Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Quy trình công nghệ chế biến và bảo quản quả mận potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.06 KB, 36 trang )

Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng
s¶n chñ yÕu
QUY TRÌNH CÔNG NGH B O QU N Ệ Ả Ả
VÀ CH BI N QU M NẾ Ế Ả Ậ
I. B o qu n m nả ả ậ :
I.1. Nh ng nguyên nhân gây t n th t khi b o qu n m n:ữ ổ ấ ả ả ậ
I.1.1. Do bay h i n c c a qu m n:ơ ướ ủ ả ậ
S bay h i n c làm cho qu nhăn nheo, m t đ bóng và gi m tr ngự ơ ướ ả ấ ộ ả ọ
l ng.ượ
M n sau khi thu hái gi đ c l p ph n tr ng bên ngoài s b o qu nậ ữ ượ ớ ấ ắ ẽ ả ả
t t h n so v i m n b m t l p ph n tr ng.ố ơ ớ ậ ị ấ ớ ấ ắ
M n thu hái khi qu còn non thì b o qu n s chóng héo so v i quậ ả ả ả ẽ ớ ả
m n hái đúng đ chín.ậ ộ
Nh ng qu m n b sâu, b s t, b b m đen do va đ p cũng làm tăngữ ả ậ ị ị ứ ị ầ ậ
s m t n c.ự ấ ướ
Trong th c t đ làm gi m hi n t ng bay h i n c c a qu m n,ự ế ể ả ệ ượ ơ ướ ủ ả ậ
ng i ta th ng áp d ng các bi n pháp h th p nhi t đ , tăng đ m vàườ ườ ụ ệ ạ ấ ệ ộ ộ ẩ
dùng bao gói thích h p.ợ
I.1.2. Do ho t đ ng sinh lý c a kh i qu :ạ ộ ủ ố ả
S tăng c ng đ hô h p và s t o thành ethylen là nguyên nhân lự ườ ộ ấ ự ạ àm
cho rau qu nhanh b h h ng.ả ị ư ỏ
S b c nóng c a kh i qu sinh ra do quá trình hô h p t o đi u ki nự ố ủ ố ả ấ ạ ề ệ
cho vi khu n, n m m c phát tri n nhanh chóng làm cho m n b h h ng.ẩ ấ ố ể ậ ị ư ỏ
Đ h n ch ho t đ ng sinh lý c a m n, có th b o qu n nhi t để ạ ế ạ ộ ủ ậ ể ả ả ở ệ ộ
th p, n đ nh (không tăng, gi m nhi t đ đ t ng t), tăng đ thoáng khíấ ổ ị ả ệ ộ ộ ộ ộ
trong kho.
I.1.3. Do nhi m vi sinh v t gây th i h ng:ễ ậ ố ỏ
M n th ng b th i do n m m c và các vi khu n gây ra nh n mậ ườ ị ố ấ ố ẩ ư ấ
xám, n m xanh, b nh th i đen (trên b m t có nh ng đ m màu xám, xanh,ấ ệ ố ề ặ ữ ố
đen). Các b nh th ng ệ ườ g p là b nh ph n tr ng, b nh s o đen, dòi đ cặ ệ ấ ắ ệ ẹ ụ
qu .ả


156
Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng
s¶n chñ yÕu
Đ h n ch th i h ng do vi sinh v t, có th dùng các ch t di tể ạ ế ố ỏ ậ ể ấ ệ
khu n ho c x lý nhi t đ cao và t o môi tr ng h n ch vi sinh v tẩ ặ ử ở ệ ộ ạ ườ ạ ế ậ
phát tri n.ể
I.2. S đ quy trình b o qu n m n:ơ ồ ả ả ậ
I.2.1. Quy trình b o qu nả ả nhi t đ th ng:ệ ộ ườ
Đ c đi mặ ể :
- Môi tr ng b o qu n thoáng, mát, không m, n ng.ườ ả ả ẩ ắ
157
Mận t hu
hái
Mận đạt
yêu cầu
Chọn sơ bộ
Xử l ý chất
bảo quản
Hong khô
Đóng t úi +
R3
Xếp t hùng
Bảo quản
( Ki ểm t r a)
Sử dụng
Xử l ý
nhi ệt
Hong khô
Đóng t úi +
R3

Xếp t hùng
Bảo quản
( Ki ểm t r a)
Sử dụng
Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng
s¶n chñ yÕu
- Th i gian b o qu n: ờ ả ả 15 ngày.
- T l hao, th i: ỷ ệ ố d i 5%.ướ
I.2.2. Quy trình b o qu n nhi t đ l nh:ả ả ệ ộ ạ
Đ c đi mặ ể :
- Nhi t đ b o qu n: ệ ộ ả ả 5
0
C + 2; Đ m 80 - 90%.ộ ẩ
- Th i gian b o qu n: ờ ả ả 45 ngày.
- T l hao, th i: ỷ ệ ố d i 10%.ướ
I.2.3. Các b c x lý, b o qu n m n:ướ ử ả ả ậ
I.2.3.1. Thu hái và ch n l a m nọ ự ậ :
Tuy t đ i không thu b ng cách rung cây nh t qu r ng, ph i hái quệ ố ằ ặ ả ụ ả ả
b ng tay.ằ
M n sau khi thu hái ph i đ c x p ngay vào s t ho c thùng các tôngậ ả ượ ế ọ ặ
có lót đ m. Không nên cho m n vào bao t i ho c đ thành đ ng. Chú ýệ ậ ả ặ ổ ố
chánh va đ p và v n chuy n.ậ ậ ể
M n ch n cho b o qu n ph i không b sây x c, gi p nát ho c cóậ ọ ả ả ả ị ướ ậ ặ
tri u ch ng nhi m vi sinh v t và côn trùng. C n gi đ c l p phân trên bệ ứ ễ ậ ầ ữ ượ ớ ề
m t qu .ặ ả
N u b o qu n nhi t đ th ng, thì hu hái m n đ chín t 12 -ế ả ả ở ệ ộ ườ ậ ở ộ ừ
30%. N u b o qu n nhi t đ l nh thì thu hái đ chín kho ng 20 -ế ả ả ở ệ ộ ạ ở ộ ả
30%.
I.2.3.2. R a:ử
M n r a b ng n c s ch, thao tác nh nhàng, tránh va đ p. Khôngậ ử ằ ướ ạ ẹ ậ

dùng n c x i tr c ti pướ ố ự ế vào m n. V t ra đ ráo n c kho ng 5 phút.ậ ớ ể ướ ả
I.2.3.3. X lý ch t b o qu n ho c x lý nhi tử ấ ả ả ặ ử ệ :
158
Mận t hu hái
Chọn sơ bộ
Mận đạt yêu
cầu
Xử l ý nhi ệt
Hong khô
Đóng t úi
Xếp t hùng
Bảo quản l ạnh
( 5
0
C)
Sử dụng
Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng
s¶n chñ yÕu
- X lý ch t b o qu n b o qu n: Ngâm 5 phút trong dung d chử ấ ả ả ả ả ị
Cacbendazim n ng đ 0,2%, CaClồ ộ
2
n ng đ 1%.ồ ộ
- X lý nhi t: Ngâm trong n c nóng 47ử ệ ướ
0
C trong 5 phút.
I.2.3.4. Bao gói:
Dùng túi PE, m i túi đóng t 2 - 4kg m n. Chi u cao c a m n trongỗ ừ ậ ề ủ ậ
túi không quá 20cm. M i túi có đ t túi h p ph Etylen (R3).ỗ ặ ấ ụ
I.2.3.5. X p kho và b o qu nế ả ả :
Yêu c u kho b o qu n ph i khô ráo, thoáng mát.ầ ả ả ả

