Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

BÁO cáo QUẢN lý dự án CÔNG NGHỆ THÔNG TIN đề tài xây dựng website kinh doanh đồng hồ orient

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 47 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÁO CÁO
QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Thanh Tùng
Sinh viên thực hiện:
MSSV:
1911066458
1911065966
1911066628
1911066462

Họ và tên:
Nguyễn Trọng Tuấn
Nguyễn Thành An
Nguyễn Huy Bảo Toàn
Nguyễn Diệp Thanh Tùng

TP. Hồ Chí Minh, 04/2022

0

0

Lớp:
19DTHD4
19DTHD4
19DTHD4


19DTHD4


LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay , các nước trên thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng đang ngày càng
phát triển mạnh mẽ. Nền kinh tế nước ta phát triển mạnh cũng như số lượng hàng hóa
nhận vào ngày một tăng lên. Vì vậy, trong các doanh nghiệp việc tiêu thụ hàng hóa ngày
càng một nhiều nó là một vấn đề vô cùng quan trọng.
Trong thời đại công nghiệp 4.0 việc bán hàng online đang ngày càng trở nên phổ
biến. Bằng internet việc bn bán trở nên nhanh chóng, tiện lợi và dễ dàng hơn. Các mặt
hàng bn bán vì thế cũng trở nên đa dạng. Trong đó đồng hồ là một trong những sản
phẩm đang được quan tâm. Nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của khách hàng cũng như
việc quản lý các sản phẩm, doanh thu của chủ cửa hàng nhóm của chúng em đã quyết
định xây dựng website kinh doanh đồng hồ.
Website kinh doanh đồng hồ ra đời giúp tiết kiệm thời gian cho người tiêu dùng
cũng như nhà quản lý trong việc tham gia vào hoạt động mua bán hàng. Giúp người tiêu
dùng có được giá cả và hình ảnh mặt hàng một cách chính xác. Giúp nhà quản lý dễ dàng
hơn trong việc quản lý sản phẩm…Từ đó góp phần thúc đẩy nền kinh tế phát triển.

0

0


MỤC LỤC
Chương 1: Mở đầu........................................................................................................... 1
1.1 Giới thiệu đề tài: Xây dựng website kinh doanh đồng hồ Orient.......................1
1.2 Tên nhóm: Best Of Luck (BOL)............................................................................1
1.3 Ý nghĩa tên nhóm Best of Luck (BOL):................................................................1
1.4 Các thành viên của nhóm:.....................................................................................1

Chương 2: Quản lý phạm vi dự án.................................................................................2
2.1 Tôn chỉ dự án – Project Charter............................................................................2
2.2 Mục tiêu của đề tài.................................................................................................9
2.3 Phát biểu phạm vi (Scope Statement)..................................................................11
Chương 3: Quản lý thời gian.........................................................................................13
3.1 Sơ đồ mạng AOA..................................................................................................13
3.2 Biểu đồ Gantt........................................................................................................16
3.3 Bảng phân rã......................................................................................................... 18
3.4 Cấu trúc phân rã..................................................................................................20
Chương 4: Quản lý chi phí............................................................................................21
Chương 5: Quản lý chất lượng dự án...........................................................................23
5.1 Các tiêu chí đánh giá sự thành công của dự án..................................................23
5.2 Các tiêu chuẩn của mỗi mốc milestone...............................................................23
5.3 Các vấn đề gặp phải sau một thời gian bàn giao phần mềm.............................24
Chương 6: Quản lý nhân sự..........................................................................................26
6.1 Sơ đồ tổ chức của dự án.......................................................................................26
6.2. Ma trận trách nhiệm của các thành viên trong dự án......................................26
6.3 Ma trận kỹ năng của thành viên trong dự án.....................................................27
6.4 Ma trận cơng việc của từng nhóm và thành viên trong nhóm...........................29
6.5 Ước lượng chi phí nhân cơng trong dự án..........................................................31
Chương 7: Quản lý truyền thông..................................................................................33
7.1 Công cụ để truyền thông......................................................................................33
7.2 Quản lý phân phối thông tin................................................................................33
7.3 Giải quyết xung đột..............................................................................................35
Chương 8: Quản lý rủi ro..............................................................................................37

