Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Đề cương chương i sinh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 17 trang )

Học tên:
Lớp:
ÔN THI ĐẠI HỌC - Năm học 2021 - 2022
Chuyên đề 1:
CƠ SỞ PHÂN TỬ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Bài 1: Gen, mã di truyền và q trình nhân đơi của ADN
1.Gen là gì?.

- Cấu trúc của gen gồm các vùng nào?

2. Từ 4 loại Nu tạo ra bao nhiêu bộ ba khác nhau?
Những bộ ba đặc biệt Trên mạch gốc: ADN
Bộ ba mở đầu 3’TAX5’; Bộ ba kết thúc 3’ATT5’; 3’ATX5’; 3’AXT5’;

Những bộ ba đặc biệt Trên mARN:
Bộ ba mở đầu 5’TAX3’; Bộ ba kết thúc ...............; ................; .............;


3. Đặc điểm của mã di truyền:

5. Quá trình nhân đơi của ADN
NHÂN ĐƠI ADN
Vị trí
Thời điểm
Ngun liệu

Ngun tắc

Diễn biễn

Kết quả


- Chú ý: Enzim ADN polimeaza


- Cơng thức tính tốn về ADN và q trình nhân đôi

Bài 2: Phiên mã và dịch mã
1. Phiên mã là gì?.

PHIÊN MÃ
Vị trí
Thời điểm
Ngun liệu

Ngun tắc
Diễn biễn

Kết quả

2. Mạch mã gốc dùng để làm khn tổng hợp mARN có chiều như thế nào?. Chiều tổng hợp và nguyên tắc
bổ sung khi tổng hợp mARN ra sao?.

Loại
ARN
mARN

Cấu trúc
1 chuỗi polinu ở dạng mạch thẳng...

Chức năng
Truyền đạt thông tin di truyền (thông tin về



tARN

cấu trúc Prôtêin) từ gen (trong nhân tế bào)
tới Ribôxôm (trong tế bào chất)
Vận chuyển a.a.

rARN

Là 1 thành phần cấu tạo nên Ribơxơm

Q trình dịch mã là gì?.
DỊCH MÃ
Vị trí
Thời điểm
Ngun liệu

Ngun tắc
Diễn biễn

Kết quả

- aa hoạt hố là gì? Các aa đã được hoạt hoá được vận chuyển đến mARN nhờ cấu trúc nào?

- Riboxom sẽ dịch chuyển trước hay sau khi liên kết peptit được hình thành?

- poliriboxom là gì?. Vai trị của poliriboxom?.



- Sự khác biệt giữa chuỗi polipeptit hoàn chỉnh và khơng hồn chỉnh? So sánh số lượng aa trong chuỗi
polipeptit với số lượng bộ 3 trong phân tử mARN tạo ra nó?

18. Mối liên hệ giữa ADN – ARN – protêin – tính trạng.

Cho biết 1 mạch của phân tử ADN xác định trình tự tương ứng nu trên mạch cịn lại
5’......ATGGXGTGAXGTGXAXGTAGXATG...3’

3’.....

...5’,

Xác định trình tự nu trên mARN do đoạn ADN trên tổng hợp ra
mARN 5’....

...3’,

tARN 3’..........5’; 3’..........5’; 3’..........5’; 3’..........5’; 3’..........5’; 3’..........5’;........
Xác định trình tự các bộ ba đối mã trên tARN vận chuyển các Axit amin tương ứng trong quá trình sinh tổng
hợp protein


19.Một phân tử mARN có khả năng mã hố mấy loại polipeptit?. Có khả năng tạo ra bao nhiêu phân tử
protêin?

20. Biến đổi trên mARN có làm biến đổi protêin tương ứng hay khơng?

Bài 3: Điều hồ hoạt động của gen
1. Điều hồ hoạt động của gen là gì?.


2. Thế nào là operon?

- Nên các thành phần trong ôpêron Lac?
+ Vùng khởi động:P

+ Vùng vận hành O

+ Nhóm gen cấu trúc ZYA
* Gen điều hòa: R


3. Cơ chế hoạt động của Operon khi khơng có chất cảm ứng?

* Cơ chế hoạt động của Operon khi có chất cảm ứng?

Bài 4: Đột biến gen
1.Đột biến gen là gì?.