Có giá đ ch c ch n đ đ t các túi, s t, r đ ng m n.ỡ ắ ắ ể ặ ọ ổ ự ậ
Kích th c c a s t hay r đ ng túi m n nên v a ph i (kho ngướ ủ ọ ổ ự ậ ừ ả ả
50cm x 30cm x 20cm) đ v a đ 8 - 10kg m n.ể ừ ủ ậ
N u các s t đ m b o đ ch c, có th đ t các s t tr ng chéo nhau màế ọ ả ả ộ ắ ể ặ ọ ồ
không c n ph i làm dàn. Nh ng l ng m n đ trong m i s t không đ cầ ả ư ượ ậ ể ỗ ọ ượ
quá đ y, đ tránh nh ng s t ch ng bên trên làm gi p nát.ầ ể ữ ọ ồ ậ
Th i gian b o qu n có th t 15, 20, 25 ngày tuỳ đi u ki n b o qu nờ ả ả ể ừ ề ệ ả ả
và ch t l ng m n. Sau 7 ngày c n ki m tra lo i b qu h ng.ấ ượ ậ ầ ể ạ ỏ ả ỏ
Đ i v i b o qu n l nh c n chú ý t i nhi t đ b o qu n và đ mố ớ ả ả ạ ầ ớ ệ ộ ả ả ộ ẩ
không khí. Nhi t đ b o qu n thích h p t 6 - 8ệ ộ ả ả ợ ừ
0
C, đ m Wk = 75 - 80%.ộ ẩ
N u b o qu n nhi t đ th p h n (2 - 5ế ả ả ở ệ ộ ấ ơ
0
C) thì sau khi ra kh i kho l nhỏ ạ
m n s b t n th ng nhi u h n.ậ ẽ ị ổ ươ ề ơ
I.3. Đi u ki n đ b o qu n:ề ệ ể ả ả
- Kho b o qu n cao ráo, thoáng mát.ả ả
- Sàn nhà r ng kho ng 20mộ ả
2
b ng g ch ho c xi măng.ằ ạ ặ
- Giá đ đ t s t, r .ể ặ ọ ổ
- Các khay ho c s t, r đ đ t các túi m n lên (m i túi kho ng 4kg).ặ ọ ổ ể ặ ậ ỗ ả
II. Quy trình ch bi n m t t qu m n:ế ế ứ ừ ả ậ
II.1. Nguyên li u ch bi n m t qu :ệ ế ế ứ ả
II.1.1. Quả:
159
Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng
s¶n chñ yÕu
Đ chín c a qu nh h ng r t l n đ n ch t l ng c a s n ph m.ộ ủ ả ả ưở ấ ớ ế ấ ượ ủ ả ẩ

Qu ch a chín ho c qu chín quá đ u làm gi m màu s c, h ng th m vàả ư ặ ả ề ả ắ ươ ơ
mùi v c a s n ph m. Qu th ng đ c s d ng nhi u vào mùa thuị ủ ả ẩ ả ườ ượ ử ụ ề
ho ch; ngoài ra cũng có th s d ng các lo i qu đã đ c s ch ho cạ ể ử ụ ạ ả ượ ơ ế ặ
b o qu n nh qu ph i khô, qu đóng h p ho c qu đã qua b o qu nả ả ư ả ơ ả ộ ặ ả ả ả
l nh.ạ
II.1.1. Đ ngườ :
Đ ng là nguyên li u quan tr ng hàng đ u đ ch bi n m t. Cóườ ệ ọ ầ ể ế ế ứ
nhi u lo i đ ng (đ ng kính, đ ng cát, đ ng phèn, đ ng đ )ề ạ ườ ườ ườ ườ ườ ỏ
nh ng đ m t ngon, màu s c sáng th ng dùng đ ng kính.ư ể ứ ắ ườ ườ
Đ ng cho vào s n ph m không ch đ tăng đ ng t và tăng đ dinhườ ả ẩ ỉ ể ộ ọ ộ
d ng mà còn có tác d ng b o qu n s n ph m. Trong s n ph m có l ngưỡ ụ ả ả ả ẩ ả ẩ ượ
đ ng cao, t bào vi sinh v t ng ng ho t đ ng do tr ng thái co sinhườ ế ậ ừ ạ ộ ở ạ
nguyên ch t.ấ
II.1.3. Péc tin:
Péc tin đ c dùng nh m t tác nhân đông và t o dáng cho s n ph m.ượ ư ộ ạ ả ẩ
Có 2 lo i Péc tin: Péc tin th ng ph m và Péc tin t nhiên. Trong m t sạ ươ ẩ ự ộ ố
lo i qu có r t nhi u péc tin ta có th trích ly tr c ti p d ng péc tin l ng.ạ ả ấ ề ể ự ế ở ạ ỏ
Péc tin có tác d ng t o đông trong môi tr ng axit.ụ ạ ườ
II.1.4. Axit th c ph m:ự ẩ
Axit th cự ph m đ c dùng ch y u đ ch bi n m t t, dùng đẩ ượ ủ ế ể ế ế ứ ướ ể
đi u ch nh đ pH c a s n ph m, t o v chua và ch ng hi n t ng l iề ỉ ộ ủ ả ẩ ạ ị ố ệ ượ ạ
đ ng và ngăn ng a phát tri n c a vi sinh v t.ườ ừ ể ủ ậ
II.1.5. H ng li u:ươ ệ
Trong quá trình ch bi n h ng c a hoa qu t i b gi m đi r tế ế ươ ủ ả ươ ị ả ấ
nhi u.ề Đ t o h ng th m h p d n cho s n ph m ng i ta th ng bể ạ ươ ơ ấ ẫ ả ẩ ườ ườ ổ
sung thêm h ng li u nhân t o.ươ ệ ạ
II.2. M t s hi n t ng x y ra trong quá trình ch bi n m t qu :ộ ố ệ ượ ả ế ế ứ ả
II.2.1. Hi n t ng th m th u đ ngệ ượ ẩ ấ ườ :
160
Kỹ thuật một số công nghệ chế biến nông

sản chủ yếu
Hi n t ng th m th u ng x y ra do s chờnh l ch n ng
ng cú trong d ch n u t o ra ỏp su t th m th u. Hi n t ng ny bao
g m quỏ trỡnh ng t d ch n u th m vo trong mụ qu v ng c l i,
n c t trong mụ qu thoỏt ra lm loóng d ch ng.
nõng cao hm l ng ch t khụ trong qu khi n u m t ph i duy trỡ
s chờnh l ch ú b ng cỏch luụn luụn lm tng n ng ng trong d ch
theo ph ng phỏp cụ c.
II.2.2. Ph n ng Caramen hoỏ:
ng ch a trong qu khi b un núng nhi t cao s x y ra hi n
t ng caramen hoỏ, t c l s phõn hu ng ch a hon ton hay cũn g i
l s chỏy ng, cỏc s n ph m giu ng s b s m mu v cú v ng.
II.2.3. Ph n ng melanoidin :
S s m mu c a cỏc s n ph m rau qu ch bi n qua x lý nhi t nh
th ng l do tỏc d ng c a ng v i cỏc axit amin, t o ra cỏc melanoidin
v hng lo t cỏc s n ph m trung gian khỏc, lm gi m ch t l ng s n ph m
c v mu s c l n mựi v .
II.2.4. Hi n t ng l i ng:
M t th ng ch a t 62-65% ng. Nhi t cng th p thỡ ho
tan c a ng cng kộm. Tu theo m c lm l nh, n c ng trong
m t cú th tr ng thỏi bóo ho hay quỏ bóo ho. Khi ng tr ng thỏi
bóo ho thỡ s xu t hi n cỏc tinh th ng k t tinh, ú l hi n t ng l i
ng. M t b l i ng d b h ng do ng trong s n ph m b
gi m. h n ch hi n t ng l i ng trong s n ph m ng i ta i u
ch nh axit c a s n ph m.
II.3. Quy trỡnh cụng ngh:
II.3.1. L a ch n v phõn lo i:
Ch n qu chớn u, khụng ng ho c chỏt, khụng b sõu, th i, gi p
nỏt v phõn lo i theo l n thu n ti n cho vi c ch bi n cng nh
tng giỏ tr c m quan c a s n ph m.

