Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài tập phân trang hệ điều hành (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (681.17 KB, 7 trang )

Bài tập lý thuyết 3

1/ (Kỹ thuật phân trang) Cho kích thước trang và kích thước
khung trang là 100K và địa chỉ bắt đầu cấp phát là 0K. Tiến
trình P1 có 3 trang, P2 có 5 trang, P3 có 4 trang. Xây dựng các
bảng quản lý cấp phát. Biết rằng hệ thống cấp đủ theo yêu cầu
của tiến trình. (Gs có đủ bộ nhớ theo u cầu) 2 60k
Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic :
Tính địa chỉ logic tương ứng với địa chỉ vật lý : 750k
P1
0
1
2

PMT P1
0
1
2

0
1
2

P2
0
1
2
3
4

PMT P2


0
1
2
3
4

3
4
5
6
7

P3
0
1
2
3

PMT P3
0
1
2
3

8
9
10
11

P1/0

P1/1
P1/2
P2/0
P2/1
P2/2
P2/3
P2/4
P3/0
P3/1
P3/2
P3/3

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20

0K
100K
200K
300k

2000K


Điạ chỉ logic  Địa chỉ vật lý:
60K
P1 2
P1, P=2  f = 2
Địa chỉ vật lí: 2*100+60=260K
60K
P2 2
P2, P=2  f = 5
Địa chỉ vật lí: 5*100+60=560K
60K
P3 2
P3, P=2  f = 10
Địa chỉ vật lí: 10*100+60=1060K
Địa chỉ vật lí  Địa chỉ logic: 750K
f = 750 div 100 = 7
d = 750 mod 100 = 50K
f = 7  P2, P = 4
Địa chỉ logic:

4
50K

2/(Kỹ thuật phân đoạn) Cho các tiến trình : P1 có các phân đoạn
S0 (150K), S1(320K), S2 (250K). P2 có các phân đoạn S0
(120K), S1(350K), S2 (470K), S3 (140K). Xây dựng các bảng
quản lý cấp phát khi hệ thống cấp phát bộ nhớ đủ theo yêu cầu
cho P1 và P2. Biết rằng hệ thống bắt đầu cấp phát tại địa chỉ 0K.
Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic: S1 330k
Tính địa chỉ logic tương ứng với địa chỉ vật lý : 1250k

JT
720K 1
1080K 2

Đ/c logic → đ/c vật lý:
P1 S1 330k
P1
=>
S=1
d = 330K > 320K = kt → đ/c không hợp lệ


P1
S0 150K

SMT P1
0
1
2


150K 0K
320K 150K
250K 470K

P1/S0

0K

P1/S1

150K

Kt = 320K
đ/c = 150K

S1 320K
S2 330k

S2 250K
P2
S0 120K

S1 350K

SMT P2
0
1
2
3


120K
350K
470K
140K

720K
840K
1190K
1660K

P1/S2

470K

P2/S0

720K

P2/S1

840K

P2/S2 1190K
P2/S3 1660K

S2 470K
S3 140K

1800K


Kt = 350K
đ/c = 840K

Đ/c vật lý → đ/c logic: 1250K
đ/c = 1190K
d = 1250K - 1190K = 60K
đ/c = 1190K → P2
s=2
kt = 470K
d = 60K < 470K = kt → đ/c hợp lệ
Đ/c logic: P2

S2 60K

3/(Kỹ thuật phân đoạn kết hợp) Cho các tiến trình
P1 có các phân đoạn S0 (250K), S1(370K), S2 (120K),
S3(430K).
P2 có các phân đoạn S0 (280K), S1(450K), S2(350K).
Xây dựng các bảng quản lý cấp phát khi hệ thống cấp phát bộ
nhớ đủ theo yêu cầu cho P1 và P2 với kỹ thuật phân đoạn kết
hợp. Biết rằng kích thước trang, khung trang là 100K và địa chỉ
bắt đầu cấp phát là 0K S0 260k
Tính địa chỉ vật lý của:
Tính địa chỉ logic tương ứng với địa chỉ vật lý : 950k


