QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ HI U QU MARKETING
I.
Mục đích
Kịp thời phát hiện các vấn đề để phát triển hoặc khắc phục
Đánh giá hiệu quả và tổng kết kinh nghiệm triển khai cho các chương trình sau
Cơ sở dữ liệu để dự báo cho các chương trình sau
II.
Quy trình đánh giá hi u qu Chăm sóc khách hàng
Tổng quát quy trình:
Start
Báo cáo tiến độ
Báo cáo
chỉ số hiệu quả
Đánh giá
Đề xuất
End
Tổng kết dữ liệu
(2)
Đánh giá
(3)
Đề xuất
(4)
End
Các quy trình triển khai đánh giá:
-
Đánh giá hi u qu kinh doanh:
Start
-
CRM xuất dữ
liệu thô từ IPOS
(1)
Đánh giá hi u qu truyền thông:
Start
(sau khi bắt đầu
chạy chiến dịch
truyền thông)
Báo cáo tiến độ
(1)
Báo cáo chỉ số
hiệu quả của các
kênh đã chạy
(2)
Đánh giá hiệu quả
(3)
Đề xuất
(4)
Tổng kết hiệu
quả chiến dịch
(5)
Tổng kết chi phí
(6)
End
-
Tiến hành khảo
sát hiệu quả từ
các kênh truyền
thơng (nếu có)
(7)
Đánh giá hi u qu POSM:
Start
(sau khi thi
cơng hồn
chỉnh)
-
Tổng kết đánh
giá & rút kinh
nghiệm
(8)
Nghiệm thu
bằng hình ảnh
(1)
Tổng kết chi phí
(2)
End
Nghiệm thu
hình ảnh (dành
cho POSM &
truyền thơng)
(2)
Tổng kết hiệu
quả kinh doanh
& chi phí
(3)
Đánh giá hi u qu hợp tác đối tác:
Start
Cập nhật tiến độ
triển khai
(1)
Đánh giá & Đề xuất
(4)
End
1. Báo cáo kết qu kinh doanh
a. Chỉ số đánh giá
-
Doanh thu: Tổng doanh thu & doanh thu liên quan đến chương trình
-
Lượng giao dịch: Tổng giao dịch & giao dịch liên quan đến chương trình
-
Số khách: Tổng lượng khách & lượng khách liên quan đến chương trình
-
Chi tiêu bình quân: Mức trung bình của nhà hàng & mức trung bình của các giao dịch liên quan đến chương trình
b. Quy trình đánh giá
Start
CRM xuất dữ
liệu thơ từ IPOS
(1)
Tổng kết dữ liệu
(2)
Đánh giá
(3)
Đề xuất
(4)
End
c. Mô t chi tiết công vi c
Công
Nội dung công vi c
vi c
Người
Thời
Thời gian
thực hi n
điểm bắt
thực hi n
Khen
Xử ph t
đầu
(ngày làm
thưởng
(Tr timeline
(Trong TH
mà khơng có
làm đúng
thơng báo và
timeline)
được phê
vi c)
Chế tài
duy t bởi
TBP)
1
CRM xuất dữ li u thô từ IPOS:
Mr. X - CRM
11 hàng
3 tiếng
+ 1đ
-2đ
Xuất dữ liệu báo cáo của cả 5 nhà
tháng
hàng từ ngày 01 – 10 hàng tháng,
gồm các báo cáo:
-
Báo cáo chi tiết hóa đơn
bán hàng
2
-
Báo cáo tiền hàng
-
Báo cáo mặt hàng
Tổng kết dữ li u:
Nhân sự phụ trách
11 hàng
Từ dữ liệu thơ xuất ra từ IPOS, xử
chương trình
tháng
Đánh giá:
Nhân sự phụ trách
11 hàng
Đánh giá các chỉ số hiệu quả so
chương trình
tháng
Nhân sự phụ trách
11 hàng
4 tiếng
+ 1đ
-2đ
2 tiếng
+ 1đ
-2đ
2 tiếng
+ 1đ
-2đ
lý và tổng kết các chỉ số đánh giá,
giữa thực tế và mục tiêu đề ra
3
với trước khi chạy chương trình, so
với mục tiêu đề ra đã đạt hiệu quả
như thế nào? Nguyên nhân kết quả
đạt hay không đạt?
