Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Xé rào ưu đãi đầu tư của các tỉnh trong bối cảnh mở rộng phân cấp ở Việt Nam "sáng kiến" hay "lợi bất cập hại" potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.6 KB, 36 trang )

Xế râo ûu àậi àêìu tû
ca cấc tónh trong bưëi cẫnh múã rưång
phên cêëp úã Viïåt Nam:
“sấng kiïën” hay “lúåi bêët cêåp hẩi”?
V Thânh Tûå Anh, Lï Viïët Thấi, Vộ Têët Thùỉng
Hâ Nưåi, thấng 11 nùm 2007
L
L
ú
ú
â
â
i
i
t
t
û
û
å
å
a
a
ii
Àêìu tû trûåc tiïëp nûúác ngoâi àống vai trô quan trổng trong chiïën lûúåc phất triïín kinh tïë ca Viïåt Nam trong giai
àoẩn àưíi múái. Cấc nhâ àêìu tû nûúác ngoâi mang àïën nhiïìu vưën, cưng nghïå, sûå tiïëp cêån thõ trûúâng qëc tïë vâ
nhûäng thưng lïå quẫn l tưët hún cêìn thiïët cho Viïåt Nam. Chđnh quìn àõa phûúng nhêån thûác àûúåc rộ cấc lúåi đch
ca àêìu tû nûúác ngoâi àưëi vúái nïìn kinh tïë ca àõa phûúng hổ, cẩnh tranh vúái nhau àïí thu ht cấc nhâ àêìu tû
àïën vúái tónh vâ qån, huån ca mònh. Cẩnh tranh ln lânh mẩnh, nhûng vêën àïì àùåt ra lâ liïåu chđnh quìn
cấc cêëp úã àõa phûúng cố hiïíu vïì nhu cêìu ca cấc nhâ àêìu tû khưng. Nïëu hổ khưng hiïíu, hổ cố thïí àûa ra
nhûäng hònh thûác ûu àậi khưng thu ht àûúåc àêìu tû mâ lẩi tấc àưång xêëu àïën ngên sấch ca àõa phûúng vâ trung
ûúng.


Bấo cấo àưëi thoẩi chđnh sấch nây ca UNDP àïì cêåp àïën vêën àïì cẩnh tranh àïí cố àêìu tû trûåc tiïëp nûúác ngoâi
úã Viïåt Nam. Bấo cấo nhêån àõnh rùçng nhiïìu tónh àậ àûa ra nhûäng hònh thûác ûu àậi sûã dng vưën ngên sấch
ngoâi quy àõnh nhùçm thu ht cấc cưng ty nûúác ngoâi. Tuy nhiïn, tấc àưång ca nhûäng ûu àậi nây àưëi vúái quët
àõnh chổn núi àêìu tû ca cấc cưng ty khưng àấng kïí. Cấc cưng ty quët àõnh núi àêìu tû trïn cú súã cấc nhên
tưë cú bẫn nhû tiïëp cêån àêët àai vâ tâi ngun thiïn nhiïn, cú súã hẩ têìng, viïåc cố lao àưång cố tay nghïì vâ chêët
lûúång quẫn trõ ca àõa phûúng. Nhûäng ûu àậi bùçng thụë ngoâi quy àõnh lâm giẫm thu ngên sấch nhûng khưng
tùng àûúåc àêìu tû nûúác ngoâi vâo cấc tónh “xế râo”.
Nhêån àõnh nây cố nghơa quan trổng àưëi vúái chđnh sấch phên cêëp ca Viïåt Nam. Cấc chđnh quìn àõa phûúng
sûã dng cấc ûu àậi ngoâi quy àõnh do hổ thiïëu khẫ nùng hay nùng lûåc àïí giẫi quët nhûäng vêën àïì cú bẫn hún
nhû phất triïín cú súã hẩ têìng vâ cẫi thiïån chêët lûúång giấo dc vâ dẩy nghïì. Do àố, cêu trẫ lúâi àưëi vúái nhûäng ûu
àậi ngoâi quy àõnh khưng mêëy nùçm úã viïåc thûåc thi nhûäng quy àõnh mâ úã viïåc cẫi thiïån cấc chđnh sấch giấo
dc vâ àêìu tû cưng úã cêëp trung ûúng vâ àõa phûúng.
Cấc Bấo cấo àưëi thoẩi chđnh sấch ca UNDP àống gốp vâo cåc thẫo lån chđnh sấch quan trổng úã Viïåt Nam
thưng qua viïåc àấnh giấ khưng phiïën diïån tònh hònh phất triïín ca àêët nûúác vâ nghơa chđnh sấch ca nhûäng
phất hiïån àưëi vúái tûúng lai. Mc àđch ca chng tưi lâ khuën khđch sûå thẫo lån vâ tranh lån dûåa trïn cú súã
cố àêìy à thưng tin thưng qua viïåc bấo cấo trònh bây nhûäng thưng tin vâ bùçng chûáng thu thêåp àûúåc mưåt cấch
rộ râng vâ khấch quan.
Chng tưi xin cấm ún Trûúâng Quẫn l Nhâ nûúác John F. Kennedy ca àẩi hổc Harvard vâ Chûúng trònh Giẫng
dẩy Kinh tïë Fulbright úã Viïåt Nam àậ thûåc hiïån nghiïn cûáu cho Bấo cấo àưëi thoẩi chđnh sấch nây.
Mùåc d quan àiïím àûúåc àûa ra trong bấo cấo khưng nhêët thiïët phẫn ấnh quan àiïím chđnh thûác ca UNDP,
chng tưi hy vổng rùçng viïåc xët bẫn bấo cấo sệ khuën khđch viïåc nghiïn cûáu vâ phên tđch nhiïìu hún nûäa
vïì cấc vêën àïì quan trổng nây.
S
S
e
e
t
t
s
s

u
u
k
k
o
o
Y
Y
a
a
m
m
a
a
z
z
a
a
k
k
i
i
G
G
i
i
a
a
á
á

m
m
à
à
ư
ư
ë
ë
c
c
Q
Q
u
u
ư
ư
ë
ë
c
c
g
g
i
i
a
a

C
C
h

h
û
û
ú
ú
n
n
g
g
t
t
r
r
ò
ò
n
n
h
h
P
P
h
h
a
a
á
á
t
t
t

t
r
r
i
i
ï
ï
í
í
n
n
L
L
i
i
ï
ï
n
n
H
H
ú
ú
å
å
p
p
Q
Q
u

u
ư
ư
ë
ë
c
c
t
t
a
a
å
å
i
i
V
V
i
i
ï
ï
å
å
t
t
N
N
a
a
m

m
Lúâi cấm ún
Lúâi cấm ún
Nghiïn cûáu nây àûúåc Chûúng trònh Giẫng dẩy Kinh tïë Fulbright (FETP) úã thânh phưë Hưì Chđ Minh vâ
Trûúâng Quẫn l Nhâ nûúác John F. Kennedy ca àẩi hổc Harvard thûåc hiïån, vúái sûå hưỵ trúå tâi chđnh ca
Chûúng trònh Phất triïín Liïn Húåp Qëc (UNDP) trong dûå ấn 5088790-01, “Cấc bấo cấo thẫo lån UNDP-
Viïåt Nam vïì nhûäng ch àïì liïn quan àïën Phên cêëp vâ Hiïåu quẫ kinh tïë.”
Nhốm nghiïn cûáu gưìm:
V Thânh Tûå Anh, Chûúng trònh Giẫng dẩy Kinh tïë Fulbright
Lï Viïët Thấi, Viïån Quẫn l Kinh tïë Trung ûúng
Vộ Têët Thùỉng, Trûúâng Àẩi hổc Kinh tïë thânh phưë Hưì Chđ Minh
Cấc tấc giẫ xin cẫm ún nhûäng kiïën àống gốp àêìy trđ tụå ca David Dapice vâ Ben Wilkinson - àưìng
nghiïåp ca chng tưi tẩi Chûúng trònh Viïåt Nam vâ Trûúâng Fulbright. Chng tưi cng xin bây tỗ lông biïët
ún vïì nhûäng thẫo lån vâ nhêån xết qu bấu tûâ nhûäng àẩi biïíu tham gia Diïỵn àân Nùng lûåc Cẩnh tranh
chêu Ấ (Trûúâng Àẩi hổc Qëc gia Singapore, thấng 5 nùm 2007). Cấc tấc giẫ cng xin cẫm ún vïì nhûäng
nhêån xết qu bấu ca ngûúâi phẫn biïån – ưng Nguỵn Àònh Cung – Trûúãng ban Chđnh sấch Kinh tïë Vơ mư,
Viïån Quẫn l Kinh tïë Trung ûúng. Tuy nhiïn, nhốm nghiïn cûáu chõu trấch nhiïåm hoân toân vïì nhûäng nưåi
dung trònh bây trong nghiïn cûáu nây.
i
Mc lc
D
D
a
a
n
n
h
h
s
s

a
a
á
á
c
c
h
h
c
c
a
a
á
á
c
c
b
b
a
a
ã
ã
n
n
g
g
b
b
i
i

ï
ï
í
í
u
u
v
v
a
a
â
â
h
h
ư
ư
å
å
p
p
ii
T
T
o
o
á
á
m
m
t

t
ù
ù


t
t
1
1
1
.
.
G
G
i
i
ú
ú
á
á
i
i
t
t
h
h
i
i
ï
ï

å
å
u
u
3
2
2
.
.
T
T
ư
ư
í
í
n
n
g
g
q
q
u
u
a
a
n
n
v
v
ï

ï
ì
ì
p
p
h
h
ê
ê
n
n
c
c
ê
ê
ë
ë
p
p
ú
ú
ã
ã
V
V
i
i
ï
ï
å

å
t
t
N
N
a
a
m
m
5
2.1. Khấi niïåm vïì phên cêëp 5
Phên cêëp chđnh trõ 5
Phên cêëp hânh chđnh 5
Phên cêëp ngên sấch 5
Phên cêëp kinh tïë (phên cêëp thõ trûúâng) 5
2.2.Phên cêëp úã Viïåt Nam nhòn tûâ gốc àưå khấc nhau 6
Phên cêëp úã Viïåt Nam nhòn tûâ gốc àưå lõch sûã vâ vùn hoấ 6
Phên cêëp trong quấ trònh Àưíi Múái 7
Tiïíu kïët 8
3
3
.
.
P
P
h
h
ê
ê
n

n
c
c
ê
ê
ë
ë
p
p
q
q
u
u
a
a
ã
ã
n
n
l
l
y
y
á
á
F
F
D
D
I

I
ú
ú
ã
ã
V
V
i
i
ï
ï
å
å
t
t
N
N
a
a
m
m
12
4
4
.
.
H
H
i
i

ï
ï
å
å
n
n
t
t
û
û
ú
ú
å
å
n
n
g
g
x
x
e
e
á
á
r
r
a
a
â
â

o
o
c
c
u
u
ã
ã
a
a
c
c
a
a
á
á
c
c
t
t
ó
ó
n
n
h
h
t
t
r
r

o
o
n
n
g
g
v
v
i
i
ï
ï
å
å
c
c
à
à
û
û
a
a
r
r
a
a
c
c
a
a

á
á
c
c
û
û
u
u
à
à
a
a
ä
ä
i
i
c
c
h
h
o
o
c
c
a
a
á
á
c
c

d
d
û
û
å
å
a
a
á
á
n
n
F
F
D
D
I
I
15
4.1.Àùåc àiïím ca cấc tónh xế râo? 15
4.2.Cấc hònh thûác xế râo phưí biïín 16
4.3.L giẫi ngun nhên vâ cấch thûác xế râo 17
4.4.Àưång cú ca xế râo 18
4.5.Àưëi sấch ca chđnh quìn trung ûúng vâ sûå tn th ca chđnh quìn àõa phûúng 19
5
5
.
.
À
À

a
a
á
á
n
n
h
h
g
g
i
i
a
a
á
á
t
t
a
a
á
á
c
c
à
à
ư
ư
å
å

n
n
g
g
t
t
i
i
ï
ï
ì
ì
m
m
t
t
a
a
â
â
n
n
g
g
c
c
u
u
ã
ã

a
a
c
c
a
a
á
á
c
c
û
û
u
u
à
à
a
a
ä
ä
i
i
à
à
ê
ê
ì
ì
u
u

t
t
û
û
20
5.1.Chi phđ vâ lúåi đch tiïìm tâng ca cấc ûu àậi àêìu tû 20
5.2.Cấc tấc àưång tiïìm tâng ca ûu àậi thu ht FDI 20
6
6
.
.
À
À
a
a
á
á
n
n
h
h
g
g
i
i
a
a
á
á
t

t
h
h
û
û
å
å
c
c
n
n
g
g
h
h
i
i
ï
ï
å
å
m
m
v
v
ï
ï
ì
ì
h

h
i
i
ï
ï
å
å
u
u
q
q
u
u
a
a
ã
ã
c
c
u
u
ã
ã
a
a
c
c
a
a
á

á
c
c
û
û
u
u
à
à
a
a
ä
ä
i
i
à
à
ê
ê
ì
ì
u
u
t
t
û
û
t
t
r

r
o
o
n
n
g
g
v
v
i
i
ï
ï
å
å
c
c
t
t
h
h
u
u
h
h
u
u
á
á
t

t
F
F
D
D
I
I
23
6.1.Mư hònh kinh tïë lûúång
23
6.2.Mư tẫ sưë liïåu 23
6.3.Cấc kïët quẫ ûúác lûúång 26
7
7
.
.
K
K
ï
ï
ë
ë
t
t
l
l
u
u
ê
ê

å
å
n
n
29
T
T
a
a
â
â
i
i
l
l
i
i
ï
ï
å
å
u
u
t
t
h
h
a
a
m

m
k
k
h
h
a
a
ã
ã
o
o
30
ii
Danh sấch cấc bẫng biïíu
Bẫng 1: Kïët quẫ ca phên cêëp trong thu vâ chi ngên sấch (tó àưìng VN) 9
Bẫng 2: Tònh hònh cêëp Giêëy phếp àêìu tû ca UBND vâ cấc KCN, KCX tẩi cấc àõa phûúng 13
Bẫng 3: Cấc dûå ấn àêìu tû àûúåc UBND tónh cêëp phếp 13
Bẫng 4: Tốm tùỉt thưëng kï vïì cấc tónh xế râo so vúái cấc tónh khưng xế râo 15
Bẫng 5: Khung thúâi gian ca viïåc xế râo 18
Bẫng 6: Kïët quẫ ûúác lûúång (1) 27
Bẫng 7: Kïët quẫ ûúác lûúång (2) 27
Hưåp 1: Phên cêëp ngìn thu cho cấc chđnh quìn àõa phûúng trong giai àoẩn 1996-2002 10
Hưåp 2: Phên cêëp ngìn thu kïí tûâ Låt Ngên sấch nùm 2002 10
Hưåp 3: Nhûäng cưåt mưëc quan trổng trong phên cêëp quẫn l FDI 12
Hưåp 4: Àưíi múái chđnh sấch hay cẩnh tranh xëng àấy 15
Hưåp 5: Àưëi sấch ca chđnh quìn Trung Ûúng 19
Tốm tùỉt
1
Tûâ nùm 2001 àïën nùm 2005, chđnh quìn àõa phûúng úã 32 trong sưë 64 tónh thânh ca Viïåt Nam àậ vi phẩm
chđnh sấch àêìu tû ca chđnh quìn trung ûúng vò cố nhûäng ûu àậi àêìu tû trấi quy àõnh àưëi vúái cấc nhâ àêìu tû

nûúác ngoâi. Tònh trẩng vi phẩm trân lan nây (côn àûúåc gổi lâ “xế râo trong ûu àậi àêìu tû”) àậ gêy ra nhûäng
xung àưåt giûäa chđnh quìn trung ûúng vâ chđnh quìn àõa phûúng, vâ dêỵn àïën sûå cẩnh tranh giûäa bẫn thên
cấc tónh trong viïåc thu ht vưën àêìu tû trûåc tiïëp nûúác ngoâi (FDI). Hiïån tûúång nây lâm nẫy sinh tûúãng nghiïn
cûáu vïì nhûäng nhên tưë quët àõnh àõa àiïím àêìu tû úã Viïåt Nam. Nghiïn cûáu nây lâ nưỵ lûåc àêìu tiïn trong viïåc sûã
dng cấc phûúng phấp kinh tïë lûúång (c thïí lâ k thåt phên tđch “sai biïåt trong sai biïåt” – difference-in-
difference) àïí giẫi quët hai vêën àïì cố quan hïå vúái nhau: (i) Nhûäng nhên tưë ch ëu nâo ẫnh hûúãng mẩnh àïën
kïët quẫ thu ht FDI ca cấc tónh? vâ (ii) Liïåu nhûäng xế râo trong ûu àậi àêìu tû cố gip cho cấc tónh thu ht
nhiïìu FDI hún hay khưng? Nhûäng àiïím sau tốm tùỉt nhûäng phất hiïån vâ khuën nghõ chđnh sấch ca chng
tưi:
1. Nhûäng ëu tưë cùn bẫn, tûác lâ tâi ngun, ngìn nhên lûåc, cú súã hẩ têìng cûáng, vâ chêët lûúång quẫn l nhâ
nûúác ca tónh, têët cẫ àïìu gốp phêìn quan trổng vâo viïåc thu ht FDI àùng k cng nhû thûåc hiïån.
2. Vïì vai trô ca hẩ têìng cûáng vâ hẩ têìng mïìm, mùåc d hẩ têìng cûáng gip cấc tónh thu ht vưën FDI àùng
k, nhûng chđnh hẩ têìng mïìm múái quët àõnh viïåc thûåc hiïån FDI.
3. Sau khi àậ tđnh àïën cấc ëu tưë cùn bẫn, cấc ûu àậi àêìu tû trấi quy àõnh mâ 32 tónh thânh àûa ra khưng
nhûäng àậ khưng gip cho hổ thu ht thïm FDI, mâ côn lâm tùng thïm gấnh nùång ngên sấch ca hổ. Do vêåy,
sûå cẩnh tranh giûäa cấc tónh thânh nây àậ dêỵn àïën mưåt “àiïìu lúåi bêët cêåp hẩi” trong khi lẩi khưng àẩt àûúåc mc
tiïu thu ht thïm vưën FDI.
4. So vúái nhûäng tónh khưng “xế râo”, nhûäng tónh xế râo àïìu nghêo hún, kếm phất triïín hún, vâ đt cố àiïìu
kiïån hún. Vúái mûác FDI, mûác àêìu tû trong nûúác vâ viïån trúå phất triïín chđnh thûác trïn àêìu ngûúâi úã cấc tónh giâu
hún cng cố xu hûúáng cao hún, àiïìu nây cố nghơa lâ sûå chïnh lïåch giûäa cấc tónh giâu vâ nghêo sệ ngây câng
lúán hún.
5. Mưåt sưë ngun nhên àậ dêỵn àïën viïåc xế râo trong thúâi gian 2001-2005. Viïåc phên cêëp ngên sấch ngây
câng tùng tûâ nùm 1996 àậ båc chđnh quìn cấc tónh phẫi àẫm nhêån thïm nhiïìu trấch nhiïåm vïì chi tiïu hún,
trong khi mưåt sưë ngìn thu truìn thưëng lẩi giẫm st. Ngoâi ra, sưë ngûúâi tòm viïåc lâm ngây câng tùng do sûå
bng nưí dên sưë tûâ nùm 1975 vâ xu hûúáng àư thõ hoấ gêìn àêy àậ àùåt ra nhûäng thấch thûác àưëi vúái cấc chđnh
quìn àõa phûúng. Têët cẫ nhûäng ëu tưë nây gốp phêìn giẫi thđch tẩi sao cấc chđnh quìn àõa phûúng lẩi thđch
àûa ra nhûäng ûu àậi rưång rậi àïí thu ht àêìu tû vúái hi vổng giẫi quët àûúåc cẫ hai vêën àïì vïì ngên sấch vâ tẩo
cưng ùn viïåc lâm. Tuy nhiïn, cố thïí lêåp lån rùçng viïåc xế râo nây cố thïí àậ khưng xẫy ra nïëu khưng cố viïåc
phên cêëp trong quẫn l FDI ài cng vúái xu hûúáng trïn. Trïn mưåt gốc àưå nâo àố, viïåc phên cêëp chđnh thûác àậ
gốp phêìn lâm cho viïåc phên cêëp khưng chđnh thûác (de-factor decentralization) thûåc sûå diïỵn ra.

