Tải bản đầy đủ (.docx) (140 trang)

Giáo án chi tiết Hóa Học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.36 KB, 140 trang )

Giáo án Hóa Học 9

TUẦN :
TIẾT :

8
14

Năm học: 2022 - 2023

Bài 10. MỘT SỐ MUỐI QUAN
TRỌNG.

NS: 22/10/2020
ND: 30/10/2020

I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: HS biết: Một số tính chất và ứng dụng của muối natri clorua.
2.Kỹ năng:Rèn kĩ năng viết PTPƯ, thực hiện dãy chuyển hóa thể hiện t/c hóa học của muối.
-Phân biệt 1 số muối.
-Giải bài tập tính nồng độ dd sau p/ư, bài tập hỗn hợp.
3.Thái độ: Tạo hứng thú say mê mơn học.
4.Trọng tâm: Tính chất hóa học của mối NaCl.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên :
- Máy chiếu, bút dạ.
- Tranh vẽ: ruộng muối, một số ứng dụng của NaCl.
2. Học sinh: kiến thức chung về tính chất của muối, bảng nhóm.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Thí nghiệm chứng minh, kiểm chứng, thảo luận nhóm, vấn v
IV/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Ổn định lớp:


- Ổn định trật tự.
- Kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Nêu các tính chất hóa học của muối? viết phương trình hóa học minh họa?
Câu 2: Bài 3/SGK – 33
a) Mg(NO3)2
+ 2NaOH
Mg(OH)2 + 2NaNO3
CuCl2
+
2NaOH
Cu(OH)2 + 2NaCl
b) Khơng cóphản ứng
c) CuCl2
+
2AgNO3
Cu(NO3)2 + 2AgCl
Câu 3: Bài 4/SGK – 33
* Pb(NO3)2
Pb(NO3)2
+
Na2CO3
PbCO3
+ 2NaNO3
Pb(NO3)2
+
2KCl
PbCl2
+ 2KNO3
Pb(NO3)2

+
Na2SO4
PbSO4
+ 2NaNO3
* BaCl2
BaCl2
+
Na2CO3
BaCO3
+ 2NaCl
BaCl2
+
Na2SO4
BaSO4
+ 2NaCl
3.Bài mới:


Giáo án Hóa Học 9

Năm học: 2022 - 2023

3.1. Giới thiệu bài: Trong tiết học trước, các em đã được nghiên cứu về tính chất hóa học
của muối.Tiết học hơm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về một số muối quan trọng, có nhiều ứng dụng
trong đời sống và sản xuất.
3.2.Phát triển bài
Hoạt động của giáo viên
\
Nội dung ghi bảng
I. Muối natri clorua ( NaCl)

1. Trạng thái tự nhiên:
? Trong tự nhiên, các em thấy muối HS: có trong nước biển, trong Muối ăn có trong nước biển,
NaCl có ở đâu?
lồng đất
trong lịng đất.
3
? Trong nước biển, hàm lượngcác - Trong 1m nước biển có hịa
muối như thế nào?
tan chừng 27kg NaCl
5kg MgCl2
1kg CaSO4
Và một số muối khác
GV chiếu lên màn hình hình ảnh HS quan sát
một số mỏ muối
GV chiếu lên hình ảnh ruộng muối
HS quan sát
2. Cách khai thác:
? Muốn khái thác muối ăn từ nước HS nêu cách khai thác
biển, người ta phải làm như thế nào?
nước mặn
muối kết tinh
Bay hơi
(nước biển)
GV chiếu 1 đoạn phim có cách khai - Mỏ muối: đào hầm hoặcgiếng sâu qua các lớp đất đá đến mỏ
thác muối từ các mỏ muối.
muối. muối được khai thác sau đó được nghiền nhỏ và tinh chế
? Cách khai thác muối từ các mỏ để có muối sạch.
muối?
GV chiếu lên màn hình 1 số ứng
3. Ứng dụng:

dụng của NaCl
? NaCl có nhứng ứng dụng gì trong - Gia vị và bảo quản thực phẩm.
đời sống và sản xuất?
- Dùng để sản xuất: Na, Cl 2,NaClO, NaOH, H2, Cl2, NaHCO3,
Na2CO3
4.Củng cố:
Câu 1: Viết phương trình hóa học thực hiện những chuyển hóa sau ( ghi ró điều kiện - nếu
có):
(2)
(4)
(6)
(5)
(3)
(1)
Cu(NO3)2
CuS
Cu(NO3)2
Cu(OH)2
CuO
Cu
CuSO4
Trả lời:
(1) Cu(NO3)2
+ Na2S
CuS
+ 2NaNO3
(2) CuS
+ 2HNO3
Cu(NO3)2 +
H2S