P1
s0


SMT P1
0
1
2
3

0
1
2
0
1
2
3
0
1
0
1
2
3
4

s1

s2
s3

300K
400K
200K
500K


{0}
{1}
{2}
{3}

(0) PMT P1 s0
0
0
1
1
2
2

(1) PMT P1 s1
0
1
2
3

(2) PMT P1 s2
0
7
1
8
(3) PMT P1 s3
0
1
2
3

4

P2
S0

S1

S2

3
4
5
6

0
1
2
0
1
2
3
4
0
1
2
3

SMT P2
0
1

2

300K
500K
400K

{0}
{1}
{2}

9
10
11
12
13

(0) PMT P2 s0
0
14
1
15
2
16

(1) PMT P2 s1
0
1
2
3
4


17
18
19
20
21

(2) PMT P2 s2
0
1
2
3

22
23
24
25

MMT
P1/S0/0
P1/S0/1
P1/S0/2
P1/S1/0
P1/S1/1
P1/S1/2
P1/S1/3
P1/S2/0
P1/S2/1
P1/S3/0
P1/S3/1

P1/S3/2
P1/S3/3
P1/S3/4
P2/S0/0
P2/S0/1
P2/S0/2
P2/S1/0
P2/S1/1
P2/S1/2
P2/S1/3
P2/S1/4
P2/S2/0
P2/S2/1
P2/S2/2
P2/S2/3

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

0K
100K
200K
300K

B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B

B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B


Địa
chỉ logic  Địa chỉ vật lí:
S0
260K
P1
P1,
s = 0  kt = 300K, (0) P1
d=260K < 300K = kt  địa chỉ hợp lệ
p=260 div 100 = 2
d’=260 mod 100 = 60K
(0)P1, p = 2  f = 2
Điạ chỉ vật lí : 2*100+60=260K
P2
P2, s = 0  kt = 300K, (0) P1

d=260K < 300K = kt  địa chỉ hợp lệ
p=260 div 100 = 2
d’=260 mod 100 = 60K
(0)P2, p = 2  f = 16
Địa chỉ vật lí: 16*100+60=1660K
Địa chỉ vật lí: 950K
f’=950 div 100 = 9
d’=950 mod 100 = 50K
f = 9  P1, s = 3, p = 0
d = 0*100+50=50K
Địa chỉ logic:
S3
50K
P1

4/ Trong kỹ thuật phân vùng động. Với bộ nhớ 3000K, sử dụng
giải thuật Worst-Fit cho chuỗi cấp phát : A(600K)B(550K)
thu hồi AC(150K) thu hồi BD(550K) E(200K) thu
hồi D F(450K)  G(550K). Xây dựng danh sách quản lý bộ
nhớ tại mỗi thời điểm cấp phát.
GIẢI
A(600K)
H

0K

3000K

A 0K
600K

H 600K 3400K

A 0K
600K
H 600K 3400K

B 600K 550K
H 1150K 1850K

A 0K
600K
B 600K 550K
H 1150K 1850K

B(550K)
H 600K 3400K


Thu hồi A
H 1150K 1850K
H 0K
600K

H 0K
600K
B 600K 550K
H 1150K 1850K

C(150K)
H 1150K 1850K

H 0K
600K

C 0K
150K
H 150K 450K
H 1300K 1700K

C
H
B
H

0K
150K
600K
1300K

150K
450K
550K
1700K

Thu hồi B
H 150K

2850K

C 0K
H 150K


150K
2850K

D(550K)
H 150K

2850K

D 150K 550K
H 700K 2300K

C
D
H

0K
150K
700K

150K
550K
2300K

C
D
E
H

0K

150K
700K
900K

150K
550K
200K
2100K

C
H
E
H

0K
150K
700K
900K

150K
550K
200K
2100K

C
F
H
E
C
H

F
H
E
G
H

0K
150K
600K
700K
0K
900K
150K
600K
700K
900K
1450K

150K
450K
100K
200K
150K
2100K
450K
100K
200K
550K
1550K


E(200K)
H 700K

2300K

E 700K 200K
H 900K 2100K

Thu hồi D
H 150K
H 900K

550K
2100K

F(450K)
H 150K
H 900K

550K
2100K

F 150K 450K
H 600K 100K
H 900K 2100K

100K
2100K

G 900K 550K

H 600K 100K
H 1450K 1550K

G(550K)
H 600K
H 900K




×