Tải bản đầy đủ (.pdf) (121 trang)

Giáo trình mô đun Chăn nuôi trâu, bò (Nghề: Thú y - Trình độ: Cao đẳng) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 121 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT BẠC LIÊU
****

GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: CHĂN NI TRÂU, BỊ
NGHỀ: THÚ Y
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
(Lưu hành nội bộ)
Ban hành kèm theo quyết định số:……/QĐ-.....ngày…..tháng…..năm…..
của……………………………………………………..

Bạc Liêu, năm 2019


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

1


LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình mơ đun “Chăn ni trâu, bị” cung cấp cho học viên những kiến
thức cơ bản về thực hành chăn ni trâu, bị. Tài liệu có giá trị hướng dẫn sinh viên
học tập và có thể tham khảo để vận dụng trong thực tế sản xuất.
Giáo trình này là mơ đun thứ 15 trong chương trình đào tạo Cao đẳng nghề
thú y. Mơ đun này gồm có 7 bài thuộc thể loại tích hợp như sau:
Bài 1. Chọn giống và biện pháp quản lý giống trâu, bò.


Bài 2. Chế biến thức ăn cho trâu, bò.
Bài 3. Chuồng trại ni trâu, bị.
Bài 4. Chăn ni trâu, bị sinh sản.
Bài 5. Chăn ni trâu, bị sữa.
Bài 6. Chăn ni trâu, bị thịt.
Bài 7. Chăn ni trâu, bị cày kéo.

Bạc Liêu, ngày 22 tháng 6 năm 2019

2


MỤC LỤC
Bài 1. Chọn giống và biện pháp quản lý giống trâu, bò
A. Nội dung ............................................................................................................. 14
1. Các giống bò sữa. ................................................................................................ 14
1.1. Bò Holstein Friesian (HF) ................................................................................ 14
1.2. Bò Jersey .......................................................................................................... 14
1.3. Lai F1 (Lai Sind x HF) ..................................................................................... 15
1.4. Lai F2 (F1 x HF) .............................................................................................. 15
1.5. Bò Lang trắng đen Trung Quốc ....................................................................... 15
2. Các giống bò thịt ................................................................................................. 16
2.1. Bò Brahman ...................................................................................................... 16
2.2. Bò Charolais ..................................................................................................... 16
2.3. Bò Limousine. .................................................................................................. 17
2.4. Bò Hereford. ..................................................................................................... 17
3. Các giống bò kiêm dụng...................................................................................... 17
3.1. Bò vàng Việt Nam ............................................................................................ 17
3.2. Bò Lai Sind ....................................................................................................... 18
3.3. Bò Simental ...................................................................................................... 18

3.4. Brown Suiss ...................................................................................................... 19
3.5. Bò Sind (Red Sindhi) ....................................................................................... 19
4. Các giống trâu ..................................................................................................... 20
4.1. Trâu Việt Nam .................................................................................................. 20
4.2. Trâu Murrah ..................................................................................................... 20
5. Phương pháp giám định ngoại hình trâu, bị ....................................................... 20
5.1. Ngoại hình trâu, bị thuộc các hướng sản xuất khác nhau ............................... 20
5.1.1. Ngoại hình trâu, bị đực giống ....................................................................... 20
5.1.2. Ngoại hình bị cái hướng sữa ........................................................................ 21
5.1.3. Ngoại hình bị thịt .......................................................................................... 21
5.1.4. Ngoại hình trâu, bị cày kéo .......................................................................... 21
5.1.5. Ngoại hình trâu, bị kiêm dụng ...................................................................... 21
5.2. Các phương pháp giám định ngoại hình trâu, bị ............................................. 21
3


5.2.1. Giám định bằng mắt thường .......................................................................... 21
5.2.2. Giám định bằng các chiều đo ........................................................................ 21
5.2.3. Giám định bằng cách cho điểm theo mẫu ..................................................... 24
5.3. Phương pháp xem răng định tuổi ..................................................................... 26
6. Phương pháp quản lý đàn giống .......................................................................... 28
B. Câu hỏi và bài tập thực hành .............................................................................. 29
C. Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập .................................................................. 32
D. Ghi nhớ ............................................................................................................... 32
Bài 2. Chế biến thức ăn cho trâu, bò
A. Nội dung ............................................................................................................. 34
1. Các nguồn thức ăn chính cho trâu, bị. ................................................................ 34
1.1. Thức ăn xanh.….. ........................................................................................... ..34
1.1.1. Cỏ voi ............................................................................................................ 34
1.1.2. Cỏ Ghinê (Cỏ Tây Nghệ An) ........................................................................ 35

1.1.3. Cỏ Pangola .................................................................................................... 37
1.2. Thức ăn ủ xanh ................................................................................................. 37
1.3. Cỏ khô .............................................................................................................. 38
1.4. Thức ăn củ quả ................................................................................................. 39
1.5. Phế phụ phẩm nông nghiệp .............................................................................. 39
1.5.1. Rơm rạ ........................................................................................................... 39
1.5.2. Cây ngô sau thu bắp ...................................................................................... 39
1.5.3. Ngọn mía ....................................................................................................... 40
1.5.4. Thân lá cây lạc............................................................................................... 40
1.5.5. Lá sắn ............................................................................................................ 40
2. Các loại thức ăn bổ sung ..................................................................................... 40
2.1. Thức ăn tinh...................................................................................................... 40
2.2. Thức ăn bổ sung khoáng đa lượng và vi lượng ................................................ 41
3. Phối hợp khẩu phần ăn cho trâu, bò .................................................................... 41
3.1. Yêu cầu của khẩu phần ăn ................................................................................ 41
3.2. Cơ cấu khẩu phần ............................................................................................. 41
4. Chế biến thức ăn cho trâu, bị .............................................................................. 42
4.1. Chế biến bảo quản thức ăn thơ xanh bằng phương pháp làm khô ................... 42
4