II.3.2. R a:
161
Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng
s¶n chñ yÕu
Nh m làm s ch b m t ngoài c a qu và lo i t b t vi sinh v t t oằ ạ ề ặ ủ ả ạ ừ ớ ậ ạ
đi u ki n thu n l i cho quá trình b o qu n sau này.ề ệ ậ ợ ả ả
II.3.3. X lý tr c khi rimử ướ :
Tuỳ t ng lo i s n ph m khác nhau mà vi c x lý có các b c khácừ ạ ả ẩ ệ ử ướ
nhau. Vi c x lý bao g m: g t ho c tách v b ng xút, thái lát ho c t a hoaệ ử ồ ọ ặ ỏ ằ ặ ỉ
hay tách h t, ngâm n c mu i, n c vôi trong, p đ ng hay ch n n cạ ướ ố ướ ướ ườ ầ ướ
nóng.
II.3.4. Rim:
Là công đo n r t quan tr ng trong ch bi n m t. Nhi t đ và th iạ ấ ọ ế ế ứ ệ ộ ờ
gian rim, các thao tác khu y đ o có nh h ng đ n ch t l ng s n ph m.ấ ả ả ưở ế ấ ượ ả ẩ
Khi rim ta ph i đun nh l a và khu y đ u tay.ả ỏ ử ấ ề
II.3.5. S y:ấ
S y nh m m c đích tách l ng n c còn l i trong qu sau khi rimấ ằ ụ ượ ướ ạ ả
đ n đ khô yêu c u. Quá trình này kéo dài t 3-12 gi tuỳ theo lo i s nế ộ ầ ừ ờ ạ ả
ph m, nhi t đ s y yêu c u t 50-60ẩ ệ ộ ấ ầ ừ
0
C.
S đ quy trình công ngh :ơ ồ ệ
162
- Đường
- Axi t t hực
phẩm
- Péc t i n
Nguyên l i ệu
t ươi
Lựa chọn và

phân l oại
Rửa
Xử l ý nước r i m
Ri m
Rót l ọ
Đậy kí n
Mứt ướt
Sấy
Đóng
gói
Mứt khô
Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng
s¶n chñ yÕu
II.3.6. Rót lọ:
Khi rót tránh đ s n ph m tràn ra ngoài hay dính vào mi ng l vì sể ả ẩ ệ ọ ẽ
t o đi u ki n cho vi sinh v t xâm nh p vào trong l trong quá trình b oạ ề ệ ậ ậ ọ ả
qu n. L và n p ph i đ c thanh trùng tr c khi rót.ả ọ ắ ả ượ ướ
II.3.7. B o qu n s n ph mả ả ả ẩ :
Các s n ph m ch bi n ph i b o qu n n i khô ráo, thoáng mát,ả ẩ ế ế ả ả ả ở ơ
tránh m th p, nóng n c hay b ánh sáng tr c ti p chi u vào d b ôxy hoáẩ ấ ự ị ự ế ế ễ ị
làm bi n màu s n ph m.ế ả ẩ
II.3.8. Tiêu chu n s n ph mẩ ả ẩ :
- M t t: Đ m t 30 - 40%, đ axit ứ ướ ộ ẩ ừ ộ / 1, tr ng thái đ c, d o. N uạ ặ ẻ ế
là m t đông thì ph i có màu nâu cánh gián, v ng t. B o qu n đ c t 6ứ ả ị ọ ả ả ượ ừ
tháng đ n 1 năm trong l .ế ọ
- M t khô: Đ m d i 10%, s n ph m khô ch c và d o màu cánhứ ộ ẩ ướ ả ẩ ắ ẻ
gián, v ng t, b o qu n đ c 3 tháng trong túi ch t d o.ị ọ ả ả ượ ấ ẻ
II.4. Cách ch bi n m t s s n ph m t qu m n:ế ế ộ ố ả ẩ ừ ả ậ
II.4.1. M t nhuy nứ ễ :
163

Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng
s¶n chñ yÕu
II.4.1.1. Nguyên li u:ệ
M n:ậ 1kg
Đ ng kính:ườ 0,8 - 1kg.
II.4.1.2. D ng c :ụ ụ
- N i, b p, r , ch u và các d ng c khác.ồ ế ổ ậ ụ ụ
- L thu tinh r ng mi ng có n p.ọ ỷ ộ ệ ắ
II.4.1.3. Cách làm:
- Ch n m n qu chín, không đ ng, gi p nát, th i h ng.ọ ậ ả ắ ậ ố ỏ
- R a s ch.ử ạ
- Thái mi ng và tách h t.ế ạ
- Nghi n nh .ề ỏ
- Rim v i đ ng (nh l a cho đ n khi th y d o) th b ng n cớ ườ ỏ ử ế ấ ẻ ử ằ ướ
l nh đ n khi th y tròn h t là đ c.ạ ế ấ ạ ượ
- Đ chai đ y n p kín, b o qu n.ổ ậ ắ ả ả
II.4.1.4. Yêu c u s n ph m:ầ ả ẩ
M t ph i d o ng t, không có v đ ng m u h ng h i cánh gián và cóứ ả ẻ ọ ị ắ ầ ồ ơ
mùi th m. B o qu n trong l 6 tháng đ n 1 năm.ơ ả ả ọ ế
II.4.2. M t mi ng t:ứ ế ướ
II.4.2.1. Nguyên li u:ệ
M n:ậ 1kg
Đ ng kính:ườ 1kg.
II.4.2.2. D ng c :ụ ụ
- N i, b p, r , ch u và các d ng c khác.ồ ế ổ ậ ụ ụ
- L thu tinh r ng mi ng có n p.ọ ỷ ộ ệ ắ
II.4.2.3. Cách làm:
- Ch n m n qu chín, không đ ng, gi p nát, th i h ng.ọ ậ ả ắ ậ ố ỏ
- R a s ch.ử ạ
- Thái mi ng và tách h t.ế ạ

- Rim v i đ ng nh l a cho đ n khi d ch sánh d o.ớ ườ ỏ ử ế ị ẻ
- Đ chai đ y n p kín, b o qu n.ổ ậ ắ ả ả
164
Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng
s¶n chñ yÕu
II.4.2.4. Yêu c u s n ph m:ầ ả ẩ
- M t ph i d o, v ng t (không có v đ ng).ứ ả ẻ ị ọ ị ắ
- Mi ng m t không b nát, m u h ng h i cánh gián và có mùi th m,ế ứ ị ầ ồ ơ ơ
b o qu n trong l 6 tháng đ n 1 năm.ả ả ọ ế
II.4.3. M t m n khô:ứ ậ
II.4.3.1. Nguyên li u:ệ
- M n:ậ 1kg
- Đ ng kính:ườ 1kg.
- Mu i:ố 0,1kg.
- Vôi tôi: 0,05kg.
- Phèn chua: 0,15kg.
II.4.3.2. D ng c :ụ ụ
- N i, b p, r , ch u và các d ng c khác.ồ ế ổ ậ ụ ụ
- L thu tinh r ng mi ng có n p.ọ ỷ ộ ệ ắ
II.4.3.3. Cách làm:
- Ch n m n qu chín, không sâu, gi p nát, th i h ng.ọ ậ ả ậ ố ỏ
- R a s ch, ngâm n c mu i 10% t 1 - 2 gi cho đ chát, r a s chử ạ ướ ố ừ ờ ỡ ử ạ
n c mu i, v t ra đ ráo n c.ướ ố ớ ể ướ
- Ngâm m n trong n c vôi trong t 5 - 6 gi , v t ra, r a s ch.ậ ướ ừ ờ ớ ử ạ
- Cho 1 lít n c vào n i đun sôi, th phèn chua vào khu y tan. Ch nướ ồ ả ấ ầ
m n kho ng 5 - 6 phút, đ ra r , r a s ch, đ ráo n c.ậ ả ổ ổ ử ạ ể ướ
- Cho m n vào n i p đ ng t 2 - 5 gi sau đó đun nh l a choậ ồ ướ ườ ừ ờ ỏ ử
đ n khi g n c n n c, đ ng kéo thành t thì l y m n ra. R a qua l pế ầ ạ ướ ườ ơ ấ ậ ử ớ
n c đ ng bao b c bên ngoài qu m n. S y m n nhi t đ 50 - 60ướ ườ ọ ả ậ ấ ậ ở ệ ộ
0

