Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

Chương 3 amin peptit HỢP CHẤT CHỨA NITƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.69 KB, 87 trang )

HỢP CHẤT CHỨA NITƠ
1. Nền tảng về amin
● Khi thay thế 1 hay nhiều nguyên tử hiđro trong NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta được amin.
● Bậc của amin là số nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nguyên tử nitơ.
● Tên của amin có thể đọc theo 2 cách:
– Tên gốc chức = “Tên gốc hiđrocacbon” + “amin”.
– Tên thay thế = “Tiền tố N” + “tên của hiđrocacbon nền” + “amin”. Trong đó dùng N nếu
amin bậc II và dùng N,N nếu amin bậc III.
Cấu tạo amin
Tên gốc chức
Tên thay thế
CH3NH2

Metylamin

Metanamin

CH3NHCH3

Đimetylamin

N–metylmetanamin

(CH3)3N

Trimetylamin

N,N–đimetylmetanamin

C6H5NH2


Phenylamin

Benzenamin

Phenylamin cịn có tên thơng thường là anilin
- Amin no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+3N
Bài tập tổng quát khái niệm, bậc amin, danh pháp, đồng phân:
Câu 1.

Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin bậc II.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH.
C. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.

Cho các chất có cấu tạo sau:
(1) CH3-CH2-NH2;
(2) CH3-NH-CH3;
(3) CH3-CO-NH2;
(4) NH2-CO-NH2;
(5) NH2-NH2-COOH;
(7) C6H5NH3Cl;

(8) C6H5 - NH - CH3; (9) CH2=CHNH2.
Có bao nhiêu chất là amin?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
Cho các chất:
1.CH3-NH2
2.CH3-NH-CH2-CH3 3.CH3-NH-CO-CH3
4.NH2-CH2-CH2-NH2 5. (CH3)2NC6H5
6. NH2-CO-NH2
7. CH3-CO-NH2
8. CH3-C6H4-NH2
Số chất là amin trong dãy trên là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở ?
A. CH3N.
B. CH4N.
C. CH5N.
Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Phenylamin.
B. Metylamin.
C. Propylamin.
Amin nào sau đây có chứa vịng benzen?

(6) C6H5-NH2;
D. 6.

D. 6.

D. C2H5N.
D. Etylamin.


A. Anilin.
Câu 7.
Câu 8.
Câu 9.

B. Metylamin.

C. Etylamin.

D. Propylamin.

Số nguyên tử hidro có trong một phân tử anilin là
A. 5.
B. 9.
C. 7.

D. 11.

Anilin có cơng thức hóa học là
A. C2H5NH2
B. CH3NH2

D. C6H5NH2

C. (CH3)2NH


Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử anilin (C6H5NH2) là
A. 83,72 %
B. 75,00 %
C. 78,26%
D. 77,42%

Câu 10. Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng:
A. 15,05%
B. 12,96%
C. 18,67%

D. 15,73%

Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3CNH2.
B. CH3CH2OH.
C. (CH3)3N.

D. CH3CH2NHCH3.

Câu 12. Amin nào sau đây là amin bậc một?
A. CH3CH2-OH
B. NH2-CH2-COOH C. CH3-NH-CH3

D. CH3CH2NH2

Câu 13. Amin nào sau đây là amin bậc một?
A. Trimetyl amin.
B. đimetyl amin.


C. Etyl metyl amin. D. Metyl amin.

Câu 14. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N.
B. C2H5-NH2.
C. CH3-NH-C2H5.

D. CH3-NH-CH3.

Câu 15. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3NH2.
B. CH3CH2NHCH3. C. (CH3)3N.

D. CH3NHCH3.

Câu 16. Amin nào sau đây là amin bậc một?
A. C6H5NH2.
B. CH3NHCH3.

D. CH3NHC6H5.

C. CH3NHC2H5.

Câu 17. Dãy nào sau đây chỉ gồm các amin bậc một?
A. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin.
B. Etylamin, benzylamin, isopropylamin.
C. Benzylamin, phenylamin, điphenylamin.
D. Metylamin, phenylamin, metylphenylamin.
Câu 18. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.


B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3.

C. (CH3)2NH và CH3CH2OH.

D. C6H5N(CH3)2 và C6H5CH(OH)C(CH3)3.

Câu 19. Dãy chất nào được xếp theo chiều tăng dần bậc amin
A. C2H5NH2, C2H5NHC2H5, (CH3)3N.
B. CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3.
C. CH3NHCH3, (CH3)3N, CH3NH2.

D. C2H5NH2, (CH3)3N, CH3NHCH3.

Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất amin được tạo thành bằng cách thay thế một hay nhiều H của NH 3 bằng một hay
nhiều gốc hidrocacbon.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
D. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hiđrocacbon, có thể phân biệt thành amin no, chưa no và thơm.


Câu 21. Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D.6.
Câu 22. Ứng với cơng thức C5H13N có số đồng phân amin bậc III là
A. 6.


B. 5.

C. 3.

D.4.

Câu 23. Số amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C3H9N là
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D.2.

Câu 24. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc I có cùng cơng thức phân tử C4H11N là
A. 4
B. 2
C. 3
D.5
Câu 25. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5CH2NH2?
A. phenylamin.

B. benzylamin.

C. anilin. D. phenylmetylamin.

Câu 26. Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở có dạng là
A. CnH2n+1N.
B. CnH2n+1NH2.

C. CnH2n+3N.
D. CxHyN
Câu 27. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3NHCH3.

B. (CH3)3N.

C. CH3NH2.

D. (CH3)2CHNH2.

Câu 28. Hợp chất CH3–NH–CH2CH3 có tên đúng là
A. đimetylamin.

B. metyletanamin.

C. etylmetylamin.

D. đimetylmetanamin.

Câu 29. Amin X có cơng thức (CH3)2CHCH(NH2)CH3. Tên thay thế của X theo IUPAC là
A. 3-metylbutan-2-amin.

B. 2-metylbutan-3-amin.

C. pentan-2-amin.

D. butan-3-amin.

Câu 30. Cho amin T có cơng thức cấu tạo như sau:

CH 3 − CH − CH − NH 2
|
|
CH 3 CH 3

Tên gọi của T theo danh pháp thay thế là
A. 2,3-đimetylpropan-3-amin.

B. 3-metylbutan-2-amin.

C. 1,2-đimetylpropan-1-amin.

D. 2-metylbutan-3-amin.

Câu 31. Cho amin có cơng thức cấu tạo như sau:
CH 3 − CH − CH 2 − NH 2
|
CH 3

Tên gọi của amin trên theo danh pháp thay thế là


A. butan-2-amin.

B. 2-metylpropan-2-amin.

C. butan-1-amin.

D. 2-metylpropan-1-amin.


Câu 32. Cho amin Q có công thức cấu tạo như sau:
CH 3
|
CH 3 − C − CH 2 − CH 2 − NH 2
|
CH 3

Tên gọi của Q theo danh pháp thay thế là
A. 2,2-đimetylbutan-3-amin.