4.1.1. Nguyên lý ...................................................................................................... 42
4.1.2. Ưu, khuyết điểm ............................................................................................ 42
4.2. Chế biến bảo quản thức ăn thô xanh bằng phương pháp ủ chua...................... 43
4.2.1. Nguyên lý ...................................................................................................... 43
4.2.2. Cách tiến hành ............................................................................................... 43
4.3. Kỹ thuật chế biến bánh dinh dưỡng cho trâu, bò ............................................. 44
4.3.1. Bánh dinh dưỡng cho trâu bị thường làm bằng các ngun liệu chính sau . 44
4.3.2. Các dụng cụ cần thiết để làm bánh dinh dưỡng ............................................ 45
4.3.3 .Cách tiến hành theo các bước như sau .......................................................... 45

4.3.4. Cách bảo quản và sử dụng............................................................................. 45
4.4. Kỹ thuật sản xuất tảng liếm làm thức ăn bổ sung cho trâu, bò ........................ 45
4.5. Xử lý rơm với urê ............................................................................................. 47
4.5.1. Nguyên liệu để ủ ........................................................................................... 47
4.5.2. Chuẩn bị dụng cụ để ủ ................................................................................... 47
4.5.3. Kỹ thuật ủ ...................................................................................................... 47
4.5.4. Cách cho ăn ................................................................................................... 47
B. Câu hỏi và bài tập thực hành .............................................................................. 47
C. Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập .................................................................. 53
D. Ghi nhớ ............................................................................................................... 53
Bài 3: Chuồng trại ni trâu, bị
A. Nội dung ............................................................................................................. 54
1. Yêu cầu và nguyên tắc khi xây dựng .................................................................. 54
1.1. Yêu cầu chung của chuồng trại ........................................................................ 54
1.2. Các bộ phận cần có của chuồng trại ................................................................. 54
1.3. Nguyên tắc xây dựng ........................................................................................ 55
1.3.1. Địa điểm ........................................................................................................ 55
1.3.2. Hướng chuồng ............................................................................................... 55
1.4. Yêu cầu kỹ thuật khi xây dựng......................................................................... 55
1.4.1. Nền chuồng.................................................................................................... 55
1.4.2. Rãnh thoát nước ............................................................................................ 55
1.4.3. Mái chuồng .................................................................................................... 55
1.4.4. Máng ăn và máng uống ................................................................................. 55
5


1.4.5. Diện tích chuồng cho bị thịt ......................................................................... 56
1.4.6. Kiểu chuồng .................................................................................................. 56
1.5. Dụng cụ vệ sinh ................................................................................................ 56
2. Vệ sinh phòng dịch .............................................................................................. 54

2.1. Vệ sinh thân thể ................................................................................................ 57
2.1.1. Vệ sinh đối với da, lông ................................................................................ 57
2.1.2. Vệ sinh chân, móng cho trâu, bị ................................................................... 57
2.2. Vệ sinh thức ăn, nước uống .............................................................................. 57
2.3. Vệ sinh chuồng trại .......................................................................................... 55
2.3.1. Vệ sinh chuồng nuôi ...................................................................................... 58
2.3.2. Vệ sinh môi trường xung quanh chuống nuôi ............................................... 58
2.4. Công tác phòng chống dịch .............................................................................. 58
B. Câu hỏi và bài tập thực hành .............................................................................. 59
C. Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập .................................................................. 61
D. Ghi nhớ ............................................................................................................... 61
Bài 4: Chăn ni trâu, bị sinh sản
A. Nội dung ............................................................................................................. 62
1. Kỹ thuật chăn ni trâu, bị đực giống ................................................................ 62
1.1. Ý nghĩa và tầm quan trọng ............................................................................... 62
1.2. Phương pháp nuôi dưỡng ................................................................................. 62
1.2.1. Tiêu chuẩn và khẩu phần ăn .......................................................................... 62
1.2.1.1. Nhu cầu dinh dưỡng ................................................................................... 62
1.2.1.2. Khẩu phần ăn .............................................................................................. 64
1.2.2. Xác định nhu cầu dinh dưỡng ....................................................................... 64
1.2.2.1. Xác định nhu cầu năng lượng..................................................................... 64
1.2.2.2. Xác định nhu cầu chất đạm ........................................................................ 64
1.2.2.3. Xác định nhu cầu khoáng và vitamin ......................................................... 65
1.2.3. Xác định khẩu phần ăn ............................................................................ 65
1.2.3.1. Xác định khẩu phần ăn cho duy trì ............................................................. 65
1.2.3.2. Xác định khẩu phần ăn cho sản xuất .......................................................... 66
1.2.4. Cho ăn............................................................................................................ 66
1.2.4.1. Cho ăn theo phương thức chăn thả ............................................................. 66
6



