Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

(QTDA) BÀI TẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.29 KB, 4 trang )

Kiểm tra 10%
Mơn: Quản trị dự án
Câu 1:
Dự án có các thông số trong bảng dưới đây:
Tỉ lệ chiết khấu dự án r = 0,1

(đơn vị tính: tỷ đồng)

1

2

3

4

5

6

7

Máy móc thiết bị

10

20

15

-



-

-

-

Chi phí NVL hàng năm

3

3

3

3

3

3

3

Chi phí sửa chữa hàng năm

2

2

2


2

2

2

2

Tiền lương và quản lí

3

3

3

3

3

3

3

Thu sản xuất hàng năm

5

10


10

13

13

14

14

Chỉ tiêu

Khấu hao TSCĐ hàng năm
7
7
7
7
7
7
7
Yêu cầu:
1. Tính lợi nhuận thuần NPV của dự án tại thời điểm cuối năm thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7?
2. Tính trị số suất thu hồi nội bộ IRR của dự án tại thời điểm cuối năm thứ 6?
3. Cho biết thời gian nào (năm nào) diễn ra thời điểm hoàn vốn đầu tư?
Câu 2:
1. Xác định số lượng tiến trình, thời gian từng tiến trình, tiến trình tới hạn và thời gian tiến
trình tới hạn của dự án?
STT


Tên cơng việc

Thời gian

Phương sai

A

Cơng việc
hồn thành trước


1

1

2

2

B



8

1

3


C

A

3

1

4

D

B

1

2

5

E



4

1

6


F

E

7

2

7

G

E

7

3

8

H

C, F

5

2

9


I

D, G

6

1

10

J

H, I

3

0
1


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
----------ooo----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------ooo----------

ĐÁP ÁN:
Môn: Quản trị dự án

Câu 1 (4 điểm):
1. Ta có: thu rịng (Ti) = doanh thu + khấu hao – chi phí

2,0 đ

Lập bảng tính để xác định NPV và Thv
T
T
1

Năm

1

2

3

4

5

6

7

r

0,1


0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

2
3
4

1/(1+r)i
Vốn đầu tư (Ci)
PV(Ci)

0,9091
10
9,09

0,8264
20
16,528

0,7513
15

11,269

0,6830
-

0,6209
-

0,5645
-

0,5132
-

5

∑PV(Ci)

9,09

25,618

36,887

-

-

-


-

6
7

Thu ròng (Ti)
PV(Ti)

4
3,636

9
7,44

9
6,762

12
8,196

12
7,451

13
7,3372

13
6,67

8


∑PV(Ti)

3,636

11,076

17,838

26,034

33,485

40,822

47,492

Chỉ tiêu

NPV4 = ∑PV(Ti) - ∑PV(Ci) = 26,034 – 36,887= - 10,853
NPV5 = ∑PV(Ti) - ∑PV(Ci) = 33,485 - 36,887 = - 3,402
NPV6 = ∑PV(Ti) - ∑PV(Ci) = 40,822 – 36, 887 = 3,935

1,0 đ

NPV7 = ∑PV(Ti) - ∑PV(Ci) = 47,492 – 36, 887 = 10,605
Ta có: NPV = 3,935 > 0
 Đây là NPV1 với r1 = 0,1
Vì r1 < IRR < r2 nên chọn r2 = 0,2


1,0 đ

Tính NPV2 = - 6 x1, 2-1 – 11x1,2-2 - 6x1,2-3+ 12x1,2-4 + 12x1,2-5 + 13x1,2-6
= - 1,147 <0

2


IRR = 0,1 + (0, 2 − 0,1) ×

3,935
= 0,1774
3,935 + 1,147
Vậy IRR% = 17,74 %

IRR = 17, 74%
1,0 đ

2. Thời gian hoàn vốn:

THV= 5 năm +

36,887 − 33,485
7,337:12

= 5 năm +5,56

tháng

1,0 đ


Câu 2 (1 điểm):

 Trường hợp A: NPV < 0, đây là NPV2, r2 = 12%. Ta biết r1IRR phải nhỏ hơn r2: IRR < 12%. Không hợp lý.
 Trường hợp B: NPV > 0, đây là NPV1, r1 = 13%. Ta biết r1IRR phải lớn hơn r1: IRR > 13%. Không hợp lý.
 Trường hợp C: NPV < 0, đây là NPV2, r2 = 10%. Ta biết r1IRR phải nhỏ hơn r2: IRR <10%. Không hợp lý.
 Trường hợp D: NPV = 0, IRR phải bằng r: IRR = 12%. Không hợp lý.
 Trường hợp E: NPV > 0, đây là NPV1, r1 = 10%. Ta biết r1*IRR phải lớn hơn r1: IRR > 10%. Hợp lý.
Câu 3(5 điểm):
Vẽ sơ đồ PERT
C3
2

5
1

A1

H5

F7

2

0,5 đ


2
2

E4
1

J3
3

1

7

8

G7

0

3

B8

I6

1

1

D1

4

2

2

6

C
31

5

3

D
12

H
62

7
I5
1

B
71

A
2

F7 2
1
E 4 tiến trình:
1. Số tiến trình và thời gian 1thực hiện
4
1
 A-C-H-J; TP = 1 + 3 + 5 + 3 =12
G
73

0,5 đ

6

1,5 đ

J2
0

8
3


 E-F-H-J; TP =4 + 7 + 5 + 3 = 19
 E-G-I-J; TP = 4 + 7 + 6 + 3 = 20 = Tcp
 B-D-I-J; TP = 8 +1 + 6 + 3 = 18
Tiến trình tới hạn là E-G-I-J với thời gian tới hạn là 20 tuần

4




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×