Thế nào là thể đột biến?

A đột biến thành a : Trong các cơ thể có kiểu gen sau AA ; Aa ; aa cơ thể nào là thể đột biến
a đột biến thành A : Trong các cơ thể có kiểu gen sau AA ; Aa ; aa cơ thể nào là thể đột biến

Phân biệt các dạng đột biến gen – Vận dụng làm bài tập đột biến gen
Nhận dạng đb mất 1 cặp nu

Mất cặp A -T

Mất cặp G -X


Số nu

Số nu từng loại

Số nu từng loại

HT

Số liên kết H

Số liên kết H

Nhận dạng đb thêm 1 cặp nu

Thêm cặp A -T

Thêm cặp G -X

Số nu

Số nu từng loại

Số nu từng loại

Số liên kết H

Số liên kết H

Chiều dài


Khối lượng

Chiều dài

Khối lượng

HT


Nhận dạng đb thay thể 1 cặp nu

Thay thế cặp A –T = G-X

Thay thế cặp G –X = A –T

Số nu

Số nu từng loại

Số nu từng loại

Số liên kết H

Số liên kết H

Chiều dài

Khối lượng


HT

Thay thế A – T bằng T – A hoặc G - X bằng X - G
2.Tại sao đột biến diễn ra một cách ngẫu nhiên và vô hướng?

3.Đột biến gen phụ thuộc những yếu tố nào?

4.Trong các loại đột biến gen, loại đột biến nào gây hậu quả nặng nề nhất, tại sao?

-

Cơ chế:
Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN do bazơ nitơ dạng hiếm:
- ? Qua mấy lần nhân đôi tạo ra gen đột biến?
- Nếu có G* kết quả xuất hiện dạng đột biến gen dạng nào?
Nếu có A* kết quả xuất hiện dạng đột biến gen dạng nào?
Nếu có T* kết quả xuất hiện dạng đột biến gen dạng nào?
Nếu có X* kết quả xuất hiện dạng đột biến gen dạng nào?


- .
VD: Hóa chất 5 - brơm uraxin (5-BU) gây đột biến thay thế A - T bằng G - X
? Qua mấy lần nhân đôi tạo ra gen đột biến?
?
3. Hậu quả và ý nghĩa
a) Hậu quả
- ĐBG cấu trúc mARN --> biến đổi cấu trúc prôtêin, làm thay đổi đột ngột về một hay một số tính trạng
- Đa số có hại, giảm sức sống, gen đột biến làm rối loạn q trình sinh tổng hợp prơtêin. Một số có lợi hoặc
trung tính.
b) Ý nghĩa

- Cung cấp ngun liệu cho chọn lọc (trong chọn giống và tiến hóa).

5.Hậu quả đột biến làm thay đổi bộ ba AUG trên m ARN?

?Tại sao đột biên gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu của q trình chọn lọc và tiến hố?
Các đột biến gen lặn có được coi là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho q trình tiến hố và chọn giống hay
khơng? Tại sao?

14.Một gen trội có thể đột biến thành gen lặn và ngược lại hay không?


15.Tại sao đa số đột biến có hại cho cơ thể?

Chuyên đề 2:
CƠ SỞ TẾ BÀO CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
*Câu hỏi tự luận:
Bài 5: Nhiễm sắc thể
1. Vật chất di truyền ở sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân thực là gì?.

2. Nêu đặc trưng của bộ NST của lồi?.Những lồi nào chỉ có 1 NST giới tính?.

3. Mối quan hệ giữa số lượng NST của các lồi với mức độ tiến hố của chúng?.

+ Cấu trúc hiển vi và cấu trúc siêu hiển vi của NST:


+ Đơn vị cơ bản nuclêôxôm cấu tạo nên NST:

?. Ý nghĩa của cấu trúc cuộn xoắn?.


