Tải bản đầy đủ (.docx) (73 trang)

Khóa luận tốt nghiệp kiểm soát nội bộ quá trình bán hàng thu tiền của công ty CJ foodville

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 73 trang )

BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA KẾ TỐN - KIỂM TỐN


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

KIỂM SỐT NỘI BỘ ĐỐI VỚI CHU TRÌNH BÁN HÀNG THU
TIỀN TẠI CƠNG TY TNHH BÁNH NGỌT CJ VIỆT NAM

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Ung Hiển Nhã
Thi Sinh viên thực hiện: Trần Thanh Tuấn
Lớp: 19DAC1
Mã số sinh viên: 1921004965

TP. HỒ CHÍ MINH
THÁNG .../2022


BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA KẾ TỐN - KIỂM TỐN


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

KIỂM SỐT NỘI BỘ ĐỐI VỚI CHU TRÌNH BÁN HÀNG THU TIỀN
TẠI CƠNG TY TNHH BÁNH NGỌT CJ VIỆT NAM


Giảng viên hướng dẫn: ThS. Ung Hiển Nhã
Thi Sinh viên thực hiện: Trần Thanh Tuấn
Lớp: 19DAC1
Mã số sinh viên: 1921004965

TP. HỒ CHÍ MINH
THÁNG .../2022


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
Họ và tên giảng viên hướng dẫn :..............................................................................
Nhận xét q trình khóa luận tốt nghiệp của sinh viên:.............................................
Khoá....................................................................Lớp:..............................................
Đề tài:........................................................................................................................
Nội dung nhận xét :
Về tinh thần, thái độ thực tập của sinh viên :.............................................................
..................................................................................................................................
Về ý thfíc kỷ luật, tuân thủ quy định của đơn vị thực tập :..........................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Về kỹ năng giao tiếp, kỹ năng mềm :.........................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Về kiến thfíc chun mơn :........................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Tp HCM, Ngày … tháng … năm 2022
Giáo viên hướng dẫn
Cô Ths. Ung Hiển Nhã Thi



LỜI CẢM ƠN
Em xin gfíi lời cảm ơn đến quý thầy cơ cơng tác tại trường Đại học Tài chính
– Marketing, q thầy cơ khoa Kế tốn – Kiểm tốn và đặc biệt là cô Ung Hiển
Nhã Thi, cô đã tận tình chỉ dẫn em trong suốt quá trình thực tập tốt nghiệp vừa qua.
Em xin gfíi lời cảm ơn đến cô chú/anh chị đang công tác tại Công ty TNHH
Bánh Ngọt CJ Việt Nam, đặc biệt là các anh chị đang cơng tác tại phịng Kiểm tốn,
là người trực tiếp hướng dẫn em trong suốt thời gian thực tập tại Công ty, đã tạo
điều kiện cho em được tiếp xúc với môi trường làm việc thực tế, học hỏi kinh
nghiệm và hệ thống kiểm soát nội bộ cũng như là các quy trình giám sát, quy trình
kiểm tốn tại các cfía hàng Tous les Jours của Cơng ty để em hồn thành bài báo
cáo của mình.
Với những kiến thfíc và kinh nghiệm còn non trẻ, chắc chắn bài báo cáo này
sẽ có nhiều sai sót, em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của q thầy cơ ở
trường, của cô Ung Hiển Nhã Thi và các anh chị trong Cơng ty để em có thể hồn
thiện hơn về kiến thfíc chuyên ngành cũng như kinh nghiệm thực tế của mình. Và
cuối cùng, em xin kính chúc q thầy cô và cô chú/anh chị trong Công ty dồi dào
sfíc khỏe.
Em xin chân thành cảm ơn!


MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN..........................................................................................................................................iv


CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG
CHỮ VIẾT TẮT

NỘI DUNG


BH

Bán hàng

BCDKT

Bảng cân đối kế tốn

BCTC

Báo cáo tài chính

CCDV

Cung cấp dịch vụ

CP

Chi phí

VCSH

Chủ sở hữu

Cơng ty CP

Cơng ty Cổ phần

DT


Doanh thu

ĐHĐCĐ

Đại hội đồng cổ đông

GVHB

Giá vốn hàng bán

GTGT

Giá trị gia tăng

HĐQT

Hội đồng quản trị

HTK

Hàng tồn kho

KQHĐKD

Kết quả hoạt động kinh doanh

LN

Lợi nhuận


LNTT

Lợi nhuận trước thuế

LNST

Lợi nhuận sau thuế

NCTT

Nhân công trực tiếp

NVLTT

Nguyên vật liệu trực tiếp

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

SXC

Sản xuất chung

TK

Tài khoản

Tp.HCM


Thành phố Hồ Chí Minh

TSCĐ

Tài sản cố định


DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG

Bảng 2.1 Bảng thống kê tinh hình Tổng doanh thu của cơng ty trong giai đoạn 2019-2021.............29
Bảng 2.2 Doanh thu thuần về BH và CCDV chia theo bộ phận kinh doanh........................................32
Bảng 2.3. Phân bổ doanh thu của công ty trong giai đoạn 2019-2021 chia theo vùng địa lý............33
Bảng 2.4. Báo cáo Tổng chi phí tại công ty TNHH Xây dựng Kỹ thuật Môi trường Việt Anh giai đoạn
2019-2021............................................................................................................................................37
Bảng 2.5. Phân tich cơ cấu Chi phí giá vốn của công ty TNHH Xây dựng Kỹ thuật Môi trường Việt
Anh 3 năm 2019-2021.........................................................................................................................38
Bảng 2.6. Tổng hợp lợi nhuận gộp của Công ty TNHH Xây dựng Kỹ thuật Môi trường Việt Anh
trong giai đoạn 2019- 2021.................................................................................................................44
Bảng 2.7. Tổng hợp Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh của công ty TNHH Xây dựng Kỹ
thuật Môi trường Việt Anh trong giai đoạn 2019-2021......................................................................45
Bảng 2.8. Các chỉ số thanh toán ngắn hạn của công ty TNHH Xây dựng Kỹ thuật Môi trường Việt
Anh ba năm 2019, 2020, 2021............................................................................................................48
Bảng 2.9.Các tỷ số thanh tốn dài hạn của cơng ty TNHH Xây dựng Kỹ thuật Môi trường Việt Anh
giai đoạn 2019-2021............................................................................................................................52
Bảng 2.10. Các chỉ số đo lường khả năng sinh lời của công ty TNHH Xây dựng Kỹ thuật Môi trường
Việt Anh giai đoạn 2019-2021.............................................................................................................55
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN.................................................................................................................iii
MỤC LỤC...............................................................................................................................................vi
CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG..................................................................................................................vii

DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG......................................................................................................viii
DANH SÁCH BIỂU ĐỒ.............................................................................................................................ix
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH BÁNH NGỌT CJ VIỆT NAM...........................1
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển.....................................................................................................1
1.2. Chức năng, nhiệm vụ của công ty..................................................................................................2
1.2.1. Chức năng....................................................................................................................................2
1.3. Đặc điểm kinh doanh......................................................................................................................3
1.4. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty......................................................................................................6
1.5. Giới thiệu về tổ chức công tác kế tốn tại cơng ty.......................................................................11
1.6. Ứng dụng tin học trong cơng tác kế tốn tại cơng ty...................................................................18
1.7. Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển của công ty...................................................19
CHƯƠNG 2: LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY
TNHH XÂY DỰNG KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG VIỆT ANH........................................................................22


2.1. Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Xây dựng Kỹ thuật Môi trường
Việt Anh...............................................................................................................................................22
2.2. Phân tich Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Xây dựng Kỹ Thuật Môi
Trường Việt Anh...................................................................................................................................28
Bảng 2.1 Bảng thống kê tinh hình Tổng doanh thu của công ty trong giai đoạn 2019-2021.............29
Bảng 2.2 Doanh thu thuần về BH và CCDV chia theo bộ phận kinh doanh........................................32
Bảng 2.3. Phân bổ doanh thu của công ty trong giai đoạn 2019-2021 chia theo vùng địa lý............33
Bảng 2.4. Báo cáo Tổng chi phí tại cơng ty TNHH Xây dựng Kỹ thuật Môi trường Việt Anh giai đoạn
2019-2021............................................................................................................................................37
Bảng 2.5. Phân tich cơ cấu Chi phí giá vốn của cơng ty TNHH Xây dựng Kỹ thuật Môi trường Việt
Anh 3 năm 2019-2021.........................................................................................................................38
Bảng 2.6. Tổng hợp lợi nhuận gộp của Công ty TNHH Xây dựng Kỹ thuật Môi trường Việt Anh
trong giai đoạn 2019- 2021.................................................................................................................44
Bảng 2.7. Tổng hợp Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh của công ty TNHH Xây dựng Kỹ
thuật Môi trường Việt Anh trong giai đoạn 2019-2021......................................................................45