4
Đề xuất:
-
Đưa ra các đề xuất để đẩy
mạnh hiệu quả chương
trình
tháng
2. Đánh giá hi u qu truyền thông
a. Chỉ số đánh giá
-
Tiến độ thực hiên các chiến dịch so với kế hoạch ban đầu
-
Chỉ số hiệu quả trên từng kênh
-
Hiệu quả khách hàng mang về trên từng kênh (thực hiện khảo sát khi kết thúc chương trình)
b. Quy trình đánh giá
Start
(sau khi bắt đầu
chạy chiến dịch
truyền thông)
Báo cáo tiến độ
(1)
Báo cáo chỉ số
hiệu quả của các
kênh đã chạy
(2)
Đánh giá hiệu quả
(3)
Tổng kết hiệu
quả chiến dịch
(5)
Đề xuất
(4)
Tổng kết chi phí
(6)
Tiến hành khảo
sát hiệu quả từ
các kênh truyền
thơng (nếu có)
(7)
Tổng kết đánh
giá & rút kinh
nghiệm
(8)
End
c. Mô t chi tiết công vi c
Công
vi c
Nội dung công vi c
Người
Thời
Thời gian
thực hi n
điểm bắt
thực hi n
Khen
Xử ph t
đầu
(ngày làm
thưởng
(Tr timeline
(Trong TH
mà khơng có
làm đúng
thơng báo và
vi c)
Chế tài
timeline)
được phê
duy t bởi
TBP)
1
Báo cáo tiến độ:
Nhân sự phụ trách
10 hàng
Báo cáo tiến độ chi tiết các hoạt
kênh truyền thông
tháng
Nhân sự phụ trách
11 hàng
kênh truyền thông
tháng
Đánh giá hi u qu
Nhân sự phụ trách
11 hàng
Đánh giá các chỉ số hiệu quả so
kênh truyền thông
tháng
1 tiếng
+ 1đ
-2đ
3 tiếng
+ 1đ
-2đ
2 tiếng
+ 1đ
-2đ
động trong chiến dịch:
-
Tình trạng đã thực hiện hay
chưa
-
Đúng thời gian kế hoạch đề
ra hay khơng? Nếu trễ thì
lý do là gì?
2
Báo cáo chỉ số hi u qu :
-
Chi tiết các chỉ số hiệu quả
trên các kênh đã chạy
-
Thực tế so với mục tiêu đề
ra
3
với mục tiêu đề ra đã đạt hiệu quả
như thế nào? Nguyên nhân kết quả
đạt hay không đạt?
4
Đề xuất:
Nhân sự phụ trách
11 hàng
kênh truyền thông
tháng
Tổng kết hi u qu chiến dịch:
Nhân sự phụ trách
Ngay sau
Tổng kết hiệu quả trên các kênh
kênh truyền thông
ngày kết
-
Đưa ra các đề xuất để đẩy
2 tiếng
+ 1đ
-2đ
3 tiếng
+ 1đ
-2đ
3 tiếng
+ 1đ
-2đ
3 ngày
+ 1đ
-2đ
mạnh hiệu quả chương
trình
5
6
truyền thơng triển khai, so với
thúc
trước khi chạy chương trình và so
chương
với mục tiêu đề ra
trình
Tổng kết chi phí:
-
-
Tổng kết chi phí trên các
Nhân sự phụ trách
Ngay sau
kênh truyền thơng
ngày kết
kênh truyền thơng triển
thúc
khai
chương
Chi phí triển khai có đúng
trình
với ngân sách dự trù ban
đầu khơng? Nếu vượt thì lý
do tại sao?
7
Kh o sát hi u qu truyền thông:
CRM
Ngay sau
Tiến hành khảo sát trên các khách
ngày kết
hàng sử dụng chương trình, biết
thúc
đến chương trình qua kênh truyền
chương
thơng nào?
trình
8
Tổng kết đánh giá & Rút kinh
Nhân sự phụ trách
Ngay sau
nghi m
kênh truyền thơng
ngày kết
-
-
Đánh giá hiệu quả chương
thúc
trình mang lại
chương
Có đạt mục tiêu đề ra
trình
khơng
-
Nếu khơng đạt thì tại sao?