(3) Cu(NO3)2
+ NaOH
Cu(OH)2 + 2NaNO3
(4)
Cu(OH)2
CuO
+
H2O
t0
(5) CuO
+ H2
Cu
+
H 2O
(6) Cu
+ 2H2SO4 đặc,nóng
CuSO4 + SO2
+ H 2O
Câu 2: Trộn 75g dd KOH 5,6% với 50g dd MgCl2 9,5%.
a) Viết phương trình hóa học.


Giáo án Hóa Học 9

Năm học: 2022 - 2023

b) Tính khối lượng kết tủa thu được.
c) Tính nồng độphần trăm của các chất có trong dung dịch sau phản ứng?
d) Nung kết tủa trên trong khơng khí.Tính khối lượngchất rắn thu được sau khi nung?
Trả lời:

a) PTHH:
2KOH
+
MgCl2
Mg(OH)2
+
2KCl
b) Kết tủa thu được là Mg(OH)2
75.5,6
4,2
mKO H =
= 4,2g ⇒ nKOH =
= 0,075mol
100
56
mMgCl 2 =

50 .9,5
4,75
= 4,75g ⇒ nMgCl 2 =
= 0,05mol
100
95

Lập tỉ lệ suy ra MgCl2 dư, phương trình được tính theo số mol KOH.
0,075.1
nMg(OHl) 2 =
= 0,0375mol
2
mMg(OH) = 0,0375.58 = 2,175 g

2

c) Sau phản ứng trong dung dịch có KCl 0,075 mol suy ra: mKCl = 5,5875g
MgCl2 0,05 – 0,0375 = 0,0125mol suy ra m MgCl2 =
1,201975g
mdd sau phản ứng = mdd KOH + mdd MgCl2 – mMg(OH)2 = 122,825g
C%(KCl) = 4,55%
C%( MgCl2) = 0,97%
d) Nung kết tủa: Mg(OH)2
MgO
+ H2O
nMgO = 0,0375mol. Suy ra: mMgO = 0,0375. 40 = 1,5g
5.Hướng dẫn tự học:
- Học bài, làm bài tập: 1-5/SGK - 36
- Chuẩn bị trước bài: “ Phân bón hóa học”
V/ RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………...


Giáo án Hóa Học 9

Năm học: 2022 - 2023


Giáo án Hóa Học 9

TUẦN: 9
TIẾT :15


Năm học: 2022 - 2023

BÀI 11: PHÂN BÓN HÓA HỌC

NS: 18/10/2022
ND: 26/10/2022

I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: HS biết tên, thành phần hóa học và ứng dụng của một số phân bón hóa học thơng
dụng.
2. Kỹ năng:- Rèn khả năng phân biệt các mẫu phân đạm, kali, lân.
- Kĩ năng làm bài tập tính tìm CTHH của muối.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường qua sử dụng phân.
4. Trọng tâm: Một số muối được dùng làm phân bón hóa học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Các mẫu phân đạm, lân, kali.
- HS: Phim trong, bút dạ.
III. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm.
IV. TIẾN HÀNH DẠY HỌC:
1.Ổn định lớp:
- Ổn định trật tự.
- Kiểm tra sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ:
Dùng bảng phụ
HS1: Điền các chất còn thiếu vào dấu "?"
a) K +
H2 O →
?
+

?
b) NaOH
+
?

Na2SO4
+
H2 O
c) ? +
Na2CO3

NaCl +
H2 O + ?
d) ? +
Ba(OH)2

?
+
Mg(OH)2
e)CaCO3
+
?

Ca(NO3)2
+
H2 O + ?
f) BaCl2
+
?


NaCl +
?
HS2: Hồn thành dãy biến hóa sau:
Ca(OH)2 → CaCl2 → Ca(NO3)2 → NaNO3
NaNO2
CaCO3 → CO2 → BaCO3
HS3: Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các dd : K 2SO4, Fe2(SO4)3, CuSO4, MgSO4 đựng
riêng biệt trong các bình mất nhãn.
3.Bài mới:
Những nguyên tố hóa học nào là cần thiết cho sự phát triển của thực vật? Công dụng của các
loại phân bón đối với cây trồng như thế nào?