0

0



Chương 9: Quản lý mua sắm.........................................................................................39
Chương 10: Quản lý tích hợp dự án.............................................................................40
10.1 Các công việc cần phải chuẩn bị và thực hiện cho q trình tích hợp và triển
khai dự án................................................................................................................... 40
10.2 Tiêu chí đánh giá tài liệu hướng dẫn sử dụng và quá trình cài đặt................41
10.3 Quá trình triển khai cho người dùng mới.........................................................41
10.4 Quá trình chuyển giao sản phẩm.......................................................................41
10.5 Quá trình nghiệm thu.........................................................................................42
10.6 Đánh giá dự án....................................................................................................42
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................43

0

0


DANH MỤC HÌ
Hình 1 Sơ đồ WBS theo sản phẩm..................................................................................................7
Hình 2 Sơ đồ WBS theo tiến trình...................................................................................................8
Hình 3 Sơ đồ mạng AOA...............................................................................................................13
Hình 4 Biểu đồ Gantt.....................................................................................................................16
Hình 5 Biểu đồ Gantt.....................................................................................................................16
Hình 6 Hình biểu đồ Gantt.............................................................................................................17
Hình 7 Hình cấu trúc phân rã.........................................................................................................20
Hình 8 Các vấn đề gặp phải sau thời gian bàn giao phần mềm.....................................................25
Hình 9 Sơ đồ tổ chức của dự án.....................................................................................................26

0


0


DANH MỤC BẢNGY
Bảng 1 Bảng phân rã........................................................................................................18
Bảng 2 Bảng quản lý chi phí............................................................................................22
Bảng 3 Các tiêu chuẩn của mỗi mốc milestone................................................................24
Bảng 4 Các vấn đề gặp phải sau một thời gian bàn giao phần mềm.................................25
Bảng 5 Ma trận trách nhiệm của các thành viên trong dự án............................................26
Bảng 6 Ma trận kỹ năng của thành viên trong dự án........................................................27
Bảng 7 Ma trận cơng việc của từng nhóm và thành viên trong nhóm..............................29
Bảng 8 Ước lượng chi phí nhân cơng trong dự án............................................................31
Bảng 9 Giải quyết xung đột..............................................................................................35
Bảng 10 Quản lý rủi ro..................................................................................................... 38
Bảng 11 Quản lý mua sắm...............................................................................................39
Bảng 12 Các công việc cần phải chuẩn bị và thực hiện cho quá trình tích hợp và triển
khai dự án......................................................................................................................... 40

0

0


Chương 1: Mở đầu
1.1 Giới thiệu đề tài: Xây dựng website kinh doanh đồng hồ Orient.
1.2 Tên nhóm: Best Of Luck (BOL)
1.3 Ý nghĩa tên nhóm Best of Luck (BOL):
 Sử dụng tên này là do chúng tôi là những người cố gắng và tích cực trong cơng
việc và thứ chúng tơi cần thêm để có thể trở nên hồn thiện hơn đó là may mắn.
Với những yếu tố đó chúng tơi có thể sẽ tạo nhiều sản phẩm chất lượng.


1.4 Các thành viên của nhóm:





Nguyễn Trọng Tuấn - 1911066458
Nguyễn Thành An - 1911065966
Nguyễn Huy Bảo Toàn - 1911066628
Nguyễn Diệp Thanh Tùng - 1911066462

