Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

ĐỀ địa học kỳ 1 2020 2021 chính thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.66 KB, 19 trang )

UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
TRƯỜNG THCS PHƯỚC THẮNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MƠN ĐỊA 6
Chủ đề/
Mức độ
nhận thức

Nhận biết

Thơng hiểu

Trắc
nghiệm

Tự luận

Trái Đất

- Biết được
cấu tạo bên
trong của
Trái Đất
-Thời gian
Trái Đất
chuyển
động quanh
mặt trời

Vận dụng thấp
Trắc
nghiệm



Tự luận

- Hiểu
được đặc
điểm và vai
trò của lớp
vỏ Trái Đất

Nguyên
nhân sinh
ra núi lửa
và động
đất, các
biện pháp
hạn chế núi
lửa và động
đất

Vận dụng
cao
Tự luận

- Độ dài
của ngày ,
đêm ở cực
Số câu : 6

Số câu : 3


Số câu : 1

Số câu : 1

Số điểm :
6,5

Số điểm :
1,5

Số điểm :
2.0

Số điểm :
2,5

Tỉ lệ : 65%

Tỉ lệ : 15%

Tỉ lệ : 20%

Tỉ lệ : 25%

Các thành
phần tự
nhiên của
Trái Đất

- Các loại

- Học sinh
cây trồng ở hiểu được
cao nguyên giá trị kinh
tế của các
- Hình
dạng địa
dáng bên
hình
ngồi của

- So sánh
được hình
thái bên
ngồi của
núi già và
núi trẻ

- Học sinh
kể được tên
các dạng
địa hình
của địa
phương nơi
đang ở

núi lửa
Số câu : 2

Số câu : 0.5


Số câu : 1

Số câu : 0.5

Số điểm :
1.0

Số điểm :
1.5

Số điểm :
0.5

Số điểm :
1.0

Tỉ lệ : 10%

Tỉ lệ : 15%

Tỉ lệ : 5%

Tỉ lệ : 10%


Số câu : 9
câu

Số câu : 5
câu


Số câu :
1.5 câu

Số điểm :
10

Số điểm : 3 Số điểm : 3 Số điểm :3

Số điểm :1

Tỉ lệ : 30%

Tỉ lệ : 10%

Tỉ lệ : 30%

Số câu : 2
câu
Tỉ lệ : 30%

Số câu : 0.5
câu

Tỉ lệ :
100%

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN : ĐỊA LÝ LỚP 6
Thời gian làm bài :45 phút

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng quanh mặt trời là
A. 360 ngày

C. 365 ngày 8 giờ

B. 362 ngày

D. 365 ngày 6 giờ

Câu 2: Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm :
A. 4 lớp

C. 5 lớp

B. 3 lớp

D. 2 lớp

Câu 3: Ở cao nguyên các loại cây trồng thích hợp là :
A. Cây đay

C. Cây chè

B. Cây cà phê

D. Cả B và C đều đúng

Câu 4: Núi lửa thường có dạng :

A. Hình nón cụt

C. Hình phễu

B. Hình cột

D. Hình tam giác

Câu 5: Các địa điểm nằm ở cực Bắc và cực Nam có ngày , đêm dài suốt :
A. 3 tháng

C. 9 tháng

B. 6 tháng

D. 12 tháng

Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào phần cịn thiếu :


( đỉnh tròn / đỉnh nhọn/ sườn dốc/ sườn thoải / hẹp và sâu/ rộng và nơng )
Núi già có đỉnh ……………….
lũng……………………………

Sườn

…………………….