B. 2,3-đimetylbutan-1-amin.

C. 3,3-đimetylbutan-1-amin.

D. 3-metylpentan-2-amin.

Câu 33. CH3-NH-CH3 có danh pháp thay thế là
A. N-metyletylamin

B. N-etylmetanamin

C. N-metylmetanamin

D. đimetylamin

Câu 34. Hợp chất (CH3)3N có tên thay thế là
A. trimetylamin.

B. 1,2 – đimetylmetanamin.


C. N,N-đimetylmetanamin.

D. isopropylamin.

Câu 35. Cho amin bậc ba có cơng thức cấu tạo như sau:
CH 3 − N − CH 2 − CH 3
|
CH 3

Tên gọi của amin trên theo danh pháp thay thế là
A. N-metylpropanamin.

B. N,N-đimetyletanamin.

C. 2-metylbutan-2-amin.

D. 3-metylbutan-2-amin.

Câu 36. Amin có CTCT: CH3-CH2-CH2-N(CH3)–CH2-CH3. Tên thay thế của amin trên là
A. N-etyl-N-metylpropan-1-amin

B. N-etyl-N-metylpropan-2-amin

C. N-metyl-N-propyletanamin

D. N-metyl-N-etylpropan-2-amin

Câu 37. Tên thay thế của hợp chất hữu cơ chứa vịng benzen có cơng thức phân tử thu gọn
C6H7N là
A. Anilin.


B. Benzylamin.

C. Phenylamin.

D. Benzenamin.

Câu 38. Danh pháp thay thế nào sau đây là của amin bậc một?
A. N-metylmetanamin.B. N-etyletanamin.
C. Propan-2-amin.

D. N,N-đimetyletanamin.

Câu 39. N-metylmetanamin có cơng thức là
A. CH3NHCH3

B. CH3NH2

C. CH3NHCH2CH3

D. C2H5NHCH3

C. CH3NH2

D. CH3NH2C2H5

Câu 40. N – metyletanamin có công thức là
A. C2H5NHCH3

B. CH3NHCH3


Câu 41. Amin E bậc hai, có cơng thức phân tử là C 3H9N. Tên gọi của E theo danh pháp thay thế



A. propan-2-amin.

B. propan-1-amin.

C. N-metyletanamin. D. N-etylmetanamin.

Câu 42. Amin X có tên isopropyl amin. Phân tử khối của X là
A. 73.

B. 59.

C. 31.

D. 45.

Câu 43. Amin X chứa vịng benzen có công thức phân tử C 6H7N. Danh pháp nào sau đây không
phải của amin X?
A. Anilin

B. Phenyl amin

C. Benzen amin

D. Benzyl amin


Câu 44. Amin nào sau đây có tên gốc-chức là sec-butylamin?
A. CH3CH2CH(NH2)CH3.

B.

CH3CH2CH2CH2NH2.
C. CH3CH(CH3)CH2NH2.

D. (CH3)3CNH2.

Câu 45. Cho các amin là đồng phân cấu tạo có cùng cơng thức phân tử C 4H11N sau đây:

( 1)

CH 3 − CH 2 − CH − CH 3
|
NH 2

( 2)

CH 3 − CH 2 − CH 2 − CH 2 − NH 2

( 3)

CH 3 − CH − CH 2 − CH 2 − NH 2
|
CH 3

( 4)


CH 3 − N − CH 2 − CH 3
|
CH 3

Amin nào có tên gốc-chức là secbutylamin?
A. (1).

B. (3).

C. (2).

D. (4).

Câu 46. Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là Isobutylamin. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH3)2CHNH2

B. (CH3)2CHCH2NH2

C. CH3CH2CH2CH2NH2

D.

CH3CH2CH(CH3)NH2
Câu 47. Danh pháp gốc chức nào sau đây là của amin bậc hai?
A. Đimetylamin.

B. Etylamin.

C. Propylamin.


D. Phenylamin.

Câu 48. Cho các amin có cơng thức cấu tạo như sau:

Amin nào có danh pháp gốc – chức là benzylamin?
A. (3).

B. (1).

C. (2).

D. (4).


Câu 49. Cho các amin công thức cấu tạo như sau:

( 1)

CH 3 − CH − CH3
|
NH 2

( 2)

CH 3 − N − CH 3
|
CH 3

( 3) CH3 − CH 2 − CH 2 − NH 2
( 4 ) CH3 − CH 2 − NH − CH3

Isopropylamin là danh pháp gốc chức của amin nào?
A. (4).

B. (3).

C. (1).

D. (2).

B. n-propylamin

C. etylmetylamin

D. isopropylamin

C. (CH3)3N

D. CH3NH2

C. C7H7N.

D. C7H8N.

Câu 50. Amin bậc III có tên là
A. trimetyl amin

Câu 51. Cơng thức cấu tạo thu gọn của etylamin là
A. CH3NHCH3

B. CH3CH2NH2


Câu 52. Benzyl amin có cơng thức phân tử là
A. C6H7N.

B. C7H9N.

Câu 53. Đimetylamin có cơng thức là
A. (CH3)3N.

B. (CH3)2NH.

C. CH3CH2CH2NH2. D. C2H5NH2.

Câu 54. Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là
A. etylamin.

B. metanamin.

C. đimetylamin.

D. metylamin.

Câu 55. Trong các tên gọi dưới đây, tên phù hợp với chất: CH3-CH(CH3)-NH2?
A. Isopropylamin.

B. Etylmetylamin.

C. Isopropanamin.

D. Metyletylamin.


Câu 56. Tên gọi nào sau đây ứng với công thức cấu tạo CH3CH2NH2?
A. etylamin.

B. metylamin.

C. etylmetylamin.

D. đimetylamin.

Câu 57. Hợp chất CH3NHCH2CH3 có tên đúng là
A. đimetylmetanamin. B. đimetylamin.

C. N-etylmetanamin. D. etylmetylamin.

Câu 58. Tên gọi amin nào sau đây là không đúng?
A. C6H5NH2 alanin

B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin

C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropyl amin

D. CH3-NH-CH3 dimetylamin

Câu 59. Tên gọi của C6H5-NH-CH3 là
A. metylphenylamin.