C
cho đ n khi khô.ế
- Cho m n vào l thu tinh đã thanh trùng, đ y n p kín.ậ ọ ỷ ậ ắ
II.4.3.4. Yêu c u s n ph m:ầ ả ẩ
- M n ph i khô, ráo tay, ăn d o.ậ ả ẻ
- Có mùi th m c a m n ch bi n.ơ ủ ậ ế ế
- M u nâu s m.ầ ẫ
165
Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng
s¶n chñ yÕu
- B o qu n trong l đ c 6 tháng.ả ả ọ ượ
II.4.4. M t m n d o:ứ ậ ẻ
II.4.4.1. Nguyên li u:ệ
- M n:ậ 1kg
- M t :ậ 0,8 ( n u không có m t dùng 0,8kg đ ng kính).ế ậ ườ
- Vani: 0,001kg.
II.4.4.2. D ng c :ụ ụ
- N i, b p, r , ch u và các d ng c khác.ồ ế ổ ậ ụ ụ
- L thu tinh r ng mi ng có n p.ọ ỷ ộ ệ ắ
II.4.4.3. Cách làm:
- Ch n m n đ u qu , không không sâu, không gi p nát.ọ ậ ề ả ậ
- Đem m n ra ph i n ng (ho c s y) cho đ n khi m n th t khô, đemậ ơ ắ ặ ấ ế ậ ậ
b o qu n trong l kín dùng đ ch bi n d n.ả ả ọ ể ế ế ầ
- Cho 1 lít n c vào n i đun sôi, th phèn chua vào qu y tan. Ch nướ ồ ả ấ ầ
m n kho ng 2 - 3 phút, đ ra r , r a s ch, đ ráo n c.ậ ả ổ ổ ử ạ ể ướ
- Cho m t vào n i đun sôi nh l a (n u không có m t thì cho đ ngậ ồ ỏ ử ế ậ ườ
kính, đ thêm 1 ít n c), rim nh l a, đ o đ u cho đ n khi m t sánh keoổ ướ ỏ ử ả ề ế ậ
l i. Cho vani vào, đ o đ u cho đ n khi c n h t.ạ ả ề ế ạ ế
- Cho m n vào l thu tinh đã thanh trùng, đ y kín n p.ậ ọ ỷ ậ ắ
II.4.4.4. Yêu c u s n ph m:ầ ả ẩ

- M t d o, t.ứ ẻ ướ
- Màu nâu đen bóng.
- Ngon th m mùi vani.ơ
II.4.5. Ô mai m n:ậ
II.4.5.1. Nguyên li u:ệ
- Đ làm ô mai m n:ể ậ
+ M n chín:ậ 1kg.
+ Mu i:ố 0,12 - 0,15kg.
- Đ làm ô mai m n cam th o thêm:ể ậ ả
+ 0,2kg đ ngườ
166
Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng
s¶n chñ yÕu
+ 0,05kg b t g ng.ộ ừ
+ 0,03kg b t cam th o.ộ ả
II.4.5.2. Cách làm:
- Ch n m n chín đ u, không b sâu và gi p nát, r a sach, đ ráo. Choọ ậ ề ị ậ ử ể
m n vào v i sành, xô hay l th y tinh mi ng r ng, c 1 l p m n l i r c 1ậ ạ ọ ủ ệ ộ ứ ớ ậ ạ ắ
l p mu i m ng. Trên cùng r c m t l p mu i, cài v nén ch t. C 3 - 4ớ ố ỏ ắ ộ ớ ố ỉ ặ ứ
ngày l i đ o m t l n.ạ ả ộ ầ
- Sau10 - 12 ngày v t m n ra r , đ cho ráo n c mu i r i đem ph iớ ậ ổ ể ướ ố ồ ơ
cho đ n khi m n khô h n.ế ậ ẳ
- Đóng túi ni lông.
* N u làm ô mai cam th o thì c n làm ti p nh sau:ế ả ầ ế ư
- Đem m n mu i ph i khô ngâm n c m cho nh t b t mu i, r iậ ố ơ ướ ấ ạ ớ ố ồ
v t ra đ ráo.ớ ể
- p m n v i 0,2kg đ ng và rim nh l a cho th m đ ng đ n khiƯớ ậ ớ ườ ỏ ử ấ ườ ế
đ ng sánh l i. L y ra tr n v i 0,05kg b t g ng, 0,03kg b t cam th o vàườ ạ ấ ộ ớ ộ ừ ộ ả
đ o đ n khô, đ ngu i, đóng túi.ả ế ể ộ
QUY TRÌNH CÔNG NGH S Y NHÃN Ệ Ấ

(LONG XOÁY)
I. S đ quy trình công ngh s n xu t long xoáy:ơ ồ ệ ả ấ
167
SẤY 80-
90
O
C,
t = 4-6h
NHÃN QUẢ
LỰA CHỌN
XOÁY CÙI
RỬA
SANG KHAY
SẤY 100
O
C
± 5, t= 3
– 4h
RỬA CÙI XẾP KHAY
SẤY 70
O
C
± 5, t =
3 – 5h
PHÂN
LOẠI
ĐÓNG TÚI
Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng
s¶n chñ yÕu
II. Nguyên li u nhãn qu :ệ ả

II.1. Lo i nhãn: ạ
+ Nhãn đ ng phèn q a nh , cùi d y, có h ng r t th m, đ đ ngườ ủ ỏ ầ ươ ấ ơ ộ ườ
t ng đ i cao. Khi s y nhãn đ ng phèn nhi t đ giai đo n đ u giươ ố ấ ườ ệ ộ ạ ầ ữ
nguyên song th i gian ng n h n.ờ ắ ơ
+ Nhãn cùi và nhãn l ng có kích th c l n, cùi to song không th mồ ướ ớ ơ
nh nhãn đ ng phèn, đ ng t tuỳ theo t ng vùng tr ng nhãn. Th i gianư ườ ộ ọ ừ ồ ờ
s y giai đo n đ u kéo dài h n.ấ ạ ầ ơ
II.2. Đ chín qu :ộ ả
Dùng nhãn quá chín thì cùi d b nát khi xoáy, qu ch a chín thì cùiễ ị ả ư
dính vào h t s khó xoáy và không đ m b o đ đ ng cho s n ph m.ộ ẽ ả ả ộ ườ ả ẩ
III. X lý tr c khi s yử ướ ấ :
X lý tr c khi đ a vào s y có th x lý c h c ho c k t h p v iử ướ ư ấ ể ử ơ ọ ặ ế ợ ớ
x lý hoá ch t g m các công đo n nh : Phân lo i theo kích c , r a qu ,ử ấ ồ ạ ư ạ ỡ ử ả
xoáy cùi. Công đo n bóc v , xoáy h t có 2 lo i d ng c chuyên dùng: m tạ ỏ ạ ạ ụ ụ ộ
lo i hình ng, 1 lo i hình ngòi bút. D ng c xoáy h t hình ngòi bút phạ ố ạ ụ ụ ạ ổ
bi n h n. Trong công đo n xoáy sao cho cùi qu còn nguyên, không ráchế ơ ạ ả
v n và s ch s , tránh đ cát b i bám trên b m t.ụ ạ ẽ ể ụ ề ặ
Tuỳ theo ch t l ng kích c qu , đ đ ng, đ c ng cùi qu đấ ượ ỡ ả ộ ườ ộ ứ ả ể
đi u ch nh th i gian s y khô. Nhãn có đ đ ng cao, th i gian s y khô sề ỉ ờ ấ ộ ườ ờ ấ ẽ
kéo dài h n, nên màu long nhãn vàng đ m h n so v i nhãn có đ đ ngơ ậ ơ ớ ộ ườ
th p.ấ
IV. X p khay:ế
Khay ch a cùi qu có kích th c h p lý so v i bu ng s y. Th ngứ ả ướ ợ ớ ồ ấ ườ
thì khay s y có khung b ng g , nan b ng tre đan ho c b ng kim lo i.ấ ằ ỗ ằ ặ ằ ạ
Tr c khi x p cùi nhãn vào khay s y nên xoa 1 l p d u ăn vào đáy khayướ ế ấ ớ ầ
cho kh i dính.ỏ
168
Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng
s¶n chñ yÕu
X p qu vào khay sát nhau đ tăng l ng cùi/khay, x p mi ng númế ả ể ượ ế ệ