Thung


Núi trẻ………………………………… Sườn …………………..Thung lũng
…………………………
II. TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 1: Nêu đặc điểm và vai trò của lớp vỏ Trái Đất? (2,5 điểm )
Câu 2: Em hãy cho biết giá trị kinh tế của các dạng địa hình trên bề mặt Trái
Đất ? Kể tên các dạng địa hình ở địa phương nơi em đang ở ?
Câu 3: Em hãy cho biết nguyên nhân sinh ra núi lửa và động đất? Biện pháp hạn
chế tác hại của núi lửa và động đất?
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
Câu

1

2

3

4

5

Chọn

D

B

D


C

B

Điểm

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

Câu 6 (0.5 điểm ) : Núi già đỉnh tròn , sườn thoải , thung lũng rộng và nông
Núi trẻ : đỉnh nhọn , sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu.
II. TỰ LUẬN (7 điểm )
CÂU

NỘI DUNG

ĐIỂM

Câu 1

Vỏ Trái Đất không phải là một khối liên tục
mà do một số địa mảng nằm kề nhau tạo
thành. Hai địa mảng có thể tách xa nhau

hoặc xơ vào nhau

2.5 điểm

Vai trị của lớp vỏ trái Đất rất quan trọng :
Vì nó là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên
khác như : Đất , đá, khơng khí , sinh vật và
là nơi sinh sống của xã hội loài người
Câu 2

Giá trị kinh tế của bình nguyên :
Thuận lợi trồng cây lương thực, thực phẩm
Cao nguyên và đồi :

1.0 điểm


Thuận lợi trồng cây công nghiệp và chăn thả
gia súc
Núi :
Thuận lợi trồng rừng, khai thác lâm sản

1.0 điểm

- Các dạng địa hình ở địa phương : Núi,
đồng bằng
CÂU 3

Nguyên nhân: do nội lực sinh ra
Các biện pháp hạn chế tác hại của núi lửa và

động đất:
+ của núi lửa: dự báo sớm, sơ tán người dân
ra khỏi vùng nguy hiểm…
+ của động đất: Lập trạm nghiên cứu, sơ tán
người dân ra khỏi vùng nguy hiểm xây nhà
chịu chân động tốt, nhà bằng vật liệu nhựa
dẻo…..

2.5 điểm


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN ĐỊA 7
Cấp độ

Nhận biết

Thơng hiểu

ND, Chủ đề

Vận dụng
Vận dụng
thấp

Vận dụng cao

Vị trí của đới Giải thích đặc
điểm khí hậu
MT đới ơn trên TĐ.
hịa

Trình bày các
đặc điểm tự
nhiên cơ bản.

Nhận
biết
được các môi
trường thông
qua biểu đồ

Nêu được vị Sự thích nghi
trí của đới, của
động,
các đặc điểm thực vật .
tự nhiên.

Những vấn đề
cấp bách cần
giải
quyết;
biện
pháp;
hành động cụ
thể của bản
thân.

Vị trí địa lí,
giới hạn, hình
dạng và các
đặc điểm về

địa
hình,
khống sản,
khí hậu, các
mơi trường tự
nhiên, dân cư,
KT-XH.

Liên hệ thực
tế; vấn đề
phân
biệt
chủng
tộc;
So sánh tình u hịa bình,
hình
kinh …
tế,VHXH
giữa Bắc Phi,
Trung
Phi,
Nam Phi.

MT đới lạnh

Châu Phi

Giải thích đặc Phân
tích,
điểm khí hậu. nhận xét bảng

Nguyên nhân số liệu; biểu
và hậu quả đồ,..
của q trình
đơ thị hóa
nhanh ở Châu
Phi.
Hậu quả của
việc gia tăng
dân số tự
nhiên cao.

Vấn
đề
BVMT; bảo
tồn
thiên
nhiên, động
vật quý hiếm,
tình yêu thiên
nhiên, động
vật…


Châu Mỹ

Vị trí địa lí,
giới hạn, đặc
điểm
tự
nhiên.


Giải thích sự
đa dạng của
thiên nhiên ở
châu Mỹ

10 điểm

3 điểm

3 điểm

3 điểm

1 điểm

100% TSĐ

30% TSĐ

30% TSĐ

30% TSĐ

10% TSĐ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN : ĐỊA LÝ LỚP 7
Thời gian làm bài : 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )

Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Đới lạnh nằm trong khoảng:
a. Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam.

c. Từ xích đạo đến cực nam

b. Từ hai vịng cực đến hai cực.

d. Từ chí tuyến bắc đến vùng cực bắc.