1.2.4.2. Cho ăn theo phương thức nhốt chuồng ...................................................... 67
1.3. Chăm sóc trâu, bị đực giống ............................................................................ 67
1.3.1. Vận động ....................................................................................................... 67
1.3.2. Tắm chải ........................................................................................................ 67
1.4. Sử dụng và quản lý trâu, bò đực giống ............................................................. 68
1.4.1. Sử dụng trâu, bò đực giống ........................................................................... 68
1.4.1.1. Tuổi đưa vào sử dụng ................................................................................. 68
1.4.1.2. Chế độ sử dụng ........................................................................................... 68
1.4.1.3. Sử dụng trâu, bò đực giống ........................................................................ 68
1.4.2. Quản lý trâu, bò đực giống ............................................................................ 70
1.5. Các yếu tố ảnh hưởng ....................................................................................... 72
2. Kỹ thuật chăn ni trâu, bị cái sinh sản ............................................................. 73
2.1. Đặc điểm sinh lý sinh sản của trâu, bò cái giống ............................................. 73
2.1.1. Chu kỳ động dục của trâu, bò........................................................................ 73
2.1.2. Các phương pháp phát hiện động dục ........................................................... 74
2.1.3. Xác định thời điểm phối giống thích hợp ..................................................... 74
2.2. Một số biện pháp nâng cao khả năng sinh sản của trâu, bò cái ....................... 74
2.2.1. Phát hiện động dục ........................................................................................ 74
2.2.2. Phòng và trị bệnh sinh sản............................................................................. 75
2.2.3. Sử dụng kích dục tố ....................................................................................... 75
2.3. Kỹ thuật gieo tinh cho bò bằng phương pháp cố định tử cung qua trực tràng 75
2.3.1. Chuẩn bị dụng cụ và nguyên vật liệu ............................................................ 75
2.3.2. Kỹ thuật gieo tinh .......................................................................................... 75
2.4. Ni dưỡng và chăm sóc trâu, bị sinh sản ...................................................... 76
2.4.1. Đặc điểm sinh lý sự phát triển của bào thai .................................................. 76
2.4.1.1. Thụ thai....................................................................................................... 76
2.4.1.2. Trâu, bò chửa và chăm sóc ni dưỡng ..................................................... 76
2.4.2. Kỹ thuật chẩn đốn thai cho trâu, bị............................................................. 77
2.4.2.1. Chẩn đốn thai trâu, bị cái trong phịng thí nghiệm .................................. 77

2.4.2.2. Khám thai ................................................................................................... 77
2.4.3. Kỹ thuật chăm sóc ni dưỡng trâu, bị mang thai ....................................... 78
2.4.4. Kỹ thuật chăm sóc ni dưỡng trâu, bò đẻ ................................................... 80
7


2.4.4.1. Đặc điểm sinh lý khi trâu, bò đẻ ................................................................ 80
2.4.4.2. Những trạng thái khi đẻ.............................................................................. 80
2.4.4.3. Kỹ thuật chăm sóc ni dưỡng trâu, bị đẻ ................................................ 81
2.5. Kỹ thuật nuôi bê, nghé theo mẹ ....................................................................... 81
2.5.1. Đỡ đẻ ............................................................................................................. 81
2.5.2. Sữa đầu .......................................................................................................... 82
2.5.3. Ni dưỡng và chăm sóc bê, nghé ................................................................ 82
2.5.3.1. Đặc điểm tiêu hoá của bê, nghé non .......................................................... 82
2.5.3.2. Ni dưỡng ................................................................................................. 82
2.5.3.3. Chăm sóc .................................................................................................... 82
2.6. Kỹ thuật nuôi bê, nghé hậu bị .......................................................................... 83
2.6.1. Tiêu chuẩn của bê, nghé hậu bị ..................................................................... 83
2.6.2. Giai đoạn 7-12 tháng tuổi .............................................................................. 83
2.6.3. Giai đoạn 1-2 năm tuổi .................................................................................. 83
2.6.4. Giai đoạn 2-3 năm tuổi .................................................................................. 83
2.7. Các nhân tố ảnh hưởng đến chăn nuôi trâu, bò sinh sản .................................. 84
2.7.1. Giống trâu, bò ................................................................................................ 84
2.7.2. Cá thể ............................................................................................................. 84
2.7.3. Chất lượng tinh của đực giống đóng vai trị rất quan trọng .......................... 84
2.7.4. Chế dộ chăm sóc quản lý............................................................................... 84
2.7.5. Mơi trường cũng ảnh hưởng đến sinh sản của trâu, bò cái ........................... 84
2.7.6. Kỹ thuật phối giống ....................................................................................... 84
2.7.7. Ảnh hưởng mùa vụ ........................................................................................ 85
B. Câu hỏi và bài tập thực hành .............................................................................. 85

C. Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập .................................................................. 90
D. Ghi nhớ ............................................................................................................... 90
Bài 5: Chăn ni trâu, bị sữa
A. Nội dung ............................................................................................................. 91
1. Chọn trâu, bò sữa................................................................................................. 91
1.1. Phần trước (đầu cổ) .......................................................................................... 91
1.1.1. Ưu điểm ......................................................................................................... 91
1.1.2. Khuyết điểm .................................................................................................. 91
8


1.2. Phần giữa (vai, ngực, lưng hông, bụng) ........................................................... 91
1.2.1. Ưu điểm ......................................................................................................... 91
1.2.2. Khuyết điểm .................................................................................................. 92
1.3. Phần mông ........................................................................................................ 92
1.3.1. Ưu điểm ......................................................................................................... 92
1.3.2. Khuyết điểm .................................................................................................. 92
1.4. Chân và bàn chân ............................................................................................. 92
1.4.1. Ưu điểm ......................................................................................................... 92
1.4.2. Khuyết điểm .................................................................................................. 92
1.5. Hệ thống vú ...................................................................................................... 92
1.5.1. Ưu điểm ......................................................................................................... 92
1.5.2. Khuyết điểm .................................................................................................. 93
2. Các yếu tố ảnh hưởng tới sức sản xuất sữa ......................................................... 93
2.1. Ảnh hưởng của giống ....................................................................................... 93
2.2. Tuổi của trâu, bò cái ......................................................................................... 93
2.3. Khối lượng cơ thể trâu, bò cái .......................................................................... 93
2.4. Giai đoạn tiết sữa .............................................................................................. 93
2.5. Điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc .................................................................. 94
2.6. Ảnh hưởng điều kiện môi trường ..................................................................... 94