qu h ng lên trên.ả ướ
V. Quá trình s y: ấ Quá trình s y đ c chia làm 3 giai đo n c pấ ượ ạ ấ
nhi t:ệ
V.1. S y đ nh hìnhấ ị : Giai đo n này c n nhi t đ cao (100ạ ầ ệ ộ
o
C ± 5), t cố
đ gió (h i nóng) th i qua l n làm cho cùi q a thoát m và se b m tộ ơ ổ ớ ủ ẩ ề ặ
nhanh. Tuỳ theo d ng nguyên li u đ đi u ch nh nhi t đ và th i gian s yạ ệ ể ề ỉ ệ ộ ờ ấ
cho thích h p. Th ng th i gian s y c a giai đo n này kho ng 3 – 4 gi ,ợ ườ ờ ấ ủ ạ ả ờ
khi cùi nhãn đã co mi ng l i t o ra d ng tròn h t sen. Yêu c u quan tr ngệ ạ ạ ạ ạ ầ ọ
nh t c a giai đo n này là t o đ co tròn c n thi t c a cùi qu làm cho longấ ủ ạ ạ ộ ầ ế ủ ả
nhãn đ c c ng, h n ch b x p khi đóng bao, b o qu n lâu khi v nượ ứ ạ ế ị ẹ ả ả ậ
chuy n. N u nhi t đ s y giai đo n này th p, không đ t yêu c u thì cùiể ế ệ ộ ấ ở ạ ấ ạ ầ
qu nhũn nát và x p, có mùi ôi ngái trong bu ng s y do n m men gây ra,ả ẹ ồ ấ ấ
r t khó đ s y khô đ c.ấ ể ấ ượ
V.2. S y khôấ : Giai đo n này, nhi t đ s y 80 - 90ạ ệ ộ ấ
o
C, song r t c nấ ầ
l u l ng cũng nh t c đ gió nóng th i qua. Th i gian s y 4 – 6 gi , k tư ượ ư ố ộ ổ ờ ấ ờ ế
h p v i sang khay và đ o khay các v trí trong bu ng s y s t o cho s nợ ớ ả ị ồ ấ ẽ ạ ả
ph m s y không b dính và thoát m t t h n. K t thúc giai đo n này s nẩ ấ ị ẩ ố ơ ế ạ ả
ph m s y c n đ t s đ ng đ u v màu s c, cũng nh đ khô c a cùiẩ ấ ầ ạ ự ồ ề ề ắ ư ộ ủ
không còn dính l n nhau và v i khay.ẫ ớ
V.3. S y ấ ủ: Trong giai đo n này cùi nhãn g n khô, t c đ thoát m làạ ầ ố ộ ẩ
r t ch m, do v y nhi t đ s y không cao, ch nên 70ấ ậ ậ ệ ộ ấ ỉ ở
o
C ± 5 trong kho ngả
3 – 4 gi , khi đ m đ t 16 – 18%.ờ ộ ẩ ạ
Sau khi s y d khay k t h p v i phân lo i long nhãn và đóng túiấ ỡ ế ợ ớ ạ
ngay.

169
Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng
s¶n chñ yÕu
K THU T S Y RAU QUỸ Ậ Ấ Ả
I. Nguyên lý chung công ngh s y rau qu :ệ ấ ả
I.1. Quy trình công ngh s y rau qu nói chung bao g m các côngệ ấ ả ồ
đo n sau:ạ
Tuỳ theo đ c tính c a t ng lo i s n ph m có th b t công đo nặ ủ ừ ạ ả ẩ ể ớ ạ
ch n ho c x lý hoá ch t ho c c 2 công đo n này.ầ ặ ử ấ ặ ả ạ
I.2. Nh ng đi m c n chú ý trong quá trình s y hoa qu :ữ ể ầ ấ ả
I.2.1. Ch n (h p):ầ ấ
Khi ch n do tác d ng c a nhi t và m nên tính ch t hoá lý c aầ ụ ủ ệ ẩ ấ ủ
nguyên li u b bi n đ i có l i cho s thoát m khi s y; các vi sinh v t bệ ị ế ổ ợ ự ẩ ấ ậ ị
tiêu di t và h th ng men (enzim) trong nguyên li u b đình ch ho t đ ng.ệ ệ ố ệ ị ỉ ạ ộ
Đ đình ch ho t đ ng c a men Peroxidaza c n gia nhi t nhi t rauể ỉ ạ ộ ủ ầ ệ ệ
qu nhi t đ 70ả ở ệ ộ
0
C.
Đ i v i rau qu giàu gluxit (khoai tây ): ch n làm cho rau qu tăngố ớ ả ầ ả
đ x p và tinh b t b h hoá cũng làm tăng nhanh quá trình s y.ộ ố ộ ị ồ ấ
Đ i v i rau qu có ch a s c t (cà r t, đ u Hà Lan, m n ) ch n cóố ớ ả ứ ắ ố ố ậ ậ ầ
tác d ng gi màu, h n ch đ c hi n t ng bi n màu ho c b c màu.ụ ữ ạ ế ượ ệ ượ ế ặ ạ
Đ i v i rau qu có l p sáp m ng trên b m t (m n, v i ) ch n cóố ớ ả ớ ỏ ề ặ ậ ả ầ
tác d ng làm m t l p sáp này, t o ra các v t n t nh li ti trên b m t, tăngụ ấ ớ ạ ế ứ ỏ ề ặ
quá trình trao đ i m, d n đ n rút ng n th i gian h p s y.ổ ẩ ẫ ế ắ ờ ấ ấ
I.2.2. X lý hoá ch t:ử ấ
170
Rau quả
t ươi
Phân l oại Rửa sạch Chần

Xử l ý hoá
chất
Sấy
Phân l oại
Để nguội
Đóng bao
Rau quả
khô
Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng
s¶n chñ yÕu
Đ ngăn ng a oxy hoá trong quá trình s y, s d ng các ch t ch ngể ừ ấ ử ụ ấ ố
oxy hoá nh axit sunfur , axit ascobic, axit xitric và các mu i natri c a axitư ơ ố ủ
sunfur (nh metabisunfit, bisunfit, sunfit ).ơ ư
I.2.3.Nhi t đ s y:ệ ộ ấ
Rau qu là s n ph m ch u nhi t kém: Trên 90ả ả ẩ ị ệ
0
C thì đ ng fructozaườ
b t đ u b caramen hoá, các ph n ng t o ra melanoidin, polime hoá cácắ ầ ị ả ứ ạ
h p ch t cao phân t x y ra m nh. Còn nhi t đ cao h n n a, rau quợ ấ ử ả ạ ở ệ ộ ơ ữ ả
có th b cháy. Tuỳ theo nguyên li u, nhi t đ s y không qúa 80 - 90ể ị ệ ệ ộ ấ
0
C.
I.2.4. Đ dày c a l p s y:ộ ủ ớ ấ
Đ dày c a l p rau qu cũng nh h ng đ n quá trình s y. L pộ ủ ớ ả ả ưở ế ấ ớ
nguyên li u càng m ng thì quá trình s y càng nhanh và đ ng đ u, nh ngệ ỏ ấ ồ ề ư
n u quá m ng s làm gi m năng su t c a lò s y, nên x p l p rau qu trênế ỏ ẽ ả ấ ủ ấ ế ớ ả
các khay s y v i kh i l ng 5 - 8kg/mấ ớ ố ượ
2
là phù h p.ợ
I.2.5. Đóng gói và b o qu n rau qu :ả ả ả