Giáo án Hóa Học 9

Hoạt động của GV

Năm học: 2022 - 2023

Hoạt động của HS

Ghi bảng
I. Những nhu cầu của cây trồng (giảm
tải)

H/đ 1:Những phân bón hóa học -Quan sát => phân
thường dùng:
biệt các loại phân
-Giới thiệu một số mẫu phân đạm, bón qua màu sắc.
lân, kali.

-Bảng phụ:
- Hoạt động nhóm:
Mỗi tổ 2 nhóm nhỏ
p.đạm
p. lân p. kali
tìm hiểu về 2 loại
ntố d.d
phân theo mãu của
đại diện
bảng phụ.
tính chất
-Đại diện 4 nhóm
t/dụng
lên hồn thành bảng.
*Giảng: Khơng bón chung phân
đạm với vôi sống, tro bếp..=>mất -Lớp nhận xét, bổ
đạm Dẫn PTHH =>hướng dẫn làm sung và hoàn chỉnh.
bài tập2 sgk/39
-G/t PTHH điều chế Ca(H2PO4)2.
*Liên hệ: Việc lạm dụng phân
bón hóa học hiện nay => ô nhiễm
nguồn nước,
rau thừa nitrat.
-Thế nào là phân bón kép.
-Nghiên cứu TT sgk
-Làm thế nào để có phân bón kép. trả lời câu hỏi.

-Thế nào là phân bón vi lượng?
Vai trị của phân vi lượng với cây
trồng?


II. Những phân bón hóa học thường
dùng:
1. Phân bón đơn: Chỉ chứa 1 trong 3
nguyên tố N, P, K
a. Phân đạm: Chứa N
-CO(NH2)2, NH4NO3, (NH4)2SO4
-Tính chất: Tan trong nước.
-Tác dụng: Kích thích sự phát triển của
cây trồng.
b. Phân lân: Chứa P
- Ca3(PO4)2: photphat tự nhiên khg tan
- Ca(H2PO4)2: supe photphat: Tan.
-Tác dụng: Kích thích sự phát triển của
bộ rễ.
c. Phân kali: Chứa K.
- KCl, K2SO4: Tan trong nước.
-Tác dụng:Giúp tạo chất diệp lục,ra hoa,
tạo quả.
2. Phân bón kép: Chứa 2 hoặc 3 nguyên
tố dinh dưỡng(N,P,K)
VD: KNO3 ,(NH4)2HPO4
3. Phân vi lượng: là loại phân có chứa
các nguyên tố vi lượng( Bo, Mn, Zn...)
cây cần rất ít nhưng khơng thể thiếu.


Giáo án Hóa Học 9

Năm học: 2022 - 2023


4. Củng cố:
- Bảng phụ: Bài tập 1 sgk/39
- Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố có trong ure CO(NH 2)2.
- Cho 10 gam dd muối sắt clorua 32,5% tác dụng với dd bạc nitrat dư tạo thành 8,61 gam kết tủa.
Hãy tính CTHH của muối sắt đã dùng.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài
- Làm bài tập: Bài 2,3 sgk/39
- Xem trước bài "Mối quan hệ giữa các loại hóa chất vơ cơ".
- Đọc mục em có biết.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………...


Giáo án Hóa Học 9

TUẦN : 9

Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI
HỢP CHẤT VÔ CƠ

Năm học: 2022 - 2023

Ngày soạn: 21/10/2022

Tiết: 16
Ngày dạy: 28/10/2022

I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:HS biết và chứng minh được mối quan hệ giữa oxit-axit-bazơ – muối.
2.Kỹ năng:- Rèn kĩ năng lập sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
-Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa
-Phân biệt các muối (phân bón hóa học) bằng phương pháp hóa học.
-Tính thành phần % về thể tích của chất khí trong hỗn hợp.
3. Thái độ: Giáo dục lịng u thích mơn học.
4. Trọng tâm: -Mối quan hệ 2 chiều giữa các loại hợp chất vô cơ.
-Kĩ năng thực hiện các PTHH.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Máy chiếu (bảng phụ)
-HS: Phim trong, bút dạ (bảng nhóm).
III. PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập, hoạt động nhóm, vấn đáp tái hiện.
IV. TIẾN HÀNH DẠY HỌC:
1.Ổn định lớp:
- Ổn định trật tự.
- Kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại các loại hợp chất vô cơ đã học và các hợp chất đại diện cho từng
loại.


