuông
cạnh 40mm, độ dày của
(dạy số
vật liểu tối thiểu là
thập
1,2mm, màu trắng, có
phân)
viền đen 0,5mm (trong
đó 2 hình gồm một mặt
màu xanh, 1 mặt màu
trắng có vạch chia qua
tâm làm 8 phần bằng
nhau; 2 hình có 2 vạch
chia làm 4 phần, màu
xanh cô ban 1/4 ; 1
hình có vạch chia làm 8
phần, màu xanh cô ban
5/6).
Gồm 2 hình thang bằng
nhau, kích thước đáy
lớn là 280mm, đáy nhỏ
200mm,
chiều
cao
150mm, độ dày của vật
34
THTH2034
Hình
liệu tối thiểu là 2mm,
thang
màu đỏ, đường cao
x
5
màu trắng (trong đó có
1
hình
thang
giữ
nguyên; 1 hình thang
cắt ra 2 phần ghép lại
35
THTH2035
Hình
được hình tam giác).
Gồm 2 hình thang bằng
thang
nhau, kích thước hai
đáy 80mm và 50mm,
chiều cao 40mm, độ
dày của vật liệu tối
thiểu là 1,2mm, màu
đỏ,
kẻ
đường
cao
(trong đó có 1 hình
thang giữ nguyên; 1
hình thang cắt ra 2
phần ghép lại được
x
5
hình tam giác).
Gồm 2 hình tam giác
bằng nhau, kích thước
cạnh đáy 250mm, cạnh
xiên
220mm,
cao
150mm, độ dày của vật
liệu tối thiểu là 2mm,
36
THTH2036
Bộ hình
màu xanh cô ban (trong
x
tam giác đó có 1 hình tam giác
5
giữ nguyên, có đường
cao màu đen; 1 hình cắt
thành 2 tam giác theo
đường cao để ghép với
hình trên được hình
37
THTH2037
Bộ hình
chữ nhật).
Gồm: 2 hình tam giác
tam giác bằng nhau, kích thước
đáy 80mm, cao 40mm,
một góc 60 độ, độ dày
của vật liệu tối thiểu là
1,2mm, màu xanh cô
ban (trong đó, có 1
hình
tam
giác
giữ
nguyên, có kẻ đường
cao; 1 hình tam giác cắt
theo đường cao thành 2
tam giác để ghép với
x
5
hình trên được hình
chữ nhật 80 x 40mm).
Gồm:
- 1 hình hộp chữ nhật
kích thước 200 x 160 x
100mm, 4 mặt xung
quanh màu trắng, 2 đáy
Bộ hình
38
THTH2038
hộp chữ
nhật
màu đỏ, độ dày của vật
liệu tối thiểu là 2mm,
các mặt liên kết với
x
3
x
5
nhau bằng màng PET
0,05mm, có thể mở ra
thành hình khai triển
của hình hộp chữ nhật
(gắn được trên bảng
39
THTH2039
Bộ hình
từ).
Gồm:
lập
- 1 hình lập phương
phương
cạnh 200mm, 4 mặt
xung quay màu trắng, 2
mặt đáy màu đỏ, độ
dày của vật liệu tối
thiểu là 2mm, các mặt
liên kết với nhau bằng
màng PET 0,05mm, có
thể mở ra thành hình
khai triển của hình lập
phương (gắn được trên
bảng từ).
- 1 hình lập phương
cạnh 100mm biểu diễn
thể tích 1dm^3, trong
suốt bên trong chưa 1
tấm đáy có kích thước
100 x 100 x 10mm và 1
cột 10 x 10 x 90mm, ô
vuông 10 x 10mm có
hai màu xanh, trắng.
- 12 hình lập phương
cạnh 40mm (trong đó
có 6 hình màu xanh cô
ban, 6 hình màu trắng).
Vật liệu trong suốt, độ
dày của vật liệu tối
40
THTH2040
Hình trụ
thiểu là 2mm, đáy có
x
5
x
5
đường kính 100mm,
41
THTH2041
chiều cao 150mm
Hình cầu Vật liệu màu đỏ trong
suốt, độ dày của vật
liệu tối thiểu là 3mm,
đường kính 200mm;
giá đỡ có đường kính
90mm,
chiều
cao
20mm, độ dày của vật
liệu tối thiểu là 2mm.
42
43
44
THTH2042
THTH2043
THTH2044
Thước
Chiều dài 20cm, chia
đo độ dài vạch đến mm, cm, dm.
Thước Chiều dài 50cm, chia
đo độ dài vạch đến mm, cm, dm,
Chiều dài 1m, có tay
Thước
cầm ở giữa, chia vạch
đo độ dài
đến mm, cm, dm.
1,2,3,
x
x
x
4,5
1,2,3,
4,5
1,2,3,
4,5