Câu 2: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là:
a. Sơn nguyên và bồn địa

b. Đồng bằng

c. Núi trẻ

d. Cao nguyên và núi già.

Câu 3: Khí hậu châu Phi có đặc điểm:
a. Nóng và ẩm bậc nhất thế giới

b. Nóng và khơ bậc nhất thế giới.

c. Khô và lạnh bậc nhất

d.Lạnh và ẩm bậc nhất thế giới.

Câu 4: Nghành công nghiệp quan trọng nhất châu Phi là:
a. Chế biến lương thực, thực phẩm.


c. Khai thác khoáng sản

b. Dệt may.

d. Khai thác rừng và chế biến lâm sản.

Câu 5: Các mơi trường tự nhiên châu Phi có gì đặc bệt so với các châu lục khác:
a. Nằm đối xứng nhau qua đường xích đạo. c. Nằm hồn toàn ở nữa cầu tây
b. Nằm hoàn toàn ở nữa cầu nam
chí tuyến.

d. Nằm đối xứng nhau qua đường

Câu 6: Một trong những cách thích nghi độc đáo của động vật ở đới lạnh là?


a. Núp ở trong các hốc đá và chỉ kiếm ăn vào ban đêm.

c. Vùi mình trong cát

b. Ngủ suốt một mùa đơng dài.
để dự trữ nước.

d. Có một cái bướu to

II. TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 1: Quá trình đơ thị hóa ở châu Phi diễn ra khá nhanh , em hãy cho biết
nguyên nhân và hậu quả của đơ thị hóa tự phát? (1,5đ)
Câu2: So sánh tình hình kinh tế giữa Bắc Phi, Nam Phi và Trung phi? (3đ)

Câu 3: Em hãy trình bày đặc điểm khí hậu Bắc Mĩ và giải thích nguyên nhân
tạo nên sự đa dạng đó? (1,5đ)
Câu 4: Chế độ phân biệt chủng tộc đã đem lại nổi đau gì cho người dân châu
Phi? Việt Nam là một quốc gia có 54 dân tộc, theo em chúng ta đã và đang làm
gì để giữ hịa khí giữa các dân tộc với nhau? (1đ)

HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

b

a

b


c

a

b

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

II. TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu
Câu 1

Hướng dẫn chấm
Nguyên nhân: - Gia tăng dân số tự nhiên cao, sự di dân ồ ạt từ
nông thôn vào các thành phố lớn vì lí do thiên tai, xung đột tộc
người, xung đột biên giới...

Đ


1,5 đ

Hậu quả: Đô thị hóa khơng tương xứng với trình độ cơng nghiệp
hóa làm xuất hiện nhiều vấn đề kinh tế xã hội cần giải quyết.
Câu 2

3,0 đ
Khu
vực

Đặc điểm chính của nền kinh tế.

Bắc Phi - Chủ yêu dựa vào khai thác, xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt,
phốt phát và phát triển du lịch
Trung

- Chủ, yếu dựa vào trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ


Câu 3

Phi

truyền, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây cơng
nghiệp xuất khẩu.

Nam
Phi


- Trình độ phát triển kinh tễ chênh lệch nhau giữa các
nước . Phát triển nhất là cộng hịa Nam Phi.

Đa dạng, phân hóa thepo chều Bắc -Nam và theo chiều ĐôngTây.

1,5 đ

Nguyên nhân:
- Do Trãi dài trên nhiều vĩ độ.
- Hệ thống cooc-ddie cao và đồ sộ nằm ở phía tây
Câu 4

Học sinh viết theo hiểu biết của bản thân

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN ĐỊA 8

1,0 đ


Chủ
đề /Mức
độ nhận
thức

Nhận biết

Trắc nghiệm

Tự luận


Thông hiểu

Vận dụng
thấp

Tự luận

Tự luận

Các đặc
điểm cơ bản
của tự nhiên,
dân cư, xã
hội

- Sự khác
nhau của
kiểu
khí
hậu
gió
mùa

kiểu
khí
hậu của lục
địa ở Châu
Á.