?Cơ chế nào đảm bảo duy trì ổn định bộ NST đặc trưng cho lồi sinh sản hữu tính?.
ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ
* Đợt biến NST là những biến đổi trong cấu trúc hoặc biến đổi số lượng NST bao gồm:

(1) mất đoạn (2) lặp đoạn
(3) đảo đoạn (4) đảo đoạn
(5) chuyển đoạn trong cùng 1 NST
(6) chuyển đoạn không tương hỗ
(7) chuyển đoạn tương hỗ (8) Chuyển đoạn trong 1 cặp NST
Nhận dạng các dạng đột biến cấu trúc NST
Nhận dạng ĐB
Hình thái NST
Cấu trúc NST
Hậu quả

Mất đoạn

Lặp đoạn

Đảo đoạn

Chuyển đoạn


Ứng dụng trong
chọn giống và
tiến hóa

Dạng A: 3n ( thể tam bội)
Dạng B: 4n ( thể tứ bội)

Dạng D: n (giao tử)
Dạng E: 2n-2 (thể khuyết nhiễm)
Dạng G: 2nX + 2nY (thể song nhị bội)

Dạng C: 2n+1 (thể ba nhiễm)
Dạng F: 2n-1 (thể một nhiễm)

Khái niệm đột biến lệch bội:

? So sánh thể lưỡng bội với thể dị bội và đa bội.
TCSS
Thể lưỡng bội
Bộ NST

Thể dị bội

Thể đa bội

Nhận dạng

LỆCH BỘI (dị bội) Điền vào chỗ trống:
1.
Khái niệm và phân loại
a.
ĐB lệch bội là những biến đổi về
…(1) …NST xảy ra ở

…(2)….cặp NST.

b. Phân loại:

-

Thể không

…(3)…: tế bào lưỡng bội bị mất 1 cặp NST nào đó.

-

Thể một (2n – 1): tế bào lưỡng bội

-

Thể ba

-

Thể bốn (2n + 2): tế bào lưỡng bội ………(6)……. nào đó.

-

Dạng đặc biệt: (2n +1 +1) là …………..(7) … do có 2 thể 3 ở 2 cặp NST khác nhau trong cùng 1 tế bào

…(4)…NST nào đó.

….…(5)…: tế bào lưỡng bội thêm 1 NST vào 1 cặp NST nào đó.

c. Đột biến đa bội


- Đa bội thể là cơ thể mà trong tế bào chứa (…….…8..)

-Tự đa bội: là tăng số NST (…….……9..) của cùng (…….…….10..) lên số nguyên lần (nhiều hơn 2). Ta
có: (…….……11..): 4n, 6n, 8n, và tự đa bội lẻ: (…….……12..)
- Dị đa bội: là hiện tượng cả (…….……13..) cùng tồn tại trong 1 tế bào.
- Song nhị bội thể: là hiện tượng chứa cả (…….……14..) cùng tồn tại trong 1 tế bào.
2. Cơ chế phát sinh
a. Hoàn thiện sơ đồ về cơ chế phát sinh đột biến thể dị bội
2n
2n
2n
2n
2n
…(15)
n+1
n+1
n
…(17).

2n+2


….…
(16)..
Thể ba

Thể bốn
b. Thể đa bội
2n
n

2n

n

4n
...(20)...

….…(22) …

F1

nA + nB ……..…(24) … bất thụ

2n
n1


2n1
Thể mợt
2n
n



…(19)..
3n
Thể lưỡng bợi
Thể tam bợi
(bình thường)
(bất thụ)
c. Thể dị đa bội: lai xa và đa bội hóa
P Loài 1 {2nA (30NST) AA} x

Loài 2 {2nB (50NST) BB}
Gp

2n
n

2n
n1

…(18)..
Thể khơng

4n
2n

2n
...(21)..

4n
Thể tứ bợi
(hữu thụ)

………(23) …

F1 (đa bội hóa) ……………(25) … (80 NST đơn: 30NST đơn AA, 50NST đơn BB)
Tên gọi: ………………(26) …
3. Xác định tên gọi thể dị bội, số NST có trong các hợi chứng sau ở người
Hội chứng
Tên gọi thể lệch
Số NST, có ở giới nào,

bội
Hội chứng
Thể ba
- (2n+1) = 47NST Có 3 NST ở cặp NST thường số 21.
Down
Cặp NST 21
- Bắt gặp cả ở nam và nữ ( Cơ thể biểu hiện gáy dẹt, mắt xếch…trí tuệ kém
phát triển..).
Claiphenter

Siêu nữ
Tớcnơ
2. Xác định số NST trong các thể đột biến sau:
Biết bộ NST của loài A là 2nA = 30NST;loài B 2nB = 50NST
Tên thể đột biến
loài A là 2nA = 30NST
Thể một

loài A là 2nB = 50NST


Thể ba
Thể không
Thể một kép
Thể ba kép
Thể tam bội
Thể tứ bội
III. ĐỘT BIẾN ĐA BỘI
1. Xác định kiểu gen và kiểu hình trong các phép lai sau:
Biết A – Hoa đỏ; a hoa trắng A>>a. Giảm phân giao tử n, 2n có khả năng thụ tinh.