6. Hiïån tûúång xế râo trân lan àậ chûáng tỗ nhûäng nưỵ lûåc mẩnh mệ vâ quët têm ca cấc tónh nghêo hún trong
viïåc thu ht FDI àïí tẩo àiïìu kiïån cho tùng trûúãng kinh tïë ca tónh mònh. Àïí cố thïí gip cấc tónh nây mưåt cấch
hiïåu quẫ, chđnh quìn trung ûúng nïn hưỵ trúå cấc tónh nây bùçng viïåc cêëp vưën xêy dûång cú súã hẩ têìng, àêìu tû
vâo ngìn nhên lûåc, vâ bẫo hiïím chưëng lẩi nhûäng ri ro ngoẩi sinh. Hún nûäa, àïí cố hiïåu quẫ, cấc dûå ấn cú
súã hẩ têìng àûúåc trung ûúng cêëp vưën phẫi cố cấch tiïëp cêån vng vâ khưng nïn àûúåc sûã dng lâm phûúng tiïån
àïí àem lẩi ûu àậi khưng húåp l cho cấ nhên mưåt vâi tónh nâo àố.
7. Cấc tónh khố khùn nïn ch àưång tûå cûáu mònh bùçng cấch xêy dûång ngìn nhên lûåc, cẫi thiïån chêët lûúång
quẫn l nhâ nûúác ca tónh, tẩo ra mưåt mưi trûúâng àêìu tû tưët úã tónh, vâ tẩo àiïìu kiïån cho viïåc phất triïín khu vûåc
tû nhên.
8. Viïåc gêìn mưåt nûãa sưë tónh trïn cẫ nûúác cố hiïån tûúång xế râo lâm nẫy sinh mưåt cêu hỗi nghiïm tc vïì tđnh
húåp l ca khn khưí quy àõnh vïì FDI cho àïën nùm 2005 vâ bẫn chêët ca phên cêëp. Do àố, thay vò àún giẫn
Tốm tùỉt
2
lâ xûã l cấc tónh cố vi phẩm, chđnh ph nïn cên nhùỉc cêín thêån nhûäng l do khiïën cấc tónh cố àưång cú àïí xế
râo. Cố thïí ngun nhên ca vêën àïì khưng nùçm úã hânh àưång xế râo, mâ lẩi nùçm úã chđnh bẫn thên cấi hâng
râo àố. Hún nûäa, viïåc hiïíu rộ nhûäng khđa cẩnh tđch cûåc (hay tiïu cûåc) ca cấc hoẩt àưång xế râo cố thïí gip
chng ta xấc àõnh àûúåc nhûäng chđnh sấch hiïåu quẫ (hay khưng hiïåu quẫ) mâ nïn àûúåc khuën khđch (hay
khưng khuën khđch) úã cấc tónh khấc.
9. Trong nghiïn cûáu nây, mưåt tónh àûúåc gổi lâ “xế râo” nïëu tónh nây bõ nïu tïn trong Quët àõnh sưë 1387
ngây 29 thấng 12 nùm 2005 ca Th tûúáng Chđnh ph. Do àố, hânh àưång “xế râo” nhû àûúåc sûã dng trong
bấo cấo nây khưng nhêët thiïët cố nghơa tiïu cûåc. Nối cho cng, hiïån tûúång xế râo trân lan tûâ àêìu thúâi k Àưíi
múái trong nhûäng nùm 1980 àậ tẩo ra mưåt sưë cấc àưíi múái chđnh sấch rêët thânh cưng. Bïn cẩnh àố, khi mưåt tónh
àûúåc coi lâ “khưng xế râo” (vò khưng cố tïn trong Quët àõnh 1387 ngây 29/12/2005 ca Th tûúáng Chđnh ph),
thò àiïìu àố chó cố nghơa lâ tónh àố chûa bõ phất hiïån lâ àậ chđnh thûác ban hânh nhûäng quy àõnh ngoâi phấp
låt; têët nhiïn rêët cố thïí lâ tónh àố àậ vi phẩm nhûng chûa bõ phất hiïån mâ thưi.
1.Giúái thiïåu
3
Gêìn àêìy, chđnh quìn ca 32 trong sưë 64 tónh thânh ca Viïåt Nam àậ vi phẩm chđnh sấch àêìu tû ca chđnh
quìn trung ûúng vò àậ àûa ra nhûäng ûu àậi trấi hóåc vûúåt quấ khn khưí quy àõnh cho cấc nhâ àêìu tû, àùåc
biïåt lâ trong cấc khu cưng nghiïåp. Hiïån tûúång vi phẩm trân lan nây, thûúâng àûúåc gổi lâ hiïån tûúång “xế râo

trong ûu àậi àêìu tû” (hay chó ngùỉn gổn lâ “xế râo”) àậ tẩo ra sûå mêu thỵn giûäa chđnh quìn tónh vâ chđnh
quìn trung ûúng cng nhû mưåt sûå cẩnh tranh giûäa bẫn thên cấc tónh.
1
Mùåc d chđnh quìn trung ûúng coi
viïåc àûa ra nhûäng ûu àậi àêìu tû trấi quy àõnh rộ râng lâ vi phẩm låt, nhûng cấc chđnh quìn àõa phûúng lẩi
cho rùçng nhûäng ûu àậi àố lâ cêìn thiïët àïí thu ht thïm àêìu tû, lâ àiïìu kiïån tiïn quët àïí tẩo cưng ùn viïåc lâm
vâ tùng trûúãng kinh tïë.
Sûå cẩnh tranh giûäa cấc tónh trong thu ht àêìu tû àậ lâm nẫy sinh tûúãng vïì viïåc nghiïn cûáu nhûäng ëu tưë
quët àõnh àõa àiïím àêìu tû úã Viïåt Nam. Mc àđch chđnh ca nghiïn cûáu nây lâ àấnh giấ tấc àưång ca viïåc àûa
ra nhûäng ûu àậi àêìu tû trấi quy àõnh àưëi vúái mûác àưå àêìu tû mâ cấc tónh nhêån àûúåc. C thïí, nghiïn cûáu nây cưë
gùỉng tòm lúâi giẫi cho nhûäng cêu hỗi sau: nhûäng ûu àậi àêìu tû trấi quy àõnh cố gip cấc tónh thu ht thïm àêìu
tû hay khưng? Côn nhûäng nhên tưë nâo khấc ẫnh hûúãng àấng kïí àïën khẫ nùng thu ht FDI ca cấc tónh? Àïí
trẫ lúâi nhûäng cêu hỗi nây, chng tưi cng khẫo sất vai trô ca cú súã hẩ têìng cûáng vâ cú súã hẩ têìng mïìm vâ
ca giấo dc vâ àâo tẩo àưëi vúái nhûäng quët àõnh vïì àõa àïím àêìu tû ca cấc dûå ấn FDI.
Cố thïí lêåp lån rùçng cố mưåt vâi ëu tưë àậ gêy nïn tònh trẩng xế râo trân lan gêìn àêy. Viïåc phên cêëp ngên sấch
ngây câng tùng tûâ nùm 1996 àậ båc cấc tónh phẫi chõu trấch nhiïåm chi tiïu lúán hún. Tó lïå chi tiïu ca cấc
chđnh quìn àõa phûúng trong tưíng chi àậ tùng dêìn tûâ 26% nùm 1992 lïn túái 43% nùm 1998, vâ túái 48% nùm
2002 (Phẩm Lan Hûúng, 2006). Sûå phên cêëp ngên sấch nây câng ngây câng àùåt mưåt sûác ếp lúán hún cho cấc
tónh trong viïåc phẫi tùng ngìn thu, àùåc biïåt lâ cấc tónh nghêo. Thưng thûúâng, ngìn thu ca cấc tónh nghêo
hún ch ëu dûåa vâo cấc doanh nghiïåp nhâ nûúác vâ cêëp phất tûâ chđnh quìn trung ûúng, trong khi cấc tónh
khấ hún lẩi cố khẫ nùng thu thụë tûâ cấc dûå ấn FDI, cấc doanh nghiïåp tû nhên, vâ cấc giao dõch kinh doanh
bêët àưång sẫn. Song song vúái sûå phên cêëp ngây câng tùng nây, viïåc cưí phêìn hoấ cấc doanh nghiïåp nhâ nûúác
cng àûúåc àêíy mẩnh, cố nghơa lâ nhiïìu tónh giúâ àêy cố đt khẫ nùng dûåa vâo cấc doanh nghiïåp nhâ nûúác vâ
vưën cêëp phất àïí cố ngìn thu. Bïn cẩnh àố, viïåc ngây câng cố nhiïìu ngûúâi tòm kiïëm viïåc lâm do sûå bng nưí
dên sưë sau nùm 1975 vâ xu thïë àư thõ hoấ gêìn àêy ln lâ nhûäng thấch thûác àưëi vúái chđnh quìn àõa phûúng.
Têët cẫ nhûäng nhên tưë nây gốp phêìn giẫi thđch tẩi sao cấc chđnh quìn tónh lẩi mën àûa ra nhûäng ûu àậi rưång
rậi àïí thu ht nhiïìu nhâ àêìu tû hún nhùçm giẫi quët khố khùn vïì ngên sấch cng nhû ấp lûåc tẩo viïåc lâm. Tuy
nhiïn, trong phêìn sau, chng tưi sệ lêåp lån rùçng viïåc xế râo cố thïí sệ khưng diïỵn ra nïëu khưng cố xu hûúáng
phên cêëp trong quẫn l FDI. Theo mưåt gốc àưå nâo àố, ch trûúng phên cêëp ca chđnh ph àậ gốp phêìn tẩo
ra nhûäng àiïìu kiïån àïí phên cêëp phi chđnh thûác (cố nghơa lâ hiïån tûúång xế râo) diïỵn ra.

Cấc phêìn côn lẩi ca bấo cấo nây àûúåc bưë cc nhû sau. Phêìn thûá hai trònh bây tưíng quan vïì quấ trònh phên
cêëp úã Viïåt Nam. Phêìn nây bùỉt àêìu bùçng viïåc thẫo lån nhûäng hònh thûác phên cêëp khấc nhau, vâ sau àố phên
tđch viïåc phên cêëp tûâ gốc àưå kinh tïë, chđnh trõ vâ vùn hoấ. Phêìn nây lêåp lån rùçng viïåc phên cêëp chđnh thûác lâ
1
Trong bấo cấo nây, “xế râo” khưng nhêët thiïët mang nghơa tiïu cûåc. Nối cho cng, hiïån tûúång xế râo trân lan tûâ àêìu thúâi k Àưíi múái trong
nhûäng nùm 1980 àậ tẩo ra mưåt sưë cấc àưíi múái chđnh sấch rêët thânh cưng. Trong nghiïn cûáu nây, mưåt tónh àûúåc gổi lâ xế râo nïëu tónh nây
àûúåc nïu tïn trong Quët àõnh sưë 1387 ngây 29 thấng 12 nùm 2005 ca Th tûúáng Chđnh ph. Hún nûäa, khi mưåt tónh àûúåc coi lâ khưng
xế râo, thò àiïìu àố chó cố nghơa lâ tónh àố chûa bõ phất hiïån àậ chđnh thûác ban hânh nhûäng quy àõnh ngoâi phấp låt; têët nhiïn rêët cố thïí
lâ tónh àố àậ vi phẩm nhûng chûa bõ phất hiïån mâ thưi.
Giúái thiïåu
4
mưåt hiïån tûúång tûúng àưëi múái trong lõch sûã phất triïín ca Viïåt Nam. Trïn thûåc tïë, sët mưåt thúâi gian dâi trong
lõch sûã phất triïín ca àêët nûúác, sûå quẫn l chđnh trõ vâ kinh tïë ca Viïåt Nam thïí hiïån mưåt mûác àưå têåp trung
hoấ chđnh thûác rêët cao, ài àưi vúái mưåt mûác àưå phên cêëp khưng chđnh thûác nhêët àõnh.
Phêìn thûá ba mư tẫ nhûäng àưång thấi ca viïåc phên cêëp trong quẫn l FDI úã Viïåt Nam kïí tûâ khi Låt Àêìu tû
Nûúác ngoâi àêìu tiïn àûúåc ban hânh vâo nùm 1987. Phêìn nây cng àûa ra l giẫi cho viïåc tưìn tẩi hiïån tûúång
xế râo húåp phấp phưí biïën, tûác lâ viïåc chia cấc dûå ấn lúán thânh nhiïìu dûå ấn nhỗ hún àïí trấnh nhûäng phiïìn hâ
ca hïå thưëng quẫn l FDI vưën rêët cưìng kïình.
Phêìn thûá tû nghiïn cûáu nhûäng khđa cẩnh khấc nhau ca cấc ûu àậi àêìu tû trấi quy àõnh mâ nhiïìu tónh úã Viïåt
Nam àậ ấp dng trong 5 nùm trúã lẩi àêy. Àêìu phêìn nây tốm tùỉt nhûäng sưë liïåu thưëng kï vïì cấc tónh xế râo so
vúái cấc tónh khưng xế râo. Phêìn nây chó ra rùçng nhốm cấc tónh xế râo cố xu hûúáng nghêo hún, kếm phất triïín
hún, vâ cố đt àiïìu kiïån thån lúåi hún. Sau àố, phêìn nây cng mư tẫ nhûäng thưng lïå xế râo phưí biïën nhêët mâ
32 tónh àang ấp dng. Sau khi phên tđch vïì àưång cú vâ nhûäng xu hûúáng phất triïín ca hiïån tûúång xế râo, phêìn
nây kïët lån rùçng hiïån tûúång xế râo cố thïí àậ khưng xẫy ra trân lan àïën vêåy nïëu nhû trûúác àố khưng cố sûå
phên cêëp ngên sấch vâ phên cêëp trong quẫn l FDI ngây câng tùng. Phêìn nây kïët thc bùçng viïåc thẫo lån
vïì àưëi sấch ca chđnh ph trûúác lân sống xế râo vâ sûå “tn th giẫ hiïåu” ca cấc chđnh quìn ca cấc tónh
xế râo.
Phêìn thûá nùm xem xết cấc chi phđ vâ lúåi đch ca cấc ûu àậi àêìu tû. Phêìn nây cng tưíng kïët lẩi nhûäng phất
hiïån ca cấc nghiïn cûáu l thuët vâ thûåc nghiïåm vïì vai trô ca cấc ûu àậi àêìu tû trong viïåc thu ht FDI. C
thïí, phêìn nây cưë gùỉng giẫi àấp cêu hỗi: liïåu cấc ûu àậi thụë cố thu ht àûúåc àêìu tû nûúác ngoâi hay khưng?