1

0

0


Chương 2: Quản lý phạm vi dự án
2.1 Tôn chỉ dự án – Project Charter

Project Name: Website kinh doanh đồng hồ Orient Project Number: 1.0

Start Date: 17/02/2022

End Date: 15/4/2022

Revision Name: 1.0


1. MỤC TIÊU DỰ ÁN
Bên cạnh việc trưng bày tại các showroom truyền thống, với các hàng hóa có
giá trị lớn như đồng hồ thì việc có 1 website giới thiệu sản phẩm sẽ giúp gia tăng uy tín
cho cửa hàng và thương hiệu của bạn.
Quảng bá thương hiệu doanh nghiệp, website đẹp mắt, bố trí menu khoa học,
hình ảnh rõ ràng,... . Sẽ tạo ấn tượng về sự chuyên nghiệp về doanh nghiệp của bạn.
Thiết kế website kinh doanh đồng hồ sẽ giúp tăng doanh thu bán đồng hồ, sẽ tạo
cơ hội cho khách hàng được mua sắm online 1 cách hiệu quả. Với gian hàng sinh động,
bắt mắt, tính năng mua hàng tiện lợi.

2. NHỮNG GÌ ĐÃ LÀM ĐƯỢC
Hoàn thiện website kinh doanh đồng hồ với giao diện thân thiện, sinh động với
khách hàng. Những chức năng cơ bản có thể giúp hỗ trợ khách hàng trong việc tìm
kiếm sản phẩm đồng hồ bằng từ khóa 1 cách chính xác.
Chức năng phân loại sản phẩm đồng hồ bằng giá tiền giúp sản phẩm lọc ra các
sản phẩm khách hàng mong muốn.
Sản phẩm được phân trang, chi tiết giúp dễ nhìn. Tối ưu hiển thị các sản phẩm
2

0

0


trên một trang. Chức năng đặt hàng là chức năng quan trọng nhất đối với website bán
hàng. Khách hàng sau khi đăng ký tài khoản sẽ tiến hành chọn lựa sản phẩm mong
muốn. Các sản phẩm sẽ được thêm vào giỏ hàng khi khách hàng chọn nút thêm vào giỏ
hàng. Khi khách hàng xác nhận đơn thì sẽ tạo thành đơn hàng và lưu vào cơ sở dữ liệu.
Các thông báo khi có lỗi sai thơng tin, sai tên tài khoản giúp khách hàng nhận
biết và khắc phục để quá trình mua hàng thuận lợi. Đối với trang dành cho quản trị

viên, chức năng quản lý tài khoản, mã hóa tất cả mật khẩu của các tài khoản trên
website. Chức năng quản lý đơn hàng của khách hàng giúp cho người bán dễ dàng nắm
bắt được số lượng đơn hàng của cửa hàng và giao hàng cho khách hàng sớm nhất.
Chức năng quản lý các sản phẩm hiển thị trên website mà cửa hàng có bán. Dễ
dàng thêm, sửa hoặc ẩn những sản phẩm trên web. Quản trị viên sẽ xem được những
bình luận hoặc đánh giá mới nhất của hàng thông qua trang quản trị.

3. PHẠM VI

Những chức năng của website:
-

Hiển thị các sản phẩm mới.

-

Đặt mua sản phẩm

-

Phân loại sản phẩm.

-

Tìm kiếm sản phẩm theo từ khóa.

-

Khuyến mãi.


-

Thanh tốn online, COD

-

Bảo mật thơng tin

4. CỘT MỐC

3

0

0


Phân tích thiết kế: 17/2 – 24/2
Giao diện website: 25/2 – 5/3
Đăng nhập, đăng ký: 6/3 – 10/3
Tìm kiếm sản phẩm: 11/3 – 20/3
Phân loại sản phẩm: 21/3 – 25/3
Đặt hàng: 26/3 – 31/3
Thanh tốn: 1/4 – 5/4
Trang quản lí: 6/4 – 12/4

5. GIẢ ĐỊNH, PHỤ THUỘC VÀ RÀNG BUỘC
Giả định:
-


Dự án này có sự hỗ trợ đầy đủ của nhà tài trợ dự án, các bên liên quan và
tất cả các phịng ban.

-

Mục đích, u cầu của dự án này sẽ được truyền đạt bằng văn bản được
chấp nhận, trong tồn cơng ty trước khi triển khai.