Giáo án Hóa Học 9

Năm học: 2022 - 2023

3. Bài mới:
Hoạt động 1: Mối quan hệ giữa các loại hợp chát vô cơ và các PƯHH minh họa:


Giáo án Hóa Học 9


Năm học: 2022 - 2023

Hoạt động của GV và HS

Nội dung ghi bảng

-GV chiếu lên màn hình (bảng phụ)
- 1HS lên bảng điền các loại hợp chất vô cơ vào
ô trống.
-Dựa vào sơ đồ GV đặt câu hỏi gợi mở y/c HS
tái hiện các tính chất hóa học của từng loại hợp
chất theo chiều mũi tên từ 1 đến 11
-HS hoạt động nhóm nhỏ => viết các PTHH
-Đại diện của 3 nhóm lên bảng viết:
-1 nhóm : từ PT 1 → 4
-1 nhóm : từ PT 5 → 8
-1 nhóm: từ PT 9 → 11
-Các nhóm khác nhận xét → bổ sung → ghi vở.
=>HS kết luận mối quan hệ giữa các loại h/c
vô cơ

I. Mối qhệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
Học sơ đồ SGK/40.
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
Một trong các phương án:
(1) CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
(2) Na2O + H2O → 2NaOH
(3) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
(4) SO2 + H2O →

t0 H2SO4
(5) Cu(OH)2
CuO + H2O
(6) Cu(OH)2 +2 HCl → CuCl2 + 2H2O
(7)H2SO4+Na2CO3 → Na2SO4 + H2O +
CO2↑
(8) HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3
0

t
→

(9) CaCO3
CaO + CO2 ↑
(10) CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2↓ + K2SO4
(11) BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2 HCl
=> Y/c HS nêu hiện tượng, xác định loại
PƯ của các PTHH
H/đ 2: Bài tập (luyện tập-củng cố)
-GV: Giới thiệu bài tập:
Bài1: Trình bày phương pháp hóa học phân biệt
3 loại phân bón hóa học đựng riêng biệt trong
các bình mất nhãn: KCl, NH4NO3, Ca(H2PO4)2.
Bài 2: Có các dd sau: CuSO4, HCl, Ba(OH)2.
Dung dịch nào tác dụng với:
a. dd NaOH ;
b. dd H2SO4 ; c. dd HCl.
Viết các PTHH và nêu hiện tượng.
Bài 3: -1HS đọc to đề bài tập 4 sgk cả lớp cùng
nghe

-GV định hướng HS xây dựng các phương án
của dãy chuyển hóa => phương án đúng.
* các phương án:
a.Na→Na2O→NaOH →Na2CO3 → Na2SO4 →
NaCl
b. Na→Na2O→ NaCl→NaOH →Na2CO3 →
Na2SO4
-HS hoạt động độc lập, làm bài vào vở bài
tập.Theo thứ tự:
+HS mang các số 1,2,3 làm bài 1 trước.

III. Bài tập:
Bài 1:
-Trích mẫu thử và đánh số TT, hoà tan các
mẫu thử.
-Dùng dd Ca(OH)2:
+Có khí thốt ra (mùi khai):Là mt NH4NO3.
+Có ↓ trắng là mt Ca(H2PO4)2.
+Ko hiện tượng là mt KCl
-Các PTHH:
Ca(OH)2+2NH4NO3→Ca(NO3)2+2NH3↑+2
H2 O
2Ca(OH)2+Ca(H2PO4)2→Ca3(PO4)2↓+
4H2O.
Bài 2: a. Với dd NaOH: dd CuSO4, HCl
2NaOH+CuSO4→Na2SO4+Cu(OH)2↓
(xanh lơ)
NaOH + HCl → NaCl + H2O (toả nhiệt)
b. Với dd H2SO4: dd Ba(OH)2.
H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓(trắng) +

2H2O.