Kïët lån chđnh ca phêìn nây lâ mùåc d cấc ûu àậi vïì thụë cố thïí lâ mưåt àiïìu kiïån cêìn àïí thu ht FDI, song
chng khưng thïí lâ nhûäng àiïìu kiïån à.
Phêìn sấu lâ mưåt àấnh giấ thûåc nghiïåm vïì tấc àưång ca cấc ëu tưë, trong àố cố cấc ûu àậi trấi quy àõnh, àưëi
vúái mûác FDI thûåc hiïån vâ FDI àùng k úã cấc tónh. Phêìn nây khùèng àõnh thïm mưåt lêìn nûäa vïì têìm quan trổng
ca cấc ëu tưë cùn bẫn nhû tâi ngun, cú súã hẩ têìng, ngìn nhên lûåc, vâ quẫn trõ àiïìu hânh àưëi vúái viïåc thu
ht FDI. Phêìn nây cng chó ra rùçng cấc ûu àậi trấi quy àõnh àậ khưng cố hiïåu quẫ trong viïåc tẩo àiïìu kiïån cho
nhûäng lìng FDI chẫy mẩnh hún vâo cấc tónh xế râo.
2
Phêìn bẫy kïët lån vâ thẫo lån vïì mưåt sưë àiïím ëu ca
nghiïn cûáu nây. Phêìn nây cng àûa ra àõnh hûúáng cho nhûäng nghiïn cûáu tiïëp theo.
2
Mưåt nghiïn cûáu chung giûäa Trûúâng Àẩi hổc Kinh tïë thânh phưë HCM vúái Dûå ấn Sấng kiïën Nùng lûåc cẩnh tranh Viïåt Nam nùm 2004
(Nguỵn Thõ Cẫnh vâ cấc tấc giẫ, 2004) cng cố nhûäng kïët quẫ tûúng tûå. Nghiïn cûáu nây chó ra rùçng khi àûa ra cấc quët àõnh àêìu tû,
cấc ûu àậi vïì thụë thu nhêåp doanh nghiïåp àống vai trô đt quan trổng hún nhiïìu àưëi vúái cấc cưng ty tû nhên trong nûúác so vúái cấc ëu tưë
cùn bẫn khấc, tûác lâ cú súã hẩ têìng tưët, ngìn nhên lûåc vâ lao àưång cố tay nghïì, khẫ nùng tiïëp cêån thõ trûúâng, vâ chêët lûúång ca cấc quy
àõnh úã àõa phûúng. Nghiïn cûáu nây cng cho thêëy gêìn 85% doanh nghiïåp nhêån àûúåc ûu àậi thụë thu nhêåp doanh nghiïåp cố thïí hóåc
chùỉc chùỉn sệ vêỵn cố nhûäng quët àõnh àêìu tû nhû vêåy d khưng àûúåc ûu àậi thụë. Nghiïn cûáu nây ûúác tđnh rùçng sûå khưng cêìn thiïët ca
cấc ûu àậi àêìu tû thụë thu nhêåp doanh nghiïåp lâ gêìn 83%, côn sûå khưng cêìn thiïët ca cấc trúå cêëp ca nhâ nûúác lâ tûâ 62% àïën 75%.
2. Tưíng quan vïì phên cêëp úã Viïåt Nam
5
2
2
.
.
1
1
.
.
K
K

h
h
a
a
á
á
i
i
n
n
i
i
ï
ï
å
å
m
m
v
v
ï
ï
ì
ì
p
p
h
h
ê
ê

n
n
c
c
ê
ê
ë
ë
p
p
Phên cêëp quẫn l nhâ nûúác, theo nghơa rưång nhêët, lâ mưåt hònh thûác chuín giao quìn hẩn vâ trấch nhiïåm
trong viïåc thûåc thi cấc nhiïåm v cưng tûâ cấc cú quan cêëp trung ûúng xëng cấc cú quan cêëp àõa phûúng, hay
viïåc giao nhûäng nhiïåm v àố cho khu vûåc tû nhên, nhúâ àố khiïën cho chđnh ph gêìn vúái dên hún vâ tẩo ra
phẩm vi àïí linh hoẩt trong cấc chûúng trònh ca chđnh ph vïì lêåp ngên sấch vâ cêëp vưën. Ngây nay khấi niïåm
phên cêëp àûúåc sûã dng cho nhiïìu hoân cẫnh, nhiïìu hiïån tûúång khấc nhau trong xậ hưåi. Mùåc d côn cố nhiïìu
cåc tranh lån vïì khấi niïåm phên cêëp, nhûng rêët nhiïìu qëc gia, nhiïìu chun gia thưëng nhêët vúái nhau viïåc
phẫi phên biïåt giûäa mưåt sưë hònh thûác phên cêëp sau:
P
P
h
h
ê
ê
n
n
c
c
ê
ê
ë

ë
p
p
c
c
h
h
đ
đ
n
n
h
h
t
t
r
r
õ
õ
Phên cêëp vïì chđnh trõ hay dên ch nhùçm mc àđch tẩo àiïìu kiïån thån lúåi hún cho ngûúâi dên àûúåc tham gia
vâo bêët k quấ trònh hoẩch àõnh chđnh sấch nâo tẩi cêëp àõa phûúng. Thưng qua viïåc phên cêëp vïì chđnh trõ,
cấc chđnh quìn àõa phûúng, nhûäng ngûúâi àûúåc bêìu trûåc tiïëp, sệ phẫi chõu trấch nhiïåm giẫi trònh cao hún trûúác
cấc ngûúâi dên àõa phûúng.
P
P
h
h
ê
ê
n

n
c
c
ê
ê
ë
ë
p
p
h
h
a
a
â
â
n
n
h
h
c
c
h
h
đ
đ
n
n
h
h
Phên cêëp hânh chđnh lâ viïåc phên chia quìn hẩn àïí thûåc hiïån cấc nhiïåm v cưng túái cấc cú quan nhâ nûúác

úã cấc cêëp. Nhû vêåy, thưng qua quấ trònh phên cêëp hânh chđnh, cưng tấc kïë hoẩch, quy hoẩch, quẫn l àiïìu
hânh vâ mưåt phêìn tâi trúå cho cú súã hẩ têìng vâ cung cêëp cấc dõch v cưng sệ àûúåc chuín giao tûâ cêëp trung
ûúng xëng cấc cú quan hânh chđnh àõa phûúng. Phên cêëp hânh chđnh àûúåc chia thânh 3 nhốm:
Phi têåp trung hay tẫn quìn
(deconcentralisation) lâ hònh thûác phên chia quìn quët àõnh vâ trấch nhiïåm cho
cấc àún võ àẩi diïån chđnh quìn trung ûúng úã cấc vng (vđ d vùn phông àẩi diïån bưå úã cấc vng). Hònh thûác
nây lâ hònh thûác thêëp nhêët trong cấc hònh thûác phên cêëp hânh chđnh (thêåm chđ cố chun gia cho àêy khưng
phẫi lâ hònh thûác phên cêëp búãi viïåc chuín giao nây chó diïỵn ra trong
nưåi bư
å cêëp trung ûúng).
U quìn
(delegation) lâ hònh thûác phên cêëp hânh chđnh mâ chđnh quìn trung ûúng chuín giao quìn quët
àõnh vâ trấch nhiïåm àiïìu hânh cho cú quan àõa phûúng song chđnh quìn trung ûúng vêỵn chõu trấch nhiïåm
vïì cấc quët àõnh nây.
Phên quìn
(devolution) lâ hònh thûác cao nhêët trong phên cêëp hânh chđnh. Vúái hònh thûác nây, toân bưå quìn
hẩn trong viïåc ra quët àõnh, tâi trúå vâ quẫn l àûúåc chđnh quìn trung ûúng giao cho cấc cú quan àưåc lêåp
ca chđnh quìn àõa phûúng (local government). Phên quìn cố nghơa lâ trao quìn cho àõa phûúng trong
viïåc sa thẫi vâ tuín dng cấn bưå àõa phûúng, nhúâ àố lâm cho cấc cấn bưå àõa phûúng phẫi chõu trấch nhiïåm
giẫi trònh trûúác nhûäng àẩi diïån àûúåc dên bêìu, mâ khưng phẫi xin kiïën cêëp chđnh quìn cao hún.
Tưíng quan vïì Múã rưång phên cêëp úã Viïåt Nam
6
P
P
h
h
ê
ê
n
n

c
c
ê
ê
ë
ë
p
p
n
n
g
g
ê
ê
n
n
s
s
a
a
á
á
c
c
h
h
Phên cêëp tâi khoấ lâ cêëu phêìn trổng têm ca mổi biïån phấp phên cêëp. Mưỵi àún võ phên cêëp chó cố thïí àưåc lêåp
thûåc hiïån cấc nhiïåm v àûúåc phên cêëp khi hổ cố àûúåc cấc ngìn lûåc cêìn thiïët vâ khi hổ cố quìn àûa ra cấc
quët àõnh chi tiïu. Cấc dõch v do chđnh quìn àõa phûúng cung cêëp chó cố thïí àûúåc cêëp vưën búãi mưåt sưë
ngìn nhêët àõnh, bao gưìm (nhûng khưng giúái hẩn úã) nhûäng ngìn tâi chđnh tûâ chđnh quìn trung ûúng, ngìn

thu phđ tûâ nhûäng ngûúâi sûã dng dõch v theo ngun tùỉc b àùỉp chi phđ, àưìng tâi trúå tûâ nhûäng ngûúâi sûã dng,
thụë mâ àõa phûúng àûúåc phếp thu theo låt àõnh, vay tđn dng theo låt àõnh.
P
P
h
h
ê
ê
n
n
c
c
ê
ê
ë
ë
p
p
k
k
i
i
n
n
h
h
t
t
ï
ï

ë
ë
(
(
p
p
h
h
ê
ê
n
n
c
c
ê
ê
ë
ë
p
p
t
t
h
h
õ
õ
t
t
r
r

û
û
ú
ú
â
â
n
n
g
g
)
)
Bïn cẩnh nhûäng hònh thûác trïn côn cố hònh thûác phên cêëp kinh tïë (côn àûúåc gổi lâ phên cêëp thõ trûúâng, khấi
niïåm nây khấc hùèn vúái khấi niïåm phên cêëp quẫn l nhâ nûúác vïì kinh tïë). Khấi niïåm nây àûúåc sûã dng khi Nhâ
nûúác chuín giao mưåt sưë chûác nùng tûâ khu vûåc cưng sang khu vûåc tû nhên, nhû vêåy mưåt sưë nhiïåm v sệ khưng
àûúåc cấc cú quan nhâ nûúác thûåc hiïån mâ sệ chuín giao cho khu vûåc kinh tïë tû nhên, húåp tấc xậ, cấc hiïåp
hưåi, vâ cấc tưí chûác phi chđnh ph thûåc hiïån. Hònh thûác nây àûúåc phên thânh 2 nhốm, trong àố: (1) “tû nhên
hoấ”: chuín giao viïåc cung ûáng mưåt sưë sẫn phêím vâ dõch v tûâ nhâ nûúác sang cấc ch thïí tû nhên vâ (2)
giẫi quy chïë: giẫm cấc râo cẫn hânh chđnh, tẩo àiïìu kiïån cho cấc ch thïí tû nhên tham gia vâo thõ trûúâng.
2
2
.
.
2
2
.
.
P
P
h

h
ê
ê
n
n
c
c
ê
ê
ë
ë
p
p
ú
ú
ã
ã
V
V
i
i
ï
ï
å
å
t
t
N
N
a

a
m
m
n
n
h
h
ò
ò
n
n
t
t
û
û
â
â
c
c
a
a
á
á
c
c
g
g
o
o
á

á
c
c
à
à
ư
ư
å
å
k
k
h
h
a
a
á
á
c
c
n
n
h
h
a
a
u
u
P
P
h

h
ê
ê
n
n
c
c
ê
ê
ë
ë
p
p
ú
ú
ã
ã
V
V
i
i
ï
ï
å
å
t
t
N
N
a

a
m
m
n
n
h
h
ò
ò
n
n
t
t
û
û
â
â
g
g
o
o
á
á
c
c
à
à
ư
ư
å

å
l
l
õ
õ
c
c
h
h
s
s
û
û
ã
ã
v
v
a
a
â
â
v
v
ù
ù
n
n
h
h
o

o
a
a
á
á
Khố cố thïí xấc àõnh mưåt cấch rộ râng vêën àïì phên cêëp trong lõch sûã phất triïín ca Viïåt nam. Nhòn vâo lõch sûã
phất triïín ca Nhâ nûúác Viïåt Nam (tûâ khi Ngư Quìn giânh lẩi àưåc lêåp dên tưåc vâo thïë k thûá X), chng ta dïỵ
cố cẫm giấc rùçng tûâ chïë àưå phong kiïën, thúâi bõ thûåc dên àư hưå àïën thúâi k chïë àưå cưång hoâ, cêëu trc ca chđnh
quìn àïìu cố xu hûúáng têåp trung nhiïìu hún phên cêëp. Chđnh quìn trung ûúng ln nùỉm hêìu hïët quìn lûåc
mang tđnh quët àõnh, hònh thûác phên quìn (devolution) àûúåc sûã dng chó vúái mưåt giúái hẩn rêët nhỗ, sûå lïå thåc
ca chđnh quìn àõa phûúng vâo chđnh quìn trung ûúng rêët lúán (cẫ vïì chđnh sấch, ngên sấch vâ nhên sûå).
Biïån phấp u quìn (delegation) chó àûúåc sûã dng àưëi vúái mưåt sưë hoẩt àưång vâ hònh thûác tẫn quìn
(deconcentralisation) hêìu nhû chó àûúåc sûã dng cho mưåt tưí chûác (phấi àoân) trong thúâi gian ngùỉn hẩn (nhû
quan khêm sai àẩi thêìn thúâi phong kiïën hóåc cấc phấi àoân àùåc phấi viïn ca Chđnh ph). D rùçng do nhûäng
ngun nhên khấc nhau, song cẫ trûúác kia lêỵn hiïån nay ngên sấch nhâ nûúác vêỵn cố mûác àưå têåp trung tûúng
àưëi cao, àõa phûúng ln phẫi trưng chúâ trung ûúng trúå gip vïì ngên sấch. Àiïìu àố àậ lâm tùng thïm mûác àưå
lïå thåc ca àõa phûúng vâo trung ûúng àưìng thúâi thu hểp hún nûäa khẫ nùng ra quët àõnh ca chđnh quìn
àõa phûúng.
Tuy vêåy, trong àúâi sưëng thûåc tiïỵn, bïn cẩnh cêëu trc têåp trung àố, nết “vùn hoấ lâng” ca Viïåt nam àậ àûúåc
thïí hiïån rêët rộ nết. Lâng ca Viïåt Nam cố mưåt “quìn lûåc” vâ mưåt võ thïë rêët quan trổng trong xậ hưåi. Nhûäng
cêu tc ngûä nhû “phếp vua thua lïå lâng” hóåc nhêån àõnh “Viïåt Nam cố mưåt thúâi gian dâi bõ mêët nûúác nhûng
chûa bao giúâ bõ mêët lâng” lâ nhûäng minh chûáng rêët rộ râng cho sûác mẩnh vùn hoấ ca lâng. Hûúng ûúác ca
lâng (phấp låt ca lâng) lâ mưåt àiïím àùåc biïåt trong hïå thưëng låt phấp Viïåt Nam trong nhûäng thïë k trûúác.
Nhûng, d Lâng cố võ thïë nhû vêåy nhûng cố lệ (?) Lâng chûa bao giúâ àûúåc thûâa nhêån lâ mưåt àún võ hânh chđnh
ca bưå mấy chđnh quìn, l trûúãng (trûúác kia) vâ trûúãng thưn (ngây nay) khưng àûúåc chđnh thûác coi lâ mưåt
cưng chûác trong hïå thưëng hânh chđnh (mùåc d cố àûúåc hûúãng trúå cêëp tûâ ngên sấch), búãi vêåy quìn lûåc ca
lâng chó mang tđnh phi hònh thûác vâ chó cố thïí giẫi quët àûúåc mưåt sưë vêën àïì vúái quy mư, phẩm vi nhỗ. Mùåc
d vêåy, Lâng vúái tû cấch lâ mưåt cưång àưìng mang đt nhiïìu mâu sùỉc “tûå quẫn”, àậ thay cho Nhâ nûúác giẫi quët
khưng đt vêën àïì xậ hưåi trong giai àoẩn àưíi múái vûâa qua, nhêët lâ nhûäng vêën àïì liïn quan trûåc tiïëp vúái lúåi đch ca
ngûúâi dên (nhûäng hoẩt àưång hưỵ trúå ngûúâi nghêo, khuën hổc, ).

Tưíng quan vïì Múã rưång phên cêëp úã Viïåt Nam
7
P
P
h
h
ê
ê
n
n
c
c
ê
ê
ë
ë
p
p
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
q
q

u
u
a
a
á
á
t
t
r
r
ò
ò
n
n
h
h
À
À
ư
ư
í
í
i
i
M
M
ú
ú
á
á

i
i
Ngay tûâ giai àoẩn àêìu ca Àưíi Múái, vêën àïì phên cêëp àậ àûúåc Àẫng nhòn nhêån mưåt cấch nghiïm tc vâ àûúåc
àûa ngay vâo Nghõ quët ca Àẩi hưåi Àẫng lêìn thûá VI (1986):
“Phẫi lêåp lẩi trêåt tûå, k cûúng trong quẫn l kinh tïë, xậ hưåi. Chđnh cú chïë quẫn l côn nùång tđnh chêët têåp trung
quan liïu, vûâa gô bố cêëp dûúái, vûâa lâm giẫm hiïåu lûåc quẫn l têåp trung lâ ngun nhên trûåc tiïëp lâm rưëi loẩn
trêåt tûå, k cûúng. Vò vêåy, khưng thïí khùỉc phc sûå rưëi ren bùçng cấch quay trúã lẩi cú chïë c, mâ
phẫi kiïn
quët thûåc hiïån phên cêëp quẫn l
theo ngun tùỉc têåp trung dên ch.
Viïåc phên cêëp quẫn l phẫi bẫo àẫm quìn lâm ch ca ba cêëp: quìn quët àõnh ca trung ûúng (bao
gưìm cẫ cấc ngânh trung ûúng) àưëi vúái nhûäng lơnh vûåc then chưët, nhûäng vêën àïì cố nghơa chiïën lûúåc, bẫo
àẫm cho sûå phất triïín cên àưëi ca toân bưå nïìn kinh tïë; quìn ch àưång ca cấc àõa phûúng trong viïåc thûåc
hiïån trấch nhiïåm quẫn l kinh tïë - xậ hưåi trïn àõa bân lậnh thưí; quìn tûå ch sẫn xët - kinh doanh ca cấc
àún võ kinh tïë cú súã vâ vai trô lâm ch ca cấc têåp thïí lao àưång. Trong sûå phên cưng, phên cêëp quẫn l,
trấch nhiïåm phẫi ài àưi vúái quìn hẩn, nghơa v gùỉn liïìn vúái lúåi đch.”
3
Mùåc d àậ àûúåc sûå quan têm song nhûäng vêën àïì vïì l lån phên cêëp, àùåc biïåt l lån vïì vai trô ca Nhâ nûúác
trong nïìn kinh tïë chûa àûúåc nghiïn cûáu mưåt cấch k lûúäng vâ c thïí, do vêåy sau cẫ mưåt thúâi gian dâi, phên
cêëp vêỵn chó àûúåc hiïíu theo nghơa rêët hểp ca phên cêëp hânh chđnh. Àiïìu àố àậ dêỵn àïën nhûäng hiïån tûúång
phên cêëp
thiïëu àưìng bưå vâ toân diïån
(nhiïìu lơnh vûåc chó phên cêëp nhiïåm v mâ khưng phên cêëp vïì tâi chđnh,
phên cêëp vïì quẫn l nhên sûå) vâ lâm ẫnh hûúãng tiïu cûåc àïën quấ trònh phên cêëp úã Viïåt Nam. Quấ trònh phên
cêëp úã Viïåt Nam thûúâng àûúåc thûåc hiïån theo mưåt sưë ngun tùỉc, trong àố cố 2 ngun tùỉc ch ëu sau:
Ngun tùỉc àêìu tiïn lâ “phên cêëp tûâ trïn xëng”, cố nghơa lâ nhûäng gò úã cêëp trïn
khưng cêìn lâm
thò cêëp dûúái
sệ thûåc hiïån” (tûâ trïn xëng), hoân toân khưng tûúng ûáng vúái ngun tùỉc phên cêëp phưí biïën trïn thïë giúái lâ