2.3. Phân tich kết quả hoạt động kinh doanh qua các chỉ số tài chính..............................................47
Bảng 2.8. Các chỉ số thanh tốn ngắn hạn của công ty TNHH Xây dựng Kỹ thuật Môi trường Việt
Anh ba năm 2019, 2020, 2021............................................................................................................48
Bảng 2.9.Các tỷ số thanh tốn dài hạn của cơng ty TNHH Xây dựng Kỹ thuật Môi trường Việt Anh
giai đoạn 2019-2021............................................................................................................................52
Bảng 2.10. Các chỉ số đo lường khả năng sinh lời của công ty TNHH Xây dựng Kỹ thuật Môi trường
Việt Anh giai đoạn 2019-2021.............................................................................................................55
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................................58
3.1. Nhận xét........................................................................................................................................58
3.2. KIẾN NGHỊ.....................................................................................................................................60
KẾT LUẬN..............................................................................................................................................63
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................................64

DANH SÁCH BIỂU ĐỒ
Hình 1.2 Một số mặt hàng chính của Tous les Jours.............................................................................3
Hình 1.1 Giao diện phần mềm kế tốn MISA......................................................................................18
Biểu đồ 2.1. Tổng doanh thu của công ty TNHH Xây dựng Kỹ thuật Môi trường Việt Anh qua 3 năm
2019- 2021...........................................................................................................................................29
Biểu đồ 2.2. Doanh thu thuần của công ty theo địa lý.......................................................................34
Biểu đồ 2.3. Doanh thu hoạt động tài chính của công ty TNHH Xây dựng Kỹ thuật Môi trường Việt
Anh 3 năm 2019- 2021........................................................................................................................36
Biểu đồ 2.3. Thể hiện sự biến động chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp của công ty TNHH Xây dựng
Kỹ thuật Môi trườngViệt Anh qua 3 năm 2019-2021.........................................................................39


Biểu đồ 2.4. Thể hiện sự biến động Chi phí nhân công trực tiếp của công ty TNHH Xây dựng Môi
trường Việt Anh 3 năm 2019-2021.....................................................................................................40
Biểu đồ 2.5. Thể hiện sự biến động của chi phí Sản xuất chung của công ty TNHH Xây dựng Kỹ
thuật Môi trường Việt Anh qua 3 năm 2019-2021.............................................................................42
Biểu đồ 2.6. Chi phí quản lí kinh doanh của công ty TNHH Xây dựng Kỹ thuật Mơi trường Việt Anh

3 năm 2019-2021.................................................................................................................................43

DANH SÁCH HÌNH ẢNH SỬ DỤNG
Hình 1.1 Giao diện phần mềm kế tốn MISA......................................................................................18


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY
TNHH BÁNH NGỌT CJ VIỆT NAM
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
1.1.1. Giới thiệu chung về công ty
✓ Tên Doanh nghiệp: Công ty TNHH BÁNH NGỌT CJ VIỆT NAM
✓ Tên tiếng anh: CJ BAKERY VIETNAM COMPANY LIMITED
✓ Tên viết tắt: CJ BAKERY VIETNAM LTD
✓ Trụ sở chính: Lầu 14, Tịa nhà CJ, số 2Bis-4-6 Lê Thánh Tôn, Phường Bến
Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
✓ Lĩnh vực hoạt động: F&B
✓ Vốn điều lệ: 400 tỷ đồng
✓ Đại diện pháp luật: KIM JAE YOUNG
✓ Logo :

✓ Mã số thuế: 0304875959
✓ Điện thoại: 02838272772
✓ Website: />1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của công ty
TOUS les JOURS là thương hiệu thuộc chuỗi cfía hàng bánh Hàn Quốc CJ
Foodville, cơng ty con của Tập đoàn CJ.
Bắt đầu với việc ra mắt Tous les Jours đầu tiên vào năm 2007 tại Vienam, tiệm
bánh được quốc tế công nhận này đã khẳng định mình là một trong những quán cà
phê bánh nổi tiếng nhất trong nước, xây dựng hình ảnh thương hiệu được tôn trọng
không chỉ ở cộng đồng châu Á mà cả phương Tây .



