Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

2022 2023 TOAN8 HK1 lhp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (697.81 KB, 11 trang )

PHỊNG GD&ĐT KRƠNG BÚK
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG

THI HK1
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN TỐN 8 – Khối lớp 8
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 02 trang)

Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ...................
Điểm

Mã đề 001

Lời nhận xét của giáo viên

(Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.)
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1. Hình thang cân là hình thang có
A. hai đường chéo bằng nhau
C. hai đáy bằng nhau

B. hai cạnh bên song song
D. hai cạnh bên bằng nhau

Câu 2. Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống

1
1



3
 x   (........)= x  27 để được một hằng
3


đẳng thức là

1
1
1
1
1
1



A.  x 2  x  
B.  x 2  x  
C.  x 2  x  
3
3
3
9
3
9



Câu 3. Tổng các góc của một tứ giác bằng

A. 360o
B. 90o
C. 180o
Câu 4. Kết quả của việc phân tích đa thức x3-27 là:
A. x3 - 3x2.3 + 3x.32 - 33
B. (x - 3)(x2 + 3x + 32)
C. (x + 3)(x2 - 3x + 32)
D. Tất cả đều sai
Câu 5. Chọn Câu Đúng trong các câu sau:
A. Mỗi đoạn thẳng có vơ số tâm đối xứng
B. Hình thang cân có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo
C. Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo
D. Tam giác vng có tâm đối xứng là trung điểm cạnh huyền
Câu 6. Rút gọn biểu thức

2 x2
C.
3y

Câu 7. Với x =105 thì giá trị của biểu thức x2 - 10x + 25 bằng
A. 10000
B. 1025
C. 1000

Câu 8. Hai phân thức
A. (x + 6)(x - 6)
C. x - 6

D. 540o


10 x3
kết quả là
15 xy
2 x3
B.
3y

2
A. 2
3x y

1
1

D.  x 2  x  
3
9


1
3
và 2
có mẫu thức chung là
2
x  6x
x  36
B. x2(x - 6)(x + 6)
D. (x3 - 6x)(x2 - 36)
3


1/2 - Mã đề 001

10 x3
D.
15 y
D. 10025


Câu 9. Kết quả phân tích đa thức x2 - 4 thành nhân tử là
A. (x + 4)(x - 4)
B. (x2 - 2)(x2 + 2)
C. (x - 2)2
x 1
Câu 10. Phân thức nghịch đảo của

x2
x 1
x 1
2 x
A.
B.
C.
x2
2 x
x 1
Câu 11. Số đường chéo xuất phát từ 1 đỉnh của ngũ giác là
A. 4
B. 5
C. 2
1

...
 2
Câu 12. Cho đẳng thức
chỗ (.....) là đa thức
x  4 x  16
A. x + 4
B. x2 - 16
C. x2 + 16
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN: (7đ)

D. (x + 2)(x - 2)

D.

x2
x 1

D. 3

D. x - 4

Câu 13: (1,0đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – y2 + 2x + 2y

b) x(x – 2) + y(2 – x)

Câu 14: (1,5đ) Thực hiện phép tính:

x  4 2x  4
4x  3 4x  2

2 x x2
:
a)
b)
c)


x
x
5
5
x2
x
Câu 15: (2,0đ)
Cho biểu thức
2
1 
 x


P = 2
 . x  2
 x 4 x2 x2
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của P được xác định.
b/ Rút gọn P
c/ Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên
Câu 16: (2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H  BC). Kẻ HP và HK lần lượt
vng góc với AB và AC ( P  AB, K  AC )
a, Chứng minh: AH = PK
b, Gọi O là giao điểm của AH và PK; M là trung điểm của AB; I là trung điểm của BH. Chứng

minh tứ giác MIOA là hình bình hành.
c, Chứng minh PI  PK
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2

2/2 - Mã đề 001


…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

PHỊNG GD&ĐT KRƠNG BÚK
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG

THI HK1
NĂM HỌC 2018 - 2019

MƠN TỐN 8 – Khối lớp 8
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 02 trang)

Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002
Điểm

Lời nhận xét của giáo viên

(Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.)
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1. Hình chữ nhật là
A. tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
B. hình bình hành có một góc vng
C. hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau
D. tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
Câu 2. Kết quả của phép nhân 3x2(2x3 - x + 5) là
A. 6x5 - 3x3 + 15x2
C. 5x5 - 3x + 15x2
Câu 3. Kết quả của phép tính 2(x + 3) là
A. 2x + 6
B. 2x + 5
3x
Câu 4. Rút gọn phân thức
có kết quả là
3  3x
x
x

A.
B.
x 1
1 x
Câu 5. Các hình nào sau đây là đa giác đều
A. Hình chữ nhật
B. Hình vng
2
Câu 6. Đa thức 2x - 1 - x được phân tích thành
A. -(x - 1)2
B. -(x + 1)2
x( x  3)
Câu 7. Cho N 
. Giá trị của N với x = - 1 là
x 3
A. -1
B. 4
Câu 8. Đường trung bình của hình thang là
A. đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên
B. đoạn thẳng nối trung điểm hai đáy
C. đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên
D. đoạn thẳng nối hai đỉnh đối diện

B. 6x5 + 3x3 + 15x2
D. 6x6 - 3x3 + 15x2
C. x + 6

C.

1

3

D. 2x + 3

D.

1
3

C. Hình thoi

D. Hình thang cân

C. (x - 1)2

D. (-x - 1)2

C. 1

D. - 2

3/2 - Mã đề 001


Câu 9. Phân thức
A.

2x
 y3


2x
bằng
y3
B. 

2x
y3

C.

2x
y3

D.

2x
-y3

Câu 10. Đường trung bình của tam giác là
A. đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của tam giác
B. đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác
C. đường thẳng song song với đáy
D. đoạn thẳng cắt hai cạnh tam giác
Câu 11. Đẳng thức nào SAI trong các đẳng thức sau?

x 6x
A. 
6 36

x

x2
B.

x 1 x2  x

x2  2 x  4
C.
 x2
x2

5x2  5x 5x
D.

3( x  1)
3

C. x2  16

D. x2  8

Câu 12. Kết quả của phép nhân (x-4)(x+4) bằng
A. x2  4

B.  x  4 

2

PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (7đ)
Câu 13: (1,0đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – y2 + 4x + 4y


b) x(x – 3) – y(3 – x)

Câu 14: (1,5đ) Thực hiện phép tính:

x  1 2x-2
2x  3 2x  2
3  x 1 x
:
a)
b)
c)


3
6
10
10
1 x
x
Câu 15: (2,0đ)
Cho biểu thức
3
1 
 2 x


P = 2
 .  x  1
 x 1 x  1 x 1 

a/ Tìm điều kiên của x để giá trị của P được xác định.
b/ Rút gọn P
c/ Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên
Câu 16: (2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH (H  AC). Kẻ HP và HK lần lượt
vng góc với AB và BC ( P  AB, K  BC )
a, Chứng minh BH = PK
b, Gọi O là giao điểm của BH và PK; M là trung điểm của AB; I là trung điểm của AH. Chứng
minh tứ giác MIOB là hình bình hành.
c, Chứng minh PI  PK
Bài làm:
2

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4/2 - Mã đề 001


…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I
Cấp độ
Chủ đề
Nhân đơn thức
với đa thức,nhân
đa thức với đa
thức. Những hằng
đẳng thức đáng
nhớ. Phân tích đa
thức thành nhân
tử. Cộng, trừ,
nhân, chia phân
thức
Số câu hỏi
Số điểm
%
Rút gọn phân
thức, giá trị của
phân thức, phân
thức nhân giá trị
nguyên
Số câu hỏi
Số điểm
%
Tứ giác,hình bình
hành, hình chữ
nhật, hình thoi,
hình vng,
Số câu hỏi