B. N-metylanilin.

C. N-metylbenzenamin.


D. cả A, B, C đều đúng.

Câu 60. Amin (CH3)2CH-NH-CH3 có tên gọi là
A. N-metylpropan-2-amin

B. N-metylisopropylamin


C. metylpropylamin

D. N-metyl-2-metyletanamin

Câu 61. Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe, khả năng gây ung thư phổi cao. Chất độc hại gây
ra bệnh ung thư có nhiều trong thuốc lá là
A. cafein.

B. nicotin.

C. moocphin.

D. heroin.

Câu 62. Ở điều kiện thường, đimetylamin là chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước. Tính chất,
đặc điểm nào sau đây là đúng về đimetylamin?
A. Có tên thay thế là N-metylmetanamin.

B. Có cơng thức phân tử là C2H8N2.

C. Là amin bậc một.


D. Là đồng phân của metylamin.

Câu 63. Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C4H11N.

B. C2H6N2

C. C2H6N

D. C2H7N

Câu 64. Amin dùng để điều chế nilon -6,6 có tên là
A. pheny lamin

B. benzylamin

C. hexylamin

D. hexametylenđiami

2.Tính chất của amin
● Chỉ có 4 amin tồn tại dạng khí ở điều kiện thường và có mùi khai.

metylamin

đimetylamin

trimetylamin


etylamin

● Tất cả các amin đều độc.
●Trimetylamin có mùi tanh của cá mè.
● Anilin là chất lỏng, ít tan trong nước.
● Nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy nhìn chung tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
Ví dụ nhiệt độ sôi của CH3NH2 < CH3NHCH3 < (CH3)2NCH3 < C6H5NH2.
● Tất cả amin đều có tính bazơ, nên đều phản ứng với axit tạo muối amoni hữu cơ:
RNH2 + HCl → RNH3Cl hay RNH3Cl
Ví dụ:
● Độ mạnh tính bazơ phụ thuộc phần lớn vào gốc hiđrocacbon liên kết trực tiếp với nitơ.
– Các gốc không no làm giảm mật độ điện tích âm trên nitơ dẫn đến tính bazơ giảm.
⟹ Tính bazơ:

(CH3)2NH > CH3NH2 >NH3 > C6H5CH2NH2 > C6H5NH2

- Lực bazơ của anilin rất yếu nên anilin không thể làm đổi màu cả quỳ tím và
phenolphtalein.
- Phenol có tính axit nhưng khơng làm đổi màu quỳ tím.
● Anilin/ Phenol có thêm phản ứng thế với dung dịch brom tạo kết tủa màu trắng tương
tự như phenol.


- Phản ứng này xảy ra là nhờ cặp electron trên ngun tử nitơ cộng hưởng vào vịng
benzen, hoạt hóa vị trí 2, 4, 6 →Phản ứng xảy ra ở ngay nhiệt độ thường.
* Thí nghiệm cho anilin phản ứng với axit rồi cho sản phẩm phản ứng với bazơ.
- Nhỏ anilin lỏng vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl dư thấy anilin tan hoàn toàn.
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
- Sau đó nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào ống nghiệm, thấy dung dịch vẩn đục (anilin chất lỏng, ít
tan trong nước)

C6H5NH3Cl

+ NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O


Bài tập:
5.1. Trạng thái vật lí
Câu 1. Anilin để trong khơng khí lâu ngày chuyển màu gì
A. Đen

B. Xanh

C. Đỏ

D. Vàng

Câu 2. Một amin có trong cây thuốc lá rất độc, nó là tác nhân chính gây ra bệnh viêm phổi, ho
lao. Amin đó là
A. benzyl amin.

B. anilin.

C. trimetyl amin.

D. nicotin.

Câu 3. Ở điều kiện thường, amin tồn tại ở trạng thái khí là:
A. isopropylamin.

B. trimetylamin.


C. butylamin.

D. phenylamin.

Câu 4. Chất nào sau đây là amin khí ở điều kiện thường ?
A. CH3CH2CH2NH2.

B. (CH3)2CH-NH2.

C. CH3CH2NHCH3.

D. (CH3)3N.

C. anilin.

D. glyxin.

Câu 5. Chất khí ở điều kiện thường là
A. ancol metylic.

B. metylamin.

Câu 6. Chất nào sau đây khơng có trạng thái khí, ở nhiệt độ thường?
A. Trimetylamin.

B. Metylamin.

C. Etylamin.


D. Anilin.

Câu 7. Ở điều kiện thường, chất nào dưới đây ở trạng thái khí?
A. Đimetylamin

B. Phenol

C. Tristearin

D. Toluen

Câu 8. Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là:
A. anilin.

B. đimetylamin.

C. etylamin.

D. metylamin.

Câu 9. Cho các chất CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chiều tăng dần phân tử khối.
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần
B. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần
C. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần
D. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần
Câu 10. Cho dãy các amin được sắp xếp theo chiều tăng dần phân tử khối: metylamin, etylamin,
propylamin.
Chiều hướng biến đổi nhiệt độ sôi và độ tan trong dãy trên tương ứng là
A. tăng dần và tăng dần.


B. giảm dần và tăng dần.

C. tăng dần và giảm dần.

D. giảm dần và giảm dần.


Câu 11. Phát biểu nào sau đây khơng chính xác:
A. Trimetylamin có mùi tanh của cá mè.
B. Anilin khơng làm đổi màu q tím ẩm.
C. C2H5NH2 tan trong nước vì có tạo liên kết hidro.
D. CH3NH2 là chất lỏng có mùi khai như NH3.
Câu 12. Trong số các chất CH3CH2OH, CH3CH2NH2, HCOOH, CH3COOH. Chất có nhiệt độ sơi
cao nhất là :
A. CH3CH2OH.

B. HCOOH.

C. CH3COOH.

D. CH3CH2NH2.

6.1. Nguyên nhân gây ra tính bazơ
Câu 1. Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là
A. do nguyên tử N có độ âm lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.
B. do amin tan nhiều trong nước.
C. do phân tử amin bị phân cực mạnh.
D. do nguyên tử N còn cặp electron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.
Câu 2. Amin có tính bazơ do nguyên nhân nào sau đây?