Số câu: 3


Số câu: 2

Số câu: 1

Số điểm:
4,0

Số điểm: 1,0

Số điểm:
3,0

Châu Á

Tỉ lệ: 10%

Tỉ lệ: 40%

Tỉ lệ: 30%
Đặc điểm tự
nhiên của
Tây Nam Á

Phân tích
đặc điểm
dân cư

Giải thích
được sự

khơng ổn
định về
kinh tế,
chính trị
của khu
vực. Liên
hệ thực tế

Số câu:2

Số câu: 1

Số câu: 1

Số điểm:
3,5

Số điểm: 0,5

Số câu:
1

Khu vực
Tây Nam
Á

Tỉ lệ: 5%

Tỉ lệ: 35%


Số điểm:
1,0
Tỉ lệ:
10%

Khu vực
Nam Á

Đặc điểm tự
nhiên của
Nam Á

Số điểm:
2,0
Tỉ lệ: 20%

Vận
dụng
cao
Tự luận


Số câu: 1

Số câu: 1

Số điểm:
0,5

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Tỉ lệ: 5%
Những đặc
điểm về tự
nhiên của
Đông Á.

Chứng minh
ngành công
nghiệp của
Nhật Bản
đứng hàng
đầu thế giới.

Số câu: 3

Số câu: 2

Số câu: 1

Số điểm:
2

Số điểm: 1,0

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%


Tỉ lệ: 10%

Khu vực
Đông Á

Tỉ lệ: 20%
Số câu: 9

Số câu: 6,5

Số câu: 1

Số câu: 0,5 Số câu: 1

Số điểm:
10

Số điểm: 4

Số điểm: 3

Số điểm:2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 40%

Tỉ lệ: 30%

Tỉ lệ: 20%


Tỉ lệ: 10%

Tỉ lệ:
100%

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN : ĐỊA LÝ LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Các quốc gia nằm trong khu vực khí hậu gió mùa châu Á là:
A. Trung Quốc, Việt Nam, Lào,Cam-pu-chia.
B. Hàn Quốc, Nhật Bản, Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a.
C. Thái Lan, Mi-an-ma, Việt Nam, Lào
D. Thái Lan, Mi-an-ma, Trung Quốc, Lào
Câu 2: Châu Á có số dân đơng nhất thế giới vì:


A. Châu Á tiếp giáp với châu Âu và châu Phi.
B. Châu Á có hai quốc gia đơng dân nhất thế giới.
C. Châu Á có nhiều đồng bằng rộng lớn, đất đai phì nhiêu màu mỡ.
D. Châu Á có nhiều chủng tộc.
Câu 3: Dạng địa hình chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là:
A. Đồng bằng.
B. Sơn nguyên và núi cao.
C. Bồn địa.
D. Hoang mạc.
Câu 4: Sự phân bố lượng mưa ở khu vực Nam Á phụ thuộc vào:
A. Hướng chảy của các con sơng.

B. Vị trí gần hay xa xích đạo.
C. Hình dạng của khu vực và đường bờ biển cắt xẻ ít hay nhiều.
D. Vị trí gần hay xa biển, hướng gió và độ cao địa hình.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng với phần đất liền của Khu vực Đông
Á?
A. Là vùng đồi núi thấp xen lẫn các đồng bằng rộng.
B. Có các bồn địa rộng.
C. Có nhiều núi, sơn nguyên cao, hiểm trở.
D. Là vùng núi trẻ, thường có động đất và núi lửa.
Câu 6: Nửa phía Tây phần đất liền Trung Quốc khơng phải là nơi có
A. Khí hậu quanh năm khơ hạn.
B. Mùa đơng có gió mùa tây bắc, mùa hạ có gió mùa đơng nam.
C. Chủ yếu là thảo ngun khơ, hoang mạc và bán hoang mạc.
D. Gió mùa từ biển không xâm nhập vào được.
II. TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 1: (3đ) Phân tích sự khác nhau của các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu
khí hậu lục địa ở châu Á?
Câu 2: (3đ) Phân tích đặc điểm dân cư khu vực Tây Nam Á? Giải thích sự
khơng ổn định về kinh tế, chính trị của khu vực?
Câu 3: (1đ) Hãy chứng minh ngành công nghiệp Nhật Bản đứng hàng đầu thế
giới?


HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu

1

2


3

4

5

6

Chọ
n

C

C

B

D

D

B

II. TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu
Câu 1

Nội dung


Điểm

a. Khí hậu châu Á:
* Các kiểu khí hậu gió mùa:
+ Phạm vi:
- Khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa phân bố ở Nam Á 0.5 điểm
và Đơng Nam Á
- Khu vực gió mùa cận nhiệt và ôn đới phân bố ở Đông
Á
+ Đặc điểm:

0.5 điểm

- Một năm có hai mùa rõ rệt:
MĐ: gió từ lục địa thổi ra, khơng khí lạnh, khơ, ít
mưa
MH: gió từ đại dương thổi vào, nóng ẩm, mưa nhiều.
- Nam Á và Đơng Nam Á là hai khu vực có mưa vào loại
nhiều nhất thế giới.
* Các kiểu khí hậu lục địa:
+ Phạm vi: Phân bố chủ yếu trong các vùng nội địa và
khu vực Tây Nam Á

0.5 điểm

0.5 điểm
+ Đặc điểm: mùa đơng khơ lạnh, mùa hạ khơ nóng.
Lượng mưa nhỏ, từ 200-500 mm, độ bốc hơi lớn nên độ
ẩm khơng khí thấp, phát triển cảnh quan hoang mạc và
bán hoang mạc.

1.0 điểm
b. Ngun nhân:
- Châu Á có kích thước rộng lớn.
- Địa hình chia cắt phức tạp.


- Núi và cao nguyên đồ sộ ngăn ảnh hưởng của biển.
a. Đặc điểm dân cư của khu vực Tây Nam Á:

1.0 điểm

- Quy mô dân số: 286 triệu người (2001).
- Chủ yếu là người A-Rập theo đạo hồi.
- Phân bố không đều, tập trung ở ven biển, đồng bằng
Lưỡng Hà.
b. Sự khơng ổn định về kinh tế, chính trị của khu vực 2.0 điểm
Tây Nam Á là do:
Câu 2

- Là khu vực giàu có về tài nguyên, đặc biệt có trữ lượng
dầu mỏ lớn nhất thế giới.
- Vị trí chiến lược quan trọng: nằm ở ngã ba của ba châu
lục Á, Âu, Phi; nơi qua lại giữa các vùng biển và đại
dương.
=> Đây là khu vực thường xuyên xảy ra các mâu thuẫn,
xung đột giữa các dân tộc, tôn giáo làm ảnh hưởng đến
sự phát triển kinh tế và đời sống của người dân trong khu
vực.

Nhật Bản có nền công nghiệp phát triển cao:

- Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ 2 thế giới, sau
Hoa Kì (năm 2004).
- Nhật Bản chiếm vị trí cao trên thế giới về sản xuất máy
công nghiệp và thiết bị điện tử, người máy, tàu biển,
thép, ơ tơ, vơ tuyến hình, máy ảnh, sản phẩm tơ tằm và
tơ sợi tổng hợp, giấy in báo,…
Câu 3

- Một số ngành nổi bật là:
+ Công nghiệp chế tạo (40% giá trị hàng công nghiệp
xuất khẩu): tàu biển chiếm 41% sản lượng xuất khẩu thế
giới, sản xuất ô tô chiếm 25% thế giới…
+ Sản xuất điện tử: sản phẩm tin học chiếm 22% thế giới,
đứng đầu thế giói về sản xuất vi mạch và chất bán dẫn và
đứng thứ hai về vật liệu truyền thống, chiếm 60% số rô
bốt thế giới...

1,0 điểm


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN ĐỊA 9
Cấp độ

Nhận biết

Thơng hiểu

Chủ đề 1:
Vùng trung
du và miền

núi Bắc Bộ

Vị trí địa lý,
giới hạn lãnh
thổ của vùng.