Số điểm
%

Nhận biết
TNK
Q

TL

Thơng hiểu
TNKQ

TNKQ

TL

Vận dung
Cao
TNK
TL
Q

Nắm được
quy tắc cộng
hai phân thức

1
1
10%


1
1
10%

Biết được
cách rút gọn
một phân thức

Biết cách tìm
giá trị của x để
giá trị một biểu
thức xác định

Vận dụng
kiến thức một
cách tổng hơp
để giải bài tập

1
1
10%

1
1
10%

1
1
10%


Nắm được cách
chứng minh các
hình đã học
1
2
20%

2
2
20%

3
4
40%

Cộng

Vận dụng phương
pháp nhân đa
thưc, phân tích đa
thức thành nhân
tử để làm các bài
toán về cộng trừ
nhân chia phân
thức

Biết một số
phương pháp
đơn giản để áp
dụng vào chia

hai đa thức

Đa giác. Diện tích
của đa giác
Số câu hỏi
Số điểm
%
Tổng số câu
Tổng số điểm
%

TL

Vận dung

1
1
10%

Vận dụng một số
kiến thức đơn
giản để chứng
minh
1
1
10%
Vận dụng để tính
diện tích một só
hình đơn giản
1

1
10%
3
3
30%

5/2 - Mã đề 001

3
3
30%

3
3
30%

2
3
30%

1
1
10%

1
1
10%
9
10
100%



PHỊNG GD&ĐT KRƠNG BÚK
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG

ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 8 – Khối lớp 8
Thời gian làm bài : 90 phút

(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm: (mỗi câu đúng được 0,25đ)
Tổng câu trắc nghiệm: 12.
Câu
1

Câu
2

Câu
3

Câu
4

Câu
5

Câu
6


Câu
7

Câu
8

Câu
9

Câu1
0

Câu1
1

Câu1
2

Mã A
đề
00
1

B

A

B

C


C

A

B

D

D

C

A

Mã B
đề
00

A

A

B

B

A

A


C

D

B

C

C

2

Phần đáp án câu tự luận:
Mã đề 001

Câu 13:
(1,0đ)
Phân
tích các
đa thức
sau
thành
nhân tử:

THANG ĐIỂM

ĐÁP ÁN

CÂU

a/ x2 – y2 + 2x + 2y

= (x – y)(x + y) + 2(x + y)

0,25đ

= (x + y)(x – y + 2)

0,25đ

b/ x(x – 2) + y(2 – x)
= x(x – 2) – y(x – 2)

0,25đ

= (x – 2)(x – y)

0,25đ

Câu 14:
4x  3 4x  2
a/

(1,5đ)
5
5
Thực

0,25đ
6/2 - Mã đề 001



hiện
phép
tính

4 x  3  (4x  2)
5
3  2
=
5
= -1
2 x x2
b/

x2
x
=

0,25đ

(2  x).x  ( x  2)2
=
( x  2).x
=

2 x  x 2  x 2  4x  4
( x  2).x

=


6x  4
( x  2).x

Quy đồng và cộng các phân
thức đúng 0,25đ

Thu gọn đúng 0,25đ

x 2  4 2x  4
:
c/
x
x
(x  2)(x  2) 2(x  2)
:
=
x
x

Câu 15:
(2,0đ)

=

(x  2)(x  2)
x
.
x
2(x  2)


=

x2
2

0,25đ

0,25đ

a/ P được xác định khi x  2 và x  -2

0,5đ

b/ Rút gọn
2
1 
 x


P = 2
 . x  2
 x 4 x2 x2


x
2
1 



= 
 . x  2
 ( x  2)( x  2) x  2 x  2 

=

x  2( x  2)  ( x  2)
. x  2
( x  2)( x  2)

=

x  2x  4  x  2
x2

=

6
x2

c/ Ta có P =

+ Quy đồng, cộng, trừ đúng
các phân thức cùng mẫu 0,5đ

+ Rút gọn đúng kết quả 0,5đ
6
(với x   2 )
x2


P có giá trị nguyên khi x – 2  Ư(6) = {1; -1; 2; -2; 3; 7/2 - Mã đề 001


3; 6; -6}

0,25đ

Tính được x  {-1; 1; 0; 4; -4; 3; 5; 8}

0,25đ

Vẽ hình, ghi GT_KL đúng
0,5đ

A

Câu 16:
(2,5đ)