A. Amin tan nhiều trong nước
B. Có nguyên tử N trong nhóm chức
C. Nguyên tử N cịn có cặp electron tự do có thể nhận proton
D. Phân tử amin có liên kết hiđro với nước
Câu 3. Ngun nhân Amin có tính bazơ là
A. Có khả năng nhường proton
B. Phản ứng được với dung dịch axit
C. Trên N cịn một đơi electron tự do có khả năng nhận H+
D. Xuất phát từ amoniac
Câu 5. Khẳng định nào sau đây ln đúng?
A. Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự: bậc I < bậc II < bậc III.
B. Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH2 ảnh hưởng lên gốc –C6H5.
C. Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu dung dịch phenolphtalein.
D. Do ảnh hưởng của nhóm –C6H5 làm giảm mật độ electron trên nitơ nên anilin có tính bazơ
yếu.
Câu 6. Tính bazơ của đimetylamin CH3NHCH3 mạnh hơn của metylamin CH3NH2 vì lí do nào
sau đây?
A. Khối lượng mol của đimetylamin lớn hơn
B. Mật độ electron của N trong CH3NH2 nhỏ hơn CH3NHCH3


C. Đimetylamin có nhiều nhóm đẩy electron làm tăng mật độ electron của nguyên tử N
D. Đimetylamin có cấu trúc đối xứng hơn metylamin
6.2: Tính bazơ mạnh nhất
Câu 1. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. Anilin

B. Amoniac

C. Đimetylamin


D. Etyl amin

Câu 2. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong số các chất sau là
A. C6H5NH2.

B. NH3.

C. (CH3)2NH.

D. CH3NH2.

Câu 3. Trong các chất có CTCT dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. C6H5NHCH3.

B. NH3.

C. C6H5NH2.

D. (CH3)2NH.

Câu 4. Trong các chất: CH3NH2; C2H5NH2; (CH3)2NH; C6H5NH2. Chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. CH3NH2

B. (CH3)2NH

C. C6H5NH2

D. C2H5NH2


C. CH3-NH-CH3

D. (CH3)3N

C. CH3CH2CH2OH.

D. CH3CH2NH2.

C. CH3CH2NHCH3

D. CH3CH2CH2NH2

Câu 5. Chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. CH3-NH2

B. (CH3)2CH-NH2

Câu 6. Chất nào sau đây lực bazơ mạnh nhất?
A. NH3.

B. CH3CONH2.

Câu 7. Chất nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất?
A. C6H5NH2

B. CH3NH2

Câu 8. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. C2H5NH2.


B. NH3.

C. C6H5NH2 (anilin).

D. CH3NH2.

Câu 9. Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol sau: NH4Cl, CH3NH3Cl, (CH3)2NH2Cl,
C6H5NH3Cl. Dung dịch có pH lớn nhất là:
A. NH4Cl

B. CH3NH3Cl

C. (CH3)2NH2Cl

D. C6H5NH3Cl

6.3. Tính bazơ yếu nhất
Câu 1. Chất nào sau đây có tính bazơ yếu nhất?
A. Anilin

B. Amoniac

C. Đimetylamin

D. Etyl amin

Câu 2. Trong các amin sau, amin nào có lực bazơ yếu nhất?
A. đimetylamin.

B. metylamin.


C. etylamin.

D. phenylamin.

Câu 3. Trong các chất sau, chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. Metylamin.

B. Điphenylamin.

C. Phenylamin.

D. Đimetylamin.

Câu 4. Trong các chất có cơng thức cấu tạo dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. (C6H5)2NH.

B. C6H5CH2NH2.

C. C6H5NH2.

D. NH3.

Câu 5. Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ
yếu nhất là


A. C2H5NH2.

B. CH3NH2.


C. NH3.

D. C6H5NH2.

6.4. So sánh tính bazơ
Câu 1. Cho dãy các chất: (a) NH 3, (b) C2H5NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ
của các chất trong dãy là
A. (c), (a), (b).

B. (c), (b), (a).

C. (a), (b), (c).

D. (b), (a), (c).

Câu 2. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3

D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2

Câu 3. Có ba hóa chất sau đây: metylamin, anilin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp
theo dãy
A. metylamin < amoniac < anilin.

B. anilin < metylamin < amoniac.


C. amoniac < metylamin < anilin.

D. anilin < amoniac < metylamin.

Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Anilin, đimetylamin, metylamin.

B. Anilin, metylamin, đimetylamin.

C. Đimetylamin, metylamin, anilin.

D. Metylamin, anilin, đimetylamin.

Câu 5. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. phenylamin, etylamin, amoniac

B. phenylamin, amoniac, etylamin

C. etylamin, amoniac, phenylamin

D. etylamin, phenylamin, amoniac

Câu 6. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. anilin, amoniac, đimetylamin, etylamin.

B. anilin, amoniac, etylamin, đimetylamin.

C. amoniac, anilin, etylamin, đimetylamin.


D. amoniac, etylamin, đimetylamin, anilin.

Câu 7. Lực bazơ được sắp xếp theo chiều tăng dần như sau:
A. trimetylamin→ anilin → metylamin→ dimethyl
B. anilin→ trimetylamin→ metylamin→ dimetylamin
C. anilin → metylamin → dimetylamin → trimetylamin
D. trimetylamin→ metylamin→anilin → dimetylamin
Câu 8. Sắp sếp các chất sau: (1) NH3; (2) KOH; (3) CH3NH2; (4) anilin, theo thứ tự tính bazơ
tăng dần:
A. (4), (3), (2), (1)

B. (3), (2), (1), (4)

C. (1), (2), (3), (4)

D. (4), (1), (3), (2)

Câu 9. Cho các chất sau NH3 (1), anilin (2), metyl amin (3), đimetyl amin (4). Thứ tự tăng dần
lực bazơ là
A. 4, 3, 1, 2.

B. 4, 3, 2, 1.

C. 2, 1, 3, 4.

D. 3, 4, 1, 2.

Câu 10. Cho dãy các chất sau: (1) CH 3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) C6H5NH2 (anilin), (4)
C6H5CH2NH2 (benzylamin). Sự sắp xếp đúng với lực bazơ của dãy các chất là



A. (3) < (4) < (2) < (1). B. (3) < (4) < (1) < (2).
C. (4) < (3) < (1) < (2). D. (2) < (3) < (1) < (4).
Câu 11. Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là
A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.

B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.

C. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.

D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.

Câu 12. Cho dãy các chất: (C2H5)2NH (a); C6H5NH2 (b); C6H5NHCH3 (c); C2H5NH2 (d) (C6H5 là
gốc phenyl). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là
A. (a) < (d) < (c) < (b). B. (b) < (c) < (d) < (a).
C. (c) < (b) < (a) < (d). D. (d) < (a) < (b) < (c).
Câu 13. Cho 4 chất metylamin(1), phenyamin(2), điphenylamin(3), đimetylamin(4). Thứ tự tăng
dần lực bazơ của các chất là:
A. 3<2<1<4.

B. 1<2<3<4.

C. 4<1<2<3.

D. 2<3<1<4.

Câu 14. Trong các hợp chất sau đây, dãy sắp xếp theo trật tự tăng dần tính bazơ là:
A. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2
B. NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2 < (C2H5)2NH
C. (C2H5)2NH < NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2

D. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH
Câu 15. Chiều tăng dần tính bazơ của dãy chất sau C6H5OH, C6H5NH2, CH3NH2, NaOH là:
A. C6H5NH2, CH3NH2, C6H5OH, NaOH.