2.7. Kỹ thuật và tần số vắt sữa ................................................................................ 94
2.8. Trạng thái sức khỏe .......................................................................................... 94
3. Nuôi dưỡng trong thời kỳ tiết sữa ....................................................................... 94
3.1. Nuôi dưỡng ....................................................................................................... 94
3.2. Phương thức nuôi dưỡng .................................................................................. 95
3.2.1. Phương thức cột buộc .................................................................................... 95
3.2.2. Phương thức không cột buộc......................................................................... 95
4. Chăm sóc trâu, bị cái vắt sữa .............................................................................. 96
4.1. Tắm rửa, xoa chải ............................................................................................. 96
4.2. Vận động, tắm nắng ......................................................................................... 96
4.3. Diệt ký sinh trùng ngoài da .............................................................................. 96
5. Kỹ thuật ni trâu, bị cạn sữa............................................................................. 96
5.1. Mục đích cạn sữa trâu, bò ................................................................................ 96
9


5.2. Phương pháp cạn sữa........................................................................................ 97
5.2.1. Kỹ thuật cạn sữa chậm .................................................................................. 97
5.2.2. Kỹ thuật cạn sữa nhanh ................................................................................. 97
5.3. Ni dưỡng chăm sóc trâu, bị khi cạn sữa ...................................................... 97
B. Câu hỏi và bài tập thực hành .............................................................................. 98
C. Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập ................................................................ 101
D. Ghi nhớ ............................................................................................................. 101
Bài 6: Chăn ni trâu, bị thịt
A. Nội dung ........................................................................................................... 102
1. Chọn ngoại hình trâu, bị thịt ............................................................................. 102
1.1. Ngoại hình bị thịt ........................................................................................... 102
1.2. Ngoại hình trâu thịt ........................................................................................ 102
2. Vỗ béo trâu, bị .................................................................................................. 102
2.1. Các nguyên tắc ............................................................................................... 102

2.2. Vỗ béo trâu, bò loại thải ................................................................................. 103
2.2.1. Kỹ thuật vỗ béo trâu, bò loại thải ................................................................ 103
2.2.2. Một số điểm cần lưu ý khi vỗ béo trâu, bị.................................................. 104
2.2.3. Kỹ thuật ni dưỡng bị thịt theo giai đoạn ................................................ 104
2.2.3.1. Ni bê từ sơ sinh đến 6 tháng tuổi ......................................................... 104
2.2.3.2. Giai đoạn nuôi lớn: từ 7 - 21 tháng tuổi ................................................... 105
3. Khảo sát thịt trâu, bò ......................................................................................... 106
3.1. Yêu cầu ........................................................................................................... 106
3.2. Xác định khối lượng thịt xẻ ............................................................................ 106
3.3. Khối lượng thịt tinh ........................................................................................ 106
4. Yếu tố ảnh hưởng tới sức sản xuất thịt.............................................................. 107
4.1. Ảnh hưởng của tuổi giết thịt........................................................................... 107
4.2. Ảnh hưởng của giống ..................................................................................... 108
4.3. Ảnh hưởng của tính biệt và thiến ................................................................... 108
4.4. Ảnh hưởng của nuôi dưỡng ............................................................................ 108
B. Câu hỏi và bài tập thực hành ............................................................................ 109
C. Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập ................................................................ 111
D. Ghi nhớ ............................................................................................................. 111
10


Bài 7: Chăn ni trâu, bị cày kéo
A. Nội dung ........................................................................................................... 112
1. Phương pháp lựa chọn trâu, bò cày kéo ............................................................ 112
1.1. Phương pháp quan sát ngoại hình bằng mắt thường ...................................... 112
1.2. Phương pháp chọn bằng chỉ số....................................................................... 112
1.3. Phương pháp đo độ dai sức ............................................................................ 112
2. Kỹ thuật ni dưỡng, chăm sóc, sử dụng trâu bị cày kéo ................................ 113
2.1. Ni dưỡng chăm sóc trong mùa làm việc .................................................... 113
2.2. Kỹ thuật huấn luyện trâu, bò cày kéo ............................................................. 114

3. Các biện pháp nâng cao năng suất và sức khỏe trâu, bò cày kéo ..................... 114
4. Các nhân tố ảnh hưởng đến sức kéo.................................................................. 115
4.1. Giống .............................................................................................................. 115
4.2. Cá thể .............................................................................................................. 115
4.3. Tính biệt và tuổi ............................................................................................. 116
4.4. Ni dưỡng chăm sóc..................................................................................... 116
4.5. Nơng cụ và trình độ sử dụng .......................................................................... 116
B. Câu hỏi và bài tập thực hành ............................................................................ 116
C. Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập ................................................................ 119
D. Ghi nhớ ............................................................................................................. 119
Tài liệu tham khảo .............................................................................................. 120

11


GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
Tên mơ đun: Chăn ni trâu, bị
Mã mơ đun: MĐ15
Vị trí, tính chất của mơ đun:
- Vị trí: mơ đun Chăn ni trâu, bị là là mơ đun chun mơn bắt buộc trong
chương trình đào tạo trình độ cao đẳng nghề, nghề thú y, được giảng dạy cho
người học sau khi đã học các môn học/mô đun kỹ thuật cơ sở.
- Tính chất: mơ đun giới thiệu những kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng một
số loại cỏ làm thức ăn, tận dụng phế phụ phẩm trong nông nghiệp làm thức ăn và
các phương pháp bảo quản thức ăn thơ; kỹ thuật chăn ni trâu, bị sinh sản; cách
chọn bị sữa, ni dưỡng và khai thác bị sữa; ngoại hình trâu, bị thịt, cách xây
dựng chuồng trại; kỹ thuật chăn nuôi bê, nghé; kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, sử
dụng trâu bị cày kéo.
Mục tiêu của mô đun:
- Về kiến thức:

+ Mô tả được kỹ thuật trồng một số loại cỏ làm thức ăn, tận dụng phế phụ
phẩm trong nông nghiệp làm thức ăn cho trâu, bị;
+ Mơ tả được các phương pháp bảo quản thức ăn thơ, thức ăn xanh và thức
ăn tinh;
+ Trình bày được cách thiết kế xây dựng chuồng trại nuôi trâu, bị;
+ Trình bày được kỹ thuật chăm sóc, ni dưỡng trâu, bò.
- Về kỹ năng:
+ Thực hiện thành thạo các phương pháp chế biến thức ăn cho trâu, bò;
+ Thực hiện thành thạo các phương pháp bảo quản thức ăn dùng cho trâu,
bò;
+ Thực hiện được cách thiết kế xây dựng chuồng trại cho trâu, bò;
+ Thực hiện được biện pháp kỹ thuật chăm sóc, ni dưỡng trâu, bị.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Tự chủ:
• Có khả năng xây dựng được chuồng trại và nắm được kỹ thuật chăm sóc,
ni dưỡng trâu, bị;
• Có nhận thức được tự rèn luyện, nâng cao tay nghề trong chăn ni trâu,
bị.
+ Trách nhiệm: nghiêm túc, cẩn thận khi tiếp xúc với trâu, bị.
Nội dung của mơ đun:
12


Bài 1
CHỌN GIỐNG VÀ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ GIỐNG TRÂU, BÒ
Mã bài: 01
Giới thiệu:
Bài này giới thiệu về một số đặc điểm một số giống trâu, bò sữa; giống trâu,
bò thịt; giống trâu, bò kiêm dụng; các phương pháp giám định ngoại hình trâu, bị;
phương pháp quản lý đàn giống trâu, bị.

Mục tiêu: học xong bài này người học có khả năng:
Trình bày được đặc điểm ngoại hình một số giống trâu, bị; phương pháp
giám định ngoại hình trâu, bị; phương pháp quản lý đàn giống trâu, bò.
Phân biệt được một số giống trâu, bò dựa vào đặc điểm ngoại hình làm
giống, thực hiện được giám định ngoại hình trâu, bò làm giống đúng kỹ thuật.
Chủ động và độc lập phân biệt được đặc điểm một số giống trâu, bò và sức
sản xuất của chúng, phương pháp giám định ngoại hình trâu, bị đúng kỹ thuật.
Tác phong cơng nghiệp, cẩn thận, tỉ mỉ, khách quan, chịu khó quan sát.
A. Nội dung:
1. Các giống bò sữa:
1.1. Bò Holstein Friesian (HF)

+ Là giống bị sữa chun dụng cao sản.
+ 2/3 phía sau phát triển hơn phía trước
+ Bầu vú to, tĩnh mạch vú nổi rõ.
+ Thân hình cân đối, da mỏng đàn hồi
tốt, lơng mịn.
+ Tính hiền lành.
+ Đầu dài, thanh nhẹ, trán thẳng, sừng
cong, khơng có yếm.

- Nguồn gốc: Hà Lan, thích hợp với vùng - Khối lượng: Con đực 1000-1200kg, con
cái 650-700kg, bê sơ sinh 35-45kg.
khí hậu ơn đới và khí hậu cao nguyên.
- Năng suất: 5500-6000kg/chu kỳ 305
- Ngoại hình:
ngày, tỷ lệ mỡ sữa 3,6%.
+ Lang trắng đen hoặc đen hồn tồn có
sáu vùng trắng: ở trán, đi và 4 chân.
1.2. Bị Jersey


- Ngoại hình:
+ Màu vành nhạt đến hơi đậm.
+ Là giống tương đối nhỏ con, khung
xương nhỏ.
13


+ Đặc điểm nhận dạng rõ nhất của chúng
là sống mũi gãy và mắt to, lộ.
- Khối lượng: Con đực 450-500kg, con
cái 350-450kg.
- Năng suất: 4500-5000kg/chu kỳ, tỷ lệ
mỡ sữa 5,2-5,8%.
- Nguồn gốc: Đảo Jersey - Anh Quốc, có
khả năng thích nghi cao, đặc biệt với
những nơi có khí hậu nóng khơ.
1.3. Lai F1 (Lai Sind x HF)

- Ngoại hình:
+ Màu lơng đen, nếu có vết lang trắng
thì rất nhỏ ở bụng và bốn chân, khấu
đi và trên trán.
+ Có đặc điểm ngoại hình giống bị HF.
- Khối lượng: Con đực 500-550kg, con
cái 350-420kg, bê sơ sinh 25-30kg.

- Năng suất: 2500-3000kg/chu kỳ, tỷ lệ
- Nguồn gốc: Bò cái Lai Sind x bò đực mỡ sữa 3,8-4,2%.
HF, chịu đựng tốt điều kiện nóng ẩm, ít

bệnh tật.
- Nguồn gốc: Bị cái lai F1 x bò đực HF.

1.4. Lai F2 (F1 x HF)

- Ngoại hình: Màu lơng lang trắng đen.
- Khối lượng: Con đực 600-700kg, con
cái 400-450kg, bê sơ sinh 30-35kg.
- Năng suất: 3000-3500kg/chu kỳ, tỷ lệ
mỡ sữa 3,4-3,8%.

1.5. Bò Lang trắng đen Trung Quốc

- Nguồn gốc: Bò HF với bò địa phương
Bắc Kinh và bị Simental ở đời F3, thích
hợp với khí hậu lục địa.
- Ngoại hình:
+ Màu lơng lang trắng đen.
+ Có tầm vóc vạm vỡ hơn bị HF.
- Khối lượng: Con cái 650-700kg, bê sơ
14


sinh 30-35kg.
- Năng suất: 4500kg/chu kỳ, tỷ lệ mỡ sữa
3,6-3,8%.