Nếu đạt thì tại sao và có thể
làm mức cao hơn nữa
không?
3. Đánh giá hi u qu sử dụng POSM
a. Chỉ số đánh giá
-
Nghiệm thu về hình ảnh, chất liệu,
-
Tổng kết chi phí
b. Quy trình đánh giá
Start
(sau khi thi
cơng hồn
chỉnh)
Nghiệm thu
bằng hình ảnh
(1)
c. Mơ t chi tiết cơng vi c
Tổng kết chi phí
(2)
End
1 ngày
+ 1đ
-2đ
Công
Nội dung công vi c
vi c
Người
Thời
Thời gian
thực hi n
điểm bắt
thực hi n
Khen
Xử ph t
đầu
(ngày làm
thưởng
(Tr timeline
(Trong TH
mà khơng có
làm đúng
thơng báo và
timeline)
được phê
vi c)
Chế tài
duy t bởi
TBP)
1
Nghi m thu bằng hình nh
-
Chụp ảnh nghiệm thu thi
Nhân sự phụ trách
Ngay sau
sản xuất, in ấn
khi triển
công hoặc lưu vật phẩm
khai thi
mẫu
công
1 ngày
+ 1đ
-2đ
3 tiếng
+ 1đ
-2đ
Lưu ý cập nhật tiến độ
2
Tổng hợp chi phí
-
Tổng hợp chi phí các vật
Nhân sự phụ trách
Ngay sau
sản xuất, in ấn
khi kết
phẩm triển khai cho
thúc
chương trình
chương
trình
4. Đánh giá hi u qu hợp tác đối tác
a. Tiêu chí đánh giá
-
Các chỉ số tương tác trên các kênh truyền thông (nếu có)
-
Hiệu quả kinh doanh
b. Quy trình đánh giá
Cập nhật tiến độ
triển khai
(1)
Start
Nghiệm thu
hình ảnh (dành
cho POSM &
truyền thơng)
(2)
Tổng kết hiệu
quả kinh doanh
& chi phí
(3)
Đánh giá & Đề xuất
(4)
End
c. Mơ t chi tiết công vi c
Công
Nội dung công vi c
vi c
Người
Thời
Thời gian
thực hi n
điểm bắt
thực hi n
Khen
Xử ph t
đầu
(ngày làm
thưởng
(Tr timeline
(Trong TH
mà khơng có
làm đúng
thơng báo và
timeline)
được phê
vi c)
Chế tài
duy t bởi
TBP)
1
Cập nhật tiến độ:
Nhân sự phụ trách
10 hàng
Báo cáo tiến độ chi tiết các hoạt
chương trình hợp tác
tháng
động trong chiến dịch:
-
Tình trạng đã thực hiện hay
chưa
1 tiếng
+ 1đ
-2đ
-
Đúng thời gian kế hoạch đề
ra hay không? Nếu trễ thì
lý do là gì?
2
Nhân sự phụ trách
10 hàng
Chụp ảnh nghiệm thu các
chương trình u cầu
tháng
vật phẩm in ấn, thi cơng
phía đối tác thực hiện
Nghi m thu bằng hình nh
-
1 ngày
+ 1đ
-2đ
1 ngày
+ 1đ
-2đ
2 tiếng
+ 1đ
-2đ
hoặc các chương trình
truyền thơng
3
-
-
4
Nhân sự phụ trách
11 hàng
Chi tiết các chỉ số hiệu quả
chương trình tổng
tháng
trên các kênh đã chạy
hợp dựa trên báo cáo
Thực tế so với mục tiêu đề
từ phía đối tác thực
ra
hiện
Báo cáo chỉ số hi u qu :
Đánh giá & Đề xuất:
-
-
Nhân sự phụ trách
11 hàng
Đánh giá hiệu quả chương
chương trình tổng
tháng
trình
hợp dựa trên báo cáo
Đưa ra các đề xuất để đẩy
từ phía đối tác thực
mạnh hiệu quả chương
hiện
trình