-

Các u cầu thay đổi sẽ được quản lý theo quy trình quản lý thay đổi.

Phụ thuộc:
-

Thiết kế giải pháp phải được đồng ý của các phịng ban trước khi triển
khai.

-

Các quy trình nghiệp vụ phải được thống nhất trước khi triển khai.

Ràng buộc:
-

Tất cả phần cứng và phần mềm bảo mật phải được mua theo ngân sách.
4

0


0


-

Nhóm dự án sẽ bao gồm quản lý dự án, trưởng nhóm phân tích nghiệp vụ,
trưởng nhóm phát triển, chun viên phát triển, trưởng nhóm kiểm thử,
chuyên viên kiểm thử.

6. NHỮNG TÀI LIỆU LIÊN QUAN


(ORIENT Watch Global Site | Homepage)
/> /> />
/> />
7. CƠ CẤU TỔ CHỨC DỰ ÁN

Tổ chức/ Vị trí
Phịng IT

Họ Tên

Vai Trò

Nguyễn Trọng Tuấn

Quản lý dự án

5


0

0


Huỳnh Phước Thiện
Trưởng nhóm phân tích nghiệp vụ
Phịng IT Nguyễn Diệp Thanh Tùng
Phịng IT

Phù Nhựt Huỳnh

Trưởng nhóm phát triển

Chun viên phát triển

Phịng IT
Phịng IT

Nguyễn Thành An

Trưởng nhóm kiểm thử
Chun viên kiểm thử

Phòng IT

8. ỦY QUYỀN DỰ ÁN
Quản lý dự
án


Approved by: Nguyễn Trọng Tuấn



Date: 15/02/2022

Sơ đồ WBS

- Theo sản phẩm

Hình 1 Sơ đồ WBS theo sản phẩm
6

0

0


- Theo tiến trình

Hình 2 Sơ đồ WBS theo tiến trình

7

0

0


2.2 Mục tiêu của đề tài

Nhược điểm cách làm truyền thống

Ưu điểm của giải pháp CNTT
 Linh hoạt hơn về mặt thời gian,
không cần không gian lớn để
trưng bày.
 Tạo sự tiện lợi cho khách hàng
khi không phải đến cửa hàng mua
trực tiếp.
 Giá sản phẩm rẻ hơn do không
phải tốn nhiều chi phí.
 Được truyền thơng mạnh mẽ nhờ
vào các nền tảng các trang
thương mại điện tử, Google
Adword, SEO.
 Dễ dàng so sánh giá sản phẩm ở
các website cạnh tranh khác.
 Dễ dàng quản lý sản phẩm, nhân
viên, khách hàng.

 Vốn đầu tư lớn vừa phải đầu mặt
bằng, bàn, ghế, server,... chi phí cố
định cao.
 Tốn kém chi phí do phải thuê
nhiều nhân viên.
 Chi phí cho quảng cáo mặt hàng
sản phẩm và thương hiệu cao.
 Thời gian bán hàng cố định, bị hạn
chế về mặt thời gian.
 Nhân viên phải liên tục ở cửa hàng

để quản lý hoạt động của cửa hàng
từ sản phẩm, kho hàng đến nhân
viên.

 Các ưu nhược điểm của sản phẩm:
Ưu điểm

Nhược điểm
 Vấn đề bảo mật : Sự tăng trưởng của
thị trường bán lẻ trực tuyến đã thu hút
sự chú ý của các phần tử tội phạm
mạng tinh vi. Danh tiếng của doanh
nghiệp có thể bị tổn hại nghiêm trọng
 Niềm tin của khách hàng: khó để thiết
lập một thương hiệu đáng tin cậy trên
thị trường trực tuyến, đặc biệt là nếu
doanh nghiệp khơng có thành tích nổi

 Phù hợp với nhu cầu sử dụng
của người tiêu dùng hiện nay.