B. CH3NH2, C6H5NH2, C6H5OH, NaOH.

C. C6H5OH, CH3NH2, C6H5NH2, NaOH.

D. C6H5OH, C6H5NH2, CH3NH2, NaOH.

Câu 16. Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:
A. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3
B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
D. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2
Câu 17. Hãy sắp xếp các chất sau theo trật tự tăng dần tính bazơ: CH 3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH,
(C6H5)2NH và NH3?
A. (C6H5)2NH < NH3 < (CH3)2NH < C6H5NH2 < CH3NH2
B. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH
C. (C6H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < (CH3)2NH
D. C6H5NH2 < (C6H5)2NH < NH3 < (CH3)2NH < CH3NH2
Câu 18. Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) C2H5NH2, (3) C6H5NHC6H5, (4) C6H5NH2 và (5) NH3.
Lực bazơ của các chất trên tăng dần theo thứ tự (từ trái sang phải) là
A. 3, 2, 1, 4, 5

B. 3, 4, 5, 1, 2

C. 2, 1, 5, 4, 3

D. 3, 4, 5, 2, 1



Câu 19. Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5).
Trật tự tăng dần lực bazơ (từ trái qua phải) là:
A. (1), (5), (2), (3), (4). B. (1), (5), (3), (2), (4).
C. (1), (2), (5), (3), (4). D. (2), (1), (3), (5), (4).
Câu 20. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) amoniac; (2) anilin; (3)
etylamin; (4) đietylamin; (5) kali hiđroxit.
A. (2) < (5) < (4) < (3) < (1).

B. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).

C. (1) < (2) < (4) < (3) < (5).

D. (2) < (1) < (3) < (4) < (5).

Câu 21. Cho các dung dịch sau: C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); (CH3)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5).
Sắp xếp các dung dịch trên theo chiều tăng dần độ pH.
A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4

B. 1 < 5 < 3 < 2 < 4

C. 5 < 1 < 2 < 4 <3

D. 1 < 2 < 3 < 4 < 5

Câu 22. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần:
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.

B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.


C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.

D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 23. Sắp xếp nào sau đây là đúng về tính bazơ của các chất
A. C2H5NH2 > CH3NH2 > C6H5NH2.

B. C6H5NH2 > C2H5NH2 > CH3NH2.

C. C6H5NH2 > CH3NH2 > NH3.

D. CH3NH2 > NH3 > C2H5NH2.

Câu 24. Xếp các chất sau theo chiều giảm dần tính bazơ: C 2H5NH2 (1), CH3NH2 (2), NH3 (3),
NaOH (4).
A. 4 > 1 > 2 > 3

B. 2 > 4 > 1 > 3

C. 3 > 1 > 2> 4

D. 4 > 2 > 1 > 3

Câu 25. Cho các chất: (1) anilin, (2) metylamin, (3) đimetylamin, (4) amoniac. Dãy sắp xếp các
chất theo thứ tự giảm dần lực bazơ là
A. (4), (3), (2), (1).

B. (2), (3), (1), (4).


C. (1), (4), (3), (2).

D. (3), (2), (4), (1).

Câu 26. Thứ tự lực bazơ giảm dần từ trái sang phải là:
A. (CH3)2NH, C2H5NH2, NH3, C6H5NH2.

B. C2H5NH2, (CH3)2NH, NH3, C6H5NH2.

C. C6H5NH2, NH3, C2H5NH2, (CH3)2NH.

D. (CH3)2NH, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2.

Câu 27. Cho các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH (2), CH3NH2 (3), NH3 (4). Trật tự giảm dần lực
bazơ giữa các chất là
A. (2), (4), (3), (1).

B. (1), (4), (2), (3).

C. (2), (1), (4), (3).

D. (2), (3), (4), (1).

Câu 28. Cho dãy các chất: C 6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C2H5)2NH (3), NH3 (4) (C6H5– là gốc
phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (3), (2), (4), (1).

B. (3), (1), (2), (4).

C. (4), (2), (3), (1).


D. (4), (1), (2), (3).

Câu 29. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3NH2, NH3, C6H5OH (phenol),


C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng bên.
Chất
Nhiệt độ sôi (°C)
pH (dung dịch nồng độ 0,001M)
Nhận xét nào sau đây khơng đúng?

X
182
6,48

Y
184
7,82

Z
-6,7
10,81

T
-33,4
10,12

A. X có tính axit; Y, Z, T có tính bazơ.
B. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.

C. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.
D. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.
Câu 30. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau: C 2H5NH2, NH3, C6H5OH
(phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất
Nhiệt độ sôi (°C)
pH (dung dịch nồng độ 0,1mol/l)

X
182
8,8

Y
-33,4
11,1

Z
16,6
11,9

T
184
5,4

Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Y là C6H5OH.

B. T là C6H5NH2.

C. Z là C2H5NH2.


D. X là NH3.

Câu 31. Các chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) được kí hiệu ngẫu nhiên là
E, T, G, Q. Một số tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất
Nhiệt độ sơi (°C)
pH (dung dịch nồng độ 0,1mol/l)

E
182
8,8

T
-33,4
11,1

G
-6,5
11,8

Q
184
5,4

Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Q là C6H5NH2.

B. T là C6H5OH.


C. E là NH3.

D. G là CH3NH2.

Câu 32. Cho các dung dịch (có cùng nồng độ 0,001M) chứa các chất X, Y, Z, T ngẫu nhiên như
sau: CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin) và NaOH. Kết quả đo pH của các dung dịch được ghi ở
bảng dưới đây:
Dung dịch
pH

X
11,00

Y
10,12

Z
10,68

T
7,52

Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Y là NaOH

B. X là CH3NH2

C. Z là NH3

D. T là C6H5NH2


Câu 33. Cho X, Y, Z, T là các chất không theo thứ tự : CH 3NH2, NH3, C6H5OH, C6H5NH2 (anilin)
và pH các dung dịch có cùng CM được ghi trong bảng sau.
Chất
pH (dung dịch nồng độ 0,001M)

X
6,48

Y
7,82

Z
10,81

T
10,12


Nhận xét nào sau đây đúng?
A. T là C6H5NH2

B. Z là CH3NH2

C. Y là C6H5OH

D. X là NH3

7.1. Phản ứng với chất chỉ thị màu
Câu 1. Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch etylamin thì dung dịch chuyển thành:

A. Màu hồng.

B. Màu đỏ.

C. Màu tím.

D. Màu xanh.

Câu 2. Dung dịch nào dưới đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3NH2

B. CH3NHCH3

C. NH3

D. C6H5NH2

Câu 3. Dung dịch chất nào dưới đây khơng làm đổi màu quỳ tím ?
A. C6H5NH2.

