Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

BÁO cáo CUNG cấp điện thiết kế cung cấp điện cho một chung cư có số tầng là n , kích thước mặt bằng a ×

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.73 KB, 15 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ

BÁO CÁO CUNG CẤP ĐIỆN

Danh sách thành viên:

41900901_Trần Quốc Trí
41900645_Trần Khắc Nhật
42000864_Nguyễn Chí Cơng
41900913 Trần Tùng Văn
42000862_ Bùi Ngun Chính

TP. HỒ CHÍ MINH 4/10/2022

0

0


TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ

BÁO CÁO CUNG CẤP ĐIỆN

Danh sách thành viên:

41901085_Trần Minh Duy
41901119_Lý Minh Nhật
41901141_Đoàn Thanh Trọng
41900839_ Nghiên Bá Nguyên


41900785_ Đổ Mạnh Hiếu

TP. HỒ CHÍ MINH 4/10/2022

0

0


Đề bài:
Thiết kế cung cấp điện cho một chung cư có số tầng là ntầng, kích thước mặt bằng A ×
B, mỗi tầng có nh căn hộ, cơng suất tiêu thụ của mỗi căn hộ là p 0(kW) và hệ số công suất
cosϕh = 0,85. Điểm đặt trạm biến áp cách tâm tòa nhà là ln (m). Chiều cao trung bình mỗi
tầng là htg = 3.5m. Chiếu sáng chung trong nhà với diện tích F tr.n = 1.75% tổng diện tích mặt
bằng (AxB); suất cơng suất chiếu sáng trung bình là p0.cs1 (W /m2). Chiếu sáng ngoài trời với
tổng chiều dài bằng nửa chu vi của chung cư (L cs2 = A+B), khoảng cách từ trạm biến áp đến
mạch chiếu sáng li = 0.655 x ln; suất chiếu sáng là p0.cs2 (W/m); hệ số công suất của phụ tải
chiếu sáng là cosϕcs = 0.9. Tồn bộ chung cư có nth.m, cơng suất mỗi thang máy là 7kW, với
hệ số đóng điện ε=0.8; cosϕth.m = 0.54; Một trạm bơm gồm n b máy, công suất mỗi máy là
6.3kW, hệ số sử dụng ksd = 0.55 và cosϕb =0.78.
Các số liệu tính toán ở bảng sau:
SV1

SV2

SV3

SV4

0


1

6

2

1

3

4

AxB

ntầầng

nh

nth.m

nb

ln

p0

p0.cs1

p0.cs2


(m)

(kW)

(W/m2)

(W/m)

52

4.2

15

25

(m x m)
150 x 200

9

14

6

4

5


Yêu cầu:
1/ Thành lập sơ đồ ngun lý cấp điện.
2/ Tính tốn nhu cầu phụ tải.
3/ Chọn số lượng và công suất máy biến áp. Tính chọn bộ tụ bù.
4/ Lựa chọn dây dẫn và kiểm tra sụt áp.
5/ Tính tốn ngắn mạch và lựa chọn CB.
6/ Ứng dụng phần mềm Ecodial kiểm tra, so sánh với kết quả tính tốn, lựa chọn đã thực
hiện ở trên.
7/ Thực hiện bản vẽ sơ đồ nguyên lý (đơn tuyến) cấp điện với đầy đủ thông số thiết bị và
đường dây.

0

0


Câu 1: Vẽ sơ đồ nguyên lý cấp điện:

Câu 2: Xác định cơng suất tính tốn tổng của cơng trình:
I. Phụ tải:
1.





Sinh hoạt:
Cơng trình có 9 tầng, mỗi tầng 14 hộ.
Công suất tiêu thụ mỗi hộ: 4.2 kW.
Tổng số hộ: 9x14=126 hộ nên chọn hệ số đồng thời: ks=0.4 (Theo bảng hệ số đồng

thời trong nhà tập thể, chung cư).
Công suất tính tốn căn hộ tồn chung cư:
�ch = �� × = 0.4 × 126 × 4.2 = 211.68 (kW)
Ph.i - Cơng suất tính tốn của căn hộ thứ i (kW)
Ks - Hệ số đồng thời của phụ tải khối căn hộ.