Đối với người quản trị: Cho
phép thực hiện các chức năng
quản lý website:
 Quản lý sản phẩm:
 Cho phép thêm, xóa, sửa
các thơng tin về sản
phẩm.
8


0

0


bật.
 Tăng cạnh tranh: Cơ hội bán hàng
nhiều thêm, tiềm năng phát triển tăng
lên đồng nghĩa với việc doanh nghiệp
phải đối mặt với nhiều đối thủ cạnh
tranh hơn.
 Thiếu tiếp xúc vật lý với sản phẩm:
Trên website bán hàng, người dùng
không thể chạm vào sản phẩm hoặc
dùng thử. Điều này gây khó khăn
trong việc thuyết phục khách hàng tin
tưởng và lựa chọn mua hàng.
 Thời gian giao hàng và chi phí vận
chuyển : Thời gian giao hàng và chi
phí vận chuyển đôi khi cũng trở thành
nhược điểm của website bán hàng. Có
nhiều trường hợp, chi phí giao hàng
cịn lớn chi phí mua hàng và thời gian
giao hàng quá lâu ảnh hưởng đến trải
nghiệm người dùng

 Chức năng nhập sản
phẩm mới.
 Quản lý các thông tin liên quan:
 Xem thông tin góp ý của

khách hàng.
Xem thơng tin chi tiết đơn hàng mà
khách hàng đã đặt.


Đối với người sử dụng:

 Cho phép thực hiện các
chức năng Tìm kiếm,
Xem sản phẩm, Góp ý,
Mua hàng qua mạng.
 Cho phép chọn sản phẩm,
đặt mua sản phẩm và
thanh toán theo nhiều
cách như thanh toán khi
giao hàng, hoặc thanh
toán bằng thẻ do Website
cung cấp.
 Cho phép người dùng tra
cứu địa chỉ của cửa hàng
trên Google Maps.
 Khách hàng có thể nhắn
tin với cửa hàng.
 Mở rộng thị trường
 Thời gian 24/24

 Cách khắc phục:
 Đầu tư vào hệ thống bảo mật mới nhất để bảo vệ website và các quy trình
giao dịch của mình.
 Lấy được niềm tin của khách hàng, website bán hàng mới có thể hoạt động

và phát triển.
 Phải có chiến lược phát triển website đúng đắn, chiến lược marketing mạnh
mẽ để đưa khách hàng tiềm năng đến với website và tăng cơ hội bán hàng.
 Chụp ảnh và cung cấp nội dung sản phẩm rất quan trọng để thuyết phujc
người dùng tin tưởng mà khơng cần trực tiếp nhìn thấy hay dùng thử. Hãy
viết mô tả sản phẩm đầy đủ với thông số kỹ thuật, hình ảnh chất lượng ở
nhiều góc độ khác nhau.
9

0

0




Chi phí giao hàng và thời gian giao hàng dự kiến sẽ được cơng khai để
người dùng có thể quyết định dựa trên nhu cầu của mình. Ngồi ra, họ cũng
cung cấp dịch vụ đặt hàng trước và đến cửa hàng gần nhất để nhận hàng.

2.3 Phát biểu phạm vi (Scope Statement)
Tên dự án: Website kinh doanh đồng hồ Orient
Ngày: 15/02/2022
Người viết: Nguyễn Huy Bảo Toàn
Lý giải về dự án:
Hiện nay, các cửa hàng trực tuyến xuất hiện càng nhiều. Cửa hàng trực tuyến sẽ
đem lại nhiều lợi ích về cho người sử dụng. Đối với doanh nghiệp, tiết kiệm khơng
gian trưng bày sản phẩm, tiết kiệm chi phí mặt bằng, tiết kiệm nguồn nhân lực.
Website kinh doanh đồng hồ nhằm giúp cho doanh nghiệp nâng cao chất lượng dịch
vụ bán hàng đối với khách hàng đồng thời cũng là một cơng cụ để quản lý hàng hóa,