nhûäng gò cêëp dûúái khưng lâm àûúåc
thò cêëp trïn múái phẫi lâm” (tûâ dûúái lïn). Ngun tùỉc phên cêëp tûâ trïn xëng
àậ àêíy àïën hiïån tûúång “cêëp dûúái ln cẫm thêy bõ gô bố vâ cêëp trïn ln úã trong tònh trẩng “quấ tẫi” vâ khưng
thïí kiïím soất àûúåc, àưìng thúâi tiïëp tc lâm tùng tđnh “ lẩi” úã chđnh quìn cêëp dûúái.
Ngun tùỉc quan trổng thûá hai ca phên cêëp úã Viïåt Nam lâ phên cêëp theo quy mư, hay côn gổi lâ “nùỉm to,
bng nhỗ”. Àêy lâ mưåt trong nhûäng tiïu chđ ch àẩo trong quấ trònh phên cêëp úã Viïåt Nam, àùåc biïåt trong vêën
àïì quẫn l àêìu tû. Song quy mư àêìu tû khưng phẫi lc nâo cng tûúng ûáng vúái tđnh chêët vâ mûác àưå ẫnh hûúãng
ca dûå ấn àêìu tû. Chđnh ngun tùỉc phên cêëp nây àậ gêy khố khùn khưng nhỗ cho cấc àõa phûúng vâ àố cng
lâ mưåt trong nhûäng ngun nhên båc hổ phẫi tòm nhûäng biïån phấp “xế râo” trong viïåc thu ht àêìu tû nûúác
ngoâi (sệ trònh bây úã dûúái àêy).
Tuy nhiïn, cố thïí khùèng àõnh rùçng bẫn chêët ca quấ trònh cẫi cấch úã Viïåt Nam trong vông 20 nùm qua lâ mưåt
quấ trònh chuín àưíi vai trô ca nhâ nûúác trong nïìn kinh tïë. Sau hai thêåp k cẫi cấch, nhòn chung, Viïåt Nam
àậ thânh cưng trong viïåc chuín àưíi nïìn kinh tïë kïë hoẩch hoấ têåp trung sang nïìn kinh tïë phi têåp trung theo
àõnh hûúáng thõ trûúâng (xem biïíu àưì phên loẩi phên cêëp). Trïn thûåc tïë, nhiïìu thânh tûåu trong sưë nhûäng thânh
tûåu nưíi bêåt nhêët ca quấ trònh Àưíi múái cố àûúåc mưåt phêìn lâ nhúâ hònh thûác phên cêëp nây. Cố thïí kïí ra àêy mưåt
vâi vđ d àiïín hònh. Sûå chuín àưíi ca khu vûåc nưng thưn trong giai àoẩn cëi thêåp niïn 1980 lâ kïët quẫ trûåc
tiïëp ca quët àõnh ca nhâ nûúác trong viïåc àưíi múái vai trô chó àẩo vâ võ trđ àưåc quìn trong sẫn xët vâ phên
phưëi la gẩo. Chó sau mưåt vâi nùm, Viïåt Nam àậ thoất khỗi tònh trẩng nhêåp khêíu lûúng thûåc àïí trúã thânh mưåt
trong nhûäng nûúác xët khêíu gẩo lúán nhêët thïë giúái.
3
Vùn kiïån Àẫng toân têåp, têåp 47, trang 747
Tưíng quan vïì Múã rưång phên cêëp úã Viïåt Nam
8
Mưåt thânh tûåu nûäa ca cưng cåc Àưíi múái àûúåc ghi nhêån vâo àêìu nhûäng nùm 1990 khi khưëi Xư-viïët sp àưí úã
chêu Êu, cng vúái nố lâ ngìn viïån trúå nûúác ngoâi lúán nhêët ca Viïåt Nam. Cng trong thúâi gian àố, vò quan
hïå Viïåt - M chûa àûúåc bònh thûúâng hoấ, nïn cêëm vêån ca Hoa K vêỵn côn ấp dng àưëi vúái Viïåt Nam. Viïåt
Nam gêìn nhû hoân toân bõ cư lêåp khỗi thïë giúái bïn ngoâi. Mưåt lêìn nûäa, khu vûåc tû nhên (lêìn nây lâ doanh
nghiïåp) lẩi àûúåc giẫi phống. Låt Doanh nghiïåp tû nhên àûúåc ban hânh vâo nùm 1990 nhùçm cưng nhêån súã
hûäu tû nhên vâ vai trô ca khu vûåc tû nhên trong sûå phất triïín ca Viïåt Nam. Nhúâ àố, Viïåt Nam àậ cố thïí àûáng
vûäng trïn àưi chên ca mònh vâ xêy dûång nïìn mống cho sûå phất triïín mẩnh mệ trong tûúng lai. Kïí tûâ àố, nhâ

nûúác àậ dêìn dêìn tûâ bỗ võ trđ àưåc tưn ca mònh trong cấc ngânh chïë tẩo vâ dõch v.
Viïåc thưng qua Låt Doanh nghiïåp nùm 1999 àậ àấnh dêëu mưåt bûúác tiïën kïë tiïëp theo hûúáng phên cêëp thõ
trûúâng. Sau khi Låt nây àûúåc ban hânh, mưåt con sưë k lc cấc doanh nghiïåp tû nhên àậ àûúåc thânh lêåp nhúâ
th tc àùng k kinh doanh giúâ àêy àậ trúã nïn dïỵ dâng hún. Khưëi lûúång vưën khưíng lưì trong nûúác àûúåc cấc
doanh nghiïåp nây huy àưång àậ gip cho Viïåt Nam hưìi phc sau cåc khng hoẫng kinh tïë khu vûåc nùm 1997-
1998 vâ duy trò mưåt tưëc àưå tùng trûúãng cao kïí tûâ nùm 2000.
Tûâ nhûäng thânh cưng trong phên cêëp thõ trûúâng nây, cố thïí rt ra mưåt bâi hổc lâ, nïëu nhû ngay tûâ giai àoẩn
àêìu ca cưng cåc Àưíi múái, vêën àïì l lån vïì vai trô Nhâ nûúác trong nïìn kinh tïë, l lån vïì phên cêëp (theo
nghơa rưång) àûúåc nghiïn cûáu mưåt cấch nghiïm tc thò Viïåt Nam cố thïí thiïët kïë àûúåc mưåt lưå trònh tûúng àưëi rộ
râng cho quấ trònh chuín àưíi àưìng thúâi cố thïí hẩn chïë àûúåc rêët nhiïìu nhûäng sai lêìm tẩi mưåt sưë chûúng trònh
àêìu tû thiïëu hiïåu quẫ trong sët 20 nùm qua.
T
T
i
i
ï
ï
í
í
u
u
k
k
ï
ï
ë
ë
t
t
Quấ trònh phên cêëp ph thåc vâo cấc ëu tưë vùn hoấ, chđnh trõ úã mưỵi qëc gia. Xết vïì lõch sûã, hïå thưëng chđnh

quìn Viïåt Nam mang nùång “dêëu êën” têåp trung hún phên cêëp. Tuy vêåy, vïì vùn hoấ, tûâ lêu àúâi nay, Lâng úã Viïåt
Nam lẩi cố nhûäng nết tûúng àưëi àêåm ca ëu tưë “tûå quẫn”. Nhûäng àùåc àiïím nây cêìn àûúåc nghiïn cûáu k lûúäng
hún àïí tòm ra nhûäng biïån phấp phên cêëp ph húåp vúái tònh hònh ca Viïåt Nam.
Phên cêëp lâ mưåt vêën àïì àậ àûúåc àïì cêåp úã Viïåt Nam tûâ tûúng àưëi lêu, song vêën àïì nây vêỵn chûa àûúåc nghiïn
cûáu mưåt cấch k lûúäng vâ cú bẫn. Bẫn thên khấi niïåm “phên cêëp” vêỵn chûa àûúåc hiïíu mưåt cấch thưëng nhêët
trong giúái nghiïn cûáu vâ giúái quẫn l.
4
Do thiïëu nhûäng nghiïn cûáu cú bẫn vâ nghiïn cûáu kinh nghiïåm nûúác ngoâi nïn nhiïìu kiïën nghõ vïì phên cêëp
vêỵn chó lâ phên cêëp trïn nïìn nhiïåm v c (khưng xem xết àïí loẩi bỗ nhûäng nhiïåm v mâ Nhâ nûúác khưng
nhêët thiïët phẫi thûåc hiïån). Àiïìu àố àậ dêỵn àïën sûå hẩn chïë trong quấ trònh thûåc hiïån phên cêëp vâ vêỵn tiïëp tc
gêy lậng phđ ngìn lûåc xậ hưåi. Bïn cẩnh àố, viïåc thûåc hiïån phên cêëp theo nhûäng ngun tùỉc khưng ph húåp
àậ dêỵn àïën hiïån tûúång phên cêëp thiïëu toân diïån vâ àưìng bưå, phên cêëp chûa ph húåp vúái nùng lûåc ca bưå mấy
chđnh quìn cêëp dûúái àưìng thúâi thiïëu sûå giấm sất ca cêëp trïn, gêy ra hiïån tûúång “ấch tùỉc vâ lậng phđ” trong
quấ trònh thûåc hiïån phên cêëp.
2
2
.
.
3
3
.
.
K
K
h
h
a
a
á
á

i
i
l
l
û
û
ú
ú
å
å
c
c
p
p
h
h
ê
ê
n
n
c
c
ê
ê
ë
ë
p
p
n
n

g
g
ê
ê
n
n
s
s
a
a
á
á
c
c
h
h
ú
ú
ã
ã
V
V
i
i
ï
ï
å
å
t
t

N
N
a
a
m
m
Phêìn nây thẫo lån vïì mưåt sưë khđa cẩnh ca phên cêëp ngên sấch liïn quan àïën viïåc phên cêëp trong quẫn l
FDI vâ viïåc àûa ra nhûäng ûu àậi àêìu tû trấi quy àõnh ca nhiïìu tónh trong nhûäng nùm gêìn àêy.
4
Do àố, nhiïìu cú quan chđnh ph (kïí cẫ cấc bưå ngânh) àậ gùå phẫi mưåt sưë khố khùn trong quấ trònh thûåc hiïån Nghõ quët sưë 08/2004
ca chđnh ph vïì cấc dûå ấn múã rưång phên cêëp.
Tưíng quan vïì Múã rưång phên cêëp úã Viïåt Nam
9
Ngìn:
Chđnh ph vâ cấc tấc giẫ (2000 vâ 2005)
Phên cêëp ngên sấch (hay viïåc phên chia cấc chûác nùng vâ trấch nhiïåm tâi chđnh) úã Viïåt Nam bùỉt àêìu vúái viïåc
ban hânh Låt Ngên sấch nùm 1996. Låt Ngên sấch àûúåc sûãa àưíi nùm 1998, vâ sau àố àûúåc sûãa àưíi àấng
kïí nùm 2002. Nhûäng thay àưíi nây nhùçm mc àđch tẩo àiïìu kiïån hún nûäa cho viïåc phên cêëp ngên sấch tûúng
ûáng vúái vai trô thay àưíi ca nhâ nûúác (nhû àûúåc phẫn ấnh trong hïå thưëng tâi chđnh cưng).
Nhû cố thïí thêëy trong bẫng 1, tó lïå phêìn trùm ca chđnh quìn àõa phûúng trong tưíng chi qëc gia àậ tùng tûâ
40% nùm 1997 lïn 48% nùm 2002. Tó lïå nây àậ giẫm vâo nùm 2003 vâ nùm 2004 do st giẫm àấng kïí trong
tó lïå tùng chi àõa phûúng vïì cẫ tuåt àưëi vâ tûúng àưëi so vúái tưíng chi ca cẫ nûúác. Àiïìu nây àấnh dêëu sûå àẫo
ngûúåc ca xu thïë trûúác àố trong àố sûå tùng trûúãng ca chi àõa phûúng àậ cao hún rêët nhiïìu so vúái tưëc àưå tùng
ca chi nhâ nûúác trong nhiïìu nùm. Mùåc d cố sûå st giẫm trong tó lïå phêìn trùm ca chi àõa phûúng, tó lïå nây
vêỵn cao hún nhiïìu so vúái thúâi k àêìu nhûäng nùm 1990 trûúác khi Låt Ngên sấch àûúåc ban hânh.
Àiïìu cưët ëu úã àêy lâ nhúâ cố sûå phên cêëp ngên sấch, cấc chđnh quìn àõa phûúng ngây nay phẫi chõu trấch
nhiïåm nhiïìu hún vïì chi tiïu ca hổ. Àiïìu nây cố thïí sệ khưng lâ vêën àïì gò àưëi vúái cấc tónh vúái cấc ngìn thu
cao vâ tûúng àưëi ưín àõnh nhû Hâ Nưåi, thânh phưë Hưì Chđ Minh, hay Bònh Dûúng, nhûng lẩi lâ mưåt thấch thûác
thûåc sûå àưëi vúái cấc tónh nghêo hún vúái nhûäng ngìn thu đt ỗi vâ đt bïìn vûäng hún, mùåc d tó lïå cêëp phất ca
chđnh quìn trung ûúng trong tưíng chi àõa phûúng àậ tùng lïn.

B
B
a
a
ã
ã
n
n
g
g
1
1
:
:
K
K
ï
ï
ë
ë
t
t
q
q
u
u
a
a
ã
ã

c
c
u
u
ã
ã
a
a
m
m
ú
ú
ã
ã
r
r
ư
ư
å
å
n
n
g
g
p
p
h
h
ê
ê

n
n
c
c
ê
ê
ë
ë
p
p
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
t
t
h
h
u
u
v
v
a
a

â
â
c
c
h
h
i
i
n
n
g
g
ê
ê
n
n
s
s
a
a
á
á
c
c
h
h
(
(
t
t

ó
ó
à
à
ư
ư
ì
ì
n
n
g
g
V
V
N
N
)
)
1
1
.
.
T
T
h
h
u
u

Trong àố: thu ngên sấch àõaphûúng

Tó lïå trong tưíng tu ngên sấch nhâ nûúác
Tó lïå tùng
-Thu ngên sấch nhâ nûúác
Thu ngên sấch àõa phûúng
2
2
.
.
C
C
h
h
i
i

Trong àố: chi àõa phûúng
Tó lïå trong tưíng chi
-gưìm chi àêìu tû XDCB
Cưång chi thûúâng xun
Tó lïå tùng
-Chi ngên sấch nhâ nûúác
-Chi àõa phûúng
3
3
.
.
T
T
ó
ó

l
l
ï
ï
å
å
g
g
i
i
û
û
ä
ä
a
a
c
c
h
h
i
i
X
X
D
D
C
C
B
B

à
à
õ
õ
a
a
p
p
h
h
û
û
ú
ú
n
n
g
g
v
v
a
a
â
â
c
c
h
h
i
i

t
t
h
h
û
û
ú
ú
â
â
n
n
g
g
x
x
u
u
y
y
ï
ï
n
n
à
à
õ
õ
a
a

p
p
h
h
û
û
ú
ú
n
n
g
g

4
4
.
.
C
C
ê
ê
ë
ë
p
p
p
p
h
h
a

a
á
á
t
t
t
t
û
û
â
â
n
n
g
g
ê
ê
n
n
s
s
a
a
á
á
c
c
h
h
n

n
h
h
a
a
â
â
n
n
û
û
ú
ú
á
á
c
c

Tó lïå tùng
Tó lïå trong tưíng chi àõa phûúng
65.352
19.264
29,5
4,8
8,5
70.749
28.039
39,9
7.499
20.540

10,7
19,1
93,8
9,964
35,4
35,5
70.612
20.280
28,7
8
5,3
74.761
31.808
42,5
9.424
22.203
5,0
13,4
91,3
12,290
23,3
38,6
78.489
19.571
24,9
11,2
-3,5
84.817
39.040
46,0

14.129
24.806
17,0
22,7
78,9
20,510
66,9
52,5
90.749
22.269
24,5
15,6
13,8
103.151
45.082
43,7
14.557
30.346
13,5
15,5
73,4
26,601
29,7
59,0
73.518
19.827
27,1
10,2
8,3
80.804

33.503
41,5
10.345
23.065
10,9
17,1
89,2
15,345
31,9
42,1
03.773
25.463
2,5
14,4
14,3
119.403
56.043
46,9
20.112
36.070
19,1
24,3
70,6
23,553
-11,5
42,0
121.716
30.545
25,1
17,3

20
135.490
64.573
47,7
24.147
39.627
14,2
15,2
77,1
35,278
49,8
54,6
141.930
38.683
27,3
16,6
26,6
177.150
66.254
37,4
20.786
45.468
19,5
2,6
85,1
38,040
7,8
57,4
149.320
44.743

30
5,2
15,7
187.670
67.184
35,8
20.708
43.981
5,9
1,4
101,7
35,048
-7,9
52,2
1997 1998 1999 2000 Trung bònh 2001 2002 2003 2004
1996-2000 (dûå bấo) (kïë hoẩch)
Tưíng quan vïì Múã rưång phên cêëp úã Viïåt Nam
10
Vïì thu, tó lïå thu ngên sấch àõa phûúng trong tưíng thu ngên sấch nhâ nûúác tûúng àưëi ưín àõnh úã mûác 27% tûâ
nùm 1996. Àưëi vúái cấc chđnh quìn àõa phûúng, sûå ưín àõnh trong tó lïå thu, cng vúái viïåc tùng trong sưë chi, cố
nghơa lâ hổ àang phẫi àưëi mùåt vúái mưåt mûác thêm ht ngên sấch ngây câng tùng. Cố túái ba phêìn tû sưë tónh liïn
tc bõ thêm ht ngên sấch trong mưåt thúâi gian dâi. Theo ûúác tđnh, ngay cẫ khi chđnh quìn trung ûúng chó thu
tûâ dêìu thư vâ thụë xët nhêåp khêíu, vâ têët cẫ cấc loẩi thụë côn lẩi sệ àûúåc àïí lẩi cho ngên sấch àõa phûúng,
thò khoẫng hai phêìn ba sưë tónh vêỵn sệ phẫi lïå thåc vâo hưỵ trúå tâi chđnh tûâ ngên sấch trung ûúng. Thûåc tïë nây
lâ mưåt ngun nhên quan trổng dêỵn àïën cú chïë “xin-cho” trong viïåc phên bưí cấc ngìn lûåc ca chđnh quìn
trung ûúng, mưåt cú chïë àùåc trûng trong mưëi quan hïå giûäa trung ûúng vâ àõa phûúng trong mưåt thúâi gian dâi.
Nhû cố thïí thêëy rộ trong bẫng 1, mùåc d tưëc àưå tùng trong chuín giao tûâ chđnh quìn trung ûúng cho chđnh
quìn àõa phûúng àậ giẫm trong thêåp k vûâa qua, tó lïå ca sưë tiïìn cêëp phất trong tưíng chi àõa phûúng lẩi tùng
mẩnh, tûâ 35,5% nùm 1997 lïn 52,2% nùm 2004.
H

