LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
ĐỀ 3
Câu 81: Cơng thốt êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,6 m
B. 0,3 m
C. 0,4 m
D. 0,2 m
Câu 82: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang − phát quang.
B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong.
D. nhiệt điện
Câu 83: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phơtơn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau.
Câu 84: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10−19 J. Biết h = 6,625.10−34 J.s, c = 3.108 m/s.
Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm.
B. 350 nm.
C. 360 nm.
D. 260 nm
Câu 85: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám ngun tử
này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối
đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrơ được tính theo biểu thức En = -
Eo
n2
(Eo là hằng số dương, n = 1,2,3,…). Tỉ số
A.
10
3
B.
27
25
f1
f2
là
C.
3
10
D.
25
27
Câu 86: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108m/s.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Khơng có phơtơn đứng yên.
D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
Câu 87: Trong chân khơng, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 m đến 0,76 m. Cho
biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1eV = 1,6.10-19 J. Các
phơtơn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 1,63 eV đến 3,11 eV.
B. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.
C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.
D. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.
Câu 88: Pin quang điện (còn gọi là pin mặt trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực
tiếp quang năng thành
A. điện năng
B. cơ năng
C. năng lượng phân hạch
D. hóa năng
Câu 89: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrơ. coi êlectron chuyển động trịn đều quanh hạt nhân dưới tác
dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi v Lvà vN lần lượt là tốc độ của êlectron khi nó chuyển động
trên quỹ đạo L và N. Tỉ số vL/vN bằng
A. 0,5
B. 4
C. 2
D. 0,25
Câu 90: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra
khơng thể là ánh sáng
A. màu cam.
B. màu chàm.
C. màu đỏ.
D. màu vàng.
Câu 91: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng
trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A.
.
hc
B.
c.
h
C.
h.
c
D.
hc.
Câu 92: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng M
của êlectron trong nguyên tử có bán kính
A. 47,7.10-10 m.
B. 4,77.10-10 m.
C. 1,59.10-11 m.
D. 15,9.10-11 m.
Câu 93: Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để “đốt” các mơ mềm. Biết rằng
để đốt được phần mơ mềm có thể tích 6mm3 thì phần mơ này cần hấp thụ hồn toàn năng lượng của 45.408
1
phơtơn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hồn tồn 1 mm3 mơ là 2,53 J. Lấy h =6,625.10-34
J.s. Giá trị của λ là
A. 589 nm.
B. 683 nm.
C. 485 nm.
D. 489 nm.
Câu 94. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt
A. notron.
B. phôtôn.
C. prôtôn.
D. êlectron.
Câu 95. Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lục. Chùm sáng
kích thích có thể là chùm sáng
A. màu vàng.
B. màu đỏ.
C. màu cam.
D. màu tím.
Câu 96. Xét ngun tử hiđrơ theo mẫu ngun tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị
là
A. 3r0,
B. 2r0
C. 4r0
D. 9r0.
Câu 97. Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để "đốt" các mô mềm. Biết
rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 4 mm3 thì phần mơ này cần hấp thụ hồn tồn năng lượng của 3.1019
phơtơn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hồn tồn 1 mm3 mơ là 2,548 J. Lấy h = 6,625.10-34
J.s; c = 3.108 m/s. Giá trị của λ là
A. 496 nm.
B. 675 nm.
C. 385 nm.
D. 585 nm.
Câu 98. Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn
LED dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang.
B. hóa - phát quang.
C. nhiệt - phát quang.
D. quang - phát quang.
Câu 99. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μn. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước
sóng λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện khơng xảy ra nếu λ có giá trị là
A. 0,40 μm.
B. 0,20 μm.
C. 0,25 μm.
D. 0,10 μm.
Câu 100. Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV =
1,6.10-19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt)
của chất đó là
A. 0,66.10-3 eV.
B.1,056.10-25 eV.
C. 0,66 eV.
D. 2,2.10-19 eV.
Câu 101. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m 1 về
quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27 ro (ro là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%.
Bán kính của quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60r0.
B. 50r0.
C. 40r0.
C. 30r0.
Câu 102. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Trong chân không, chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm
đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng
A. 0,32 μm.
B. 0,36 μm.
C. 0,41 μm.
D. 0,25 μm.
Câu 103. Trong khơng khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550 nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có
thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là
A. 480 nm.
B. 540 nm.
C. 650 nm.
D. 450 nm.
Câu 104. Trong y học, laze không được ứng dụng để
A. phẫu thuật mạch máu.
B. chữa một số bệnh ngoài da.
C. phẫu thuật mắt.
D. chiếu điện, chụp điện.
Câu 105. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên
quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là r0. Nếu êlectron chuyển động trên một quỹ đạo dừng
với thời gian chuyển động hết một vòng là
144.r0
v
(s) thì êlectron này đang chuyển động trên quỹ đạo
A. P.
B. N.
C. M.
D. O.
Câu 106: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze là ánh sáng trắng.
