Tải bản đầy đủ (.ppt) (55 trang)

CHƯƠNG VI hợp CHẤT CHỨA NITO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.77 KB, 55 trang )

Chương VI : HP CHẤT CHỨA NITƠ
A - AMIN
Amin là dẫn xuất của NH3 khi thay thế các nguyên tử
hidro bằng gốc hidrocarbon.
RNH2
Amin bậc 1
R3N
Amin bậc 3

R2NH
Amin bậc 2
R4N+XHợp chất amoni baäc 4


I. TÊN GỌI :
1. Tên gọi thông thường : được hình thành bằng cách
ghép tên của gốc hidrocarbon vào trước từ amin
CH3NH2 : metylamin

(CH3)3N : trimetylamin

CH3CH2NH2 : etylamin
CH3-CH2-N(CH3)2 : dimetyletylamin

(CH3)2NH : dimetylamin
CH3-CH2-NH-CH3 : metyletylamin

NH2

Anilin



2. Theo cách gọi tên quốc tế
- Chọn mạch carbon dài nhất làm mạch chính
- Gọi tên các nhóm amino hoặc amino có nhóm thế
như những tiếp đầu ngữ : -NH2 amino; -NHCH3
metylamino; -N(CH3)2 dimetylamino;….
Ví dụ :
CH3 CH

CH2

CH3

NH2
CH3 CH CH2
NHCH3

: 2 - aminobutan
Sec-butyl amin

CH3

: 2 - metylaminobutan


CH3

CH2 CH CH2 CH3
CH


NH CH3

: 2 - metylamino - 3 - etylpentan

CH 3

CH3NH2 : aminometan
CH3 – CH2 – NH2 : amino etan
CH3 – CH2 – CH2 – NH2 : 1 – amino propan
(CH3)2CH CH2NH2 :

1-amino – 2 – metyl propan
isobutyl amin


VD : gọi tên hợp chất sau

CH3 - CH - CH2 - CH3
NH2
a. 3 -aminobutan

c. 2-aminobutan

b. 2-metilpropanamin

d. 2-etiletanamin


VD : gọi tên hợp chất sau


CH3 CH2 CH CH2CH2CH3
CH-NH-CH2-CH3
CH3

a. 2-etilamino-3-propilpentan

b. 2-etilamino-3-etilhexan

c. 3-propil-4-etilaminopentan

d. 4-etil-5-etilamiohexan


3. Các amin thơm có tên gọi xuất phát từ anilin :

NH2

NH2

NH2

CH3
CH3
2-metylanilin

3-metylanilin

(o-Toludin)

(m-Toludin)


NH - CH3
N-metylanilin

CH3

4-metylanilin
(p-Toludin)

CH3
N
CH3
N, N - dimetylanilin


OH

NH2

NH2

NH2

NO2

SO3H

p - nitro anilin

anilin p - sunfoaxit

axit sunfanilic

p - amino phenol

Hợp chất amoni bậc 4 được gọi như muối amoni :

CH3 CH2

_
N (CH3 )3 Cl
+

: trimetyletylamoniclorua


Gọi tên các amin sau :
a) CH3 CH = CHCH2NH2
b)

CH3 CH NH CH3

c)

N(CH3)2

d)

2-butenyl amin
isopropyl metyl amin


CH3

N, N – dimetyl anilin

CH2 = CH CH2 NH CH3
Metyl – 2 – propenyl amin


II. ĐIỀU CHẾ :

Ankyl hóa amoniac, amin
Phản ứng giữa ancol và amoniac
Từ amit
Khử các hợp chất nitro, nitrin, oxim


1. Ankyl hóa trực tiếp NH3 và amin :
RX + NH3

RNH3X

RX

R-NH2X

+ RNH2

+

+


R

NH3
to
NH3
to

RNH2

R2 NH

+ NH4X

+ NH4X

Phương pháp thường cho một hỗn hợp các amin.
Tuy nhiên nếu dùng dư NH3 ta có thể thu được amin bậc 1
là chủ yếu.