H
ư
ư
å
å
p
p
1
1
:
:
P
P
h
h
ê
ê
n
n
c
c
ê
ê
ë
ë
p
p
n
n
g

g
u
u
ư
ư
ì
ì
n
n
t
t
h
h
u
u
c
c
h
h
o
o
c
c
a
a
á
á
c
c
c

c
h
h
đ
đ
n
n
h
h
q
q
u
u
y
y
ï
ï
ì
ì
n
n
à
à
õ
õ
a
a
p
p
h

h
û
û
ú
ú
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
g
g
i
i
a
a
i
i
à
à
o

o
a
a
å
å
n
n
1
1
9
9
9
9
6
6
-
-
2
2
0
0
0
0
2
2
Ngìn thu ca ngên sấch cêëp tónh gưìm:
(1) Cấc khoẫn thu 100%, bao gưìm tiïìn cho thụ àêët; tiïìn cho thụ vâ tiïìn bấn nhâ úã thåc súã hûäu Nhâ
nûúác; lïå phđ trûúác bẩ; thu tûâ hoẩt àưång xưí sưë kiïën thiïët; viïån trúå khưng hoân lẩi ca cấc tưí chûác, cấ nhên
úã nûúác ngoâi trûåc tiïëp cho cêëp tónh theo quy àõnh ca phấp låt; cấc khoẫn phđ, lïå phđ vâ cấc khoẫn thu
khấc nưåp vâo ngên sấch cêëp tónh theo quy àõnh ca Chđnh ph; huy àưång ca cấc tưí chûác, cấ nhên àïí

àêìu tû xêy dûång cấc cưng trònh kïët cêëu hẩ têìng theo quy àõnh ca Chđnh ph; àống gốp tûå nguån ca
cấc tưí chûác, cấ nhên úã trong vâ ngoâi nûúác cho ngên sấch cêëp tónh; thu kïët dû ngên sấch cêëp tónh; bưí
sung tûâ ngên sấch trung ûúng; cấc khoẫn thu khấc theo quy àõnh ca phấp låt.
(2) Cấc khoẫn thu phên chia theo t lïå phêìn trùm (%) giûäa ngên sấch trung ûúng vâ ngên sấch cêëp tónh,
bao gưìm: thụë doanh thu; thụë lúåi tûác, khưng kïí thụë lúåi tûác ca cấc àún võ hoẩch toấn toân ngânh; thụë
thu nhêåp àưëi vúái ngûúâi cố thu nhêåp cao; thụë chuín lúåi nhån ra nûúác ngoâi; thụë tâi ngun; thu sûã
dng vưën ngên sấch.
(3) Cấc khoẫn thu phên chia theo t lïå phêìn trùm (%) giûäa ngên sấch cêëp tónh, ngên sấch huån, qån,
thõ xậ, thânh phưë thåc tónh (gổi chung lâ ngên sấch cêëp huån) vâ ngên sấch xậ, thõ trêën bao gưìm: thụë
sûã dng àêët nưng nghiïåp; thụë chuín quìn sûã dng àêët; thụë nhâ, àêët; tiïìn sûã dng àêët.
Ngìn:
Låt Ngên sấch 1996, Àiïìu 30.
Hưåp 2: Phên cêëp ngìn thu kïí tûâ Låt Ngên sấch nùm 2002
Ngìn thu ca ngên sấch àõa phûúng gưìm:
(1) Cấc khoẫn thu ngên sấch àõa phûúng hûúãng 100%, bao gưìm: thụë nhâ, àêët; thụë tâi ngun, khưng
kïí thụë tâi ngun thu tûâ dêìu, khđ; thụë mưn bâi; thụë chuín quìn sûã dng àêët; thụë sûã dng àêët nưng
nghiïåp; tiïìn sûã dng àêët; tiïìn cho thụ àêët; tiïìn cho thụ vâ tiïìn bấn nhâ úã thåc súã hûäu nhâ nûúác; lïå phđ
trûúác bẩ; thu tûâ hoẩt àưång xưí sưë kiïën thiïët; thu hưìi vưën ca ngên sấch àõa phûúng tẩi cấc tưí chûác kinh tïë,
thu tûâ qu dûå trûä tâi chđnh ca àõa phûúng, thu nhêåp tûâ vưën gốp ca àõa phûúng; viïån trúå khưng hoân lẩi
ca cấc tưí chûác qëc tïë, cấc tưí chûác khấc, cấc cấ nhên úã nûúác ngoâi trûåc tiïëp cho àõa phûúng; cấc khoẫn
phđ, lïå phđ, thu tûâ cấc hoẩt àưång sûå nghiïåp vâ cấc khoẫn thu khấc nưåp vâo ngên sấch àõa phûúng theo
quy àõnh ca phấp låt; thu tûâ qu àêët cưng đch vâ thu hoa lúåi cưng an khấc; huy àưång tûâ cấc tưí chûác, cấ
nhên theo quy àõnh ca phấp låt; àống gốp tûå nguån ca cấc tưí chûác, cấ nhên úã trong nûúác vâ ngoâi
nûúác; thu kïët dû ngên sấch àõa phûúng theo quy àõnh tẩi Àiïìu 63 ca Låt nây; cấc khoẫn thu khấc theo
quy àõnh ca phấp låt;
(2) Cấc khoẫn thu phên chia theo t lïå phêìn trùm (%) giûäa ngên sấch trung ûúng vâ ngên sấch àõa phûúng
theo quy àõnh tẩi khoẫn 2 Àiïìu 30 ca Låt nây, bao gưìm: thu bưí sung tûâ ngên sấch trung ûúng; thu tûâ
huy àưång àêìu tû xêy dûång cấc cưng trònh kïët cêëu hẩ têìng theo quy àõnh tẩi khoẫn 3 Àiïìu 8 ca Låt nây.
Ngìn:
Låt Ngên sấch 2002, Àiïìu 32.

Tưíng quan vïì Múã rưång phên cêëp úã Viïåt Nam
11
ÚÃ àêy, cêìn lûu mưåt vâi thay àưíi mâ Låt Ngên sấch Nhâ nûúác nùm 2002 àem lẩi. Thay àưíi àêìu tiïn lâ Låt
Ngên sấch Nhâ nûúác àậ trao cho chđnh quìn cấc tónh nhiïìu thêím quìn ngên sấch hún so vúái chđnh quìn
trung ûúng vâ chđnh quìn cêëp dûúái. Giúâ àêy, chđnh quìn tónh àûúåc phếp vay trong nûúác mâ khưng cêìn xin
chđnh quìn trung ûúng phï chín, chó cêìn àấp ûáng àûúåc mưåt sưë u cêìu vâ àiïìu kiïån nhêët àõnh. Hưåi àưìng
Nhên dên tónh, cú quan lêåp phấp cêëp tónh, giúâ àêy cố thïí quët àõnh phên chia chi ngên sấch giûäa ba cêëp
chđnh quìn àõa phûúng lâ tónh, huån vâ xậ. Àiïìu nây cng cố thïí ẫnh hûúãng àïën sưë thu ca cấc cêëp chđnh
quìn khấc bùçng viïåc xấc àõnh loẩi phđ vâ cấc khoẫn àống gốp mâ nhûäng cêëp chđnh quìn nây cố thïí thu.
Khi cấc chđnh quìn tónh àậ àûúåc trao nhiïìu thêím quìn vâ sûå linh hoẩt vïì ngên sấch, cấc bưå ngânh lẩi àang
mêët dêìn quìn kiïím soất àưëi vúái cấc chûác nùng phên phưëi vưën cố ca hổ. Mùåc d cấc chđnh quìn àõa
phûúng phẫi tn theo cấc kïë hoẩch do cấc bưå lêåp ra khi lêåp kïë hoẩch ngên sấch, viïåc thiïëu cú chïë theo dội
vâ phưëi húåp hiïåu quẫ thûúâng dêỵn àïën sûå thiïëu nhêët quấn giûäa cấc kïë hoẩch ca bưå vâ sûå phên bưí ngìn
lûåc thûåc tïë tẩi cêëp tónh. Viïåc giẫi quët sûå thiïëu nhêët quấn nây, àưìng thúâi tiïëp tc cho phếp chđnh quìn àõa
phûúng cố nhiïìu linh hoẩt hún trong vêën àïì ngên sấch, lâ mưåt thấch thûác khưng nhỗ trong phên cêëp ngên
sấch úã Viïåt Nam.
3. Phên cêëp quẫn l FDI úã Viïåt Nam
5
12
Nùm 1986 nïìn kinh tïë Viïåt nam lêm vâo tònh trẩng suy thoấi trêìm trổng, àúâi sưëng nhên dên quấ khố khùn. Àïí
cố thïí vûúåt qua nhûäng thûã thấch nây, Àẫng àậ àûa ra 3 chûúng trònh trổng àiïím lâ phất triïín nưng nghiïåp,
sẫn xët hâng tiïu dng vâ tùng cûúâng xët khêíu. Trong lc ngìn lûåc trong nûúác côn rêët hẩn chïë, viïåc
khuën khđch àêìu tû nûúác ngoâi lâ mưåt trong nhûäng giẫi phấp àûúåc coi trổng nhêët. Chđnh vò vêåy, Àẩi hưåi Àẫng
lêìn thûá VI àậ chó àẩo:
“Cưng bưë chđnh sấch khuën khđch nûúác ngoâi àêìu tû vâo nûúác ta dûúái nhiïìu hònh thûác, nhêët lâ àưëi vúái cấc
ngânh vâ cú súã àôi hỗi k thåt cao, lâm hâng xët khêíu. Ài àưi vúái viïåc cưng bưë låt àêìu tû, cêìn cố cấc
chđnh sấch vâ biïån phấp tẩo àiïìu kiïån thån lúåi cho ngûúâi nûúác ngoâi vâ Viïåt kiïìu vâo nûúác ta àïí húåp tấc
kinh doanh.”
6
Trïn cú súã Nghõ quët ca Àẫng, Låt Àêìu tû nûúác ngoâi àậ àûúåc ban hânh vâ lâ mưåt trong nhûäng Låt àêìu

tiïn ca hïå thưëng phấp låt kinh tïë Viïåt nam. Trong giai àoẩn àêìu thûåc hiïån Låt àêìu tû nûúác ngoâi, do kinh
nghiïåm côn thiïëu, sưë lûúång dûå ấn àêìu tû vâ sưë vưën àêìu tû nûúác ngoâi côn rêët đt, toân bưå cấc dûå ấn àêìu tû
nûúác ngoâi àïìu do trung ûúng quẫn l (U ban Nhâ nûúác vïìâ húåp tấc vâ àêìu tû, SCCI). Sau khi bònh thûúâng
hoấ quan hïå ngoẩi giao vúái Hoa K, lïånh cêëm vêån bõ bậi bỗ, lìng àêìu tû nûúác ngoâi àưí vâo Viïåt Nam vúái tưëc
àưå gia tùng rêët cao. Trûúác tònh hònh àố vêën àïì phên cêëp trong quẫn l àêìu tû nûúác ngoâi àậ àûúåc àùåt ra vâ
tûâng bûúác àûúåc múã rưång thưng qua cấc Låt, Nghõ àõnh hóåc Quët àõnh ca Th tûúáng Chđnh ph.
Mùåc d viïåc phên cêëp trong quẫn l FDI àậ tùng nhanh trong hai thêåp k vûâa qua, vêỵn côn tưìn tẩi nhûäng hẩn
chïë - nhêët lâ vïì quy mư dûå ấn – vâ nhûäng bêët cêåp nây tiïëp tc hẩn chïë khẫ nùng ca chđnh quìn àõa phûúng
trong viïåc thu ht àêìu tû nûúác ngoâi. Theo Låt Ngên sấch Nhâ nûúác nùm 2002, Hâ Nưåi vâ thânh phưë Hưì Chđ
Minh àûúåc phếp quẫn l cấc dûå ấn àêìu tû nûúác ngoâi vâo cấc khu cưng nghiïåp cố giấ trõ àïën 10 triïåu àư-la,
trong khi cấc tónh khấc chó àûúåc phếp quẫn l cấc dûå ấn cố sưë vưën àïën 5 triïåu àư-la. Cấc khu cưng nghiïåp vâ
khu chïë xët àûúåc cêëp phếp cho cấc dûå ấn FDI trong khu cưng nghiïåp hay khu chïë xët vúái sưë vưën cố thïí lïn
túái 40 triïåu àư-la.
H
H
ư
ư
å
å
p
p
3
3
:
:
N
N
h
h
û

û
ä
ä
n
n
g
g
c
c
ư
ư
å
å
t
t
m
m
ư
ư
ë
ë
c
c
q
q
u
u
a
a
n

n
t
t
r
r
o
o
å
å
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
p
p
h
h
ê
ê
n

n
c
c
ê
ê
ë
ë
p
p
q
q
u
u
a
a
ã
ã
n
n
l
l
y
y
á
á
F
F
D
D
I

I

Th tûúáng Chđnh ph ra quët àõnh phên cêëp cêëp Giêëy phếp àêìu tû cho U ban Nhên dên 16 tónh, thânh
phưë trûåc thåc trung ûúng (tẩi Quët àõnh 386/TTg ngây 7/6/1997 vâ Quët àõnh 41/1998/QÀ-TTg ngây
20/2/1998).
Sau hún 1 nùm thûåc hiïån, trïn cú súã tưíng kïët thûåc tiïỵn, ngây 1/12/1998, Th tûúáng Chđnh ph àậ ban
hânh Quët àõnh sưë 233/1998/QÀ-TTg phên cêëp cho têët cẫ cấc U ban Nhên dên cêëp tónh cêëp Giêëy phếp
àêìu tû vâ àiïìu chónh cấc Giêëy phếp àêìu tû àưëi vúái cấc dûå ấn àêìu tû nûúác ngoâi.
Nùm 2000, Låt Àêìu tû nûúác ngoâi àûúåc sûãa àưíi, tẩi Àiïìu 55 ca Låt ÀTNN vâ Àiïìu 115 ca Nghõ àõnh
sưë 24/2000/NÀ-CP ngây 31/7/2000 ca Chđnh ph quy àõnh chi tiïët thi hânh Låt ÀTNN tẩi Viïåt Nam,
phẩm vi vïì quìn hẩn ca UBND cêëp tónh àậ àûúåc àiïìu chónh tûâ chưỵ chó quy àõnh cho khêu cêëp vâ àiïìu
chónh Giêëy phếp àêìu tû àïën toân bưå quấ trònh quẫn l Nhâ nûúác vïì hoẩt àưång àêìu tû nûúác ngoâi.
5
Phêìn nây chó giúái hẩn thẫo lån vïì phên cêëp quẫn l FDI úã Viïåt Nam cho àïën nùm 2005. Kïí tûâ khi Låt Àêìu tû Chung cố hiïåu lûåc
vâo ngây 1 thấng 7 nùm 2006, viïåc quẫn lFDI àậ gêìn nhû àûúåc phên cêëp hoân toân cho túái cêëp tónh (vúái mưåt vâi ngoẩi lïå àưëi vúái
àêìu tû cố àiïìu kiïån).
6
Vùn kiïån Àẫng toân têåp, têåp 47, trang 767
Mỳó rửồng phờn cờởp quaón lyỏ FDI ỳó Viùồt Nam
13
B
B
a
a
ó
ó
n
n
g
g

2
2
:
:
C
C
a
a


c
c
g
g
i
i




y
y
p
p
h
h
e
e



p
p






u
u
t
t










c
c
c
c
a
a



c
c
U
U
B
B
N
N
D
D
,
,
k
k
h
h
u
u
c
c


n
n
g
g
n
n
g
g

h
h
i
i
ù
ù


p
p
v
v
a
a
õ
õ
k
k
h
h
u
u
c
c
h
h
ù
ù



x
x
u
u




t
t
c
c




p
p
* : Tủnh gửồp caó dỷồ aỏn taồi caỏc Khu Cửng nghiùồp, Khu Chùở xuờởt taồi caỏc ừa phỷỳng
**: Caỏc nựm 1993 ùởn hùởt 1996 laõ nhỷọng sửở liùồu tỷõ caỏc khu cửng nghiùồp, khu chùở xuờởt ỳó caỏc ừa phỷỳng nùn quy mử vửởn bũnh quờn cuóa
dỷồ aỏn coõn ỳó mỷỏc cao)
B
B
a
a
ó
ó
n
n
g

g
3
3
:
:
C
C
a
a


c
c
d
d




a
a


n
n







u
u
t
t










c
c
c
c
a
a


c
c
U
U
B
B
N

N
D
D
t
t
ú
ú
n
n
h
h
c
c




p
p
p
p
h
h
e
e


p
p
Số

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
1993(**)
1994(**)
1995(**)
1996(**)
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
10
thaỏng nựm
2004
Tửớng
Số dự án
7

28
39
40
118
206
287
364
506
763
718
575
3.651
Vốn đăng ký
(.000 đô la Mỹ)
40.293
2
03.190
212.272
310.227
554.658
720.040
740.475
1.013.865
1.238.416
1.641.023
1.599.488
1.323.765
9.597.712
Quy mô dự án trung bình
(triệu đô la Mỹ)*

5,7
7
,3
5,4
7,8
4,7
3,5
2,6
2,8
2,4
2,2
2,2
2,3
2,6
V
V
u
u
õ
õ
n
n
g
g
1. Vuõng nuỏi phủa bựổc
2. ửỡng bựỗng sửng Hửỡng
3. Bựổc trung bửồ vaõ duyùn haói miùỡn trung
4. Cao nguyùn trung bửồ
5. ửng Nam bửồ
6. ửỡng bựỗng sửng Cỷóu long