2. Các giống bò thịt:
2.1. Bò Brahman
- Nguồn gốc: Ở Mỹ do lai tạo giữa các

giống bị Zebu với nhau. Thích nghi với với
khí hậu nóng ẩm và phát triển tốt ở vùng có
nhiệt độ cao, ẩm độ cao.
- Ngoại hình: Có lơng màu trắng gio hoặc
đỏ.
- Khối lượng:
+ Con đực 680-970kg, con cái 450630kg.
+ Bê một năm tuổi đạt 262-375kg.
+ Khả năng tăng trọng 900-1000g/ngày.
- Năng suất: Tỷ lệ thịt xẻ 52-58%

2.2. Bị Charolais

- Ngoại hình:
+ Có màu lơng trắng ánh kim, mũi hoe.
+ Ngoại hình phát triển cân đối mang đặc
trưng của bị hướng thịt (HCN): thân rộng,
mình dày, mông đùi phát triển.
- Khối lượng:
+ Bê sơ sinh 38-40kg.

- Nguồn gốc:

+ Một năm tuổi bê đực có thể nặng
540kg, bê cái nặng 380kg.
15


+ Ở Pháp, được tạo ra ở vùng
+ Khả năng tăng trọng 1450-1550g/ngày.

Charolais.
- Năng suất: Tỷ lệ thịt xẻ 67-69%.
+ Điều kiện khí hậu ít ảnh hưởng đến
khả năng sinh trưởng, sinh sản của bị.
2.3. Bị Limousine

- Ngoại hình: Có màu lông đỏ sẫm.
- Khối lượng:
+ Con đực 1000-1300kg, con cái 650850kg.
+ Bê một năm tuổi đực đạt 540kg và bê cái
353kg.
+ Khả năng tăng trọng 1300-1400g/ngày.

- Năng suất: Tỷ lệ thịt xẻ 68-71% lúc 14-16
- Nguồn gốc: Giống bò chuyên dụng tháng tuổi.
của Pháp.
2.4. Bò Hereford

- Nguồn gốc: Ở Anh.
* Ngoại hình:
- Có màu lơng đỏ tối, có đốm trắng ở bụng,
ức, chóp đi và 4 chân.
- Đầu, cổ ngắn, mông, vai, hông nở nang,
chân thấp, da hơi thô.
* Khối lượng:
- Con đực 1000-1200kg, con cái 600700kg.
- Bê một năm tuổi đực đạt 520kg và bê cái
364kg.
- Khả năng tăng trọng 1300-1500g/ngày.


3. Các giống bò kiêm dụng:
+ Yếm kéo dài từ hầu đến xương ức.

3.1. Bò vàng Việt Nam

+ Da có nhiều nếp nhăn, u vai con đực
cao, con cái khơng có.
+ Lưng và hơng thẳng, hơi rộng. Bắp thịt
nở nang.
+ Mông hơi xuôi, hẹp và ngắn.
+ Ngực phát triển tốt, sâu nhưng hơi lép.
16


+ Bụng to, trịn nhưng khơng xệ.
+ Bốn chân thanh, cứng cáp.
- Khối lượng: Con đực 250-280kg, con
cái 160-200kg, bê sơ sinh 14-15kg.
- Năng suất:
+ 2kg sữa/ngày, tỷ lệ mỡ sữa 5-5,5%.
+ Tỷ lệ thịt xẻ 40-44%.
- Nguồn gốc: Thường được gọi theo tên
địa phương như: bị Thanh Hố, bị Nghệ
An,... Chịu đựng kham khổ tốt, có khả
năng chống bệnh tật cao.
- Ngoại hình:
+ Thường có sắc lơng màu vàng, vàng
nhạt hoặc vàng cánh gián.
+ Ngoại hình bị vàng cân xứng.
+ Đầu hẹp, trán gồ, tai to cụp xuống.


3.2. Bò Lai Sind

+ Rốn và yếm rất phát triển.
+ U vai nổi rõ.
+ Âm hộ có nhiều nếp nhăn.
+ Lưng ngắn, ngực sâu, mông dốc.
+ Bầu vú khá phát triển.
+ Đuôi dài, chót đi thường khơng có
xương.

- Nguồn gốc:

- Khối lượng: Con đực 400-450kg, con
+ Lai giữa bò Red Sind hoặc bò Sahiwal
cái 250-350kg, bê sơ sinh 17-19kg.
với bò vàng Việt Nam.
- Năng suất:
+ Chịu đựng kham khổ tốt, khả năng
chống bệnh cao, thích nghi với khí hậu + 1200-1400kg sữa/240-270 ngày, tỷ lệ
mỡ sữa 5-5,5%.
nóng ẩm.
- Ngoại hình:

+ Tỷ lệ thịt xẻ 48-49%.

+ Có màu lơng thường vàng hoặc vàng
sẫm, một số ít con có vá trắng.

+ Sức kéo trung bình 560-600N.

+ Có màu lơng đỏ nâu và trắng, ở đầu
thường có màu trắng.

3.3. Bị Simental

+ Kết cấu cơ thể chắc chắn, ngực sâu,
rộng, thường có khoang trắng ở ngực và
17


ở chân.
- Khối lượng:
+ Con đực 1000kg, con cái 750kg, Bê
một năm tuổi đực đạt 517kg và bê cái
360kg.
+ Khả năng tăng trọng 1200-1300g/ngày.
- Năng suất:
+ 3500-4000kg sữa/300 ngày, tỷ lệ mỡ
sữa 3,9-4,0%

- Nguồn gốc:
+ Thuỵ Sỹ, được hình thành ở vùng
Goistand.