Đặc điểm phát
triển kinh tế xã hội của
vùng

Số câu:

TN

Số điểm:
Tỉ lệ:

Chủ đề 2:
Vùng đồng

Vận dụng
thấp

Vận dụng
cao

TN

Số câu:


Số câu:

Số câu:1

Số câu:1

Số điểm:

Số điểm:

Số điểm0.5

Số điểm:0.5

Tỉ lệ:

Tỉ lệ:

Tỉ lệ:5%

Tỉ lệ:5%

Vị trí địa lý,
giới hạn lãnh

Đặc điểm phát Vẽ và nhận
triển kinh tế - xét biểu đồ


bằng sông

Hồng

thổ của vùng.

xã hội của
vùng

mối quan hệ
giữa dân số,
sản lượng
lương thực và
bình quân
lương thực
theo đầu
người

Số câu:

TN

TN

TL

Số câu:

Số điểm:

Số câu:1


Số câu:1

Số câu:1

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số điểm:0.5

Số điểm:0.5

Số điểm:3

Tỉ lệ:

Tỉ lệ:5%

Tỉ lệ:5%

Tỉ lệ:30%

Chủ đề 3:
Vùng Bắc
Trung Bộ

Đặc điểm
kinh tế - xã
hội của vùng


Điều kiện tự
nhiên có
những thuận
lợi và khó
khăn gì trong
phát triển kinh
tế xã hội của
vùng Bắc
Trung Bộ?

Số câu:

TN

TL

Số câu:

TL

Số điểm:

Số câu:1

Số câu:0.5

Số điểm:

Số câu:0.5


Tỉ lệ:

Số điểm:0.5

Số điểm:1.5

Tỉ lệ:

Số điểm:1

Tỉ lệ:5%

Tỉ lệ:15%

Trình bày sự
khác nhau
trong phân bố
dân cư và hoạt
động kinh tế
giữa đồng
bằng phía
đơng và đồi
núi phía tây
vùng Dun
hải Nam

Đặc điểm về
điều kiện tự
nhiên của
vùng


Chủ đề 4:
Vùng duyên
hải Nam
Trung

Em sẽ làm gì
để phòng
chống bão nơi
em sinh sống

Tỉ lệ:10%


Trung Bộ
Số câu:

TL

TN

Số câu:

Số câu:

Số điểm:

Số câu:1

Số câu:1


Số điểm:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số điểm:1.5

Số điểm:0.5

Tỉ lệ:

Tỉ lệ:

Tỉ lệ:15%

Tỉ lệ:5%

Số câu:9

Số câu:4

Số câu:3.5

Số câu:1

Số câu:0.5

Số điểm:10


Số điểm:3

Số điểm:3

Số điểm:3

Số điểm:1

Tỉ lệ:100%

Tỉ lệ:30%

Tỉ lệ:30%

Tỉ lệ:30%

Tỉ lệ:10%

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN : ĐỊA LÝ LỚP 9
Thời gian làm bài : 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Tỉnh nào duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển?
A. Cao Bằng.

C. Quảng Ninh.

B. Bắc Kạn.


D. Phú Thọ.

Câu 2. Tại sao vùng Trung du Bắc Bộ đông dân và phát triển kinh tế - xã hội
cao hơn vùng miền núi Bắc Bộ?
A. Vì vùng có nhiều cảnh đẹp hơn.
B. Vì có nhiều tài ngun khống sản hơn.
C. Vì người dân ở vùng trung du Bắc Bộ cần cù, sáng tạo hơn.
D. Vì vùng trung du có địa hình bằng phẳng, ít hiểm trở thuận lợi cho việc sinh
sống và đi lại hơn.
Câu 3. Cho BSL sau:
Diện tích đất nơng nghiệp, dân số của cả nước và Đồng bằng sơng Hồng,
năm 2002
Đất nơng nghiệp

Dân số

(Nghìn ha)

(Triệu người)


Cả nước

9406,8

79,7

Đồng bằng sơng Hồng


855,2

17,5

Dựa vào BSL, tính bình qn đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. 0,02 ha/người.