T
T




n
n
g
g
S
S




d
d




a
a


n
n
115
574

147
43
1.249
65
2
2
.
.
1
1
9
9
3
3
V
V




n
n




n
n
g
g

k
k
y
y


(
(
.
.
0
0
0
0
0
0




l
l
a
a
M
M
y
y



)
)
222.086
1.053.239
316.691
70.413
1.890.119
144.388
3
3
.
.
6
6
9
9
6
6
.
.
9
9
3
3
7
7
Q
Q
u
u

y
y
m
m


d
d




a
a


n
n
t
t
r
r
u
u
n
n
g
g
b
b

ũ
ũ
n
n
h
h
(
(
t
t
r
r
i
i
ù
ù


u
u




l
l
a
a
M
M

y
y


)
)
1,9
1,8
2,1
1,6
1,5
2,2
1
1
,
,
7
7
Múã rưång phên cêëp quẫn l FDI úã Viïåt Nam
14
Nhû cố thïí thêëy tûâ bẫng 2 vâ 3, cấc dûå ấn àêìu tû nûúác ngoâi àûúåc chđnh quìn tónh, khu cưng nghiïåp vâ khu
chïë xët cêëp phếp àïìu tûúng àưëi nhỗ vúái sưë vưën khoẫng 2-3 triïåu àư-la. Cố mưåt l do xấc àấng giẫi thđch cho
thûåc tïë nây. Cấc hẩn chïë vïì phên cêëp (àùåc biïåt lâ vïì quy mư dûå ấn) khưng nhûäng hẩn chïë khẫ nùng ca cấc
tónh trong viïåc phï chín cấc dûå ấn FDI, mâ côn tẩo ra nhiïìu phiïìn toấi khưng cêìn thiïët cho cấc nhâ àêìu tû
nûúác ngoâi. Theo quy àõnh hiïån hânh, nïëu mưåt dûå ấn vûúåt quấ ngûúäng 5 triïåu àư-la, nhâ àêìu tû phẫi àđch
thên lâm viïåc vúái cấc cú quan chđnh quìn trung ûúng, ngay cẫ khi dûå ấn thåc cêëp quẫn l ca tónh theo Låt
Àêët àai vâ tấc àưång xậ hưåi vâ mưi trûúâng ca dûå ấn khưng vûúåt quấ phẩm vi ca tónh. u cêìu nây àậ lâm
tùng àấng kïí chi phđ giao dõch vâ lâm nẫn chđ nhiïìu nhâ àêìu tû. Àưëi mùåt vúái tònh hònh nây, cấc nhâ àêìu tû cố
thïí chuín sang mưåt àõa àiïím múái hóåc thưng àưìng vúái chđnh quìn tónh àïí cng xế râo húåp phấp, cố nghơa
lâ lâm giẫm quy mư dûå ấn hóåc chia nhỗ ra thânh nhûäng dûå ấn con, vâ sau àố xin múã rưång dûå ấn. Tuy nhiïn,

nhûäng th thåt nây khưng ph húåp vúái cấc dûå ấn lúán khưng cố tấc àưång lan toẫ àưëi vúái cấc dûå ấn khấc tẩi àõa
phûúng, do àố viïåc phên cêëp àêìu tû nûúác ngoâi àậ cố tấc àưång hẩn chïë.
Khấc vúái nhûäng quët àõnh trûúác ào
7
cho phếp phên cêëp quẫn l FDI mưåt phêìn (vïì cẫ phẩm vi vâ chûác nùng),
Låt Àêìu tû nûúác ngoâi vâ Nghõ àõnh 24/2000/NÀ-CP ngây 31/7, 2000 kêm theo àậ dânh cho UBND tónh
nhiïìu thêím quìn chđnh sấch hún; vâ cấc khu cưng nghiïåp cng cố nhiïìu thêím quìn hún. Vđ d nhû, nïëu
nhû phên cêëp chó àûúåc ấp dng úã 16 tónh vâo nùm 1998, thò tûâ thấng 7 nùm 2000, têët cẫ cấc UBND tónh àïìu
cố mûác àưå phên cêëp cao hún. C thïí lâ chûác nùng ca cấc UBND vâ Ban quẫn l khu cưng nghiïåp, trûúác kia
chó àûúåc cêëp phếp vâ giấm sất viïåc àiïìu chónh cấc dûå ấn FDI, thò giúâ àêy àậ àûúåc trao quìn quẫn l mổi khđa
cẩnh liïn quan àïën quẫn l FDI. Vđ d nhû ban quẫn l khu cưng nghiïåp ca tónh giúâ àêy cố trấch nhiïåm quẫn
l têët cẫ cấc khu cưng nghiïåp vâ khu chïë xët trong tónh theo ngun tùỉc “mưåt cûãa, tẩi chưỵ”. Ban quẫn l chõu
trấch nhiïåm khưng nhûäng cêëp phếp mâ côn cấc quy trònh khấc liïn quan àïën viïåc thânh lêåp vâ hoẩt àưång ca
cấc doanh nghiïåp trong khu, gưìm cố viïåc giẫi phống mùåt bùçng, xêy dûång, lao àưång v.v. Mưåt sưë dõch v quẫn
l chun biïåt nhû hẫi quan, cưng an, vâ thụë cng cố thïí àûúåc cung cêëp tẩi chưỵ búãi cấc vùn phông àẩi diïån
cố thêím quìn.
Nối tốm lẩi, tûâ khi Låt Àêìu tû nûúác ngoâi cố hiïåu lûåc vâo thấng 1/1988, Viïåt Nam àậ tûúng àưëi thânh cưng
trong viïåc thu ht àêìu tû nûúác ngoâi. Trong hai thêåp k qua, chđnh quìn trung ûúng àậ cưë gùỉng khuën khđch
cấc chđnh quìn àõa phûúng, khu cưng nghiïåp vâ khu chïë xët àïí àêíy mẩnh thu ht FDI bùçng cấch tùng nhanh
viïåc phên cêëp viïåc quẫn l FDI. Viïåc Viïåt Nam gia nhêåp WTO vâo thấng 1 nùm 2007 cng lâ mưåt xc tấc mẩnh
thc àêíy àêìu tû ca cấc cưng ty àa qëc gia. Låt Àêìu tû chung múái cố hiïåu lûåc vâo 1 thấng 7 nùm 2006 vâ
cấc nghõ àõnh hûúáng dêỵn thi hânh cng sệ tiïëp tc àâ phên cêëp trong quẫn l cấc dûå ấn àêìu tû trûåc tiïëp nûúác
ngoâi.
7
Vđ d, cố thïí xem Quët àõnh sưë 386 ngây 7/6/1997 vâ Quët àõnh sưë 386 ngây 20/2 nùm 1998
4. Hiïån tûúång xế râo ca cấc tónh trong viïåc
àûa ra cấc ûu àậi cho cấc dûå ấn FDI
15
4
4

.
.
1
1
.
.
À
À
ù
ù
å
å
c
c
à
à
i
i
ï
ï
í
í
m
m
c
c
u
u
ã
ã

a
a
c
c
a
a
á
á
c
c
t
t
ó
ó
n
n
h
h
x
x
e
e
á
á
r
r
a
a
â
â

o
o
?
?
Bẫng 4 tốm tùỉt mưåt sưë con sưë thưëng kï quan trổng mư tẫ cấc tónh xế râo vâ khưng xế râo. Nhốm xế râo rộ
râng lâ gưìm cấc tónh kếm phất triïín hún trïn nhiïìu khđa cẩnh nhû GDP trïn àêìu ngûúâi, mûác àưå àư thõ hoấ, vâ
cú súã hẩ têìng. Xết vïì mùåt àõa l, cấc tónh xế râo àïìu nùçm xa cấc thõ trûúâng chđnh lâ Hâ Nưåi vâ thânh phưë Hưì
Chđ Minh. Àiïìu nây cng cố nghơa lâ cấc tónh nây cố đt àiïìu kiïån hún nhiïìu trong viïåc tiïëp cêån cấc thõ trûúâng
qëc tïë vò Hâ Nưåi vâ thânh phưë Hưì Chđ Minh lâ hai cûãa ngộ chđnh trong thûúng mẩi qëc tïë. Mưåt àiïìu khấc
biïåt rộ rïåt nûäa giûäa hai nhốm nây lâ ngìn nhên lûåc (ào bùçng sưë phêìn trùm hổc sinh trïn tưíng dên sưë vâ sưë
phêìn trùm lao àưång cố tay nghïì trïn lûåc lûúång lao àưång.) Xết vïì viïåc thu ht àêìu tû (cẫ trong nûúác vâ nûúác
ngoâi) vâ tònh hònh thu chi ngên sấch, nhốm tónh khưng xế râo hún hùèn nhốm tónh xế râo. Têët cẫ nhûäng ëu
tưë nây giẫi thđch tẩi sao nhûäng tónh khưng xế râo nối chung àïìu tùng trûúãng nhanh hún vâ thùång dû ngên sấch,
trong khi cấc tónh xế râo tùng trûúãng chêåm hún vâ àïìu bõ thêm ht ngên sấch. Cëi cng, vò thiïëu cấc cú hưåi
viïåc lâm, cho nïn nhûäng ngûúâi lao àưång nùng àưång àïìu cố xu hûúáng rúâi bỗ nhûäng tónh xế râo àïí chuín àïën
nhûäng tónh khưng xế râo.
B
B
a
a
ã
ã
n
n
g
g
4
4
:
:

T
T
o
o
á
á
m
m
t
t
ù
ù


t
t
t
t
h
h
ư
ư
ë
ë
n
n
g
g
k
k

ï
ï
v
v
ï
ï
ì
ì
c
c
a
a
á
á
c
c
t
t
ó
ó
n
n
h
h
x
x
e
e
á
á

r
r
a
a
â
â
o
o
s
s
o
o
v
v
ú
ú
á
á
i
i
c
c
a
a
á
á
c
c
t
t

ó
ó
n
n
h
h
k
k
h
h
ư
ư
n
n
g
g
x
x
e
e
á
á
r
r
a
a
â
â
o
o

8
Tưëc àưå tùng trûúãng GDP ca cấc tónh àûúåc tđnh toấn dûåa trïn sưë liïåu vïì GDP hâng nùm ca tónh. Nhû cố thïí thêëy, tưëc àưå tùng
trûúãng GDP trung bònh cêëp tónh cao hún khoẫng 2% so vúái tưëc àưå ca cẫ nûúác, cho thêëy dûä liïåu GDP ca cấc tónh bõ tùng lïn mưåt cấch
cố hïå thưëng.
C
C
a
a
á
á
c
c
y
y
ï
ï
ë
ë
u
u
t
t
ư
ư
ë
ë
Sưë vưën FDI trung bònh àậ àùng k 2000 – 2005 (àư la M trïn àêìu ngûúâi)
Sưë vưën FDI trung bònh àậ thûåc hiïån 2000 – 2004 (àư la M trïn àêìu ngûúâi)
Àêìu tû trung bònh trong nûúác (àư la M trïn àêìu ngûúâi)
GDP trung bònh trïn àêìu ngûúâi 2000 – 2005 (àư la M)

Tưëc àưå tùng trûúãng trung bònh 2000 – 2005 (%)
8
Àư thõ hoấ nùm 2005 (%)
Hổc sinh trïn tưíng dên sưë tónh 2000 – 2005 (%)
Lao àưång tay nghïì tđnh bùçng phêìn trùm trïn tưíng dên sưë tónh nùm 2005 (%)
Tó lïå thêët nghiïåp nùm 2000 (%)
Chó sưë giấ sẫn xët khưng gia quìn nùm 2006
Cấc xậ cố àiïån nùm 2000 (%)
Cấc xậ cố àûúâng mưtư àïën trung têm xậ nùm 2000 (%)
Sưë àiïån thoẩi trung bònh 2000 – 2005 (trïn 1,000 cưng dên)
Chó sưë àưå gêìn vúái thõ trûúâng
Dên sưë trung bònh nùm 2000 – 2005 (triïåu àư la M )
Sưë dên di cû thìn nùm 2000 (sưë ngûúâi)
Sưë thu trung bònh ca tónh 2000 – 2003 (triïåu àư la M)
Chi trung bònh 2000 – 2003 (triïåu àư la M)
Thùång dû ngên sấch trung bònh 2000 – 2003 (triïåu àư la M )
Sưë ngên sấch cêëp phất trung bònh tûâ chđnh quìn trung ûúng nùm 2000 – 03
(triïåu àư la M)
X
X
e
e
á
á
r
r
a
a
â
â

o
o
12,51
8,62
22,45
288,87
8,99
20,27
23
12
6,25
54,5
85
84
124
1,15
1,28
- 10.219
46,23
66,54
- 20,31
33,78
k
k
h
h
ư
ư
n
n

g
g
X
X
e
e
á
á
r
r
a
a
â
â
o
o
58,75
26,47
40,23
372,20
9,37
26,02
22
12
6,15
56,3
92
91
177
2,02

1,37
9.501
180,33
93,05
87,28
31,52
Hiïån tûúång xế râo ca cấc tónh trong viïåc àûa ra cấc ûu àậi cho cấc dûå ấn FDI
16
4
4
.
.
2
2
.
.
C
C
a
a
á
á
c
c
h
h
ò
ò
n
n

h
h
t
t
h
h
û
û
á
á
c
c
x
x
e
e
á
á
r
r
a
a
â
â
o
o
p
p
h
h

ư
ư
í
í
b
b
i
i
ï
ï
ë
ë
n
n
Bïn cẩnh nhûäng ûu àậi àêìu tû mâ chđnh quìn trung ûúng cho phếp, cấc tónh xế râo côn àûa ra nhiïìu ûu àậi
trấi quy àõnh nûäa, tûâ thûúãng àêìu tû vâ khêëu hao nhanh cho àïën viïåc kếo dâi thúâi gian miïỵn thụë vâ giẫm phđ
sûã dng àêët. Trong sưë 48 tónh mâ Bưå Tâi chđnh àiïìu tra, cố túái 32 tónh ban hânh nhûäng vùn bẫn trấi quy àõnh
àïí àûa ra nhûäng ûu àậi cho cấc dûå ấn àêìu tû. Hêìu hïët cấc ûu àậi nây àïìu liïn quan àïën àêët àai hay thụë. Vïì
àêët àai, nhûäng ûu àậi nây bao gưìm gia hẩn thúâi gian miïỵn tiïìn thụ àêët, trúå cêëp cú súã hẩ têìng, giẫi phống mùåt
bùçng, vâ ûu àậi tiïìn thụ àêët tûúng ûáng vúái quy mư ca dûå ấn. Vïì thụë, hêìu hïët cấc tónh xế râo àïìu múã rưång
danh sấch cấc dûå ấn àûúåc hûúãng ûu àậi, cho miïỵn thụë thu nhêåp doanh nghiïåp vâ giẫm thụë VAT. Cấc biïån
phấp khấc nhû hưỵ trúå hay bẫo lậnh tđn dng, trúå cêëp àâo tẩo cưng nhên, vâ chđnh sấch “mưåt cûãa-mưåt dêëu”
cng àûúåc ấp dng. Mưåt vâi tónh (vđ d nhû Quẫng Ngậi) côn ài xa àïën mûác cng mưåt lc vi phẩm ba hay bưën
chđnh sấch ûu àậi àêìu tû ca trung ûúng; cấc tónh khấc àậ àûa ra nhûäng ûu àậi rêët mẩnh nhû giao àêët cho
nhâ àêìu tû vúái mûác tiïìn thụ gêìn nhû cho khưng (vđ d nhû Hâ Tơnh). Cấc vđ d c thïí khấc vïì sûå vi phẩm
nây àûúåc trònh bây trong Hưåp 4.
H
H
ư
ư

å
å
p
p
4
4
:
:
À
À
ư
ư
í
í
i
i
m
m
ú
ú
á
á
i
i
c
c
h
h
đ
đ

n
n
h
h
s
s
a
a
á
á
c
c
h
h
h
h
a
a
y
y
c
c
a
a
å
å
n
n
h
h

t
t
r
r
a
a
n
n
h
h
x
x
u
u
ư
ư
ë
ë
n
n
g
g
à
à
a
a
á
á
y
y

?
?
Bưå Tâi chđnh bấo cấo rùçng trong sưë 32 tónh xế râo, 18 tónh àậ vi phẩm cấc quy àõnh vïì ngên sấch, 21 tónh
àûa ra cấc ûu àậi vïì àêët àai vûúåt ra ngoâi khn khưí mâ chđnh sấch àêët àai qëc gia quy àõnh, 11 tónh vi
phẩm cấc quy àõnh vïì thụë thu nhêåp doanh nghiïåp; vâ nhiïìu tónh bõ phất hiïån àậ vi phẩm úã hún hai lơnh
vûåc khấc nhau. Hêìu hïët cấc tónh àïìu àûa ra nhûäng ûu àậi rêët rưång rậi vïì phđ sûã dng àêët vâ múã rưång thúâi
hẩn miïỵn thụë tûâ 10 àïën 20 nùm.
Vđ d, mưåt vùn bẫn do UBND tónh Bïën Tre àậ nối rùçng “bïn cẩnh viïåc àûúåc hûúãng nhûäng ûu àậi theo chđnh
sấch ca nhâ nûúác, têët cẫ cấc dûå ấn àêìu tû BOT, BTO, vâ BT úã Bïën Tre sệ àûúåc miïỵn thïm 4 nùm vâ giẫm
50% thụë thu nhêåp doanh nghiïåp trong 9 nùm tiïëp theo.”
Quẫng Nam àậ ấp dng mưåt mûác thụë sët thêëp hún mûác chđnh thûác tûâ 3-10% trong vông 3 nùm. Hâ Tơnh
àậ miïỵn tiïìn thụ àêët dâi hún tûâ 7-13 nùm so vúái thúâi hẩn chđnh thûác àûúåc phếp. Hún nûäa, Hâ Tơnh côn
cho phếp cấc nhâ àêìu tû àûúåc giẫm tiïìn thụ àêët thïm trong 5 nùm, vâ thêåm chđ trong mưåt sưë trûúâng húåp
àậ cho hổ hûúãng ûu àậi vơnh viïỵn. Tónh Ph n cng àậ àûa ra nhûäng ûu àậi mẩnh mệ cho nhâ àêìu tû
bùçng cấch cho phếp hổ hûúãng viïåc giẫm phđ sûã dng àêët ngoâi mûác quy àõnh lâ 50% dâi hún khung thúâi
gian mâ chđnh quìn trung ûúng quy àõnh tûâ 8-20 nùm.
Nghïå An cng àậ cho miïỵn thụë sûã dng àêët trong 10 nùm àưëi vúái cấc dûå ấn àêìu tû vâo Vinh vâ Cûãa Lô.
Thïm 20 nùm miïỵn thụë àêët nûäa àûúåc dânh cho cấc dûå ấn àêìu tû vâo cấc khu vûåc vng cao ca tónh nây.
Nghïå An vâ Thanh Hoấ cng ban hânh cấc ûu àậi trấi quy àõnh vïì thụë thu nhêåp doanh nghiïåp.
Cấc tónh miïìn dun hẫi Nam Trung Bưå vâ Têy Ngun cng tỗ ra rêët cẩnh tranh trong viïåc àûa ra cấc ûu
àậi àêìu tû. Àưëi vúái cấc dûå ấn du lõch, Bònh Àõnh cho miïỵn thụë thu nhêåp doanh nghiïåp hoân toân trong nùm
àêìu, sau àố lâ giẫm 50% cho 3-30 nùm tiïëp theo. Cấc dûå ấn FDI cng àûúåc miïỵn phđ sûã dng àêët trong
vông 3-30 nùm. Bònh Thån cho phếp cấc nhâ àêìu tû giûä 50% thụë thu nhêåp doanh nghiïåp trong vông 2-
10 nùm àïí tấi àêìu tû. Gia Lai vâ Kon-Tum, 2 tónh Têy Ngun – cng àûa ra nhûäng ûu àậi vïì thụë thu
nhêåp doanh nghiïåp.
Sûå cẩnh tranh thu ht FDI nhanh chống dêỵn àïën mưåt cåc chẩy àua ngây câng quët liïåt àïí lâm cho cấc
ûu àậi hêëp dêỵn hún. Vđ d nhû, ngay sau khi Vơnh Phc tun bưë rùçng “bïn cẩnh cấc ûu àậi theo quy àõnh
ca nhâ nûúác, cấc nhâ àêìu tû côn àûúåc hûúãng nhûäng ûu àậi thïm sau àêy ”, tónh lấng giïìng lâ Ph Thổ
liïìn nhanh chống tun bưë “phđ sûã dng àêët ca Ph Thổ thêëp hún ca cấc tónh khấc cố àiïìu kiïån tûúng
tûå ”