+ Tỷ lệ thịt xẻ 66%.

+ Thích hợp với khí hậu ơn đới.
- Ngoại hình:
- Ngoại hình: Có màu lơng nâu hơi đen.
Hầu hết có sọc lơng sáng trắng trên lưng,

từ u vai đến gốc đuôi.

3.4. Brown Suiss

- Khối lượng: Con đực 750-1088kg, con
cái 543-725kg, Bê 15-18 tháng tuổi đực
nuôi thịt đạt 450-500kg.
- Năng suất:
+ 3600-3800kg sữa/300 ngày, tỷ lệ mỡ
sữa 3,8%.

- Nguồn gốc: Thuỵ Sỹ, được tạo nên ở
+ Tỷ lệ thịt xẻ 56-60%.
vùng núi Alpes.
3.5. Bò Sind (Red Sindhi)

+ Ngực sâu, không nở.
+ Phần sau phát triển hơn phần trước.
+ Vú phát triển, núm vú to, dài, tĩnh
mạch nổi rõ.
+ Hai tai to, rủ xuống. Có yếm và nếp da
dưới rốn rất phát triển
+ Có nhiều nếp gấp ở yếm và nếp nhăn ở
âm hộ.
- Khối lượng: Con đực 450-500kg, con
cái 300-389kg

- Nguồn gốc: Ở vùng Sindhi, Pakistan.

- Năng suất: 1400-2100kg sữa/270-290

ngày, tỷ lệ mỡ sữa 5-5,5%.

- Ngoại hình:
18


+ Có màu lơng cánh gián, nâu thẫm.
+ Thân hình ngắn, chân cao, mình lép.
4. Các giống trâu:
4.1. Trâu Việt Nam

- Ngoại hình:
+ Lơng màu tro sẫm, một số ít có lơng
trắng gọi là trâu cị.
+ Trâu có chiều cao vây từ 150-190cm,
chiều dài khoảng 240-300cm.
- Khối lượng:
+ Trâu trưởng thành nặng 250-500kg.
+ Trâu phối lúc 3 năm tuổi.

- Nguồn gốc: Trâu đầm lầy phân bố chủ
yếu ở các tỉnh phía Nam và ở phía Bắc.
4.2. Trâu Murrah

- Ngoại hình:
+ Da và lơng thưa có màu lơng đen
tuyền, nhẵn bóng.
+ Phân bố chủ yếu ở Bình Dương
và Thái Nguyên.
- Khối lượng: Con đực 650-730kg, con

cái 350-400kg, nghé sơ sinh 30kg.
- Năng suất:
+ Sản lượng sữa trung bình từ 26002800kg/chu kỳ 270-300 ngày.

- Nguồn gốc: Ở Ấn Độ.

+ Tỷ lệ mỡ sữa trung bình 7%.
5. Phương pháp giám định ngoại hình trâu, bị:
5.1. Ngoại hình trâu, bị thuộc các hướng sản xuất khác nhau:
5.1.1. Ngoại hình trâu, bị đực giống:
- Tồn thân phát triển cân đối, chắc chắn, khoẻ, biểu hiện đặc điểm giống và
tính đực, sức đàn hồi của da tốt, lông dày, mịn.
- Đầu to, trán rộng, lồi hoặc phẳng, sừng to, mắt lồi, cổ to, dày và dài vừa
phải, nối tiếp tự nhiên.
- Ngực sâu, rộng, nở. Bụng thon, gọn khơng sệ, lưng thẳng mơng dài, rộng
và ít dốc.
- Bốn chân chắc chắn, khoẻ, tư thế vững vàng, khơng vịng kiềng chạm
19


khoeo hoặc hình chữ X.
5.1.2. Ngoại hình bị cái hướng sữa:
- Mình thanh săn, da mỏng mịn, xương vừa phải kết cấu chặt chẽ, bắp thịt
trung bình, tích luỹ mỡ dưới da ít. Lơng dày, muợt. Đầu thanh, cổ dài vừa phải,
ngực sâu, rộng và nở, lưng hông thẳng, dài, bụng to trịn và gọn.
- Mơng dài, rộng, phẳng, thẳng hoặc ít dốc, phát triển hơn thân trước. Vú
phát triển tốt, núm vú to, đều, tĩnh mạch vú nổi rõ. Bốn chân thẳng, chắc chắn, hai
chân sau dỗng, tồn thân phát triển hình nêm, hẹp trước rộng sau.
5.1.3. Ngoại hình bị thịt:
- Mình trường, da mỏng, lơng mịn, tổ chức liên kết dưới da phát triển tốt,