1. Ankyl hóa trực tiếp NH3 và amin :
Ví dụ :

CH3I + NH3

CH3NH2 + CH3I

+
CH3 - NH3I


CH3 - NH2I
CH3
+

to

CH3NH2 + HI
to (CH ) NH + HI
3 2

Dimetyl amin


Với aryl halogenua, phản ứng thường phải thực hiện ở
nhiệt độ và áp suất cao :

C6H5Cl

+

2NH3

o

340 C
340 atm

C6H5NH2


+

NH4Cl

Có thể thay dẫn xuất halogen bằng ancol có mặt xúc tác
axit vô cơ hoặc oxit nhôm


2. Phản ứng giữa ancol và amoniac :
Cho hơi rượu và amoniac đi qua Al2O3 (hoặc Th2O3),
nung ở nhiệt độ 450oC
xúc tác
C2H5OH + NH3
o

C2H5NH2 + H2O

R - NH2 + ROH xúcotác

R2 - NH + H2O

R2 - NH + ROH xúcotác

R3N + H2O

t

t

t


Với ancol thơm :

ArOH + NH3

P cao
to

ArNH2 + H2O


3. Từ amit :
Cho amit tác dụng với hypohalogen natri (họăc Cl2 hay
Br2 trong dung dịch kiềm) → hợp chất amin

O
R - C - NH2 + NaOBr

R - NH2 + CO2 + NaBr

Khử amit :
C6H5 CO NH2

LiAlH4

C6H5 CH2 NH2


4. Khử các hợp chất nitro, nitrin, amit :
a. Khử hợp chất Nitro :

Phương pháp khử hợp chất nitro cho phép điều chế
amin bậc 1, đặc biệt là amin thơm :
C6H5NO2 + 6H →
C6H5NO + 4H

C6H5NH2 + 2H2O
C6H5NH2 + H2O



C6H5 - N = N – C6H5

+ 2H2



2C6H5NH2

Các chất khử thường dùng là : hidro đang sinh ( từ Fe/
HCl; Zn/ HCl,…); NH4HS; H2/Ni,Pt
NO2
NO2

+ Na2S + H2O

NO2
NH2

+ Na2S2O3



b. Khử Nitrin :

C6H5CH2C
CH3

CH2 CH2

Na + C2H5OH

N
C

N

LiAlH4

CH2NH2

C6H5

CH2

CH3

CH2 CH2 CH2NH2

c. Khử oxim

R CH = N - OH


+ 4[H]

R CH2 NH2

+ H2O


Phản ứng Gabriel :
O

O

C

C

NH
C

KOH
C2H5OH

Kali phtalimit

O

C
O


C
O

O
phtalimit

C

NK

RI
- KI

O

N R

H2O
H+

C

OH

C

OH

O


+

RNH2
amin


VD : Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau

CH3 CH2 Cl
a. C2H5 NH2
b. (C2H5)2 NH
c. (C2H5)3 N
d. (C2H5)4N+

+ NH3 dö


VD : Cho biết lần lượt các chất A và B trong sơ đồ phản
ứng sau
CH3CH2 Cl

NH3 dư

(A) CH3Cl thiếu

a. C2H5NH2 vaø C2H5-N-(CH3)2
b. (C2H5)2NH vaø CH3-N-(C2H5)2
c. (C2H5)2NH vaø (C2H5)2N+(CH3)2
d. C2H5NH2 vaø C2H5-NH-CH3


(B)


Cho biết sản phẩm (B) của chuỗi phản ứng sau :
HNO3/ H2SO4

Fe/ HCl

(A)

o

t

NH2

(B)

NH2

a.

b.
Cl

Cl

NH2

NH2

c.

NO2

d.


Cho biết lần lượt các chất A và B trong sơ đồ phản ứng sau
OH
HNO3/ H2SO4

(A)

Zn/ HCl


OH

OH

NO2

NO2

a.



OH


b.

Cl

OH
NO2

NO2

Cl

(B)


Cho biết lần lượt các chất A và B trong sơ đồ phản ứng sau
OH
HNO3/ H2SO4

(A)

Zn/ HCl



OH

OH


c.


NO2

NO2
OH
d.

OH


NO2

NH2

Cl

(B)


Cho biết lần lượt các chất A và B trong sơ đồ phản ứng sau :
CH2Cl
NaCN

H2, Ni
140oC

B




c)



CN

CH2Cl

b)
CN

CH2Cl


CH2NH2

CH2Cl

CH2Cl

CH2-CH2-NH2

CH2CN

a)

A

CH2NH2


d)
CH2Cl
CN



CH2Cl
CH2NH2


Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau:

C6H5CONH2
a) C6H5CH2OH
b) C6H5CH2NH2
c) C6H5CHO
d) C6H5COOH

LiAlH4


×