Giáo án Hóa Học 9

+HS mang các số 4,5,6 và 0 làm bài 2 trước.
+HS mang các số 7,8,9,10 làm bài 3 trước.
-HS nháp trong vòng 5 phút.
-GV gọi bất kì 1 con số ở 1 tổ (3 em) lên bảng
làm.
-HS dưới lớp hoàn thành cả 3 bài tập vào vở bài
tập.
-GV y/c 1 số em nộp vở để chấm.
-Sau khi 3 em trên bảng làm xong, HS dưới lớp
nhận xét, bổ sung → hoàn chỉnh bài tập.
-GV chốt:
+Bài 1: PƯ của muối NH4+ và muối axit với
dd kiềm.
+Bài 2: Các điều kiện phản ứng của muối.
+Bài 3: Chuyển đổi giữa các gốc axit.

Năm học: 2022 - 2023

c. Với dd HCl: dd Ba(OH)2
2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2+ 2H2O (tỏa
nhiệt)
Bài 3: Dãy a.
(1) 4Na + O2 → 2Na2O
(2) Na2O + H2O→ 2NaOH
(3) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O.

(4) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O +
CO2
(5) Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4 ↓


Giáo án Hóa Học 9

Năm học: 2022 - 2023

4. Củng cố:
- Làm bài tập 1 và 3 sgk/41.
- Ôn lại tính chất hóa học của 4 loại hợp chất vơ cơ, sơ đồ phân loại hợp chất vô cơ. Mỗi tính
chất hóa học viết PT minh hoạ.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài
- Làm bài tập SGK.
- Xem trước bài mới
- Đọc mục em có biết.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


Giáo án Hóa Học 9

Tuần: 10
Tiết: 17

LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT CỦA BAZƠ VÀ MUỐI


Năm học: 2022 - 2023

Ngày soạn: 25/10/2022
Ngày dạy: 02 /11/2022


Giáo án Hóa Học 9

Năm học: 2022 - 2023

I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:- HS được ôn tập để hiểu kĩ về phân loại và tính chất hóa học của các loại hợp chất
và mối quan hệ giữa chúng.
2. Kỹ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng phân biệt các hóa chất, kĩ năng làm các bài tập định lượng.
3. Thái độ: Giáo dục lịng u thích mơn học.
4. Trọng tâm: Rèn kĩ năng làm các bài tập định tính và định lượng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
1.GV: Máy chiếu (bảng phụ)
2.HS: Phim trong, bút dạ (bảng nhóm)
III. PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập, hoạt động nhóm, vấn đáp tái hiện.
IV. TIẾN HÀNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số lớp.
2. Kiểm Tra Bài Cũ: (Không kiểm tra)
3. Bài mới: GV hướng dẫn HS cách ghi bài và trình bày vở.


Giáo án Hóa Học 9

Năm học: 2022 - 2023



Giáo án Hóa Học 9

Năm học: 2022 - 2023

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

-Nêu câu hỏi vấn đáp

-Hoạt động cá nhân I.Kiến thức cần nhớ:
trả lời câu hỏi=>phân
-Giới thiệu bảng 1 sgk/42(ko loại các hợp chất vô 1.Phân loại các loại hợp chất vơ cơ:
có vd) và Bài tập 1:

Bảng 1 sgk/42
Hãy sắp xếp các chất có -2 hs lên bảng điền
CTHH sau vào loại thích CT thích hợp vào
hợp:
Ca(H2PO4)2,
SO2, bảng phân loại.
NaOH,Al2O3, Mg(OH)2, CO,
CuO, CaCO3, H2S,HNO3.
-Nhìn trên sơ đồ nhắc
lại t/c hoá học của
- Giới thiệu bảng 2 sgk/42
2.Tính chất hóa học của các loại hợp
các hợp chất vô cơ.

chất vô cơ:
-Các hs khác theo dõi
và cá nhân hoàn Bảng 2 sgk/42.
-Giới thiệu :

thành bài
sgk/43.

tập

1

II.Bài tập:

Bài 2:
-Bazơ tác dụng với muối cần -Hoạt động nhóm nhỏ
đk gì?
a. Phân biệt gốc axit:
+Tổ 1: oxit;
-Những bazơ nào bị nhiệt
-Trích mẫu thử và đánh số TT.
+Tổ 2: bazỏ
phân huỷ
-Dùng dd BaCl2:
+Tổ 3: axit;
+Tổ 4: muối.

+Có ↓ trắng đục => MT MgSO4.