Cêìn phẫi cố mưåt nghiïn cûáu cêín thêån àïí ûúác tđnh nhûäng chi phđ ngên sấch ca nhûäng ûu àậi àêìu tû nây.
Tuy nhiïn, mưåt àiïìu rộ râng lâ nhûäng tónh xế râo àïìu àậ gùåp tònh trẩng thêm ht ngên sấch vúái cấc mûác
àưå khấc nhau, tûâ vâi chc tó àïën hâng ngân tó àưìng. Hêìu hïët cấc tónh xế râo àïìu àậ bõ thêm ht ngên sấch
trong mưåt thúâi gian dâi. Mưåt sưë tónh, hêìu hïët àïìu úã khu vûåc dun hẫi miïìn trung (vđ d nhû Thanh Hoấ,
Nghïå An, Hâ Tơnh, Quẫng Bònh, Quẫng Nam) àïìu àûúåc nhêån cêëp phất ngên sấch tûâ chđnh quìn trung
ûúng chiïëm túái 30-60% tưíng chi tiïu hâng nùm ca hổ.
Ngìn: Ûu àậi thu ht àêìu tû: Xế râo hay linh hoẩt?, thûá tû ngây 27/4/2005
http:// www.tienphongonline.com.vn/tianyon/index. Aspx? ArticleID=7761&channelID=3
Thng ngên sấch vò xế râo ûu àậi cấc nhâ àêìu tû, thûá Nùm ngây 3/8/2006
http:// www.tienpongonline.com.vn/tianyon/index. Aspx? ArticleID=55657&channelID=3
Hiïån tûúång xế râo ca cấc tónh trong viïåc àûa ra cấc ûu àậi cho cấc dûå ấn FDI
17
4
4
.
.
3
3
.
.
L
L
y
y
á
á
g
g
i
i

a
a
ã
ã
i
i
n
n
g
g
u
u
y
y
ï
ï
n
n
n
n
h
h
ê
ê
n
n
v
v
a
a

â
â
c
c
a
a
á
á
c
c
h
h
t
t
h
h
û
û
á
á
c
c
x
x
e
e
á
á
r
r

a
a
â
â
o
o
Cố mưåt vâi ëu tưë dêỵn àïën hiïån tûúång xế râo trong thúâi k 2001-2005 úã Viïåt Nam. Mưåt bïn lâ nhu cêìu vưën
cêëp bấch, mưåt bïn lâ cấc ngìn tâi chđnh ngây câng hẩn hểp, àậ båc nhiïìu tónh phẫi tòm cấch múái àïí b àùỉp
thiïëu ht ngây câng lúán vïì ngên sấch.
9
Mưåt tưëc àưå tùng trûúãng cao lâ ûúác mú ca bêët cûá mưåt tónh nâo nhùçm
nêng cao mûác sưëng vâ àưëi mùåt vúái ấp lûåc ngây câng tùng vïì viïåc lâm vò mưỵi nùm lẩi cố thïm nhiïìu ngûúâi gia
nhêåp lûåc lûúång lao àưång. Vïì thu ngên sấch, cấc tónh àïìu bõ giẫm ngìn vưën cêëp phất vâ trúå cêëp tûâ chđnh quìn
trung ûúng vâ cấc hẩng mûác tđn dng ca nhâ nûúác, nhòn chung lâ do viïåc tùng cûúâng phên cêëp ngên sấch
vâ chûúng trònh cưí phêìn hoấ cấc doanh nghiïåp nhâ nûúác. Cấc tónh khưng côn ph thåc hoân toân vâo hưỵ
trúå tûâ chđnh quìn trung ûúng.
Thu ht àêìu tû nûúác ngoâi khưng phẫi lâ viïåc dïỵ dâng, nhêët lâ àưëi vúái cấc tónh vng sêu vng xa, tâi ngun
thiïn nhiïn, cú súã hẩ têìng vâ ngìn nhên lûåc nghêo nân, v.v Bïn cẩnh àố, rộ râng lâ sûå phên bưí àêìu tû
trong nûúác vâ nûúác ngoâi vïì mùåt àõa l úã Viïåt Nam lâ khưng àưìng àïìu. Cấc tónh thu ht àûúåc nhiïìu àêìu tû
nûúác ngoâi cng thûúâng cố àiïìu kiïån tûå nhiïn, cú súã hẩ têìng thån lúåi vâ khu vûåc kinh tïë tû nhên nùng àưång
hún. Xu hûúáng tûúng tûå nhû vêåy cng xẫy ra vúái vưën ODA. Do àố, nïëu chđnh ph ca mưåt tónh nghêo mën
tùng trûúãng nhanh hún àïí bùỉt kõp vúái cấc tónh giâu hún - mưåt nhiïåm v rêët khố khùn - thò dûúâng nhû giẫi phấp
duy nhêët lâ phẫi dûåa vâo cấc biïån phấp sấng tẩo àïí thu ht àêìu tû, thûúâng lâ thưng qua cấc ûu àậi thụë. Trong
bưëi cẫnh nây, xu hûúáng xế râo àïí thu ht thïm àêìu tû hoân toân cố thïí hiïíu àûúåc.
Khưng phẫi lâ ngêỵu nhiïn mâ viïåc xế râo trong viïåc àûa ra cấc ûu àậi àêìu tû bùỉt àêìu nưíi lïn vâo àêìu nùm
2001, rưìi trúã nïn phưí biïën vâo nùm 2002 vâ 2003. Mưåt vâi l do bïn trong cng nhû bïn ngoâi cố thïí l giẫi
àûúåc àiïìu nây. Sûå nưíi lïn mẩnh mệ ca khu vûåc tû nhên trong nûúác, sûå hưìi phc ca nïìn kinh tïë, vâ sûå trúã
lẩi ca cấc ngìn FDI lúán úã Viïåt Nam tûâ nùm 2000 àậ tẩo ra nhhiïìu cú hưåi cho cấc tónh trong viïåc thu ht cấc
dûå ấn àêìu tû nûúác ngoâi. Dông FDI nây àậ tiïëp tc tùng lïn trong 5 nùm vûâa qua.
10

Mùåc d lûúång FDI côn
chûa àẩt àûúåc mûác àónh ca nố vâo nùm 1997 (cố nghơa lâ ngay trûúác cåc khng hoẫng tâi chđnh khu vûåc),
tưíng sưë FDI tûâ nùm 2000 àïën nùm 2005 àẩt khoẫng 17 tó àư-la, chiïëm gêìn 20% tưíng sưë vưën àêìu tû úã Viïåt
Nam trong giai àoẩn nây. Cấc tónh thêëy cố rêët nhiïìu cú hưåi thu ht FDI, àưìng thúâi cng thêëy mưåt nhốm nhỗ
cấc tónh may mùỉn àậ chiïëm phêìn lúán miïëng bấnh câng ngây câng to nây. Ln cố ấp lûåc cẩnh tranh giûäa cấc
tónh àïí thu ht FDI thưng qua viïåc sûã dng cấc chđnh sấch sấng tẩo àïí cẩnh tranh vúái cấc tónh khấc.
Cố lệ xu hûúáng ngây câng tùng trong viïåc xế râo (àùåc biïåt lâ trong cấc tónh nghêo hún) vâ sưë vưën FDI ngây
câng tùng àậ khưng gêy ra sûå cẩnh tranh sưi àưång nïëu khưng cố sûå phên cêëp quẫn l FDI, mư tẫ trong Phêìn
3 úã trïn. Vïì mùåt l thuët, cố thïí lêåp lån rùçng viïåc phên cêëp quẫn l FDI àậ lâm tùng sûå bêët cên xûáng vïì mùåt
thưng tin giûäa chđnh quìn trung ûúng vâ chđnh quìn àõa phûúng. Chđnh thưng tin khưng cên xûáng nây, cưång
vúái sûå giấm sất lỗng lễo ca chđnh quìn trung ûúng àưëi vúái chđnh quìn àõa phûúng àậ dêỵn àïën nhûäng hânh
àưång “ri ro àẩo àûác” (moral harzard) hay xế râo nhû vêåy ca cấc tónh.
Nối tốm lẩi, viïåc cấc tónh ngây câng cố xu hûúáng mën ấp dng nhûäng chđnh sấch sấng tẩo (d cố phẫi vi
phẩm låt) do ấp lûåc ngây câng tùng ca viïåc phẫi tûå ch tâi chđnh, cưång vúái cấc lìng FDI ngây câng nhiïìu
chẫy vâo trong nûúác vâ quìn tûå quët ca chđnh quìn àõa phûúng trong quẫn l FDI (nhûng lẩi thiïëu sûå giấm
sất cố hiïåu quẫ ca chđnh quìn trung ûúng). Sûå kïët húåp nhûäng nhên tưë nây àậ tẩo ra “bưëi cẫnh” cho viïåc xế
râo. Nhûäng trûúng húåp vi phẩm lễ tễ vâo nùm 2001 àậ trúã thânh phưí biïën vâo nùm 2002 vâ 2003; àïën cëi
nùm 2004, mưåt nûãa sưë tónh àậ tham gia vâo trâo lûu nây trong viïåc ûu àậi àêìu tû.
9
Cåc chẩy àua àïí vûúåt lïn trïn cấc tónh khấc trong viïåc àûa ra cấc ûu àậi àêìu tû khưng chó lâ hïå quẫ tiïu cûåc duy nhêët ca viïåc
cẩnh tranh giûäa cấc tónh. Nhiïìu tónh cng dậ ấp dng chiïën lûúåc àêìu tû nhiïìu vâo cú súã hẩ têìng vâ cấc “dûå ấn lúán” mâ khưng xem
xết àêìy à àïën lúåi nhån trïn cấc khoẫn àêìu tû àố. Àïí cố thïm thưng tin vïì loẩi cẩnh tranh nây, hậy xem bâi viïët vïì cåc àua tùng
trûúãng trïn Tíi Trễ online (thûá Tû, ngây 30/7/2005).
10
Toân cêìu hoấ vâ tònh hònh úã khu vûåc (vđ d nhû sûå cùng thùèng giûäa Trung Qëc, Nhêåt Bẫn vâ Àâi Loan, sûå biïën àưång chđnh trõ úã
miïìn Nam Thấi Lan, v.v ) cng gốp phêìn vâo viïåc tùng FDI úã Viïåt Nam
Hiïån tûúång xế râo ca cấc tónh trong viïåc àûa ra cấc ûu àậi cho cấc dûå ấn FDI
18
4
4

.
.
4
4
.
.
À
À
ư
ư
å
å
n
n
g
g
c
c
ú
ú
c
c
u
u
ã
ã
a
a
x
x

e
e
á
á
r
r
a
a
â
â
o
o
Nhûäng nghiïn cûáu vïì ûu àậi FDI àậ àïì cêåp cêu hỗi àùåt ra vïì viïåc ai àậ cố àưång cú chêm ngôi cho cấc ûu àậi
àêìu tû ngây câng nhiïìu vâ tấc àưång tưíng húåp ca nhûäng ûu àậi àố. Sûã dng mư hònh l thuët trô chúi, hai
tấc giẫ Cai vâ Treisman (2005) àậ nghiïn cûáu sûå cẩnh tranh giûäa cấc nûúác trong viïåc thu ht FDI. Mư hònh
ca hổ dûå bấo rùçng cấc nûúác nghêo hún thûúâng lâ nhûäng ngûúâi àêìu tiïn phấ låt, chêm ngôi cho mưåt cåc
chẩy àua lúåi bêët cêåp hẩi vâ cëi cng nhûäng nûúác hoẩt àưång hiïåu quẫ sệ loẩi nhûäng nûúác ëu hún ra khỗi
cåc chúi. Hai tấc giẫ cng lûu rùçng cấc mư hònh l thuët thûúâng dûåa trïn giẫ àõnh lâ têët cẫ cấc nûúác àïìu
cố nhûäng àiïìu kiïån ban àêìu giưëng nhau vïì tâi ngun vâ cú súã hẩ têìng, vïì ngìn nhên lûåc, vâ vïì mưi trûúâng
kinh doanh, vâ giẫ àõnh nây cố thïí khưng thûåc tïë. Tuy nhiïn, nghiïn cûáu ca hổ lâ mưåt khn khưí l thuët
tưët àïí phên tđch sûå cẩnh tranh trong ûu àậi àêìu tû thu ht FDI giûäa cấc tónh ca Viïåt Nam.
Hiïån tûúång xế râo àậ àûúåc mư tẫ lâ mưåt cåc “cẩnh tranh xëng àấy”, vâ thûåc sûå àậ ẫnh hûúãng tiïu cûåc àïn
mưi trûúâng àêìu tû ca cẫ nûúác. Tuy nhiïn, cố thïí lêåp lån rùçng hiïån tûúång nây xët phất tûâ nhûäng àưång cú
hïët sûác “trong sấng”: sûå cêëp thiïët phẫi thu ht àêìu tû trong nûúác vâ nûúác ngoâi àïí tẩo nhiïìu viïåc lâm hún vâ
àẩt tưëc àưå tùng trûúãng kinh tïë cao hún. Àiïìu nây ngêìm rùçng nhûäng tónh đt àiïìu kiïån vâ lẩc hêåu hún sệ thêëy
mònh bõ rúi vâo thïë thiïåt thôi so vúái nhûäng tónh cố àiïìu kiïån hún vâ giâu hún trong cåc cẩnh tranh thu ht FDI.
Tûúng tûå nhû nhûäng mư hònh àậ àûúåc phên tđch trong nghiïn cûáu ca Cai vâ Treisman, nïëu cấc ëu tưë khấc
khưng àưíi, thò nhốm tónh nghêo sệ cố xu hûúáng chêm ngôi cho viïåc xế râo, vâ thûåc tïë xẫy ra cng àng nhû
vêåy (Bẫng 5).
Nối vïì nhûäng ëu tưë thc àêíy viïåc xế râo, khi mưåt tónh nâo àố nhêån thêëy cấc tónh bẩn àang àûa ra nhûäng ûu

àậi trấi quy àõnh cho cấc nhâ àêìu tû, thò nưỵi lo bõ bỗ lẩi àùçng sau sệ lâ mưåt àưång cú rêët mẩnh àïí tónh àố cng
àûa ra nhûäng ûu àậi riïng ca mònh. Lưëi suy nghơ nây àậ chêm ngôi cho sûå bng nưí ca mưåt cún “bïånh dõch”.
Sau mưåt thúâi gian, cåc cẩnh tranh thu ht àêìu tû nûúác ngoâi àậ dêỵn àïën mưåt tònh trẩng lâ nhiïìu tónh àậ àûa
ra nhûäng ûu àậi cao nhêët cố thïí. Mưåt sưë tónh thêåm chđ côn hûáa rùçng hổ sệ “linh hoẩt” trong viïåc àûa ra cấc
ûu àậi nhùçm chiïëm võ trđ “thûúång phong” so vúái cấc tónh khấc (xem Hưåp 4). Mûác àưå xế râo ca tûâng tónh lâ
khấc nhau, tu thåc vâo “àưå thưng minh” ca chđnh quìn àõa phûúng trong viïåc lấch låt vâ quy àõnh.
B
B
a
a
ã
ã
n
n
g
g
5
5
:
:
K
K
h
h
u
u
n
n
g
g

t
t
h
h
ú
ú
â
â
i
i
g
g
i
i
a
a
n
n
c
c
u
u
ã
ã
a
a
v
v
i
i

ï
ï
å
å
c
c
x
x
e
e
á
á
r
r
a
a
â
â
o
o
N
N
g
g
a
a
â
â
y
y

1/3/2001
1/6/2001
1/11/2001
1/11/2001
4/1/2002
1/3/2002
1/4/2002
3/4/2002
1/6/2002
1/7/2002
1/7/2002
1/8/2002
1/9/2002
1/10/2002
1/11/2002
T
T
ó
ó
n
n
h
h
Q
Q
u
u
a
a
ã