kho, quy trình bán hàng, chăm sóc khách hàng một cách hiệu quả,... Đối với khách
hàng tiết kiệm thời gian đi lại, lựa chọn được những sản phẩm ưu thích.
Các tính chất và yêu cầu của sản phẩm:
 Website kinh doanh đồng hồ có 12 chức năng:
1. Đăng ký: Cho phép khách hàng đăng ký thành viên vào hệ thống.
2. Đăng nhập: Cho phép quản quản trị viên, khách hàng đăng nhập vào hệ
thống.
3. Đăng xuất: Cho phép quản quản trị viên, khách hàng đăng xuất khỏi hệ
thống.
4. Quản lý tài khoản: Cho phép khách hàng đã có tài khoản xem thơng tin tài
khoản, cập nhật thông tin cá nhân.
5. Quản lý giỏ hàng: Cho phép khách hàng xem giỏ hàng, thêm sản phẩm vào
giỏ hàng, cập nhật số lượng sản phẩm, xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng
6. Đặt hàng: Cho phép khách hàng tiến hành đặt hàng các sản phẩm đã thêm
vào giỏ hàng.
7. Quản lý đơn đặt hàng: Cho phép khách hàng đã có tài khoản xem tình trạng
đơn đặt hàng như: đơn đặt hàng đã duyệt, chưa duyệt, đã nhận, đang giao, đã
10

0

0


hủy đơn, chức năng xác nhận đã giao hàng.
8. Xử lý đơn đặt hàng: Cho phép quản trị viên xem danh sách đơn đặt hàng
chưa duyệt, đã hoàn thành và thực hiện chức năng duyệt đơn đặt hàng.
9. Quản lý danh mục sản phẩm: Cho phép quản trị viên xem danh mục sản
phẩm và thực hiện chức năng tìm kiếm, thêm danh mục sản phẩm, cập nhật
thông tin danh mục sản phẩm.

10. Quản lý sản phẩm: Cho phép quản trị viên xem danh sách sản phẩm và thực
hiện chức năng thêm, xóa, sửa thơng tin sản phẩm, khóa và kích hoạt sản phẩm.
11. Phân quyền: Cho phép quản trị viên phân quyền cho từng nhân viên
12. Thống kê: Chức năng cho phép quản trị viên thực hiện thống kê hàng tồn, sản
phẩm bán chạy, đơn hàng, doanh thu,…
 Các yêu cầu phi chức năng của website:
- Kích thước của cơ sở dữ liệu phải đủ lớn để lưu trữ thông tin tăng lên khi sử
dụng.
- Bàn giao website đúng thời gian và địa điểm thích hợp.
- Tốc độ phản hồi của trang dưới 20 giây.
- Hệ thống có độ tin cậy cao.
- Thời gian khắc phục lỗi khi xảy ra sự cố tối đa là 1 ngày.
- Chạy ổn trên mọi trình duyệt.
Tổng kết về các sản phẩm chuyển giao của dự án
-

Triển khai đầy đủ chức năng của website.

-

Đảm bảo các giải phép truy cập bảo mật thông tin.

-

License, thiết bị được bàn giao đầy đủ.

-

Tài liệu kỹ thuật và hỗ trợ.


-

Tài liệu hướng dẫn sử dụng.

Các yêu cầu để đánh giá sự thành công của dự án:
Dự án được coi là thành cơng khi:
-

Triển khai đầy đủ, hồn tất và trình bày website cho chủ shop.

-

Thiết bị, license được bàn giao đầy đủ.

-

Website phải được kiểm thử đầy đủ trước khi được đưa vào sử dụng.
11

0

0


-

Các lỗi phải được sửa trước ngày bàn giao website.

-


Giao diện thân thiện, dễ sử dụng.

-

Hiệu suất quản lý được gia tăng.

-

Website chạy ổn định, có đầy đủ chức năng như yêu cầu.

-

Hoạt động ổn định trên 1 tháng.

-

Nhân viên nhanh chóng làm quen được với hệ thống.

-

Chức năng phản hồi trong 10 giây.