+Ko h/tượng =>MT MgCl2,Mg(NO3)2

-Giới thiệu kết quả 4
nhóm
-Dùng dd AgNO3:
-Axit t/d với kim loại =>KL
-Nhận xét, bổ sung
ntn?
-Nghe và trả lời câu
hỏi
-ĐK để axit t/d với muối.

+Có ↓ trắng đục =>MT MgCl2.
+Ko hiện tượng =>MT Mg(NO3)2.
-Các PTHH:
MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4↓

-ĐK để muối t/d với KL

MgCl2+2AgNO3→Mg(NO3)2 +2AgCl↓

-..........................với muối

Bài 3 :

Giải:


Giáo án Hóa Học 9

Năm học: 2022 - 2023


-Những muối nào bị phân
huỷ bởi nhiệt?

a. Các PTHH: NaCl ko t/d với NaOH.
(1)CuCl2+2NaOH→ Cu(OH)2↓+2NaCl

2

Bài 2: Trình bày p hóa học
để:

1

(2) Cu(OH)2
1

.Dẫn dắt:+ cách chọn hóa
chất làm thuốc thử để nhận
gốc axit.

- Tinh chế dd muối.

:

1

:

2


0

Phân biệt 3 dd ko màu:
MgCl2, MgSO4, Mg(NO3)2.

*Chốt:-Thứ tự và thuốc thử
để phân biệt các gốc: SO4=,
Cl-, NO3-.

: 2

t
→

:

CuO + H2O
1

:

1

b.nNaOH= (150x8):(100x40)=0,3(mol)
Từ(1)có:

nCu ( OH ) 2 = n NaOH : 2

= 0,15(mol)


nCu (OH ) 2 = n

Từ (2) có
CuO = 0,15(mol)
-1 hs đứng tại chỗ
=> mCuO = 0,15 x 80 = 12 (g)
đọc to đề.

-HS khác x/đ dạng c.Từ (1): nCuCl2=1/2nNaOH=0,15(mol)
Bài 3:Cho 30 gam hỗn hợp bài.
=>mCuCl2 =0,15 x 135= 20,25(g)
muối
=>mNaCl = 30 – 20, 25 = 9,75 (g)
NaCl và CuCl2 tác dụng vừa
đủ với 150g dd NaOH
%m CuCl2= 20.25:30x100 = 67,5(%)
8%.Thu được kết tủa A và dd
-Định hướng cách
=>%mNaCl = 100- 67,5 = 32,5(%)
B.Lọc lấy kết tủa A nung đến
giải.
khối lượng ko đổi thu được
d.dd B gồm có NaCl
một chất rắn.
-Hoạt động nhóm nhỏ
a.Viết các PTHH

-2 hs lên bảng thực
hiện


Từ (1) có:

nNaCl(sinh ra) = nNaOH = 0,3(mol)
b.Tính khối lượng chất rắn
thu được sau khi nung kết tủa -Lớp nhận xét, bổ
=> mNaCl = 0,3 x 58,5 = 17,55 (g)
A.
sung
mNaCl = 9,75 + 17,55 = 27,3 (g)
c.Tính % về khối lượng của =>hoàn chỉnh bài tập.
mỗi muối trong hỗn hợp đầu?
mdd sau pư=30+150 –(0,15x98) =165,3(g)
1HS đứng tại chỗ đọc
c.Tính C% của chất có trong to đề.
C%(NaCl)=(27,3:165,3)x100%=16,52%
dd B.
-Xác định dạng bài.
-GV tóm tắt đề.


Giáo án Hóa Học 9

-Định hướng giải từng bước.

Năm học: 2022 - 2023

-Mỗi bước 1 hs lên
bảng giải.

-Y/c từng hs lên bảng thực

hiện từng bước.
-HS còn lại vừa theo
dõi vừa giải vào vở.

-Nghe và trả lời câu
hỏi.