ã
n
n
g
g
N
N
i
i
n
n
h
h

C
C
ê
ê
ì
ì
n
n
T
T
h
h
ú
ú

À

À
a
a
k
k
L
L
a
a
k
k

N
N
a
a
m
m
À
À
õ
õ
n
n
h
h

Q
Q
u

u
a
a
ã
ã
n
n
g
g
N
N
g
g
a
a
ä
ä
i
i

B
B
ù
ù


c
c
G
G

i
i
a
a
n
n
g
g

N
N
i
i
n
n
h
h
B
B
ò
ò
n
n
h
h

T
T
h
h

a
a
n
n
h
h
H
H
o
o
á
á
a
a

T
T
h
h
û
û
â
â
a
a
T
T
h
h
i

i
ï
ï
n
n
H
H
u
u
ï
ï
ë
ë

T
T
h
h
a
a
á
á
i
i
B
B
ò
ò
n
n

h
h

V
V
ơ
ơ
n
n
h
h
P
P
h
h
u
u
á
á
c
c

B
B
ù
ù


c
c

N
N
i
i
n
n
h
h

L
L
ê
ê
m
m
À
À
ư
ư
ì
ì
n
n
g
g

L
L
a
a

â
â
o
o
C
C
a
a
i
i

H
H
o
o
â
â
a
a
B
B
ò
ò
n
n
h
h

N
N

g
g
a
a
â
â
y
y
1/1/2003
18/2/2003
1/5/2003
6/5/2003
1/6/2003
1/8/2003
1/8/2003
4/8/2003
1/10/2003
1/11/2003
1/12/2003
1/5/2004
1/6/2004
1/6/2004
12/1/2005
T
T
ó
ó
n
n
h

h
Q
Q
u
u
a
a
ã
ã
n
n
g
g
N
N
a
a
m
m

Y
Y
ï
ï
n
n
B
B
a
a

á
á
i
i

P
P
h
h
u
u
á
á
Y
Y
ï
ï
n
n

L
L
a
a
i
i
C
C
h
h

ê
ê
u
u

G
G
i
i
a
a
L
L
a
a
i
i

B
B
ò
ò
n
n
h
h
T
T
h
h

u
u
ê
ê
å
å
n
n

V
V
ơ
ơ
n
n
h
h
L
L
o
o
n
n
g
g

L
L
o
o

n
n
g
g
A
A
n
n

B
B
a
a
å
å
c
c
L
L
i
i
ï
ï
u
u
H
H
a
a
â

â
T
T
ơ
ơ
n
n
h
h

C
C
a
a
â
â
M
M
a
a
u
u

K
K
h
h
a
a
á

á
n
n
h
h
H
H
o
o
â
â
a
a

B
B
ï
ï
ë
ë
n
n
T
T
r
r
e
e

C

C
a
a
o
o
B
B
ù
ù
ç
ç
n
n
g
g

H
H
a
a
â
â
T
T
ê
ê
y
y

Hiïån tûúång xế râo ca cấc tónh trong viïåc àûa ra cấc ûu àậi cho cấc dûå ấn FDI

19
4
4
.
.
5
5
.
.
À
À
ư
ư
ë
ë
i
i
s
s
a
a
á
á
c
c
h
h
c
c
u

u
ã
ã
a
a
c
c
h
h
đ
đ
n
n
h
h
q
q
u
u
y
y
ï
ï
ì
ì
n
n
t
t
r

r
u
u
n
n
g
g
û
û
ú
ú
n
n
g
g
v
v
a
a
â
â
s
s
û
û
å
å
t
t
u

u
ê
ê
n
n
t
t
h
h
u
u
ã
ã
c
c
u
u
ã
ã
a
a
c
c
h
h
đ
đ
n
n
h

h
q
q
u
u
y
y
ï
ï
ì
ì
n
n
à
à
õ
õ
a
a
p
p
h
h
û
û
ú
ú
n
n
g

g
Cố hai lìng kiïën giûäa cấc nhâ hoẩch àõnh chđnh sấch vïì cấc nưỵ lûåc ca chđnh ph trong viïåc xûã l viïåc xế
râo ca cấc tónh. Lìng kiïën thûá nhêët, vâ dûúâng nhû lâ lìng kiïën ch àẩo hiïån nay, cho rùçng chđnh ph
cêìn bậi bỗ têët cẫ cấc ûu àậi àêìu tû trấi quy àõnh vâ thu vïì nhûäng khoẫn àậ bõ thêët thoất do cố viïåc xế râo gêy
ra. Ngûúåc lẩi, lìng kiïën thûá hai thò cho rùçng cêìn trấnh lâm àẫo lưån mưi trûúâng àêìu tû vâ cấc hoẩt àưång kinh
doanh ca cấc nhâ àêìu tû bùçng cấch chêëp nhêån tònh trẩng hiïån nay, nhûng àưìng thúâi cêìn nghiïm cêëm nhûäng
hânh àưång vi phẩm trong tûúng lai.
Nïëu ấp dng biïån phấp thûá nhêët, chđnh ph sệ chûáng tỗ àûúåc thêím quìn vâ khưi phc àûúåc niïìm tin àậ bõ
àấnh mêët do trûúác àêy àậ khưng ngùn chùån àûúåc tònh trẩng phẩm låt ca cấc tónh. Mùåc d chđnh ph cố thïí
giẫm búát mưåt phêìn chi phđ ngên sấch bùçng cấch chuín gấnh nùång àố sang cho chđnh quìn àõa phûúng vâ
cấc nhâ àêìu tû, giẫi phấp nây sệ ẫnh hûúãng xêëu àïën mưi trûúâng àêìu tû khưng nhûäng cho cấc tónh mâ côn cho
cẫ nûúác.
Nïëu ấp dng biïån phấp thûá hai, uy tđn ca chđnh ph thêåm chđ sệ cố nguy cú bõ giẫm hún nûäa vò chđnh ph
àậ båc phẫi chêëp nhêån nhûäng tiïìn lïå vïì ûu àậi trấi quy àõnh, mùåc d côn chûa rộ nhûäng ûu àậi mâ cấc tónh
xế râo àûa ra cố thûåc sûå gốp phêìn thc àêíy tùng trûúãng kinh tïë hay khưng.
Nghiïn cûáu nây àïì xët mưåt giẫi phấp thûá ba, trung lêåp hún. Rộ râng lâ sệ rêët bêët lúåi cho chđnh ph nïëu cấc
chđnh quìn àõa phûúng àûúåc phếp ấp dng nhûäng ûu àậi trấi quy àõnh. Nhûng àưìng thúâi, phẫi cố mưåt l do
mâ àố cho cẫ 32 tónh - tûác lâ mưåt nûãa sưë tónh trïn cẫ nûúác – cố nhûäng vi phẩm rộ râng nhû vêåy àưëi vúái låt
vâ quy àõnh ca qëc gia. Mưåt cấch logđc, khi cố hiïån tûúång xế râo xẫy ra trïn diïån rưång nhû vêåy, vêën àïì chđnh
cố thïí khưng nùçm úã bẫn thên hânh àưång xế râo, mâ nùçm úã chđnh hâng râo àố! Vò vêåy, cấc cêëp vâ cú quan
chđnh ph phẫi phưëi húåp chùåt chệ vúái nhau vâ vúái cấc nhâ àêìu tû àïí hiïíu rộ nhu cêìu ca cấc tónh vâ nhâ àêìu
tû, vâ àấnh giấ tấc àưång tưíng thïí ca cấc ûu àậi àêìu tû chung àang àûúåc ấp dng úã cấc tónh nhùçm xem xết
ûu àậi nâo cố tấc dng, ûu àậi nâo khưng. Sau khi àậ phên tđch cêín thêån, nïëu chđnh ph kïët lån rùçng nhûäng
ûu àậi trấi quy àõnh thûåc sûå cố hẩi cho lúåi đch qëc gia, vâ cng khưng àem lẩi lúåi đch gò cho cấc tónh, thò chđnh
ph cố thïí thïí hiïån quìn lûåc ca mònh bùçng cấch nghiïm cêëm nhûäng ûu àậi àố. Côn ngûúåc lẩi, nïëu cấc ûu
àậi trấi quy àõnh lẩi chûáng tỗ lâ cố lúåi, thò chđnh ph cêìn theo cấch àậ tûâng lâm trûúác àêy trong thúâi k àêìu ca
Àưíi múái, àố lâ “chđnh thûác hoấ” nhûäng thưng lïå phưí biïën bùçng cấch thưng qua nhûäng quy àõnh múái.
H
H
ư

ư
å
å
p
p
5
5
:
:
À
À
ư
ư
ë
ë
i
i
s
s
a
a
á
á
c
c
h
h
c
c
u

u
ã
ã
a
a
c
c
h
h
đ
đ
n
n
h
h
q
q
u
u
y
y
ï
ï
ì
ì
n
n
t
t
r

r
u
u
n
n
g
g
û
û
ú
ú
n
n
g
g
.
.
.
.
.
.
Th tûúáng Phan Vùn Khẫi àậ k Quët àõnh sưë 1387 ngây 29 thấng 12 nùm 2005 ra lïånh chêëm dûát ngay
lêåp tûác cấc ûu àậi àêìu tû trấi quy àõnh mâ 32 tónh àang ấp dng. Nhiïìu bưå, trong àố cố Bưå Kïë hoẩch vâ
Àêìu tû, Bưå Tâi chđnh, Bưå Tû phấp, Bưå Thûúng mẩi, Bưå Tâi ngun Mưi trûúâng, vâ Vùn phông Chđnh ph
àậ tham gia vâo viïåc ban hânh Quët àõnh nây.
Mưåt danh sấch cấc ûu àậi trấi quy àõnh phên loẩi theo tûâng tónh àûúåc àđnh kêm theo Quët àõnh nây. Quët
àõnh cng àậ u cêìu UBND ca têët cẫ 64 tónh thânh phẫi bấo cấo vïì têët cẫ cấc vi phẩm trong cấc quy
àõnh vïì ûu àậi àêìu tû.
11
32 tónh xế râo ngoâi ra côn àûúåc u cêìu phẫi bấo cấo vïì cấc biïån phấp mâ hổ àậ

thûåc hiïån àïí khùỉc phc nhûäng vi phẩm àậ mùỉc phẫi.
Mùåc d hẩn nưåp bấo cấo lâ ngây 1/3/2006, nhûng tđnh àïën ngây 14/3/2006, chó múái cố 14 tónh nưåp bấo
cấo, vâ chó cố 4 tónh trong sưë nây thûâa nhêån lâ cố vi phẩm. Sau àố, chđnh quìn trung ûúng mưåt lêìn nûäa
lẩi u cêìu 50 tónh côn lẩi nưåp bấo cấo mån nhêët lâ ngây 15/4/2006. Nhûng cho àïën ngây 2/8/2006, vêỵn
côn 22 tónh chûa nưåp. Trong sưë 42 tónh àậ nưåp bấo cấo, mưåt sưë tónh bấo cấo mưåt cấch chiïëu lïå vïì nhûäng
biïån phấp khùỉc phc mâ khưng hïì àûa ra mưåt danh sấch cấc vi phẩm nhû chđnh quìn trung ûúng àậ u
cêìu.
Ngìn:
Vietnam News Agency, Tien phong online, 3/8/2006.
11
Bấo cấo nây cêìn phẫi àûúåc àïå trònh àưìng thúâi cho cấc Bưå Tâi chđnh, Bưå KH&ÀT, Bưå Tû phấp, vâ VPCP.
5. Àấnh giấ tấc àưång tiïìm tâng ca cấc ûu àậi àêìu tû
20
Phêìn nây tưíng kïët lẩi nhûäng phất hiïån ca cấc nghiïn cûáu thûåc nghiïåm vâ l thuët vïì vai trô ca cấc ûu àậi
àêìu tû trong viïåc thu ht FDI. C thïí lâ phêìn nây sệ trẫ lúâi cêu hỗi: liïåu cấc ûu àậi thụë cố gip thu ht thïm
àêìu tû hay khưng? Trûúác khi àïì cêåp àïën tấc àưång tiïìm tâng ca cấc ûu àậi àêìu tû, trûúác tiïn chng ta hậy
xem xết vïì cấc chi phđ vâ lúåi đch ca chng.
5
5
.
.
1
1
.
.
C
C
h
h
i

i
p
p
h
h
đ
đ
v
v
a
a
â
â
l
l
ú
ú
å
å
i
i
đ
đ
c
c
h
h
t
t
i

i
ï
ï
ì
ì
m
m
t
t
a
a
â
â
n
n
g
g
c
c
u
u
ã
ã
a
a
c
c
a
a
á

á
c
c
û
û
u
u
à
à
a
a
ä
ä
i
i
à
à
ê
ê
ì
ì
u
u
t
t
û
û
Chng ta àïìu biïët rùçng cấc ûu àậi àêìu tû àïìu cố chi phđ vâ lúåi đch. Vïì lúåi đch, mưåt lìng vưën chẫy vâo liïn tc
àống mưåt vai trô quan trổng àïí àẩt àûúåc tưëc àưå tùng trûúãng kinh tïë cao, àiïìu nây sệ dêỵn àïën mûác sưëng cao
hún vâ nhiïìu cú hưåi viïåc lâm hún cho ngûúâi dên àõa phûúng. Thânh cưng ca cấc tónh nhû Bònh Dûúng, Vơnh

Phc vâ mưåt sưë tónh khấc àậ chûáng tỗ vai trô quan trổng ca FDI trong viïåc gip cho nhûäng tónh nghêo, àiïìu
kiïån kếm thån lúåi “chuín mònh” thưng qua mưåt nïìn kinh tïë hoẩt àưång cố hiïåu quẫ trong mưåt thúâi gian tûúng
àưëi ngùỉn. Cố lệ mưåt àiïìu côn quan trổng hún lâ FDI àem lẩi cho cấc tónh nhûäng cú hưåi lúán àïí hổc hỗi àûúåc
cưng nghïå, k nùng vâ kiïën thûác cao hún, nhúâ àố cng cưë nhûäng nïìn tẫng kinh tïë vâ thïí chïë vâ tẩo àiïìu kiïån
cêìn thiïët àïí tùng trûúãng bïìn vûäng. Cấc tónh cng hi vổng rùçng mưåt khi mûác àưå phất triïín ca tónh àậ vûúåt qua
mưåt ngûúäng nâo àố thò sệ cố thïí àẩt àûúåc nhûäng hiïåu ûáng tưíng húåp. Ngoâi ra, àêìu tû nhiïìu hún cng cố nghơa
lâ cấc nhâ lậnh àẩo àõa phûúng phẫi chõu nhiïìu ấp lûåc hún vò hổ phẫi ch àưång hún vâ nhẩy bến hún vúái nhûäng
u cêìu ca cấc nhâ àêìu tû vâ ngûúâi dên úã àõa phûúng mònh (Malesky, 2005). Tuy nhiïn, Blomstr#m vâ Kokko
(2003) àậ nhêån xết rùçng khưng phẫi cûá cố àêìu tû nûúác ngoâi lâ sệ cố cấc tấc àưång lan toẫ cho hoẩt àưång cưng
nghiïåp ca tónh do cưng nghïå vâ k nùng quẫn l ca nûúác ngoâi mang lẩi. Hai tấc giẫ cng lêåp lån rùçng
nhûäng lúåi đch tiïìm tâng ca ẫnh hûúãng lan toẫ nây chó cố thïí cố àûúåc khi cấc cưng ty úã àõa phûúng àûúåc chín
bõ sùén sâng vâ cố àưång cú àïí tiïëp thu cưng nghïå vâ kinh nghiïåm ca nûúác ngoâi. Àiïìu nây ngêìm rùçng chó
riïng cấc ûu àậi àêìu tû khưng thưi lâ chûa à àïí têån dng àûúåc nhûäng lúåi đch mâ FDI mang lẩi, mâ cêìn phẫi
ài àưi vúái viïåc tđch cûåc, ch àưång hổc hỗi vâ àêìu tû hiïåu quẫ úã cêëp àưå cưng ty nûäa.
Cấc ûu àậi àêìu tû cng cố nhûäng chi phđ, mưåt sưë chi phđ lâ trûåc tiïëp vâ rộ râng (vđ d nhû ngìn thu phẫi hi
sinh do miïỵn thụë, trúå cêëp thụë, núå thụë, giẫm hay miïỵn phđ sûã dng àêët), côn mưåt sưë chi phđ khấc thò giấn
tiïëp hún vâ đt rộ râng hún. Ln cố mưåt mưëi quan ngẩi, àùåc biïåt tûâ phđa chđnh quìn trung ûúng, rùçng sûå cẩnh
tranh vïì ûu àậi àêìu tû giûäa cấc tónh sệ trúã thânh mưåt cåc chẩy àua mâ cấc bïn àïìu bõ thua thiïåt, chó cố cấc
nhâ àêìu tû nûúác ngoâi lâ àûúåc lúåi, trong khi chđnh quìn trung ûúng vâ àõa phûúng cng nhû lúåi đch ca ngûúâi
dên sệ bõ ẫnh hûúãng. Bïn cẩnh “cåc chiïën trong ûu àậi àêìu tû” vâ nhûäng tấc àưång ngoẩi sinh tiïu cûåc ca
nố, côn cố mưåt ri ro lâ quìn tûå quët ca cấc quan chûác àõa phûúng cố thïí bõ lẩm dng àïí tẩo àiïìu kiïån
cho nhûäng hânh vi trấi phếp vâ tẩo ra têm l bêët ưín àưëi vúái cấc nhâ àêìu tû, àêy lâ mưåt quan ngẩi lúán úã mưåt
nûúác àang phất triïín vâ àang chuín àưíi nhû Viïåt Nam. Mưåt chi phđ tiïìm tâng nûäa nhûng đt rộ râng hún lâ viïåc
bốp mếo sûå phên bưí ngìn lûåc do viïåc thu ht cấc nhâ àêìu tû khưng ph húåp vúái nhûäng ûu àậi khưng ph
húåp vúái phûúng chêm lâ “ùn mây thò àûâng àôi xưi gêëc”. Vđ d nhû ln cố nhûäng nhâ àêìu tû dïỵ dâng di chuín
chó mën tòm kiïëm nhûäng cú hưåi ngùỉn hẩn vâ lâm giâu ngùỉn hẩn. Mưåt hïå thưëng ûu àậi thụë vúái nhûäng trúå cêëp
thụë rưång rậi sệ cố lúåi cho loẩi àêìu tû nây, nhûng sệ khiïën cấc dûå ấn àêìu tû àậ cố vâ dâi hẩn bõ thiïåt thôi. Tïå
hún nûäa, cố nhûäng nhâ àêìu tû loẩi nây, nhûäng ngûúâi nïëu khưng cố nhûäng ûu àậi thụë nây thò sệ khưng thïí
tưìn tẩi àûúåc trong cẩnh tranh. Hún nûäa, nhûäng ûu àậi thụë phûác tẩp sệ tẩo ra chi phđ vò cêìn phẫi quẫn l vâ
cố hïå thưëng kïë toấn rêët tưët. Do nhûäng ûu àậi àêìu tû nối chung àïìu rêët tưën kếm, cho nïn tưët nhêët lâ nïn thiïët

kïë cú chïë ûu àậi àêìu tû àấp ûáng àûúåc nhu cêìu c thïí ca nhûäng nhâ àêìu tû mâ nïëu khưng cố nhûäng ûu àậi
nây thò hổ sệ khưng àêìu tû àûúåc. Tiïëc lâ àiïìu nây khố thûåc hiïån do thiïëu thưng tin vâ cấc khố khùn trong viïåc
thûåc hiïån.
5
5
.
.
2
2
C
C
a
a
á
á
c
c
t
t
a
a
á
á
c
c
à
à
ư
ư
å

å
n
n
g
g
t
t
i
i
ï
ï
ì
ì
m
m
t
t
a
a
â
â
n
n
g
g
c
c
u
u
ã

ã
a
a
û
û
u
u
à
à
a
a
ä
ä
i
i
t
t
h
h
u
u
h
h
u
u
á
á
t
t
F

F
D
D
I
I
Phêìn nây tưíng kïët ngùỉn gổn vïì nhûäng àấnh giấ thûåc nghiïåm vïì tấc àưång ca cấc ûu àậi àêìu tû àưëi vúái viïåc
thu ht FDI úã nhiïìu nûúác khấc nhau. Mùåc d àậ cố nhiïìu nghiïn cûáu vïì cấc khđa cẩnh khấc nhau ca FDI vâ
mưëi quan hïå vúái cấc ëu tưë kinh tïë khấc nhû tùng trûúãng, viïåc lâm vâ xët khêíu, nhûng khưng cố nhiïìu nghiïn
cûáu vïì tấc àưång ca cấc ûu àậi àêìu tû àưëi vúái viïåc thu ht FDI, vâ nghiïn cûáu úã cêëp àưå àõa phûúng thò lẩi côn
đt hún nûäa.

×