Chương 3: Quản lý thời gian
3.1 Sơ đồ mạng AOA

12

0

0



Hình 3 Sơ đồ mạng AOA

13

0

0


3.2 Biểu đồ Gantt

Hình 4 Biểu đồ Gantt

Hình 5 Biểu đồ Gantt
16

0

0


Hình 6 Hình biểu đồ Gantt
- Kết luận: Dự án cần 108 ngày để hoàn thành

17

0


0


3.3 Bảng phân rã
Bảng 1 Bảng phân rã
Giai
đoạn

Công việc

Ngày bắt
đầu

Kéo
dài

Ngày kết
thúc

Lên lịch hẹn gặp khách hàng

15/3/2022

1

15/3/2022

Lập nhóm:

16/3/2022


1

16/3/2022

17/3/2022

10

26/3/2022

Phân tích u cầu của khách hàng, xác
định nghiệp vụ

27/3/2022

10

5/4/2022

Thiết kế CSDL và các ràng buộc trong
CSDL

6/4/2022

10

15/4/2022

Lập làm 3 nhóm chính gồm:


1

 Nhóm quản lý chung và QL
CSDL
 Nhóm lập trình và triển khai
phần mềm
 Nhóm kiểm thử và thu thập trải
nghiệm người dùng
Đi lấy yêu cầu của khách hàng
 Xác định yêu cầu phần mềm
 Phỏng vấn nghiệp vụ
 Xác định ràng buộc

2

18

0

0


3

Thiết kế giao diện

16/4/2022

5


20/4/2022

Thiết kế chức năng chính

21/4/2022

10

30/4/2022

Chạy thử và viết hướng dẫn cài đặt

1/5/2022

5

5/5/2022

Kiểm thử và sửa lỗi

6/5/2022

10

15/5/2022

Demo cho khách hàng và hướng dẫn sử 16/5/2022
dụng


5

20/5/2022

Thu thập trải nghiệm của khách hàng

21/5/2022

20

9/6/2022

Dự phịng

10/6/2022

20

29/6/2022

Nghiệm thu và thanh tốn

30/6/2022

1

30/6/2022

3.4 Cấu trúc phân rã


19

0

0


Hình 7 Hình cấu trúc phân rã

20

0

0


Chương 4: Quản lý chi phí
STT Tên cơng việc

Kéo dài
(ngày)

Chi phí 1
ngày

Tổng chi phí

1

Đi khảo sát yêu cầu của

khách hàng

12

1.500.000
VNĐ

18.000.000 VNĐ

2

Phân tích yêu cầu

5

500.000 VNĐ

2.500.000 VNĐ

3

Viết tài liệu PTTK

5

500.000 VNĐ

2.500.000 VNĐ

4


Thiết kế CSDL

6

500.000 VNĐ

3.000.000 VNĐ

5

Hiện thực hóa CSDL

4

500.000 VNĐ

2.000.000 VNĐ

6

Thiết kế sơ bộ giao diện

2

2.000.000
VNĐ

4.000.000 VNĐ


7

Hiện thực hóa thiết kế
giao diện

3

500.000 VNĐ

1.500.000 VNĐ

8

Thiết kế sơ bộ chức năng

3

500.000 VNĐ

1.500.000 VNĐ

9

Hiện thực hóa thiết kế
chức năng

5

500.000 VNĐ


2.500.000 VNĐ

10

Kiểm thử

5

500.000 VNĐ

2.500.000 VNĐ

11

Fix bug

5

500.000 VNĐ

2.000.000 VNĐ

12

Demo cho khách hàng

2

500.000 VNĐ


1.000.000 VNĐ

13

Triển khai cho khách
hàng

3

1.000.000
VNĐ

3.000.000 VNĐ

14

Thu thập trải nghiệm

20

9.000.000
VNĐ

180.000.000
VNĐ

15

Thanh tốn nghiệm thu


1

14.500.000
VNĐ

14.500.000
VNĐ

16

Chi phí mua sắm

568.880.000
VNĐ
21

0

0


×