B. NH3.

C. CH3CH2NH2.

D. CH3NHCH2CH3.

Câu 4. Sục khí metylamin vào nước thu được dung dịch làm
A. q tím khơng đổi màu.

B. q tím hóa xanh.


C. phenolphtalein hóa xanh.

D. phenolphtalein khơng đổi màu.

Câu 5. Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, NH3. Chất nào làm đổi màu quỳ tím thành
xanh?
A. C6H5NH2, CH3NH2. B. C6H5OH, CH3NH2.
C. CH3NH2, NH3.

D. C6H5OH, NH3.

Câu 6. Cho các chất phenylamin, phenol, metylamin, axit axetic. Dung dịch chất nào làm đổi
màu quỳ tím sang xanh ?
A. phenylamin.

B. metylamin.

C. axit axetic.

D. phenol.

Câu 7. Chất nào sau đây là chất khí (ở điều kiện thường), tan nhiều trong nước tạo dung dịch làm
quỳ tím hóa xanh?
A. Phenol (C6H5OH).

B. Phenylamin (C6H5NH2).

C. Ancol etylic (C2H5OH).


D. Metylamin (CH3NH2).

Câu 8. Khí X ở hình vẽ bên là

A. Hidro clorua (HCl). B. Metylamin (CH3NH2).
C. Amoniac (NH3).
7.2. Khử mùi tanh của amin

D. Cacbonic (CO2).


Câu 1. Mùi tanh của cá chủ yếu được gây nên bởi một số amin, nhiều nhất là trimetylamin. Để
khử mùi tanh của cá trước khi chế biến, các đầu bếp thường dùng
A. giấm ăn.

B. ancol etylic.

C. nước muối.

D. nước vôi.

Câu 2. Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin) người ta có thể dùng:
A. HCl.

B. CH3COOH.

C. H2SO4.

D. HNO3.


Câu 3. Mùi tanh của cá là mùi của hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh
của cá trước khi nấu nên sử dụng cách nào sau đây?
A. Rửa cá bằng giấm ăn loãng.

B. Rửa cá bằng dung dịch nước muối.

C. Rửa cá bằng dung dịch nước vôi.

D. Rửa cá bằng dung dịch nước tro bếp.

Câu 4. Trimetylamin là một trong các chất tạo ra mùi tanh của cá (ví dụ cá mè). Để khử tanh,
chúng ta có thể sử dụng các dung dịch axit thực phẩm như: axit axetic (trong giấm), axit xitric
(trong chanh),…Phương trình phản ứng của trimetylamin với axit axetic cho sản phẩm có cơng
thức phân tử là
A. C5H13O2N.

B. C4H13O2N.

C. C6H9O6N3.

D. C5H12O2N.

Câu 5. Trimetylamin là chất chủ yếu gây nên mùi tanh của cá, đặc biệt là cá mè. Tính chất, đặc
điểm nào sau đây là sai về trimetylamin?
A. Có công thức phân tử là C3H9N.

B. Là amin bậc ba.

C. Có tên thay thế là N,N-đimetylmetanamin. D. Ở điều kiện thường là chất lỏng.
7.3. Tính chất hóa học chung

Câu 1. Metylamin không tác dụng với chất nào dưới đây?
A. H2SO4.

B. HNO3

C. NaOH.

D. HCl.

C. O2(to).

D. H2(xúc tác Ni, to).

Câu 2. Metylamin không phản ứng với
A. dung dịch HCl.

B. dung dịch H2SO4.

Câu 3. Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?
A. H2SO4.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. NH3.

Câu 4. Dung dịch etyl amin không tác dụng được với dung dịch
A. CuSO4.


B. CH3COOH.

C. HCl.

D. NaOH.

C. dung dịch NaOH

D. dung dịch HNO2

Câu 5. Anilin không tác dụng với
A. nước brom

B. dung dịch HCl

Câu 6. Axit acrylic không tác dụng với
A. dung dịch Br2.
C. kim loại Cu.

B. metyl amin.
D. dung dịch Na2CO3.

Câu 7. Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?
A. Benzylamoni clorua.

B. Anilin.

C.

Metyl


fomat.


D. Axit fomic.
Câu 8. Phản ứng nào sau đây không có kết tủa xuất hiện?
A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím.
B. Cho brom vào dung dịch anilin.
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH.
D. Cho axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3 dư.
Câu 9. Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch
A. NaOH.

B. Na2CO3.

C. NaCl.

D. HCl

Câu 10. Chất làm mất màu dung dịch nước brom là
A. fructozơ.

B. vinyl axetat.

C. tristearin.

D. metylamin.

Câu 11. Ảnh hưởng của nhóm amin (–NH2) đến gốc phenyl (C6H5–) trong phân tử anilin thể hiện
qua phản ứng giữa anilin với

A. axit clohiđric.

B. nước.

C. nước brom.

D. axit axetic.

Câu 12. Khi cho vài giọt dung dịch metylamin vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch chuyển màu xanh.

B. có kết tủa nâu đỏ.

C. có kết tủa trắng.

D. dung dịch chuyển màu tím.

Câu 13. Cho từ từ metylamin vào dd AlCl3 có hiện tượng đến dư
A. Khơng có hiện tượng
B. Tạo kết tủa không tan
C. Tạo kết tủa sau đó tan ra
D. Ban đầu khơng có hiện tượng sau một thời gian tạo kết tủa tan
Câu 14. Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngồi khơng khí. Dung
dịch X khơng làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào
sau đây thỏa mãn tính chất của X?
A. Benzylamin.

B. Anilin.

C. Metylamin.


D. Đimetylamin.

Câu 15. Cho vài giọt chất lỏng X tinh khiết vào ống nghiệm có sẵn 2 ml nước, lắc đều sau đó để
yên một thời gian thấy xuất hiện chất lỏng phân thành hai lớp. Cho 1,0 ml dung dịch HCl vào và
lắc mạnh thì thu được một dung dịch đồng nhất. Cho tiếp vài ml dung dịch NaOH vào lắc, sau đó
để yên lại thấy xuất hiện chất lỏng phân thành hai lớp. X là
A. axetanđehit.

B. anilin.

C. benzen.

D. phenol lỏng.

Câu 16. Hãy cho biết anilin và metyl amin có tính chất chung nào sau đây?
A. Dung dịch đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
B. Đều tan tốt trong nước và tạo dung dịch có mơi trường bazơ mạnh
C. Đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với nước Br2


D. Đều tạo muối amoni khi tác dụng với dung dịch HCl
Câu 17. Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol); C6H5NH2 (anilin); H2NCH2COOH; CH3CH2COOH;
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 5.