TOUS les JOURS là Tiệm bánh cao cấp số 1 Việt Nam. Dẫn đầu xu hướng thị
trường và nâng cao chất lượng cuộc sống của khách hàng bằng cách cung cấp các
sản phẩm và dịch vụ tốt nhất. “TOUS les Jours” là 1 từ tiếng Pháp có nghĩa là “mỗi
ngày”. Các loại bánh luôn được sản xuất tươi mới mỗi ngày và cơng ty ln chú
trọng về sfíc khỏe của người tiêu dùng
1.2. Chfíc năng, nhiệm vụ của cơng ty
1.2.1. Chfíc năng:
• Cung fíng các dịch vụ về ăn uống tại chỗ, mang đi, B2B xuất đi cho
Campuchia.
• Hợp tác đầu tư nhiều hàng mục khác nhau với các công ty khác nhằm mở
rộng thị trường tối ưu hiệu quả kinh doanh.
• Tạo mối liên hệ với người dùng các đối tác uy tín nhằm tăng hiệu quả làm
việc cảu cơng ty.
• Nâng cao chất lượng mơi trường xanh cho khách hàng, thúc đẩy bảo vệ mơi
trường.
• Tăng trưởng bền vững để phục vụ lợi ích của các cổ đơng và cơng ty.
• Cống hiến cho xã hội và cộng đồng.
• Duy trì phát triển, lớn mạnh khơng ngừng, cải tiến và fíng dụng cơng nghệ.
• Đáp fíng thời gian với tần suất cao nhất về thiết lập hoàn thiện và tối ưu hóa
cho khách hàng
• Nhân rộng hệ thống Tous les Jours ở Thành Phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải
Phòng.
1.2.2. Nhiệm vụ:
Xây dựng và thực hiện hiệu quả các hoạt động sản xuất kinh doanh
• Doanh nghiệp có sự đầu tư từ vốn nước ngoài, quản lý, khai thác và sfí dụng
nguồn lực một cách hiệu quả.
• Nâng cao chất lượng sản phẩm, gia tăng thị trường trong nước, mở rộng thị
trường trong nước, thu hút đầu tư trong nước và đẩy mạnh hoạt động với các
đối tác nước ngoài.



• Thực hiện các chế độ cho người lao động theo đúng quy định pháp luật cũng
như nội quy công ty như đào tạo nguồn nhân lực nhằm nâng cao trình độ, tay
nghề, hỗ trợ các chính sách xã hội đúng đắn và kịp thời như chính sách tiền
lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, các hình thfíc khen thưởng, kỷ luật,
thực hiện các biện pháp về an tồn vệ sinh lao động,…
• Thực hiện các nghĩa vụ tài chính theo đúng quy định pháp luật như kê khai
thuế, nộp thuế,..
1.3. Đặc điểm kinh doanh:
• Ngành nghề kinh doanh:
+ Sản xuất các loại bánh từ bột
+ Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
+ Sản xuất đồ uống khơng cồn, nước khống
+ Bán bn tổng hợp
+ Bán lẻ hình thfíc khác chưa được phân vào đâu
+ Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
+ Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách
hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...)
+ Dịch vụ phục vụ đồ uống
• Mặt hàng kinh doanh:
+ Sản xuất bánh ngọt khô hoặc làm lạnh, bánh tơi, bánh mỳ và bánh cuộn,
bánh nướng tươi, bánh ngọt, bánh pate, bánh nhân hoa quả..., bánh bit cot,
bánh quy và các loại bánh ngọt khô khác, bánh ngọt và bánh bit cot có bảo
quản, sản phẩm ăn nhẹ (bánh quy, bánh ròn, bánh quy cây...) mặn hoặc ngọt,
bánh bắp, bánh ngọt làm lạnh: bánh mềm, bánh cuộn, bánh quế...
+ Sản xuất các loại bánh kem tươi, bánh kem bơ, tiramisu, bánh mousse,..
+ Sản xuất đồ uống tại các cfía hàng: trà sưa trân châu đường nâu, nước
cam,
nước ép dưa hấu,...


Hình 1.2 Một số mặt hàng chính của Tous les Jours



(Nguồn: loship.vn, 2022)


1.4. Cơ cấu tổ chfíc quản lý cơng ty:
1.4.1. Sơ đồ tổ chức:
Công ty TNHH Bánh Ngọt CJ Việt Nam có tư cách pháp nhân và tổ chfíc quản lý
theo chế độ tập trung dân chủ và thống nhất quản lý.
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty

General Director
Direc tor Kim Jae Young

North Branch Director

Operation Director
BM Director

SCM Director

R&D Director

Direc tor Yun Seong Yong

Direc tor Lee Gyu Tae


Direc tor Lee Eue Yong

Kim Jae Young (incharg e)
Direc tor Kim Min Bae

Direc tor



(Nguồn: Phịng tổ chức hành chính cơng ty, 2022)
1.4.2. Chức năng nhiệm vụ từng phòng ban

❖ Đại hội đồng cổ đơng:
• Gồm tất cả các cổ đơng có quyền biểu quyết và là cơ quan quyết định cao
nhất của công ty
• Thơng qua định hướng phát triển cơng ty, quyết định loại cổ phần, số cổ
phần được quyền chào bán và mfíc cổ tfíc cho từng loại cổ phần.
• Bầu và miễn nhiệm, bãi nhiệm các thành viên của Hội đồng quản trị, Ban
kiểm sốt.
• Thơng qua báo cáo tài chính hằng năm, có chfíc năng quyết định tổ chfíc,
xây dựng lại cơ cấu cơng ty