Sau khi s y xong, c n ti n hành phân lo i đ lo i b nh ng cá thấ ầ ế ạ ể ạ ỏ ữ ể
không đ t ch t l ng (do cháy ho c ch a đ t đ m yêu c u). Lo i khôạ ấ ượ ặ ư ạ ộ ẩ ầ ạ
t t đ c đ chung vào 1 khay ho c ch u l n đ đi u hoà đ m. Sau đóố ượ ổ ặ ậ ớ ể ề ộ ẩ
qu t cho ngu i h n r i m i đóng gói.ạ ộ ẳ ồ ớ
D ng v t li u dùng đ bao gói rau qu khô là gi y catông và ch tạ ậ ệ ể ả ấ ấ
d o (PE, PVC, Xenlophan ). Bao gi y và h p cactông có đ c tính nh , r ,ẻ ấ ộ ặ ẹ ẻ
có th tái sinh, nh ng th m h i, th m khí, không b n d i tác d ng c aể ư ấ ơ ấ ề ướ ụ ủ
n c và c h c. Bao túi ch t d o có đ c tính trong su t, đàn h i, d dánướ ơ ọ ấ ẻ ặ ố ồ ễ
kín b ng nhi t, chi phí th p nh ng m t s b th m n c, th m khí (PE),ằ ệ ấ ư ộ ố ị ấ ướ ấ
ch u nhi t kém (PVC, PET).ị ệ
I.2.6. Ph ng pháp làm khô:ươ
- Ph ng pháp làm khô đ n gi n nh t là ph i n ng, có u đi m làươ ơ ả ấ ơ ắ ư ể
t n d ng đ c năng l ng m t tr i, ti t ki m ch t đ t, nh ng th i gianậ ụ ượ ượ ặ ờ ế ệ ấ ố ư ờ
làm khô kéo dài, làm gi m nhi u vitamin C (đ n 80%) và caroten (ti n sinhả ề ế ề
t A), màu s c s n ph m kém, đòi h i nhi u di n tích sân ph i, khó gi iố ắ ả ẩ ỏ ề ệ ơ ả
quy t đ c kh i l ng l n và đ c bi t là ph thu c vào th i ti t.ế ượ ố ượ ớ ặ ệ ụ ộ ờ ế
- Đ ch đ ng vi c làm khô ph i s d ng các thi t b s y. S y làể ủ ộ ệ ả ử ụ ế ị ấ ấ
quá trình tác n c trong s n ph m b ng nhi t.ướ ả ẩ ằ ệ
171
Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng
s¶n chñ yÕu
Các thi t b s y thông th ng s d ng khí nóng làm tác nhân s y,ế ị ấ ườ ử ụ ấ
bao g m: các t s y, lò s y th công ho c các máy s y có b ph n c pồ ủ ấ ấ ủ ặ ấ ộ ậ ấ
nhi t và qu t gió. Ngoài ra còn có các ph ng pháp s y khác nh s y thăngệ ạ ươ ấ ư ấ
hoa, s y h ng ngo i ấ ồ ạ
- S y thăng hoa là làm l nh đông hoa qu nhi t đ - 20ấ ạ ả ở ệ ộ
0
C, n cướ
trong rau qu b đóng băng thành n c đá th r n, sau đó làm cho n cả ị ướ ở ể ắ ướ
t th r n chuy n sang th h i và bay h i kh i v t li u.ừ ể ắ ể ể ơ ơ ỏ ậ ệ

- S y h ng ngo i là dùng chùm tia b c x h ng ngo i (gi i t n h p)ấ ồ ạ ứ ạ ồ ạ ả ầ ẹ
đ cung c p năng l ng cho các ph n t n c trong rau qu đ th ng cácể ấ ượ ầ ử ướ ả ể ắ
l c liên k t, thoát ra kh i s n ph m.ự ế ỏ ả ẩ
S y thăng hoa và s y h ng ngo i có u đi m là b o toàn đ c màuấ ấ ồ ạ ư ể ả ượ
s c và h ng v t nhiên c a s n ph m; ngoài ra còn b o toàn đ c l ngắ ươ ị ự ủ ả ẩ ả ượ ượ
vitamin C trong quá trình s y rau qu . Tuy nhiên, do giá thành s n ph mấ ả ả ẩ
còn quá cao, đòi h i thi t b hi n đ i nên các ph ng pháp này ít đ c ápỏ ế ị ệ ạ ươ ượ
d ng r ng rãi trong th c ti n s n xu t.ụ ộ ự ễ ả ấ
II. S y m :ấ ơ
Qu m có v chua và h ng th m đ c tr ng. Th t qu m có 1,3 -ả ơ ị ươ ơ ặ ư ị ả ơ
2,5% axit (ch y u là axit xitric và axit tatric), 9,2% đ ng (ch y u làủ ế ườ ủ ế
saccaroza) và 0,9% protein. M đ c dùng làm ô mai, n c gi i khát.ơ ượ ướ ả
Các b c trong quy trình s y m g m:ướ ấ ơ ồ
1. Ch n m chín vàng nh ng ch a m m, lo i b qu h h ng (sâuọ ơ ư ư ề ạ ỏ ả ư ỏ
b nh, nát, th i ).ệ ố
2. Ch n trong n c nóng già (95 - 98ầ ướ
0
C) trong th i gian 2 - 4 phút.ờ
3. X lý hoá ch t tr c khi s y: Ngâm trong dung d ch kali bisunfitử ấ ướ ấ ị
n ng đ 7% trong kho ng 3 phút.ồ ộ ả
4. S y: Công đo n này c n đ t các thông s :ấ ạ ầ ạ ố
Đ m nguyên li u:ộ ẩ ệ 85%
Đ m s n ph m:ộ ẩ ả ẩ 18%
Nhi t đ s y:ệ ộ ấ 65
0
C
Th i gian s y:ờ ấ 24 giờ
T l thành ph m:ỷ ệ ẩ 4 t i/1khô.ươ
172
Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng

s¶n chñ yÕu
Chú ý: Lúc đ u s y nhi t đ 75 - 80ầ ấ ở ệ ộ
0
C trong 1 - 2 gi , sau đó hờ ạ
xu ng 60ố
0
C và s y cho đ n khi đ t yêu c u.ấ ế ạ ầ
N u s y nhi t đ cao h n, m s b s m màu.ế ấ ở ệ ộ ơ ơ ẽ ị ẫ
5. Phân lo i, đ ngu i r i đóng bao. Th i gian b o qu n có th 1 - 2ạ ể ộ ồ ờ ả ả ể
năm.
III. S y m n:ấ ậ
Các gi ng m n n c ta có: M n Tam Hoa, m n H u, m n Tố ậ ở ướ ậ ậ ậ ậ ả
hoàng ly, m n T van, m n thép, m n chua. Trong th t qu m n có 82 -ậ ả ậ ậ ị ả ậ
87% n c, 7 - 12,5% đ ng và 0,6 - 1,7% axít.ướ ườ
Các b c trong quy trình s y m n g m:ướ ấ ậ ồ
1. Sau khi ch n l a, phân lo i m n theo kích c .ọ ự ạ ậ ỡ
2. R a b ng n c s ch.ử ằ ướ ạ
3. Ch n trong dung d ch xut 1% trong vòng 10 - 20 giây, sau đó trángầ ị
l i b ng n c luân l u ho c vòi hoa sen.ạ ằ ướ ư ặ
4. S y: Công đo n này c n đ t các thông s :ấ ạ ầ ạ ố
Đ m ban đ u:ộ ẩ ầ 85%
Đ m l n cu i:ộ ẩ ầ ố 18%
Nhi t đ s y:ệ ộ ấ Trong 4 - 5 gi đ u s y nhi t đ 50 - 55ờ ầ ấ ở ệ ộ
0
C. Sau
đó tăng nhi t đ lên 80 - 90ệ ộ
0
C và s y đ n khi đ tấ ế ạ
yêu c u (trong kho ng 20 gi ). Đ b m t quầ ả ờ ể ề ặ ả
m n khô láng bóng, tr c khi ng ng s y nângậ ướ ừ ấ

