Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Công thức đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.79 KB, 4 trang )

Lớp CNTT_K12D – Nhóm GUG – Khoa: CNTT Truờng: ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên.
Bảng công thức đạo hàm cấp cao đầy đủ.
1
BẢNG TÓM TẮT CÔNG THỨC ĐẠO HÀM CƠ BẢN
ĐẠO HÀM HÀM SỐ CƠ BẢN
Nhóm GUG – Lớp CNTT_K12D – Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên

ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ HỢP
Nhóm GUG – Lớp CNTT_K12D – Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên
CÔNG THỨC ÁP DỤNG
(C)’ = 0 (C: hằng số)
Giả sử u =u(x) có đạo hàm theo biến x
(u + v)’ = u’ + v’; (u - v)’ = u’ - v’
(x)’ = 1 ; (Cx)’ = C
(k.u)’ = k.u’ (k là hằng số)
' '')' (
2121 nn
uuuuuu 

1
.)'(




xx

' )'(
1
uuu






(u.v)’ = u’.v + v’.u
(u.v. w)’ = u’.v.w + u.v’.w + u.v.w’
2
1
)'
1
(
xx

với (x
)0

'.
1
)'
1
(
2
u
u
u

;
'.)'(
2
u

u
C
u
C


2
'.'.
)'(
v
uvvu
v
u 


x
x
2
1
)'( 
với ( x>0)
'.
2
1
)'( u
u
u 
;
'.
2

)'( u
u
C
uC 

2
)(
)'(
dcx
bcad
dcx
bax






xx cos)'(sin 

'.cos)'(sin uuu 

22
2
2
2
)(
)(2)(
)'(
qpxmx

cpbqxcmaqxbmap
qpxmx
cbxax






xx sin)'(cos 

'.sin)'(cos uuu 

2
2
2
)(
2
)'(
qpx
cpbqaqxapx
qpx
cbxax






x

x
x
2
2
tan1
cos
1
)'(tan 
( x
)
2


k

').tan1(
cos
'
)'(tan
2
2
ux
u
u
u 

)0(;)'
1
(
1



x
x
n
x
nn

)cot1(
sin
1
)'(cot
2
2
x
x
x 
; (x
)

k

').cot1(
sin
'
)'(cot
2
2
ux
u

u
u 

)0(;
'.
)'
1
(
1


u
u
un
u
nn

xx
ee )'(

'.)'( uee
uu


xx 2sin)'(sin
2

;
xx 2sin)'(cos
2



aaa
xx
ln.)'( 

'.ln.)'( uaaa
uu


axaax cos)'(sin 
;
axaax sin)'(cos 

x
x
1
)'(ln 

u
u
u
'
)'(ln 

ax
a
ax
2
cos

)'(tan 
;
ax
a
ax
2
sin
)'(cot



ax
x
a
ln.
1
)'(log 


'.
ln.
1
)'(log u
au
u
a





Lớp CNTT_K12D – Nhóm GUG – Khoa: CNTT Truờng: ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên.
Bảng công thức đạo hàm cấp cao đầy đủ.
2
BẢNG TÓM TẮT CÔNG THỨC ĐẠO HÀM CẤP CAO



STT
Hàm số
Đạo hàm cấp n
1
x
ey 

 
xn
ey 

2
bax
ey



 
baxnn
eay

 .


3
 

baxy 

 
nnn
baxnay




)).(1) (2)(1(.

4
x
y


1
1

 
 
 
1
1
!
.1




n
n
n
x
n
y

5
x
y


1
1

 
 
1
1
!



n
n
x
n
y


6
xy sin

 







2
sin

n
xy
n

7
y = cosx
 







2

cos

n
xy
n

8
)sin( baxy 

 







2
sin.

n
baxay
nn

9
)cos( baxy 

 








2
cos.

n
baxay
nn

10
y = lnx
 
 
 
n
n
n
x
n
y
!1
1
1





11
)ln( baxy 

 
 
 
n
n
nn
bax
an
y




!1
.)1(
1

12
xy 

 
12
1
.2
!)!32()1(





nn
n
n
x
n
y

13
x
x
y



1
1

 
 
1
1
!2



n
n
x

n
y

14
)( baxfy 

   
).(. baxfay
nnn


15
x
x
y


1

 
 
 
12
.2
)32.()1(
2
12
1






nx
x
n
y
n
n
n
n

Lớp CNTT_K12D – Nhóm GUG – Khoa: CNTT Truờng: ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên.
Bảng công thức đạo hàm cấp cao đầy đủ.
3
1. Công thức Lepnit.
 
         
gfCgfCgfCgfCgf
nn
n
n
n
n
n
knkk
n
n
k
n

'
110
0
)(






2. Công thức Taylor
Giả sử hàm số f có các đạo hàm cấp n liên tục trên đoạn [a, b] và có đạo hàm cấp n + 1 tren khoảng
a,b
. Khi đó tồn tại một
điểm
 
bax ,
0

sao cho:

 
 
)()(
!
)(
)(
!2
)(''
)(

!1
'
)()(
0
0
2
0
0
0
0
0
xRxx
n
xf
xx
xf
xx
xf
xfxf
n
k
n

=





3. Công thức Maclaurin:

Giả sử hàm số f có các đạo hàm đến cấp
n1
tên một lân cận điểm 0 (tức là trên một khoảng mở chứa điểm 0). Khi đó :
n
2n
n
f ' 0 f " 0 f 0
f x f 0 x x x R x
1! 2! n!

Với
n1
n1
n
fx
R x x , 0 1
n 1 !
(phần dư dạng lagrange)
Hoặc
n1
n
n1
n
fx
R x 1 x , 0 1
n!
(phần dư dạng Cauchy).

Áp dụng công thức Taylor viết công thức triển khai của một số hàm số:
2 n n 1

xx
x x x x
1 e 1 e
1! 2! n!
n 1 !


 
)()(
!
)(
0
0
0
xRxx
k
xf
n
k
k
n
k




Lớp CNTT_K12D – Nhóm GUG – Khoa: CNTT Truờng: ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên.
Bảng công thức đạo hàm cấp cao đầy đủ.
4
2 3 n 1

n
n1
x x x 1
2 ln 1 x x 1
23
n1
1x


n
n
1 1 n 1
3 1 x 1 x R x
1! 2! n!


3 5 2k 1
k1
2k
x x x
4 sin x x 1 R (x)
3! 5!
2k 1 !


2 4 6 2k
k
2k 1
x x x x
5 cos x 1 1 R x

2! 4! 6!
2k !

Một số bài tập áp dụng
Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1.
dcx
bax
y



2.
54
32



x
x
y
3.
nmx
cbxax
y



2
4.

1
1
2



x
xx
y
5.
 


2
1
x
y
x

6.
xxy 2cos.3sin
32

7.
 2y cos x
8.
1
1
x
y

x



9.
2
3
1
x
y
x



10.
2
4
3
x
y
x



11.
 
4
tanyx

12.

 

3
sin 1yx
13.
2
1
cos
y
x

14.
sin cos
sin cos
xx
y
xx



15.

20
(1 )yx
16.



1
1

x
y
x
17.

  


2007
5
1
7y t t
t

18.


2
22
x
y
xa
19.

sin
x
y
x cosx
20.
  

2
cot 1y x x
21.

1
3
3
y cosx cos x
22.

tant
y
t
23.
 sin(2sin )yx


Bài 2: Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau:
1.
1
35
y
x


2.
252
1
2



xx
y
3.
3
2
9
x
y
x



4.
sin5yx
5.
2
sin 2yx
6.
sin sin5y x x

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×