Giáo án Hóa Học 9

Năm học: 2022 - 2023

4. Củng cố:
- Phân loại các loại hợp chất vơ cơ?
- Tính chất hóa học của các loại hợp chất vơ cơ?
-Để xác định được nồng độ dd sau phản ứng cần lưu ý điều gì?
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm bài tập 2 và 3 sgk/43.
- Học ôn từ bài 7 đến hết bài 14, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC cho KT 1 tiết.
- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC tiết sau thực hành: Tính chất hóa học của muối và bazơ(kẻ sẵn bảng ở
nhà, ghi tóm tắt cách tiến hành)
V. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


Giáo án Hóa Học 9


Tuần: 10

Năm học: 2022 - 2023

ƠN TẬP GIỮA HỌC KỲ I

Tiết: 18

Ngày soạn: 27/10/2022
Ngày dạy: 04/11/2022

I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kiến thức của học sinh ở mức độ biết, hiểu và vận dụng
về tính chất hóa học của bazơ và muối.
- GV nắm được khả năng tiếp thu bài của hs.
2.Kĩ năng :Rèn kĩ năng làm bài theo hình thức trắc nghiệm và tự luận
3.Thái độ: Tạo hứng thú say mê mơn học
4.Trọng tâm: Tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ, muối. Một số muối quan trọng và mối lien hệ
giữa các hợp chất vô cơ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.GV: bảng phụ
2.HS: ôn lại các kiến thức đã học
III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: thuyết trình, giảng giải, đối thoại.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định: Kiểm tra sỉ số lớp học.
2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Bài mới:



Giáo án Hóa Học 9

Năm học: 2022 - 2023

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Bài tập 1: Em hãy chọn chất thích -2 hs lên bảng điền Bài 1: Một trong các phương án:
hợp trong các chất sau để hồn CT thích hợp vào
1. oxit:
thành các vd cho bài tập 1 sgk/43:
bảng phân loại.
Fe,CuO,SO2,CaO, HCl,Fe(OH)3,
AgNO3,MgCl2,H2O,SO3,NaOH,
Cu,CuSO4,H2SO4(l),BaCl2,CaCO3.

-Nhìn trên sơ đồ nhắc a. CaO + H2O → Ca(OH)2
lại t/c hoá học của
b. CuO +2 HCl → CuCl2 + H2O
các hợp chất vô cơ.

-Các hs khác theo dõi c. SO3 + H2O → H2SO4
và cá nhân hoàn
d. SO2 +2 NaOH → Na2SO3 +
thành bài tập 1
Bài 2: Trình bày p2 hóa học để phân
H2 O

sgk/43.
biệt các chất sau :
e SO2 + CaO → CaSO3.
-Nhận xét, bổ sung
A)HCl, Na2SO4, CaCl2, NaOH.
-Nghe và trả lời câu 2. Bazỏ:
B) Loại bỏ tạp chất CuCl 2, FeCl2 có
hỏi
lẫn trong dd MgCl2.
a.Fe(OH)3 +3HCl →FeCl3 +3
H2 O
*Chốt:-Thứ tự và thuốc thử để
phân biệt các gốc: SO4=, Cl-,
b. 2NaOH + SO3 → Na2SO4 +
H2 O
- Tinh chế dd muối.
Bài 3:Hồn thành dãy chuyển hố
sau(ghi đầy đủ điều kiện nếu có):
a. Cu → CuSO4 → CuCl2 →
Cu(NO3)2 → Cu(OH)2 → CuO
→ Cu.→ Ag
b. KOH → K2SO4 → BaSO4
Fe(OH)3 →

c.2NaOH+MgCl2→2NaCl+Mg(
OH)2↓
0

d. 2Fe(OH)3
H2 O


t
→

Fe2O3 +3

3. axit :
a. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2

FeCl3 → AgCl

b. H2SO4 + CaO → CaSO4 + H2O

Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức
về tính chất hóa học của muối.

c. HCl+ NaOH → NaCl + H2O

Hướng dẫn HS từng phản ứng cụ
thể.
Bài 4:Cho 5 gam hỗn hợp 2 muối là

d.H2SO4+CaCO3→CaSO4+H2O+
CO2 ↑
4.Muối:


Giáo án Hóa Học 9

Năm học: 2022 - 2023


Na2CO3 và NaCl tác dụng vừa đủ -1 hs đứng tại chỗ
với 20 ml ddHCl, thu được 448 ml đọc to đề.
khí ở đktc.
-HS khác x/đ dạng
a. Tính CM(HCl) đã dùng.
bài.
b. Tính khối lượng muối thu được
sau p/ư.
c. Tính thành phần % theo khối
lượng của mỗi muối trong hỗn hợp -Định
giải.
đầu.