toàn thân bắp thịt nở nang.
- Đầu cổ ngắn, ngực sâu, rộng, nở. Lưng hơng, mơng phẳng và rộng, bụng
thon trịn. Bốn chân thanh ngắn, tồn thân phát triển hình chữ nhật dài.
5.1.4. Ngoại hình trâu, bị cày kéo:
- Tầm vóc lớn, mình thơ, kết cấu chặt chẽ, phát dục cân xứng, tiền cao, hậu
thấp, bắp thịt nở nang.
- Ngực rộng sâu, lưng và hơng thẳng, mơng hơi xi nhưng rộng.
- Bụng thon trịn. Đầu to sừng dài, mắt to. Cổ ngắn và dày. Bốn chân chắc
khoẻ và thẳng. Móng đều hình bát úp.
5.1.5. Ngoại hình trâu, bị kiêm dụng:
Loại này có ngoại hình trung gian giữa các loại hình trên.
5.2. Các phương pháp giám định ngoại hình trâu, bị:
5.2.1. Giám định bằng mắt thường:
- Dùng mắt để quan sát và dùng tay để sờ nắn các bộ phận trên cơ thể con
vật. Muốn đánh giá trâu cày, người ta có thể dắt trâu đi từng bước để nhìn dáng
điệu, cách nghe hiệu lệnh, phát hiện những khuyết điểm trên cơ thể con vật.
- Phương pháp này đòi hỏi kinh nghiệm sử dụng trâu, bị các loại, quen tay,
quen mắt, vừa thơng thạo vừa biết suy nghĩ tổng hợp về giá trị của con vật. Là
phương pháp được sử dụng đầu tiên khi tiếp xúc với con vật để chọn lọc ngay từ
đầu những con có ngoại hình hơi trội hơn những con khác trong đàn.
5.2.2. Giám định bằng các chiều đo:
- Phương pháp này dùng các loại thước gậy, thước dây, compa để đo các
chiều trên cơ thể con vật. Thường chỉ đo những chiều đo giúp ta nhận xét về ngoại
hình, về thể chất, về sức lực nói chung của con vật. Các kích thước này phản ánh
sự phát triển và phát dục nói chung của con vật, cũng như sự phát triển của từng bộ
phận và đặc trưng cho phẩm giống.
- Phương pháp này khách quan và trực tiếp hơn giám định bằng mắt thường.
20



- Các chiều đo thường dùng đối với trâu, bò là:
+ Dài đầu: từ đỉnh trán đến gương mũi.
+ Dài trán: từ đỉnh trán đến điểm giữa của đường nối liền từ hai khóe mắt
trong.
+ Rộng trán lớn nhất: khoảng cách giữa hai điểm ngoài của hốc mắt.
+ Rộng trán bé nhất: khoảng cách giữa hai điểm hẹp nhất của trán.
+ Rộng mắt: khoảng cách giữa hai điểm ngoài cùng của xương gò má mắt.
+ Sâu đầu: từ điểm giữa của đường nối hai góc trong của mắt thẳng xuống
đến điểm xa nhất của hàm dưới.
+ Dài sừng: đo theo đường cong ngoài của sừng.
+ Cao vây: khoảng cách thẳng từ điểm cao nhất của xương sống lưng xuống
tới đất.
+ Cao lưng: khoảng cách từ đốt sống lưng cuối cùng tới đất.
+ Cao chữ thập (cao thắt lưng): từ điểm giữa đường nối hai mõm cánh chậu
xuống mặt đất.
+ Cao khum: từ điểm cao nhất của xương khum thẳng xuống đất.
+ Cao xương ngối: từ mõm xương ngồi thẳng xuống đất.
+ Sâu ngực: đo sát sau bả vai.
+ Rộng ngực: đo sát sau xương bả vai.
+ Dài mông: đo thẳng từ mặt trước mõm cánh chậu đến mõm sau xương
ngồi.
+ Rộng cánh chậu: khoảng cách hai mõm xa nhất của xương cánh chậu.
+ Rộng đùi chậu: khoảng cách giữa khớp đùi chậu.
+ Rộng xương ngồi: khoảng cách giữa hai mép ngoài của hai mõm giữa
xương ngồi.
+ Dài thân chéo: đo từ điểm trước của xương bả vai đến điểm cuối cùng của
xương ngồi.
+ Dài thân thẳng: cũng từ hai điểm trên, nhưng đo theo đường thẳng.
+ Vòng ngực: đường vòng sát xương bả vai.
+ Vòng ống: đường vòng 1/3 trên xương bàn tay.

+ Vòng đùi chân: khoảng cách đường vòng từ hai khớp đùi chân.
+ Vòng gối trước: đo giữa khớp xương cườm tay.
+ Cao khuỷu: từ khuỷu thẳng xuống đất.
- Các chiều đo trên còn được sử dụng để tính khối lượng của con vật. Sau
đây là một vài cơng thức ước tính khối lượng của trâu, bị:
21


+ Khối lượng trâu Việt Nam (kg) = 88,4 x (vòng ngực)2 x Dài thân chéo.
+ Khối lượng bò vàng Việt Nam (kg) = 89,9 x (vòng ngực)2 x Dài thân chéo.
Trong các cơng thức trên, đơn vị tính chiều đo vòng ngực, dài thân chéo của
trâu, bò là mét (m).

22


5.2.3. Giám định bằng cách cho điểm theo mẫu:
- Cách đánh giá này đã được quy định theo các điểm trong bảng mẫu có sẵn
tùy theo giống, tuổi,… đã xếp cấp, chia theo từng bộ phận để cho điểm.
- Bò cái giống:
Bộ phận cơ thể Bị cái giống

Cho điểm

Đầu (hình dáng mặt mũi)

8

Cổ, vai, ngực


10

Sườn, lưng bên phải, bên trái

8

Hông

8
23


Khum

12

Đùi

6

Đi

4

Chân

6

Vú, núm vú, dấu hiệu về sữa


20

Nhìn chung da, lơng, tư thế đi, đứng

18

Cộng

100

Bộ phận cơ thể Bò đực giống

Cho điểm

- Bị đực giống:

Đầu (hình dáng mặt mũi)

9

Sừng

6

Cổ, vây, vai, ngực

12

Sườn, lưng bên phải, bên trái


10

Hông

8

Khum

10

Đùi sau

6

Đuôi

3

Chân tư thế đi, đứng

10

Da lơng

6

Nhìn chung

20
Cộng


100

Từng bộ phận có sai khác gì phải tùy thuộc nhược điểm ở mức độ nào mà
trừ điểm đi.
- Cấp I: Trên 80 điểm.
- Cấp II: 80-89 điểm.
- Cấp III: 70-79 điểm.
24


×