K
M
O
P

B

I

C


H

a/ Chứng minh: AH = PK
Giải thích được tứ giác APHK là hình chữ nhật từ đó
suy ra AH = PK

0,5đ

b/ Chứng minh tứ giác MIOA là hình bình hành
Thấy được MI là đường trung bình của tam giác ABH
AH
để từ đó suy ra MI // AO và MI =
2
Thấy được AO = OH =

0,25đ
0,25đ

AH
2

Từ đó suy ra MI = AO

0,25đ

Kết hợp với MI // AO để suy ra tứ giác MIOA là hình
bình hành

0,25đ


(… )
c/ Chứng minh PI  PK

Giải thích đúng IPH  IHP và OPH  OHP
Và nhận thấy IHP  OHP  900
Nên IPH  OPH  900
Hay IPK  900
Vậy PI  PK

0,5đ

8/2 - Mã đề 001


Mã đề 002
ĐÁP ÁN

CÂU
Câu
13:
(1,0đ)
Phân
tích các
đa thức
sau
thành
nhân tử:
Câu
14:
(1,5đ)

Thực
hiện
phép
tính

a/ x2 – y2 + 4x + 4y
= (x – y)(x + y) + 4(x + y)

0,25đ

= (x + y)(x – y + 4)

0,25đ

b/ x(x – 3) - y(3 – x)
= x(x – 3) + y(x – 3)

0,25đ

= (x – 3)(x + y)

0,25đ

2x  3 2x  2

10
10
2 x  3  (2x  2)
=
10

3 2
=
10
1
=
2
3  x 1 x
b/

1 x
x
a/

0,25đ

0,25đ

Quy đồng và cộng các
phân thức đúng 0,25đ

(3  x) x  (1  x) 2
=
(1  x).x
=

3x  x 2  1  2 x  x 2
(1  x).x

=


x 1
x.(1  x)

Thu gọn đúng 0,25đ

x 2  1 2x  2
:
c/
3
6
(x  1)(x  1) 2(x  1)
:
=
3
6
=

Câu
15:
(2,0đ)

THANG ĐIỂM

0,25đ

(x  1)(x  1)
6
.
3
2(x  1)


= x 1

0,25đ

a/ P được xác định khi x  1 và x  -1

0,5đ

b/ Rút gọn
3
1 
 2 x


P = 2
 .  x  1
 x 1 x  1 x 1 

9/2 - Mã đề 001



2 x
3
1 


= 
 .  x  1

 ( x  1)( x  1) x  1 x  1 

+ Quy đồng, cộng, trừ

2 x  3( x  1)  ( x  1)
=
.  x  1
( x  1)( x  1)
=

2 x  3x  3  x  1
x 1

=

4
x 1

đúng các phân thức
cùng mẫu 0,5đ

+ Rút gọn đúng kết quả
0,5đ

c/ Ta có P =

4
(với x   1 )
x 1


P có giá trị nguyên khi x + 1  Ư(4) = {1; -1; 2; -2; 4; -4}

0,25đ

Tính được x  {-3; 3; 0; -5; -2}

0,25đ
Vẽ hình, ghi GT_KL
đúng 0,5đ

B

Câu
16:
(2,5đ)

K
M
O
P

A

I

C

H

a/ Chứng minh BH = PK

Giải thích được tứ giác BPHK là hình chữ nhật từ đó suy ra BH
= PK

0,5đ

b/ Chứng minh tứ giác MIOA là hình bình hành
Thấy được MI là đường trung bình của tam giác ABH để từ đó
BH
suy ra MI // BO và MI =
2
Thấy được BO = OH =

0,25đ
0,25đ

BH
2

Từ đó suy ra MI = BO

0,25đ

Kết hợp với MI // BO để suy ra tứ giác MIOA là hình bình hành

0,25đ

10/2 - Mã đề 001


c/ Chứng minh PI  PK


Giải thích đúng IPH  IHP và OPH  OHP
Và nhận thấy IHP  OHP  900
Nên IPH  OPH  900
Hay IPK  900
Vậy PI  PK

0,5đ

(Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng đều đạt điểm tối đa)

11/2 - Mã đề 001



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×