B. 2.

C. 4.


D. 3.

Câu 18. Nhúng đũa thủy tinh vào dung dịch axit HCl đặc rồi đưa vào miệng bình chứa khí A thấy
có "khói trắng" khí A là
A. etylamin.

B. anilin.

C. amoniclorua.

D. hiđroclorua.

Câu 19. Cho anilin vào nước, lắc đều. Thêm lần lượt dung dịch HCl dư, rồi dung dịch NaOH dư,
hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch bị đục, sau đó trong suốt.

B. lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục, rồi phân

lớp.
C. dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó bị đục.

D. lúc đầu trong suốt,

sau đó phân lớp.
Câu 20. Chất khơng có phản ứng với anilin (C6H5NH2) là
A. HCl.

B. Br2 (trong nước).

C. H2SO4.


D. NaOH.

Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho 2 ml etyl axetat vào ống nghiệm chứa 2 ml dung dịch NaOH (dư), đun nóng.
(2) Cho vài giọt dung dịch anilin vào ống nghiệm chứa lượng dư dung dịch HCl, lắc đều.
(3) Cho 2 ml dung dịch saccarozơ vào ống nghiệm chứa 2 ml dung dịch NaOH.
(4) Cho 2 ml etyl axetat vào ống nghiệm chứa 2 ml dung dịch H2SO4 lỗng (dư), đun nóng.
Sau khi kết thúc các phản ứng (nếu có), thí nghiệm nào vẫn còn sự phân lớp trong ống nghiệm?
A. (1)

B. (3)

C. (4)

D. (2)

Câu 22. Các hiện tượng nào sau đây mô tả khơng chính xác?
A. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
B. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.
D. Nhúng q tím vào dung dịch etylamin thấy q tím chuyển sang xanh.
Câu 23. Cho các amin có cơng thức sau:

Amin nào có tính chất hóa học khác anilin nhất?
A. (2).

B. (3).

C. (4).


D. (1).

Câu 26. Cho sơ đồ phản ứng: C6H5-NH2 + 3Br2 → (X) + 3HBr. (X) là chất kết tủa màu trắng. Tên


gọi của (X) là
A. bromanilin.

B. 2,4,6-tribromanilin. C. 1,3,5-tribromanilin.. D. tribromanilin.

Câu 27. Cho các amin có cấu tạo sau:

Dung dịch amin nào các tính chất: (1) làm đổi màu phenolphtalein, (2) không tạo thành kết tủa
trắng khi cho vào nước brom?
A. (3).

B. (1).

C. (4).

D. (2).

Câu 28. Nhỏ vài giọt dung dịch nước brom vào ống nghiệm chứa anilin thì
A. có kết tủa màu trắng xuất hiện.
B. khơng có hiện tượng gì.
C. có kết tủa màu vàng xuất hiện.
D. dung dịch chuyển sang màu xanh tím do phản ứng màu biure.
7.4. Nhận biết
Câu 1. Cho các dung dịch sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) anilin. Số dung

dịch có thể làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh là
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 2. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. metylamin, amoniac, natri axetat.

B. anilin, metylamin, amoniac.

C. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.

D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.

Câu 3. Có 3 chất lỏng: benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để
phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein.

B. dung dịch nước Br2.

C. dung dịch NaOH.

D. dung dịch HCl.

Câu 4. Nước brom không phân biệt được dung dịch anilin và dung dịch chất nào dưới đây?
A. Stiren.


B. Etylamin.

C. Phenol.

D. Benzylamin.

Câu 5. Đề phân biệt etylamin với phenylamin, ta dùng
A. dung dịch HNO2.

B. dung dịch Br2

C. dung dịch H2SO4

D. dung dịch HCl.

Câu 6. Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau đây?
A. Nhận biết bằng mùi.
B. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4.
C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3.


D. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung
dịch CH3NH2 đặc.
Câu 7. Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng cặp thuốc thử là
A. q tím, dung dịch Br2.

B. dung dịch Br2, q tím.

C. dung dịch NaOH, dung dịch Br2.


D. dung dịch HCl, dung dịch NaOH.

Câu 8. Dùng nước Br2 không phân biệt được 2 chất trong cặp nào sau đây?
A. Anilin và amoniac.

B. Anilin và phenol.

C. Anilin và alylamin (CH2=CH–CH2–NH2).

D. Anilin và stiren.

Câu 9. Có thể nhận biết dung dịch anilin bằng cách nào sau đây ?
A. Ngửi mùi.

B. Tác dụng với giấm.

C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3.

D. Thêm vài giọt dung dịch brom.

Câu 10. Phương pháp nào sau đây dùng để phân biệt 2 khí CH3NH2 và NH3?
A. Dựa vào mùi của khí
B. Thử bằng quỳ tím ẩm
C. Đốt rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2
D. Thử bằng HCl đặc
Câu 11. Thuốc thử nào sau đây không thể phân biệt được phenol và anilin ở trạng thái lỏng?
A. dd Br2

B. dd NaOH


C. dd HCl

D. Kim loại Na

Câu 12. Để tách riêng biệt hỗn hợp khí CH4 và CH3NH2 ta dùng:
A. HCl.

B. HCl, NaOH.

C. NaOH, HCl.

D. HNO2.

Câu 13. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3NH2, NH3, C6H5OH (phenol),
C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất
Nhiệt độ sôi (°C)
pH (dung dịch nồng độ 0,001M)
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Y là C6H5OH.

X
182
6,48

B. Z là CH3NH2.

Y
184

7,82

Z
-6,7
10,81

C. T là C6H5NH2.

T
-33,4
10,12

D. X là NH3.

Câu 14. X, Y, Z, T là một trong số những chất benzylamin, metylamin, anilin, metyl fomat. Kết
quả nghiên cứu một số tính chất được thể hiện ở bảng dưới đây?
Mẫu thử
X
Y

Nhiệt độ sơi (°C)
-6,3
32,0

Thuốc thử
Khí HCl
Dung

Z
T


184,1
185,0

AgNO3/NH3
Dung dịch Br2
Quỳ tím ẩm

Hiện tượng
Khói trắng xuất hiện
dịch Kết tủa Ag trắng sáng
Kết tủa trắng
Hóa xanh


Các chất X, Y, Z và T tương ứng là
A. Metylamin, metylfomat, anilin và benzylamin.
B. Metylfomat, metylamin, anilin và benzylamin.
C. Benzylamin, metylfomat, anilin và benzylamin.
D. Metylamin, metylfomat, benzylamin và anilin.
7.6. Dạng câu hỏi mệnh đề - phát biểu
Câu 1. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Các amin đều phản ứng với dung dịch HCl.
B. Các amin đều tan tốt trong nước.
C. Số nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn.
D. Các amin đều làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan trong nước.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng để chế biến thực phẩm.
C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím chuyển xanh.