❖ Hội đồng quản trị
• Quyết định chiến lược, kế hoạch phát triển trung hạn và kế hoạch kinh doanh
hằng năm của cơng ty
• Kiến nghị số lượng cổ phần, loại cổ phần được quyền chào bán, kiến nghị
mfíc cổ tfíc, kiến nghị việc tổ chfíc, tái cơ cấu doanh nghiệp.
• Quyết định giải pháp phát triển thị trường, tiếp thị và cơng nghệ
• Duyệt chương trình, nội dung tài liệu họp Đại hội đồng cổ đông, triệu tập đại
hội đồng cổ đông và lấy ý kiến để thơng qua quyết định


❖ Ban kiểm sốt- Cố vấn
• Giám sát Hội đồng quản trị, ban Tổng giám đốc trong việc quản lý, điều
hành cơng ty.
• Thẩm định các báo cáo về tình hình kinh doanh, Báo cáo tài chính của cơng
ty, các báo cáo đánh giá về cơng tác quản lý của Hội đồng quản trị
• Kiểm tra, rà soát và đánh giá hệ thống kiểm sốt nội bộ, quản lý rủi ro và
cảnh báo cơng ty

❖ Ban Tổng giám đốc
• Quyết định trực tiếp các vấn đề liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh
hàng ngày của công ty mà không cần quyết định của Hội đồng quản trị
• Tổ chfíc, thực hiện các hoạt động kinh doanh, kế hoạch kinh doanh, phương
án đầu tư của công ty


• Đưa ra kế hoạch, phương án tuyển dụng lao động, điều chỉnh lương và các
phụ cấp khác đối với người lao động trong cơng ty kể cả chfíc năng quản lý
thuộc thẩm quyền bổ nhiệm của Ban Tổng giám đốc.

❖ Ban Sản xuất -Thi cơng:
• Tìm hiểu và lựa chọn trang thiết bị, dụng cụ sản xuất để đáp fíng yêu cầu sản
phẩm được ra đời trên dây chuyền công nghệ hiện đại, áp dụng được những
kỹ thuật tiên tiến nhất.
• Bảo trì, sfía chữa và đảm bảo máy móc ở tất cả mọi bộ phận.
• Lập kế hoạch xây dựng thi cơng lắp đặt

❖ Ban Kinh Doanh:
• Phịng S&M:
Xây dựng chiến lược marketing cho doanh nghiệp; điều hành việc triển khai

chiến lược marketing; theo dõi, giám sát quá trình thực hiện, kịp thời điều
chỉnh và đánh giá, báo cáo kết quả chiến lược marketing. Theo dõi sự biến
động của giá cả thị trường, thị hiếu tiềm năng khách hàng, các vấn để liên
quan đến ngành để kịp thời báo cho Ban Giám đốc quyết định để điều chỉnh
giá cả, chiến lược kinh doanh.

• Phịng Dự án:
Có nhiệm vụ nghiên cfíu và xây dựng các kế hoạch, chiến lược để thực hiện
các dự án. Đồng thời tổ chfíc và quản lý việc thực hiện các dự án. Đảm bảo
các dự án hoàn thành đúng thời hạn và đạt các yêu cầu về chất lượng cũng
như mang lại hiệu quả kinh tế cao cho doanh nghiệp. Hỗ trợ phòng Kế Tốn
lập dự tốn kinh doanh

• Phịng CSKH:
Chịu trách nhiệm nhận mọi thông tin về khiếu nại của khách hàng, đưa ra
phương án xfí lý. Sau đó, trình với trưởng phịng bán hàng xin ý kiến, thảo
luận tại cuộc họp giao ban.
Phối hợp với phòng marketing để thực hiện các chương trình quảng cáo
khuyến mãi, phân tích kỹ những lợi ích của khách hàng để phát huy cao nhất
hiệu quả của kế hoạch marketing theo mục tiêu đã đề ra.


Tổ chfíc thực hiện, kiểm tra, giám sát và điều chỉnh kế hoạch. Ghi nhận ý
kiến của khách hàng để cải tiến chất lượng sản phẩm, dịch vụ hay quá trình
bán hàng,…
Lập kế hoạch theo dõi thời gian bảo hành sản phẩm, kiểm tra kế hoạch bảo
hành, hoạt động bảo hành, hoạt động bảo trì sfía chữa
Thực hiện tìm hiểu nguyên nhân gây ra các đánh giá không tốt, chưa đạt của
khách hàng, đề xuất giải pháp cải tiến.
Quá trình chăm sóc khách hàng của phịng ban phải lập thành các quy trình,

liên tục. Để tìm biện pháp cải tiến các hoạt động chăm sóc khách hàng của
cơng ty sao cho đạt hiệu quả cao nhất.
Lập kế hoạch ngân sách chăm sóc khách hàng theo tháng, q, năm trình.
Trưởng phịng bán hàng sẽ xem xét và đề xuất Ban giám đốc thơng qua.
Đồng thời, tổ chfíc thực hiện theo ngân sách chăm sóc khách hàng đã thỏa
thuận.

