Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ly thuyet xac suat va thong ke toan de1 0607 cuuduongthancong com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.56 KB, 2 trang )

Đại học quốc gia hà nội
Tr-ờng đại học công nghệ
môn Thi: xác suất-thống kê-QTNN

(5 đơn vị học trình)
Các lớp: K50 CA và CC
Đề số 1
(120 phút)

1) Cho A và B là 2 sự kiện. Sử dụng định nghĩa xác suất theo tiên đề, lần l-ợt
chứng minh:
a) Công thức cộng xác suÊt.
b) P A B P A P B .
c) P A B 1 P A P B .
2) X¸c suÊt để truy nhập vào một trang web tại một thời điểm nào đó là 0,7.
Gọi X là số lần thử để truy nhập thành công vào trang web. Ký hiệu hàm xác
suất p ( x ) P X x .
a) Tính hàm xác suất p(x) với x=1, 2, 3, 4.
b) Tính hàm phân phối F x P X x với x=2 vµ víi x=4.
c) TÝnh P 2 X 5 vµ P 3 X 4 .
3) Hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên Laplace có dạng sau:
X

f

x,

exp

x


x

R,

2

a) Xác định -ớc l-ợng hợp lý cực đại của .
b) Tính ˆ víi mÉu cì 5 nh- sau x , x , x , x , x
2 , 1; 2 , 7 ;1, 7 ; 2 , 6 ; 0 , 9 .
4) Giả sử X là thời gian lắp ráp một thiết bị mới tại một phân x-ởng lắp ráp
của một nhà máy lớn. X là biến ngẫu nhiên có D X
®· biÕt, cơ thĨ
ch-a biÕt. Qua ®iỊu tra 121 công nhân lắp ráp cùng
3, 6 nh-ng E X
thiết bị mới, ng-ời quản lý tính đ-ợc thời gian lắp ráp trung bình thiết bị trên
là X 16,2 phút. Với mức ý nghĩa
5 % hÃy kiểm định:
15 ".
a) Giả thuyết H : " 1 5 " so víi ®èi thut H : "
b) Gi¶ thuyÕt H : " 1 5 " so víi ®èi thut H : " 1 5 " .
1, 9 6 vµ z
1, 6 5 .
Cho biÕt z
5) Cho quá trình ngẫu nhiên X ( t ) c o s ( a t ) trong đó
phân phối đều
trong khoảng (
R
) , a là hằng số, t
a) Tính hàm trung bình m ( t ) và hàm tự t-ơng quan R ( t s )
b) Rót ra kÕt luËn về quá trình X(t).

1

2

3

4

5

2

o

1

o

1

0 ,0 2 5

0 ,0 5 0

X

CuuDuongThanCong.com

X


/>

Đáp án và thang điểm
1) 2 điểm
a) 1 điểm.
b) 1/2 ®iÓm.
c) 1/2 ®iÓm.
2) 2 ®iÓm
a) p (1)= 0,7 ; p (2)=0,21; p (3)=0,063; p (4)=0,0189; 1 ®iĨm
b) F(2) 0,91; F(4)= 0,9919; 1/2 điểm
c) Cả 2 xác suất đều bằng F(4)-F(2) = 0,0819; 1/2 điểm.
3) 2 điểm


a) Ước l-ợng hợp lý cực đại

của



n


x1

b) Với mẫu cỡ 5 đà cho,



0, 5


x2

.
...

1,5 điểm.

xn

; 1/2 điểm.

4) 2 điểm
a)

X

Z

0

n

16, 2

15

11

121


3 .6

b) Z=3,66 >1,65;Bác bỏ

3, 6 6

Bác bỏ

1, 9 6 .

3

H

0

H

0

; 1.5 điểm .

: 0,5 điểm

5) 2 ®iĨm
a) m ( t ) 0 Tèi ®a: 1/2 ®iÓm; R ( t t ) c o s ( a ( t t ) ) Tèi ®a : 1 điểm.
b) X(t) là quá trình dừng theo nghĩa rộng. Tối ®a: 1/2 ®iÓm.
1


X

X

CuuDuongThanCong.com

1

2

2

1

2

/>


×