nhi t đ lên 100ệ ộ
0
C trong th i gian 10 - 15 phút.ờ
Khi đó, 1 ph n đ ng l p b m t s bầ ườ ở ớ ề ặ ẽ ị
caramen hoá.
Th i gian s y:ờ ấ 24 - 25 giờ
T l thành ph m:ỷ ệ ẩ 4 t i/1khô.ươ
5. Phân lo i, đ ngu i r i đóng bao. Th i gian b o qu n có th 1 - 2ạ ể ộ ồ ờ ả ả ể
năm.
IV. S y chu i:ấ ố
Chu i có nhi u lo i nh ng có 3 lo i chính là: Chu i tiêu (còn g i làố ề ạ ư ạ ố ọ
chu i già), chu i goòng (còn g i là chu i tây, chu i s , chu i Xiêm) vàố ố ọ ố ố ứ ố
173
Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng
s¶n chñ yÕu
chu i bôm. V thành ph n chu i chín ch a 70 - 80% n c, 20 - 30% ch tố ề ầ ố ứ ướ ấ
khô trong đó đ ng kh chi m 55%. Hàm l ng protein th p ( 1 - 1,8%)ườ ử ế ượ ấ
g m 17 lo i axit amin, ch y u là Histidin. Lipit không đáng k . Axit trongồ ạ ủ ế ể
chu i (kho ng 0,2%) ch y u là axit malic và axit oxalic, vì th chu i có vố ả ủ ế ế ố ị
chua d u. Ngoài ra còn có vitamin B1, C, mu i khoáng và pectin.ị ố
Các b c trong quy trình s y chu i g m:ướ ấ ố ồ
1. Sau khi phân theo đ chín và kích th c, chu i đ c r a s ch.ộ ướ ố ượ ử ạ
2. Bóc v . Đ lo i b l p ngoài ru t qu và các m nh x c a l pỏ ể ạ ỏ ớ ộ ả ả ơ ủ ớ
trong v qu còn dính trên b m t ru t qu c n ti n hành r a ho c lauỏ ả ề ặ ộ ả ầ ế ử ặ
nh b ng khăn m m.ẹ ằ ề
3. X lý hoá ch t tr c khi s y: có th l a ch n 1 trong 2 cách sau:ử ấ ướ ấ ể ự ọ
- Ngâm ru t chu i vào trong dung d ch Metabisunfit (12 gr/lít n c)ộ ố ị ướ
trong th i gian 15 - 20 phút. Ho cờ ặ
- Ngâm b ng n c chanh (1 qu chanh/1lít n c).ằ ướ ả ướ
4. S y: Công đo n này c n đ t theo các thông s :ấ ạ ầ ạ ố

Đ m ban đ u:ộ ẩ ầ 85%
Đ m l n cu i:ộ ẩ ầ ố 18 - 20%
Nhi t đ s y:ệ ộ ấ 95 - 100
0
C trong 1 - 2 gi , 80 - 85ờ
0
C khi đ mộ ẩ
còn 40%, 60 - 65
0
C đ n khi khô.ế
Th i gian s y:ờ ấ 35 - 40 giờ
T l thành ph m:ỷ ệ ẩ 5 t i/1khô.ươ
5. Phân lo i, đ ngu i r i đóng bao. Th i gian b o qu n đ c 1 năm.ạ ể ộ ồ ờ ả ả ượ
V. S y xoài:ấ
Trong th t xoài ch a 76 - 80% n c, 11 - 20% đ ng, 0,2 - 0,54% axitị ứ ướ ườ
(khi xanh có th liên t i 3,1%), 13% vitamin C. Ngoài ra còn có các vitaminể ớ
B1, B2, PP. Axit trong xoài ch y u là axit galic.ủ ế
Các b c trong quy trình s y xoài nh sau:ướ ấ ư
1. Ch n xoài ng, sau đó r a s ch.ọ ươ ử ạ
2. G t v , b h t r i thái lát dày 1 - 1,5cm, cũng có th s t vuôngọ ỏ ỏ ạ ồ ể ắ
hình quân c .ờ
3. X lý tr c khi s y bao g m:ử ướ ấ ồ
174
Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng
s¶n chñ yÕu
- Ngâm trong n c đ ng n ng đ 300gr/lit n c trong kho ng 2ướ ườ ồ ộ ướ ả
gi .ờ
- Ngâm trong dung d ch kali bisunfit n ng đ 3gr/lit trong vòng 30ị ồ ộ
phút.
4. S y: Công đo n này c n đ m b o các thông s :ấ ạ ầ ả ả ố

Đ m ban đ u:ộ ẩ ầ 80 - 85%
Đ m l n cu i:ộ ẩ ầ ố 12 - 15%
Nhi t đ s y:ệ ộ ấ 70
0
C trong sau đó h xu ng 55ạ ố
0
C giai đo nở ạ
cu i.ố
Th i gian s y:ờ ấ 25 - 30 giờ
T l thành ph m:ỷ ệ ẩ 5 t i/1khô.ươ
5. Phân lo i, đ ngu i r i đóng bao. Th i gian b o qu n đ c 1 - 2ạ ể ộ ồ ờ ả ả ượ
năm.
VI. S y v i:ấ ả
V i là lo i qu ngon, có 2 lo i chính là v i thi u và v i chua. C mả ạ ả ạ ả ề ả ơ
v i có ch a 84 - 85% n c, 10 - 15% đ ng, 0,7% protein, 0,3% lipit.ả ứ ướ ườ
Ngoài ra còn ch a vitamin C và m t s mu i khoáng.ứ ộ ố ố
Các b c trong quy trình s y v i nh sau:ướ ấ ả ư
1. V i Thi u sau khi thu hái, b r i t ng qu , v t b cành lá và quả ề ẻ ờ ừ ả ứ ỏ ả
h ng. Sau đó phân lo i qu lành, qu n t đ s y riêng.ỏ ạ ả ả ứ ể ấ
2. Tr c khi s y v i nên ch n trong n c nóng (trên 80ướ ấ ả ầ ướ
0
C) trong th iờ
gian kho ng 2 phút. Ngoài tác d ng gi màu t i sáng c a s n ph m và rútả ụ ữ ươ ủ ả ẩ
ng n th i gian s y, ch n còn làm cho qu v i gi nguyên hình d ngắ ờ ấ ầ ả ả ữ ạ
(không b bóp méo), b o qu n lâu không b s m màu. N u không ch n thìị ả ả ị ẫ ế ầ
s n ph m có t l móp, méo cao và b s m màu n u b o qu n lâu:ả ẩ ỷ ệ ị ẫ ế ả ả
3. S y: Công đo n này c n đ t các thông s :ấ ạ ầ ạ ố
Đ m ban đ u:ộ ẩ ầ 85%
Đ m l n cu i:ộ ẩ ầ ố 18%
Nhi t đ s y:ệ ộ ấ 60 - 70

0
C
Th i gian s y:ờ ấ 70 giờ
T l thành ph m:ỷ ệ ẩ 4 t i/1khô.ươ
4. Phân lo i, đ ngu i.ạ ể ộ
175
Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng
s¶n chñ yÕu
5. Đ ch ng m c trong qúa trình b o qu n và làm s n ph m có màuể ố ố ả ả ả ẩ
sáng đ p nên xông SOẹ
2
v i li u l ng 1gr l u huỳnh/1mớ ề ượ ư
3
. Th i gian b oờ ả
qu n có th t i 1 năm.ả ể ớ
VI. S y nhãn:ấ
Cùi nhãn khôn (g i là long nhãn) có ch a 77 - 78% n c, 12 - 13%ọ ứ ướ
đ ng saccaro, 1,47% protein, 0,13% lipit, vitamin C, mu i khoáng ườ ố
Có 2 lo i s n ph m chính là nhãn khô và long nhãn. Long nhãn đ cạ ả ẩ ượ
chia là 3 lo i: Long t t, long b ch và long xoay.ạ ệ ạ
a) Quy trình s y nhãn khô:ấ
Các b c trong quy trình s y nhãn khô c n đ m b o đ t đ c cácướ ấ ầ ả ả ạ ượ
thông s :ố
Đ m ban đ u:ộ ẩ ầ 85%
Đ m l n cu i:ộ ẩ ầ ố 14%
Nhi t đ s y:ệ ộ ấ 60 - 65
0
C
Th i gian s y:ờ ấ 48 giờ
T l thành ph m:ỷ ệ ẩ 3 t i/1khô.ươ

b) Quy trình s y "long t t".ấ ệ
S y "long t t" là s y nhãn đ khô sau đó bóc v , b h t r i đem s yấ ệ ấ ể ỏ ỏ ạ ồ ấ
l i cùi. Đây là ph ng pháp làm long c truy n, hi n nay ít đ c s d ng:ạ ươ ổ ề ệ ượ ử ụ
176
Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng
s¶n chñ yÕu
177
Nhãn t ươi
Lựa chọn
Bóc vỏ, bỏ
hạt
Sấy khô
Phân l oại
Để nguội
Để nguội
Long xoáy
Lựa chọn Lựa chọn
Sấy khô Bóc vỏ
Bóc vỏ, bỏ
hạt
Sấy sơ bộ
Sấy Bỏ hạt
Phân l oại Sấy khô
Để nguội Phân l oại
Đóng bao Để nguội
Đóng baoLong t ệt
Long bạch
Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng
s¶n chñ yÕu
c) Quy trình s y 'long b ch":ấ ạ