❖ Ban Tổng hợp:
• Hỗ trợ cho ban Giám đốc giải quyết các chế độ về nhân sự theo đúng quy
định của Nhà nước.
• Thực hiện cơng tác tuyển dụng, bố trí nhân sự trong cơng ty.
• Sắp xếp phịng họp, lên lịch các buổi họp, ban hành một số quy định của
công ty dưới sự ủy quyền của cấp trên, là cầu nối thơng tin giữa nhân sự và
ban lãnh đạo.
• Tính lương cho nhân viên, cán bộ trong công ty. Đồng thời lưu giữ hồ sơ, tài
liệu, công văn, quy định ban hành.

❖ Phịng Kế tốn:
• Quản lý tài sản, hàng hóa, tiền vốn và hạch toán kết quả sản xuất kinh doanh
của cơng ty.
• Kiểm tra, giám sát việc thu, chi, mua, bán và kê khai thuế, đóng thuế của
cơng ty đảm bảo đúng nguyên tắc, chế độ tài chính mà Nhà nước quy định.
• Thu thập số liệu, kiểm tra hóa đơn- chfíng từ, phân tích, ghi chép sổ sách Kế
tốn, lập BCTC, BCQT và lưu trữ hồ sơ, chfíng từ.


1.5. Giới thiệu về tổ chfíc cơng tác kế tốn tại cơng ty
1.5.1. Cơ cấu tổ chfíc bộ máy kế toán
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn


Kế tốn trưởng (trưởng
phịng)

Kế tốn tổng hợp (phó phịng)

Kế tốn
lương và
các
khoản
trích
theo
lương

Kế tốn
bán
hàng

Kế tốn
cơng nợ

Kế tốn
khoTSCĐ,
CCDC

Kế tốn
thanh
tốn,
kiêm Kế
tốn
Thuế


Thủ quỹ,
kiêm kế
tốn
tiền
mặt,
TGNH

(Nguồn: Phịng tổ chức hành chính cơng ty, 2022)

Ghi chú:

1.5.2. Chfíc năng, nhiệm vụ từng phần hành

❖ Kế tốn trưởng:
là người đfíng đầu bộ máy kế tốn có nhiệm vụ như sau:


• Tổ chfíc cơng tác kế tốn, tổ chfíc tình hình ghi chép phản ánh trung thực
kịp thời các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
• Xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, tổ chfíc phân phối lợi
nhuận.
• Chịu trách nhiệm báo cáo tổng hợp cho cấp trên, hỗ trợ xây dựng kế hoạch
và định mfíc với các phịng ban.
• Tham mưu và thực hiện cơng tác bảo đảm vốn cho kinh doanh. Quản lý và
sfí dụng vốn có hiệu quả.
• Tổ chfíc lưu trữ bảo quản tài liệu kế tốn, nghiên cfíu, phổ biến và áp dụng
các quy chế mới về cơng tác tài chính kế tốn.

❖ Kế tốn tổng hợp:

• Trực tiếp giám sát việc hạch tốn nghiệp vụ của các kế tốn viên
• Chịu trách nhiệm báo cáo cho Kế tốn trưởng về tình hình tài chính của cơng
ty
• Tập hợp các số liệu kế toán chi tiết đưa lên tiến hành hạch toán tổng hợp lên
Sổ Cái, lên bảng biểu, lập Bảng Cân đối số phát sinh, Báo cáo tổng hợp định
kỳ, lập Báo cáo quyết tốn cuối năm.

❖ Kế tốn bán hàng:
• Lập hóa đơn GTGT, chfíng từ khi bán hàng cho khách hàng; đồng thời theo
dõi, sắp xếp và lưu các phiếu giao hàng, Hợp đồng và một số chfíng từ có
liên quan.
• Theo dõi và nhận những thơng tin mới về hàng hóa như: giá thay đổi,
chương trình khuyến mãi hàng tháng của các kênh truyền thơng và kênh
phân phối.
• Kiểm tra hàng hóa của doanh nghiệp, theo dõi tình hình tăng giảm hàng hóa
của doanh nghiệp, từ đó lên các kế hoạch nhập hàng, bán hàng
• Theo dõi và tổng hợp số lượng hàng hóa đã bán được để lập báo cáo về tình
hình mua bán hàng của doanh nghiệp.