hướng

a. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4
↓+2HCl
b.CuSO4+2NaOH→Na2SO4+Cu(
OH)2↓

c.
MgCl2+2AgNO3→Mg(NO3)2+2
AgCl d. CuSO4 + Fe → FeSO4
cách + Cu↓
0

t
→


CaO + CO2 ↑
Bài 5: Trộn 75 gam dd KOH 5,6 % -Hoạt động nhóm nhỏ e. CaCO3
với 50 gam dd MgCl2 9,5%.
-2 hs lên bảng thực Bài 2:
hiện
a. Viết PTHH
a. Phân biệt gốc axit:
b. Tính khối lượng kết tủa thu -Lớp nhận xét, bổ
-Trích mẫu thử và đánh số TT.
sung
được?
-Dùng quỳ tím nhúng vào từng
c. Tính C% của dd thu được sau =>hồn chỉnh bài tập.
mẫu
phản ứng
-GV tóm tắt đề.
-Định hướng giải từng bước.
-Y/c từng hs lên bảng thực hiện
từng bước.

Hóa đỏ :HCl;hóa xanh: NaOH;
khơng đổi màu: Na2SO4, CaCl2.
-Dùng dd BaCl2:.
+Có ↓ trắng đục => MT Na2SO4
+Ko h/tượng =>MT CaCl2,
-Các PTHH:
Na2SO4 + BaCl2 → NaCl2 +
BaSO4↓
b.Làm sạch dd muối:(Tinh chế)
-Cho Mg lấy dư vào hỗn hợp dd,

Mg tác dụng hết với dd CuCl2 và
-1HS đứng tại chỗ FeCl2 cịn MgCl2 khơng tác dụng.
đọc to đề.
Mg + CuCl → MgCl + Cu ↓
2

2


Giáo án Hóa Học 9

Năm học: 2022 - 2023

-Xác định dạng bài.

Mg + FeCl2 → MgCl2 + Fe ↓

-Mỗi bước 1 hs lên -Lọc bỏ chất rắn, ta có dd MgCl2
bảng giải.
.
-HS còn lại vừa theo
dõi vừa giải vào vở.
- Nghe và trả lời câu
hỏi.

5.Hướng dẫn tự học ở nhà:
- Ôn lại tất các kiến thức từ đầu năm đến nay.
- Làm lại các dạng bài tập để thi giữa kì
V. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................


Giáo án Hóa Học 9

Năm học: 2022 - 2023

Tuần: 11

BÀI THỰC HÀNH SỐ 2

Ngày soạn: 02/11/2022

Tiết: 19

TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI

Ngày dạy: 09/11/2022


Giáo án Hóa Học 9

Năm học: 2022 - 2023

I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: HS biết được:Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các TN:
-Bazơ tác dụng với dd axit, dd muối.
-dd muối tác dụng với kim loại, với dd muối khác, với axit.
2. Kỹ năng:Rèn kĩ năng:

-Sử dụng dụng cụ hóa chất để tiến hành an tồn , thành cơng 5 TN trên.
-Quan sát, mơ tả, giải thích hiện tượng TN và viết được các PTHH.
-Viết tường trình TN.
3. Thái độ: Tinh thần hợp tác làm việc trong nhóm, rèn tính cẩn thận.
4. Trọng tâm :- Phản ứng của bazơ với muối, axit.
- Phản ứng của muối với kim loại, axit, với muối.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.GV: Dụng cụ: 10 ống nghiệm, 1 giá gỗ, 6 ống nhỏ giọt, 1 đũa TT, 1 kẹp gỗ, 1 miếng giấy ráp,1
cốc TT nhỏ, 1 cốc TT lớn, cọ rửa.
- Hóa chất các dd: NaOH, FeCl3, H2SO4, HCl, CuSO4, BaCl2, Na2SO4, AlCl3, Fe.
2.HS: Chuẩn bị bảng tường trình.
III. PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp thực hành, hoạt động nhóm.
IV. TIẾN HÀNH:
1. Ổn định: Kiểm tra sỉ số và vệ sinh lớp học.
2. KTBC: Nêu tính chất hóa học của bazơ?
3. Kiểm tra dụng cụ
- Các nhóm trưởng KT dụng cụ hóa chất.
- GV nêu mục tiêu của tiết học và nêu những điểm cần chú ý trong khi làm TN.
4. Tiến hành:


×