C. 0,04 ha/người.

B. 0,03 ha/người.

D. 0,05 ha/người.

Câu 4. Đâu không phải là địa điểm du lịch nổi tiếng ở vùng Đồng bằng sơng
Hồng?
A. Tam Cốc - Bích Động.

C. Đồ Sơn.

B. Vịnh Hạ Long.

D. Chùa Hương.

Câu 5. Việc trồng rừng có ý nghĩa lớn nhất đối với vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Cung cấp gỗ.

C. Hạn chế thiên tai.

B. Phát triển kinh tế.


D. Tận dụng tài nguyên đất.

Câu 6. Ngành thủy sản là một trong những thế mạnh của vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ nhờ:
A. Bờ biển dài.

C. Nhiều tàu thuyền.

B. Ít thiên tai.

D. Nhiều bãi tơm cá.

II. TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 1: (1.5 điểm) Trình bày sự khác nhau trong phân bố dân cư và hoạt động
kinh tế giữa đồng bằng ven biển phía đơng và vùng núi phía tây vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ?
Câu 2: (2.5 điểm) Điều kiện tự nhiên có những thuận lợi và khó khăn gì trong
phát triển kinh tế xã hội của vùng Bắc Trung Bộ? Em sẽ làm gì để phịng chống
bão nơi em sinh sống?
Câu 3: (3.0 điểm) Cho BSL sau đây:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình qn lương thực theo đầu
người ở Đồng bằng sơng Hồng (đơn vị %)
Năm

1995

1998

2000


2002

Dân số

100

103,5

105,6

108,2

Sản lượng lương thực

100

117,7

128,6

131,1

Bình quân lương thực

100

113,8

121,8


121,2


theo đầu người
a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực
và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng.
b) Dân số tăng nhanh ảnh hưởng như thế nào đến bình quân lương thực theo đầu
người của vùng?
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

D

A

B


C

D

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

II. TỰ LUẬN (7 điểm )
Hướng dẫn chấm

Thang điểm

Câu 1: Phân tích sự khác nhau trong phân bố dân cư và
hoạt động kinh tế giữa Đồng bằng ven biển phía đơng
và đồi núi phía tây vùng Dun hải Nam Trung Bộ?
- Đồng bằng ven biển phía đơng :
+ Dân cư chủ yếu người kinh, một bộ phận nhỏ là
người Chăm. Mật độ dân số cao, phân bố tập trung ở
các thành phố, thị xã.


0,5 điểm

+ Hoạt động công nghiệp, thương mại, du lịch, khai
thác và nuôi trồng thủy sản

0,25 điểm

- Đồi núi phía tây :
+ Chủ yếu là các dân tộc ít người. Mật độ dân số thấp.
Tỉ lệ hộ nghèo cịn cao
+ Chăn ni gia súc lớn, trồng rừng, cây công nghiệp.

0,5 điểm
0,25 điểm

Câu 2: Điều kiện tự nhiên có những thuận lợi và khó
khăn gì trong phát triển kinh tế xã hội của vùng Bắc
Trung Bộ? Em sẽ làm gì để bảo vệ mơi trường ở đây?
- Thuận lợi:
+ Dải đồng bằng ven biẻn để trồng cây lương thực

0,5 điểm


+ Vùng gị đồi trồng rừng, chăn ni
+ TN khống sản, TN du lịch, TN biển
+ Rừng...
- Khó khăn:
+ Thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán


1,0 điểm

+ Đất đai kém màu mỡ...
- Việc làm để phịng chống bão
+ Cùng góp sức trồng rừng

1,0 điểm

+ Chuẩn bị các vật dụng cần thiết: đèn pin, nước
+ Tuyên truyền tác hại của bão...
Câu 3:
- Vẽ biểu đồ đường. Đầy đủ chú thích, tên, thẩm mĩ...

2,0 điểm

- Dân số tăng dẫn đến bình quân lương thực trên đầu
người sẽ giảm vì sức ép đến việc đảm bảo lương thực.
Dân tăng thì đất thổ cư tăng, đất nông nghiệp giảm.

1,0 điểm



×