Cơng suất biểu kiến tồn chung cư: (tổng tầng)



Cơng suất tính tốn mỗi tầng:
�t = �� × = 0.63 × 14 × 4.2 = 37.04 (kW)



Công suất biểu kiến tủ tổng tầng:
(kVA)



Công suất biểu kiến căn hộ:

0

0


2. Động lực:

a. Thang máy:
- Kyc = 0.55 (Theo Bảng 6 - Hệ số yêu cầu Kyc của thang máy trong các cơng trình nhà
ở, TCVN_9206_2012)
- Pni = 7 kW;
- Pvi = ε = 0.8;
- Pgi = 0.1 × Pn i= 0.7 kW

-

Pth.m - Cơng suất tính tốn (kW) của nhóm phụ tải thang máy;
Pni - Cơng suất điện định mức (kW) của động cơ kéo thang máy thứ i;
Pgi - Cơng suất (kw) tiêu thụ của các khí cụ điều khiển và các đèn điện trong thang
máy thứ i, nếu khơng có số liệu cụ thể có thể lấy giá trị Pgi = 0,1Pni;
Pvi - Hệ số gián đoạn của động cơ điện theo lí lịch thang máy thứ i;
Kyc - Hệ số yêu cầu của nhóm phụ tải thang máy;
Công suất biểu kiến tủ thang máy:

-

Công suất biểu kiến mỗi thang máy:

b. Máy bơm:

-

-

Kyc - Hệ số sử dụng lớn nhất của nhóm phụ tải bơm nước, thơng gió theo Bảng 5 - Hệ
số yêu cầu Kyc của nhóm phụ tải bơm nước, thơng gió, TCVN_9206_2012); n - Số
động cơ;

Pbi - Công suất điện định mức (kW) của động cơ bơm nước I;
Ksd – Hệ số sử dụng của máy bơm
Công suất biểu kiến tủ bơm:

-

Công suất biểu kiến mỗi máy bơm:

-

Công suất động lực:
Pđl = Pth.m+Pb = 21.14k+11.09k = 32.23 (kW)

3. Chiếu sáng:
 Chiếu sáng trong:
- Chiếu sáng chung trong nhà với diện tích Ftr.n = 1.75% tổng diện tích mặt bằng:

-

Cơng suất chiếu sáng trong nhà:
Ptr.n = p0.cs1 × Ftr.n = 15 × 4725 = 70.875 (kW)

0

0


-

Công suất biểu kiến tủ chiếu sáng trong nhà:



-

Chiếu sáng ngồi:
Cơng suất chiếu sáng ngồi:
Png.tr = p0.cs2 × ���2 = 25 × (150 + 200) = 8.75 (��)

-

Cơng suất biểu kiến tủ chiếu sáng ngồi trời:

-

Tổng cơng suất chiếu sáng:
Pcs=Kđt × (Ptr.n+ Png.tr) = 1 × (70.875 +8.75) = 79.625 (kW)
Hệ số đồng thời (Kđt) của 2 nhóm phụ tải chiếu sáng bằng 1.

II.
-

Tồn bộ cơng trình:
Cơng suất tính tốn:
Ptt = Pch+0,9Pđl+Pcs = 211.68 +0.9×32.23 +79.625 = 320.31(kW)

-

Cơng suất tính tốn tải khơng ưu tiên:
- Ptt.kut = Pch + Png.tr = 211.68 + 8.75 = 220.43kW)


-

Công suất biểu kiến tải không ưu tiên:

-

Công suất biểu kiến:

-

Công suất phản kháng:

Câu 3: Chọn máy biến áp, chọn công suất máy phát dự phòng, chọn bồ tụ bù:
Chọn máy biến áp:

I.

II.

-

Điều kiện làm việc bình thường:

-

Cơng suất biểu kiến Stt = 381.32(kVA) => Chọn 1 MBA dầu 22/0,4(kV) có ST=400
(kVA) và Usc%=4.

-


Tra bảng G35 sách “hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo tiêu chuẩn quốc tế IEC”
Chọn công suất máy phát dự phòng:
o
o

0

0


o
o Điều kiện làm việc bình thường:
o Cơng suất biểu kiến Sdp = 123.31 (kVA) => Chọn 1 máy phát dự phịng 150
(kVA) MITSUBISHI.
Tính chọn bộ tụ bù:

III.


Chọn tụ bù tổng sau máy biến áp: (cho toàn chung cư)




Chọn 2 tụ bù 3 pha Shizuki 100(kVar)

Câu 4: Lựa chọn dây dẫn, kiểm tra sụt áp:
1. Chọn dây dẫn:
a. Dây dẫn đến tủ MSB:


 Chọn MCCB có InCB=600(A)

 Chọn MCCB có InCB=450(A)
 Chọn dây từ MBA đến MSB: chôn ngầm (mã D), nhiệt độ đất 35 độ C, đất khô và
cách điện đi độc lập XLPE.
-

Hệ số: k2=0,89; k3=1; k4=0,7 (đi 3 mạch và khe hở giữa các cáp là đường kính 1
cáp); k5=1 (bỏ qua sóng hài)

-

Dự kiến đi 3 mạch:
Dòng tra bảng:

 Tiết diện dây dấn mỗi pha Sp=3x240 (mm2), dây đồng.
 CXV-3x3Cx240mm2+2x1Cx120mm2
Chọn MCCB máy phát và tải ưu tiên:

 Chọn MCCB có InCB=300(A)
 Chọn dây MP đến tải ưu tiên: chôn ngầm (mã D), nhiệt độ đất 35 độ C, đất khô và
cách điện đi độc lập XLPE.
-

Hệ số: k2=0,89; k3=1; k4=1 (đi 1 mạch); k5=1 (bỏ qua sóng hài)

0

0



-

Dự kiến đi 1 mạch:
Dòng tra bảng:

 Tiết diện dây dấn mỗi pha Sp=1x240 (mm2), dây đồng.
 CXV-3x1Cx240mm2+1x1Cx120mm2
b. dây dẫn đến tủ bơm
 Mổng tủ bơm:

 có InCB=25(A)
 Máy bơm:

 Chọn MCCB có InCB=25(A)
 Chọn dây cho tủ bơm: phương thức lắp đặt F, nhiệt độ 30 độ C, 3 XLPE.
-

Hệ số: k1=1; k4=1 (đi 1 mạch); k5=1 (bỏ qua sóng hài)

-

Dự kiến đi 1 mạch:
Dịng tra bảng:

 Tiết diện dây dấn mỗi pha Sp=1x2,5 (mm2), dây đồng.
 CXV-3x1Cx2,5mm2+1x1Cx2,5mm2

c. dây dẫn đến tủ thang máy và tính tốn ngắn mạch:
 Tủ thang máy:


 Có InCB=80(A)
 Mỗi thang máy:

Có InCB=25(A)
 Chọn dây đến tủ thang máy: phương thức lắp đặt F (hàng đơn nằm ngang hoặc trên
máng đứng), nhiệt độ 30 độ C, 3 XLPE.

0

0


-

Hệ số: k1=1; k4=1 (đi 1 mạch); k5=1 (bỏ qua sóng hài)

-

Dự kiến đi 1 mạch:
Dịng tra bảng:

 Tiết diện dây dấn mỗi pha Sp=1x10 (mm2), dây đồng.
 CXV-3x1Cx10mm2+1x1Cx10mm2
d. Dây dẫn đến tủ chiếu sáng trong:

 Có InCB=135(A)
 Chọn dây đến tủ chiếu sáng trong: phương thức lắp đặt F (trên máng), nhiệt độ 30 độ
C, 3 XLPE.
-


Hệ số: k1=1; k4=1 (đi 1 mạch); k5=1 (bỏ qua sóng hài)

-

Dự kiến đi 1 mạch:
Dòng tra bảng:

 Tiết diện dây dấn mỗi pha Sp=1x25 (mm2), dây đồng.
 CXV-1x1Cx25mm2+1x1Cx25mm2
e. Dây dẫn đến tủ chiếu sáng ngồi:


 Có InCB=20(A)
 Chọn dây đến tủ chiếu sáng ngoài: phương thức lắp đặt F (hàng đơn nằm ngang hoặc
trên máng đứng), nhiệt độ 30 độ C, 3 XLPE.
-

Hệ số: k1=1; k4=1 (đi 1 mạch); k5=1 (bỏ qua sóng hài)

-

Dự kiến đi 1 mạch:
Dịng tra bảng:

 Tiết diện dây dấn mỗi pha Sp=1x1.5 (mm2), dây đồng.
 CXV-1x1Cx1.5mm2+1x1Cx1.5mm2
f. Dây dẫn đến tủ tổng tầng, tủ tầng:
 Tổng tủ tổng tầng:


0

0


 Chọn dây cho tủ tổng tầng: phương thức lắp đặt F, nhiệt độ 30 độ C, 3 XLPE.
-

Hệ số: k1=1; k4=1 (đi 1 mạch); k5=1 (bỏ qua sóng hài)

-

Dự kiến đi 1 mạch:
Dòng tra bảng:

 Tiết diện dây dấn mỗi pha Sp=1x150 (mm2), dây đồng.
CXV-1x1Cx150mm2+1x1Cx75mm2
 Có InCB=440(A)
 Tủ tầng:

 Có InCB=225(A)

 Chọn dây cho tủ tầng: phương thức lắp đặt F (Thang), nhiệt độ 30 độ C, 2 XLPE.
-

Hệ số: k1=1; k4=1 (đi 1 mạch); k5=1 (bỏ qua sóng hài)

-

Dự kiến đi 1 mạch:

Dòng tra bảng:

 Tiết diện dây dấn mỗi pha Sp=1x50 (mm2), dây đồng.
 CXV-1x1Cx50mm2+1x1Cx25mm2
g. Dây dẫn đến căn hộ:



Có InCB=25(A)

 Chọn dây đến căn hộ: phương thức lắp đặt E (hàng đơn nằm ngang hoặc trên máng
đứng), nhiệt độ 30 độ C, 2 XLPE.
-

Hệ số: k1=1; k4=1 (đi 1 mạch); k5=1 (bỏ qua sóng hài)

-

Dự kiến đi 1 mạch:
Dòng tra bảng:

 Tiết diện dây dấn mỗi pha Sp=1x1.5 (mm2), dây đồng.
 CXV-1x1Cx1.5mm2+1x1Cx1.5mm2

0

0


2. Kiểm tra sụt áp:

a. Sụt áp từ hệ MBA đến tủ MSB:

b. Sụt áp từ MSB đến tủ bơm:
Cho chiều dài từ MSB đến tủ bơm là: l = 10m

c. Sụt áp từ MSB đến tủ thang máy:
Cho chiều dài từ MSB đến tủ bơm là: l = 15m

d. Sụt áp từ MSB đến tủ chiếu sáng trong:
Khoảng cách từ MBA đến tủ chiếu sáng: l = 0.655 x 52 = 34.06 m
Khoảng cách từ MSB đến tủ chiếu sáng: l = 52 – 34.06 = 18 m

e. Sụt áp từ MSB đến tủ chiếu sáng ngoài:

f. Sụt áp từ MSB đến tủ tổng tầng:
Khoảng cách từ MBA đến tủ tổng tần: l = 13m

g. Sụt áp tủ tổng tầng đến tủ tầng cao nhất:
Khoảng cách từ MBA đến tủ tổng tầng: l = 3.5 x 9 = 31.5 m

0

0


h. Phần trăm sụt áp đến các tủ và căn hộ:
 Từ MBA đến tủ máy bơm:

 Từ MBA đến tủ thang máy:


 Từ MBA đến tủ chiếu sáng trong:

 Từ MBA đến tủ chiếu sáng ngoài:

 Từ MBA đến tầng cao nhất:

0

0


Câu 5: Tính tốn ngắn mạch và lựa chọn CB.

I.

Tại đầu cực hạ thế:

-

Dịng định mức MBA:

-

Vì Pđm = 400 kVA nên ta chọn Usc% = 4 (Bảng G35 sách “hướng dẫn thiết kế lắp
đặt điện theo tiêu chuẩn quốc tế IEC)
Dòng ngắn mạch là:

-

II.


Tại tủ phân phối tổng:

1. Hệ thống:
2. Máy biến áp:
3. CB:
- CB có
4. Dây đồng:
 Tủ MSB đặt ở trung tâm tòa nhà cách trạm biến áp 50m:




 Dịng ngắn mạch:

III.

Nhóm căn hộ:

1. Tại tủ phân phối nhóm căn hộ:
a. CB:
- CB có
b. Dây đồng:
- Cho tủ phân phối căn hộ cách tủ MSB 1 m:
- Dòng ngắn mạch:
2. Tại tủ phân phối từng tầng:
- Chiều cao của mỗi tầng là 3,5 m. Chiều dài dây từ tầng 1 đến tầng 10 là:
a. CB:
 CB có


0

0


b. Dây đồng:




 Dòng ngắn mạch:
3. Tại tủ phân phối từng hộ:
- Do tụ được đặt ở giữa chung cư mỗi tầng nên chiều dài dây dài nhất là:
a. CB:
 CB có
c. Dây đồng:




 Dịng ngắn mạch:

IV.

Nhóm động lực:

1. Tại tủ phân phối nhóm động lực:
a. CB:
 CB có
b. Dây đồng:

 Đặt t ủ động lực cách tủ MSB 1 m:




 Dịng ngắn mạch:
2. Tại tủ nhóm máy bơm:
a. CB:
 CB có
b. Dây đồng:
 Đặt tủ bơm ở góc của chung cư. Chiều dài của dây dẫn là:






Dòng ngắn mạch:

0

0


3. Tại tủ nhóm thang máy:
a. CB
 CB có
b. Dây đồng:
 Đặt tủ thang máy trên tầng 10 nằm cách tủ động lực:







V.

Dịng ngắn mạch:
Nhóm chiếu sáng:

1. Tại tủ phân phối nhóm chiếu sáng trong:
a. CB
 CB có
b.






2.
a.




Dây đồng:
Cho tủ chiếu sáng trong cách tủ MSB 1 m:

Dòng ngắn mạch:

Tại tủ chiếu sáng ngoài:
Hệ thống:

b. Máy biến áp:



c. CB:
 CB có
d. Dây đồng:
 Khoảng cách trạm biến áp đến tụ chiếu sáng ngồi là:






Dịng ngắắn mạch:

0

0



×