D. Để rửa sạch ống nghiệm chứa anilin dùng dung dịch HCl.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom.
C. Isopropylamin là amin bậc hai.
D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả amin no, mạch hở, bậc một đều có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(b) Tất cả amin chứa vòng benzen đều tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng.
(c) Tất cả các amin bậc một đều tác dụng với axit clohiđric.
(d) Tất cả các amin bậc một đều làm đổi màu quì tím ẩm.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin và metylamin đều làm đổi màu quỳ tím ẩm.
(b) Phenylamoni clorua là muối dễ tan trong nước.
(c) Benzylamin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
(d) Dung dịch etylamin trong nước có môi trường bazơ.
Số phát biểu đúng là

D. 4.


A. 1.


B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 6. Cho các phát biểu sau:
(a) Anilin là chất rắn, tan nhiều trong nước.
(b) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa vàng.
(c) Dung dịch anilin khơng làm đổi màu q tím.
(d) Anilin dễ bị oxi hóa khi để ngồi khơng khí.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(a) Metylamin, đimetylamin, etylamin là những chất khí ở điều kiện thường.
(b) Anilin ít tan trong nước, tan trong benzen.
(c) Dung dịch các amin đều đổi màu quỳ tím sang xanh.
(d) Phenylamoni clorua là chất tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 4


C. 3

D. 1

Câu 8. Cho các phát biểu sau:
(a) Propan-1-amin và propan-2-amin đều là amin bậc một.
(b) Nicotin trong thuốc lá là một amin rất độc.
(c) Nhiệt độ sôi của metylamin cao hơn của etylamin.
(d) Anilin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Số nhận phát biểu đúng là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối
lượng phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
Những phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (4).

B. (2), (3), (4).

C. (1), (2), (3).


Câu 10. Trong số các phát biểu sau về anilin :
(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.
(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin khơng làm đổi màu quỳ tím.
(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.

D. (1), (2).


(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là
A. (2), (3), (4).

B. (1), (2), (3).

C. (1), (2), (4).

D. (1), (3), (4).

Câu 10: Nhúng đũa thủy tinh thứ nhất vào dung dịch HCl đặc, đũa thủy tinh thứ 2 vào lọ đựng
chất X là một trong các chất sau: trimetylamin, metylamin, alanin, etylamin, amoniac, anilin. Lấy
hai đũa ra để gần nhau, thấy hiện tượng khói trắng. Số chất X thỏa mãn là

câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các amin đều có tính bazơ.
B. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin.
● Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
● Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk.
Câu 12: Hợp chất CH3–NH–CH2CH3: C. etylmetylamin. có tên đúng là
A. đimetylamin.


B. metyletylamin.

C. etylmetylamin.

D. đimetylmetanamin.

Câu 13: Để rửa sạch chai lọ đựng dung dịch anilin, nên dùng cách nào sau đây?
A. Rửa bằng xà phòng.

C. Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa lại bằng nước.

B. Rửa bằng nước.
D. Rửa bằng dung dịch HCl lỗng sau đó rửa lại bằng nước.
Câu 14: C2H5NH2 trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau?
A. HCl.
B. H2SO4
C. NaOH.
D. Quỳ tím.
Câu 15: Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp: (1) benzen + phenol; (2) anilin + dung dịch HCl dư;
(3) anilin + dung dịch NaOH; (4) anilin + H2O. Ống nghiệm nào có sự tách lớp các chất lỏng?
A. (3), (4).

B. (1), (2).

C. (2), (3).

D. (1), (4).

Câu 16: Chất nào sau đây phản ứng với nước brom cho kết tủa trắng?

A. Anilin.

B. Metyl fomat.

C. Đimetylamin.

D. Axetilen.

Câu 17: Dung dịch chất nào làm đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. phenylamin.

B. metylamin.

C. phenol, phenylamin.

D. axit axetic.

Câu 19: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. metylamin, amoniac và anilin
B. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.
C. metylamin, amoniac, natri axetat.
D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.


Câu 20: Cho vài giọt anilin vào nước, sau đó thêm dung dịch HCl (dư) vào, rồi lại nhỏ tiếp dung
dịch NaOH vào, hiện tượng quan sát được là
A. Lúc đầu dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt và cuối cùng bị vẩn đục lại.
B. Lúc đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị vẩn đục và cuối cùng trở lại trong suốt.
C. Dung dịch trong suốt.
D. Dung dịch bị vẩn đục hoàn toàn.

8. Bài tập amin đơn chức tác dụng với axit vô cơ
Câu 1. Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 15,54 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 11,160 gam.

B. 12,500 gam.

C. 8,928 gam.

D. 13,950 gam

Câu 2. Khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần để tác dụng hết với 4,5 gam etylamin là:
A. 3,65 gam

B. 36,5 gam.

C. 7,3 gam.

D. 50 gam.

Câu 3. Cho 15 gam amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M thu được
dung dịch chứa 23,76 gam muối. Giá trị của V là
A. 480.

B. 320.

C. 329.

D. 720.


Câu 4. Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a(M). Sau khi phản ứng
hồn tồn thu được dung dịch (X) có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của a là
A. 1,5M

B. 1,3M

C. 1,25M

D. 1,36M

Câu 5. Trung hịa hồn tồn 18,0 gam một amin bậc I vừa đủ bằng 400 ml dung dịch axit HCl
x(M) tạo ra 39,9 gam muối. Giá trị của x là:
A. 1,5

B. 1

C. 1,75

D. 0,75

Câu 6. Trung hoà 100 ml dung dịch etyl amin cần 60 ml dung dịch HCl 0,1 M. Nồng độ mol/l
của dung dịch etyl amin là
A. 0,06 M.

B. 0,08 M.

C. 0,60 M.

D. 0,10 M.


Câu 7. Cho 3,1 gam CH3NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
A. 6,85 gam.

B. 6,55 gam.

C. 6,65 gam.

D. 6,75 gam.

Câu 8. Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu
được là
A. 8,10 gam.

B. 0,85 gam.

C. 8,15 gam.

D. 7,65 gam.

Câu 9. Cho 5,4 gam đimetylamin tác dụng vừa đủ với axit clohiđric, sau phản ứng thu được m
gam muối. Giá trị của m là:
A. 7,65.

B. 9,78.

C. 8,15.

D. 4,89.

Câu 10. Cho 5,9 gam propylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau khi phản ứng hoàn



×