1. Sau khi l a ch n, bóc v ngoài.ự ọ ỏ
2. S y s b kho ng 3 - 4 gi nhi t đ 65ấ ơ ộ ả ờ ở ệ ộ
0
C
3. Bóc b h t.ỏ ạ
4. S y ti p t c cho đ n khô nhi t đ 55 - 65ấ ế ụ ế ở ệ ộ
0
C.
Th i gian s y kho ng 20 gi .ờ ấ ả ờ
T l thành ph m: 9 t i/1 khô.ỷ ệ ẩ ươ
d) Quy trình s y 'long xoáy":ấ
1. L a ch n nhãn ngon, m p múi, dóc h t.ự ọ ậ ạ
2. Bóc v , b h t (còn g i xoáy long). C n chú ý không đ b p cùi,ỏ ỏ ạ ọ ầ ể ẹ
v n c.ỡ ướ
3. S y: Giai đo n đ u s y nhi t đ 100 - 120ấ ạ ầ ấ ở ệ ộ
0
C, t i khi đ m cùiớ ộ ẩ
đ t kho ng 70% (30 - 35 phút). Sau đó gi m nhi t đ xu n 60ạ ả ả ệ ộ ố
0
C, s y đ nấ ế
khô (đ m cùi kho ng 35 - 38%).ộ ẩ ả
Th i gian s y: 8 - 10 gi .ờ ấ ờ
T l thành ph m: 8 t i/1 khô.ỷ ệ ẩ ươ
4. Các s n ph m nhãn khô có th b o qu n 6 tháng đ n 1 năm.ả ẩ ể ả ả ế
VII. S y n m:ấ ấ
N m s y tiêu th trên th tr ng ch y u là n m r m và n m m .ấ ấ ụ ị ườ ủ ế ấ ơ ấ ỡ
Trong n m có ch a 91 - 92% n c, 2 - 4% protein, 0,3 - 2,3% lipit. Đ cấ ứ ướ ặ
bi t n m có nhi u nguyên t vi l ng r t c n thi t cho c th .ệ ấ ề ố ượ ấ ầ ế ơ ể
Các b c trong quy trình s y n m ti n hành nh sau:ướ ấ ấ ế ư
1. Sau khi c t g c, phân lo i n m theo kích th c r i r a s ch.ắ ố ạ ấ ướ ồ ử ạ

2. X lý n m tr c khi s y b ng cách h p h i n c trong 2 - 3 phút:ử ấ ướ ấ ằ ấ ơ ướ
3. Làm ngu i nhanh b ng cách ngâm vào n c lã. Sau đó v t n m,ộ ằ ướ ớ ấ
đ ráo, r i x p vào khay.ể ồ ế
4. S y: Công đo n này c n đ t đ c các thông s :ấ ạ ầ ạ ượ ố
Đ m ban đ u:ộ ẩ ầ 80%
Đ m l n cu i:ộ ẩ ầ ố 14%
Nhi t đ s y:ệ ộ ấ 50 - 70
0
C
178
Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng
s¶n chñ yÕu
Th i gian s y:ờ ấ 10 giờ
T l thành ph m:ỷ ệ ẩ 20 t i/1khô.ươ
5. Phân lo i, đ ngu i r i đóng bao. Th i gian b o qu n có th đ cạ ể ộ ồ ờ ả ả ể ượ
1 năm.
VIII. S y t:ấ ớ
t có nhi u lo i khác nhau hình dáng, kích c và màu s c, nh ngỚ ề ạ ở ỡ ắ ư
ch dùng t cay làm nguyên li u s y. Ch t cay ch y u trong t làỉ ớ ệ ấ ấ ủ ế ớ
capxaixin (0,5 - 2%). Trong t còn ch a các vitamin C, B1, B2 các axitớ ứ
xitric, malic.
Các b c trong quy trình s y t nh sau:ướ ấ ớ ư
1. Ch n t chín đ đ u, không r ng cu ng, t i t t.ọ ớ ỏ ề ụ ố ươ ố
2. R a s ch.ử ạ
3. X lý t tr c khi s y b ng cách h p b ng h i n c trongử ớ ướ ấ ằ ấ ằ ơ ướ
kho ng th i gian 4 - 6 phút.ả ờ
4. S y: Công đo n này c n đ t đ c các thông s :ấ ạ ầ ạ ượ ố
Đ m ban đ u:ộ ẩ ầ 85%
Đ m l n cu i:ộ ẩ ầ ố 5%
Nhi t đ s y: ệ ộ ấ Giai đo n đ u s y nhi t đ 75 - 80ạ ầ ấ ở ệ ộ

0
C; khi kh iố
l ng ngót đi còn 50% kh i l ng ban đ uượ ố ượ ầ
thì gi m nhi t đ xu ng 60 - 65ả ệ ộ ố
0
C, s y đ nấ ế
khi khô.
Th i gian s y:ờ ấ 8 giờ
T l thành ph m:ỷ ệ ẩ 5 t i/1khô.ươ
Chú ý: Trong qúa trình s y c n đ m b o l u thông không khí t t,ấ ầ ả ả ư ố
n u đ m không khí quá cao s làm cho t b thâm đen.ế ộ ẩ ẽ ớ ị
5. Phân lo i, đ ngu i r i đóng bao. Th i gian b o qu n có th đ cạ ể ộ ồ ờ ả ả ể ượ
1 năm.
IX. S y hành:ấ
Hành là m t lo i gia v có tính ch t kháng sinh m nh và mùi th mộ ạ ị ấ ạ ơ
đ c tr ng. Trong hành có 86% n c, 11% gluxit, 1,2% protein, tinh d u,ặ ư ướ ầ
179
Kü thuËt mét sè c«ng nghÖ chÕ biÕn n«ng
s¶n chñ yÕu
vitamin B1, B2, C Tinh d u hành ch y u là aliin, ngoài ra còn có plutin.ầ ủ ế
Đ ng c a hành là manoza và matoza. Axit h u c g m axit foric, malic,ườ ủ ữ ơ ồ
xitric và photphoric.
Các b c trong quy trình s y hành nh sau:ướ ấ ư
1. C t b r , bóc l t v già bên ngoài.ắ ỏ ễ ượ ỏ
2. R a s ch.ử ạ
3. Thái lát m ng dài 3 - 5mm.ỏ
4. S y: Đ tránh t n th t tinh d u không x lý nhi t tr c khi s y,ấ ể ổ ấ ầ ử ệ ướ ấ
đ ng th i c n đ t các thông s :ồ ờ ầ ạ ố
Đ m ban đ u:ộ ẩ ầ 80%
Đ m l n cu i:ộ ẩ ầ ố 4%

Nhi t đ s y: ệ ộ ấ 55
0
C
Th i gian s y:ờ ấ 8 giờ
T l thành ph m:ỷ ệ ẩ 10 t i/1khô.ươ
5. Phân lo i, đ ngu i r i đóng bao. Th i gian b o qu n t i đa đ cạ ể ộ ồ ờ ả ả ố ượ
1 năm.
X. S y cà r t:ấ ố
Cà r t là m t lo i rau ôn đ i, có giá tr dinh d ng cao, giàu beta -ố ộ ạ ớ ị ưỡ
caroten (ti n vitamin A) và m t s kháng ch t r t c n thi t cho s phátề ộ ố ấ ấ ầ ế ự
tri n c a c th .ể ủ ơ ể
Trình t thao tác s y cà r t nh sau:ự ấ ố ư
1. Ch n c cà r t t i màu đ , c to, lõi nh , b cu ng, c o v .ọ ủ ố ươ ỏ ủ ỏ ỏ ố ạ ỏ
2. R a s ch, thái thành lát m ng ho c s i dày 2mm.ử ạ ỏ ặ ợ
3. X lý tr c khi s y b ng 1 trong 2 cách sau:ử ướ ấ ằ
- H p trong vòng 8 phút ho c:ấ ặ
- Ngâm 1 phút trong dung d ch Metabisunfit n ng đ 12gr/lít n c.ị ồ ộ ướ
Sau khi x lý x p lên khay v i m t đ 5kg/mử ế ớ ậ ộ
2
.
4. S y: các thông s c n đ t đ c nh sau:ấ ố ầ ạ ượ ư
Đ m ban đ u:ộ ẩ ầ 75%
Đ m l n cu i:ộ ẩ ầ ố 5%
180

×