- Xác định giao tử của các thể đa bội sau:
+ P AAAa
+ P Aaaa
+ P AAAA

+ Paaaa

Gp

Gp

Gp

Gp

2. Xác định tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình của các phép lai sau:
biết A- hoa đỏ trội hoàn toàn so với a
a. P Hoa đỏ (AAaa) x Hoa trắng (Aaaa)
b. P Hoa đỏ (Aaaa) x
Gp
Gp
F

c. P Hoa đỏ (AAaa)

Hoa đỏ (Aaaa)

F

x Hoa đỏ (AAaa)


Gp
F

e. P Hoa đỏ (Aa) x

Hoa đỏ (Aaaa)

d. P Hoa đỏ (AAaa) x Hoa đỏ (Aa).

Gp

Gp

F

F


KIỂM TRA 15 P – SINH HỌC 12
HỌ VÀ TÊN:
LỚP: 12
1. Cơ chế phát sinh
a. Hoàn thiện sơ đồ về cơ chế phát sinh đột biến thể dị bội
P 2n
2n
P 2n
2n
P 2n


2n

P 2n

2n

Gp
Gp…..

n+1

Gp

n

Gp…….

n

n-1

n-1

n+1

2n+2
F1 Thể bốn


….……..

F1 Thể ba


2n-1
F1 Thể một


…....
F1 Thể không

b. Thể đa bội
P 2n

2n

P 4n

2n

P 4n

2n

Gp n

n

Gp...........

n


Gp 2n

.......


F1………..


F1 3n

Thể lưỡng bợi

Thể tam bợi

Thể tứ bợi

(bất thụ)

(hữu thụ)

(bình thường)
c. Thể dị đa bội: lai xa và đa bội hóa
P Lồi 1 {2nA (30NST) AA} x


F1 4n

Loài 2 {2nB (50NST) BB}


Gp

……………

……………

F1

nA + nB …………………………… bất thụ

F1 (đa bội hóa) ………………………… … (80 NST đơn: 30NST đơn AA, 50NST đơn BB)
Tên gọi: ………………………………
3. Xác định tên gọi thể dị bội, số NST có trong các hợi chứng sau ở người
Hội chứng
Tên gọi thể lệch
Số NST, có ở giới nào,
bội
Hội chứng
Thể ba
- (2n+1) = 47NST Có 3 NST ở cặp NST thường số 21.
Down
Cặp NST 21
- Bắt gặp cả ở nam và nữ
Claiphenter
Siêu nữ
Tớcnơ


2. Xác định số NST trong các thể đột biến sau:
Tên thể đột biến

Loài A là 2nA = 40NST
Thể một

Loài A là 2nB = 60NST

Thể ba
Thể không
Thể một kép
Thể ba kép
Thể tam bội
Thể tứ bội
III. ĐỘT BIẾN ĐA BỘI
1. Xác định kiểu gen và kiểu hình trong các phép lai sau:
Biết A – Hoa đỏ; a hoa trắng A>>a. Giảm phân giao tử n, 2n có khả năng thụ tinh.
- Xác định giao tử của các thể đa bội sau:
+ P AAAa
+ P Aaaa
+ P AAAA

+ Paaaa

Gp

Gp

Gp

Gp

2. Xác định tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình của các phép lai sau:

biết A- hoa đỏ trội hoàn toàn so với a
a. P Hoa đỏ (AAaa) x Hoa trắng (Aaaa)
b. P Hoa đỏ (Aaaa) x
Gp
Gp
F

c. P Hoa đỏ (AAaa)

Hoa đỏ (Aaaa)

F

x Hoa đỏ (AAaa)

Gp
F

e. P Hoa đỏ (Aa) x

Hoa đỏ (Aaaa)

d. P Hoa đỏ (AAaa) x Hoa đỏ (Aa).

Gp

Gp

F


F



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×