❖ Kế tốn tiền lương và các khoản trích theo lương:


Công việc liên quan đến các khoản phải thu- phải trả với người lao động trong
doanh nghiệp.


Theo dõi, phản ánh kịp thời số lượng người lao động, thời gian lao động,
tính chính xác tiền lương phải trả cho người lao động vào từng bộ phận có
liên quan.




Dựa vào bảng chấm công và các giấy tờ liên quan như giấy xin nghỉ phép,
quy chế lương thưởng,…tính chính xác số tiền BHXH, BHYT, BHTN,
KPCĐ vào chi phí, các khoản phụ cấp, trợ cấp,…theo đúng quy định của
pháp luật và quy chế của doanh nghiệp.



Trả lương kịp thời cho người lao động, giám sát tình hình sfí dụng quỹ
lương, cung cấp tài liệu cho các phịng quản lý, chfíc năng, lập kế hoạch quỹ
lương kỳ sau.



Xây dựng thang bảng lương để nộp cho cơ quan bảo hiểm.



Hồn thiện bộ hồ sơ chfíng từ của tiền lương để đủ cơ sở chắc chắn tính vào
chi phí hợp lý khi quyết tốn thuế TNDN.

❖ Kế tốn cơng nợ:
• Có nhiệm vụ theo dõi các khoản công nợ phải thu, phải trả của khách hàng.
Lập danh sách khoản nợ của các công ty, đơn vị khách hàng để sắp xếp lịch
thu, chi trả đúng hạn, đúng hợp đồng, đúng thời hạn, đơn đốc, theo dõi và
địi các khoản nợ chưa thanh tốn.
• Phân tích tình hình cơng nợ, đánh gía tỷ lệ thực hiện cơng nợ, tính tuổi nợ.
Đơn đốc và trực tiếp thu hồi nợ với các khoản cơng nợ khó địi, nợ lâu, và
các khoản công nợ trả trước cho nhà cung cấp đã quá thời hạn nhập hàng

hoặc nhận dịch vụ.
• Nhận đề nghị xác nhận công nợ với khách hàng, nhà cung cấp; xác nhận hóa
đơn bán hàng, chfíng từ thanh tốn, liên lạc thường xuyên với bộ phận bán
hàng- mua hàng về tình hình thực hiện hợp đồng
• Lập bút tốn kết chuyển cơng nợ hàng hố, dịch vụ với các Chi nhánh, các
Bên có liên quan; lập bút tốn điều chỉnh tỷ giá và các điều chỉnh liên quan
của các bộ phận, khách hàng, nhà cung cấp.


• Thực hiện lưu trữ các chfíng từ, sổ sách, các cơng văn qui định có liên quan
vào hồ sơ nghiệp vụ.

❖ Kế tốn Kho, TSCĐ, Cơng cụ dụng cụ:
• Tiếp nhận, kiểm tra, tổng hợp các báo cáo kiểm kê định kì TSCĐ, cơng cụ
dụng cụ và báo cáo biến động TSCĐ hàng tháng.
• Tính, trích khấu hao TSCĐ và phân bổ giá trị công cụ dụng cụ định kỳ hàng
tháng.
• Quản lý về mặt giá trị, theo dõi biến động tăng, giảm; hạch toán khấu hao,
phân bổ giá trị cơng cụ dụng cụ tại các bộ phận, phịng ban trực thuộc cơng
ty và chi nhánh.
• Theo dõi tình hình nhập –xuất – tồn kho vật tư, sản phẩm, hàng hoá về mặt
số lượng và giá trị tại các kho của cơng ty.
• Ghi chép, lập chfíng từ xuất kho- nhập kho, xét duyệt đơn đặt hàng từ bộ
phận bán hàng và lưu các chfíng từ liên quan đến quy trình mua hàng và bán
hàng.

• Định kỳ phải đối chiếu số lượng với thủ kho và lập bảng tổng hợp nhập- xuất
– tồn kho sản phẩm, nguyên vật liệu, hàng hoá vào cuối tháng.

❖ Kế toán thanh toán- Kế tốn Thuế:

+ Kế tốn thanh tốn:
• Lập chfíng từ thu- chi cho các khoản thanh tốn của cơng ty đối với khách
hàng và các khoản thanh toán nội bộ. Phản ánh vào các sổ sách liên quan đến
phần hành kế tốn hằng ngày và đối chiếu với sổ quỹ.
• Kiểm tra tồn quỹ tiền mặt, tiền gfíi ngân hàng của công ty hàng ngày và cuối
tháng, theo dõi các khoản chi tạm fíng cho nhân viên trong cơng ty.
• Tiếp nhận các chfíng từ thanh tốn và kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của chfíng
từ.
• Kiểm tra, tổng hợp quyết tốn về tiền mặt, tiền gfíi ngân hàng, tiền đang
chuyển, các khoản tạm fíng, lương và các khoản trích theo lương, chênh lệch
tỷ giá,..