B. Tia laze có tính định hướng cao.
C. Tia laze có tính kết hợp cao.
D. Tia laze có cường độ lớn.
Câu 107: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 600 nm vào một chất huỳnh quang thì bước sóng của ánh sáng phát
quang do chất này phát ra không thể là
2
A. 540 nm.
B. 650 nm.
C. 620 nm.
D. 760 nm.
Câu 108: Chiếu một ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang, ánh sáng phát quang do chất này phát
ra khơng thể là ánh sáng màu:
A. vàng
B. cam
C. tím
D. đỏ
Câu 109: Khi nói về tia laze, phát biêu náo sau đây sai?
A. Tia laze được sử dụng trong thông tin liên lạc.
B. Tia laze được dùng như một dao mị trong y học.
C. Tia laze ln truyền thẳng qua lăng kính.
D. Tia laze có cùng bản chất với tia tử ngoại.
Câu 110: Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s. Cơng thốt
êlectron của kim loại này là
A. 6,625.10−19 J.
B. 6,625.10−28 J..
C. 6,625.10−25 J.
D. 6,625.10−22 J.
Câu 111: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 m. Lấy c = 3.108 m/s. Chiếu bức xạ có tần số f vào kim
loại này thì xảy ra hiện tượng quang điện. Giá trị nhỏ nhất của f là:
A. 6.1014 Hz.
B. 5.1014 Hz.
C. 2.1014 Hz.
D. 4,5.1014 Hz.
Câu 112: Ánh sáng đơn sắc truyền trong chân khơng có bước sóng 589 nm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108
m/s. Lượng tử năng lượng của sóng này là
A. 3,37.10-19 J
B. 3,37.10-28 J
C. 1,30.10-28 J
D. 1,30.10-19 J
Câu 113: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng
lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng -13,6 eV thì nó phát ra một phơtơn ứng với bức xạ có bước sóng
0,1218 µm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10−19 J. Giá trị của En là
A. -1,51 eV.
B. -0,54 eV.
C. -3,4 eV.
D. -0,85 eV.
Câu 114: Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các êlectron khi bứt ra
khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U thì tốc độ của êlectron khi đập vào anôt là v. Khi hiệu
điện thế giữa anôt và catôt là 1,5U thì tốc độ của êlectron đập vào anơt thay đổi một lượng 4000 km/s so với ban
đầu. Giá trị của v là
A. 1,78.107 m/s.
B. 3,27.106 m/s.
C. 8,00.107 m/s.
D. 2,67.106 m/s.
Câu 115. Tia laze được dùng
A. Để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại
B. Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.
C. Trong chiếu điện chụp điện
D. Trong các đầu đọc đĩa CD.
Câu 116. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng
lượng -5,44.10-19J sang trạng thái dừng có mức năng lượng -21,76.10-19J thì phát ra photon tương ứng với ánh
sáng có tần số f. Lấy h = 6,625.10-34J.s. Giá trị của f là
A. 2,46.1015Hz
B. 2,05.1015Hz
C. 4,11.1015Hz
D. 1,64.1015Hz
Câu 117. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt)
của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30eV; 0,66eV; 1,12eV; 1,51eV. Lấy 1eV = 1,6.10-19J, khi chiếu bức
xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10-20J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện
trong xảy ra là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 118. Giới hạn quang điện của các kim loại K, Ca, Al, Cu lần lượt là: 0,55µm; 0,43µm; 0,36µm; 0,3µm.
Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,45W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra
5,6.1019photon. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c =3.108m/s. Khi chiếu sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên
thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 119. Tia laze có đặc điểm nào sau đây?
A.Ln có cường độ nhỏ B.Khơng bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
C.Có tính đơn sắc cao
D.Luôn là ánh sáng trắng.
Câu 120. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử của Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức
năng lượng -3,4eV sang trạng thái dừng có mức năng lượng -13,6eV thì phát ra photơn có năng lượng . Lấy
1eV=1,6.10-19J. Giá trị của là
A.2,720.10-18J
B.1,632.10-18J
C.1,360.10-18J
D.1,088.10-18J
----HẾT---3