• Lưu trữ chfíng từ thanh tốn- chfíng từ ngân hàng, sổ sách, các quy định có
liên quan đến phạm vi cơng việc.
+ Kế tốn Thuế:
• Thu thập, theo dõi và hạch tốn các hóa đơn chfíng từ đầu vào, đầu ra làm
căn cfí kê khai thuế hàng tháng/ quý/ quyết tốn thuế cuối năm
• Tính thuế, kê khai lập báo cáo thuế GTGT, thuế TNCN, thuế TNDN hàng
tháng, hàng quý và nộp tiền cho cơ quan thuế cuối mỗi q.
• Lưu trữ dữ liệu kế tốn và in sổ chi tiết tổng hợp theo đúng quy định,
• Lập báo cáo sfí dụng hóa đơn, trực tiếp làm việc với cơ quan Thuế, có trách
nhiệm giải trình số liệu và cung cấp hồ sơ, số liệu cho cơ quan thuế, thanh
tra khi yêu cầu.
• Cuối năm lập báo cáo tài chính, báo cáo thuế cho tháng cuối năm, báo cáo
thuế TNDN quý IV và báo cáo quyết toán thuế TNCN.

❖ Thủ quỹ:
• Hàng ngày, theo dõi sự biến động của tiền trong doanh nghiệp, các khoản
thu- chi, bao gồm sự biến động của tiền mặt và Tiền gfíi Ngân hàng. Hàng

tháng, thanh toán tiền hàng, lương thưởng, thu chi tiền mặt theo các phiếu
thu chi.
• Kiểm tra thơng tin phiếu thu- phiếu chi có hợp lý, hợp lệ với quy định của
cơng ty trước khi thực hiện thu chi quỹ.
• Giữ tiền của công ty thực hiện việc kiểm quỹ, ghi chép sổ quỹ và lập báo cáo
tồn quỹ và kết sổ quỹ mỗi ngày.
• Mở sổ theo dõi các cơng văn, lưu trữ theo từng loại văn bản, chfíng từ, sổ
sách. Trực tiếp làm việc với Kiểm toán viên, in sổ quỹ, chfíng từ thu chi
phục vụ cơng tác kiêm kê – kiểm tốn cho cơng ty.
1.5.3. Vận dụng chế độ kế tốn tại cơng ty
1.5.3.1. Chế độ kế tốn áp dụng tại cơng ty:
• Cơng ty áp dụng Chế độ Kế tốn doanh nghiệp ban hành theo Thơng tư số
133/2016/TTBTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính).


• Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế tốn và Chế độ kế tốn: Cơng ty đã
áp dụng các chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn
mực do Nhà nước đã ban hành. Các Báo cáo tài chính được lập và trình bày
theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện
Chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành.
1.5.3.2. Các chính sách kế tốn áp dụng
• Niên độ kế tốn: từ ngày 01/1 đến ngày 31/12
• Đơn vị tiền tệ sfí dụng trong ghi chép kế tốn là VND, khi có phát sinh
nghiệp vụ kinh tế liên quan đến ngoại tệ thì cơng ty sẽ quy đổi thành VND
theo tỷ giá của Ngân hàng tại thời điểm quy đổi.
• Phương pháp tính giá trị hàng xuất bán: Bình qn gia quyền cuối kì
• Phương pháp hạch tốn hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên.
• Phương pháp khấu hao tài sản cố định: Đường thẳng trong suốt thời gian
hữu dụng ước tính của các tài sản như sau:
Bảng 1.1. Bảng thời gian phân bổ khấu hao


TÀI SẢN
Nhà cfía, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải
Dụng cụ quản lý
TSCĐ vơ hình khác
• Nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

SÔ NĂM KHẤU HAO
5- 25
4 - 11
5 - 10
5- 10
5 - 50

• Ngun tắc ghi nhận chi phí vay: Theo lãi vay ngân hàng.
1.5.3.3. Hình thức kế tốn áp dụng
Công ty TNHH Xây dựng Kỹ thuật Môi trường Việt Anh thực hiện sổ sách kế tốn
theo hình thfíc Nhật kí chung.
Mỗi loại sổ được thiết kế trên một trang dữ liệu gồm: Nhật kí chung, Sổ cái, sổ
Nhật kí đặc biệt, Sổ chi tiết tổng hợp. Hằng ngày khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh,
kế tốn sẽ căn cfí vào chfíng từ gốc kế tốn phản ánh và định khoản kế toán vào
máy,


×