Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Giáo trình hàn hồ quang tay nâng cao (nghề hàn trung cấp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 100 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - ĐỨC HÀ TĨNH

GIÁO TRÌNH
Mơ đun: Hàn hồ quang tay nâng cao
Nghề: Hàn
Trình độ: TRUNG CẤP
Biên soạn: Thạc sỹ Nguyễn Ngọc Sáng
Tài liệu lưu hành nội bộ

Năm 2017
1


3


CHƯƠNG TRÌNH MƠ-ĐUN HÀN HỒ QUANG TAY NÂNG CAO
Mã số mô đun: MĐ14
Thời gian mô đun: 150 h; ( Lý thuyết: 45 h, Thực hành: 105 h).
I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT CỦA MƠ ĐUN
- Vị trí: Mơ đun này được bố trí sau khi học xong hoặc song song với các mơn
học MH07- MH12 và MĐ13
- Tính chất của mơđun: Là mơ-đun chun ngành bắt buộc.
II. MỤC TIÊU CỦA MƠ ĐUN
Học xong mơn học này người học có khả năng:
- Làm tốt một các công việc cơ bản của người thợ hàn điện, tại các cơ sở sản
xuất cơ khí trong và ngồi nước.
- Chuẩn bị tốt phơi liệu hàn cho các kiểu liên kết hàn cơ bản, với chiều dày vật
liệu khác nhau, vị trí hàn trong khơng gian khác nhau.
- Giải thích đúng các phương pháp chuyển động que hàn, sự dịch chuyển của


kim loại lỏng từ que hàn vào bể hàn.
- Hàn các mối hàn ở mọi vị trí khó trong khơng gian đảm bảo u cầu kỹ thuật,
tham gia sản xuất một số sản phẩm về hàn.
- Kiểm tra đánh giá đúng chất lượng mối hàn.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số
Tên các bài trong mô đun
TT
Tổng số
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Hàn mối hàn khơng vát mép ở vị
trí đứng
Hàn mối hàn có vát mép ở vị trí
đứng
Hàn góc khơng vát mép ở vị trí
đứng
Hàn góc có vát mép ở vị trí đứng
Hàn giáp mối khơng vát mép ở vị
trí ngang
Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí

ngang
Hàn góc có vát mép ở vị trí
ngang
Hàn giáp mối khơng vát mép ở vị
trí ngữa
Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí
ngữa

Thời gian

Thực
thuyết
hành

Kiểm
tra*

10

1

9

15

2

12

10


1

9

15

1

14

10

1

9

25

2

22

1

15

1

13


1

15

1

14

25

2

22

1

1
4


Số
TT
10
11
12

Tên các bài trong mơ đun
Tổng số
Hàn góc khơng vát mép ở vị trí

ngữa
Kiểm tra kết thúc mơ đun
Cộng

Thời gian

Thực
thuyết
hành

10

1

14

150

17

126

Kiểm
tra*

4

MỤC LỤC
Bài 1: HÀN GIÁP MỐI KHÔNG VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ HÀN ĐỨNG ........................... 13
1. Vị trí hàn đứng trong không gian............................................................................. 13

2. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị, phôi hàn ......................................................................... 14
5


2.1 Chuẩn bị dụng cụ ................................................................................................. 14
2.2 Thiết bị hàn ........................................................................................................... 14
2.3 Phơi hàn: ............................................................................................................... 14
3. Tính chế độ hàn đứng : ............................................................................................. 14
3.1. Đường kính que hàn: ............................................................................................ 14
3.2. Cường độ dòng điện hàn: ..................................................................................... 14
3.3. Điện áp hàn. ......................................................................................................... 14
3.4. Tốc độ hàn Vh: .................................................................................................... 15
4. K thut gá đính phơi hàn ........................................................................................ 15
5. Kỹ thuật hàn : ............................................................................................................. 16
5.1. Góc độ que hàn : .................................................................................................. 16
5.2. Cách dao động que hàn: ....................................................................................... 16
5.3. Chiều dài hồ quang:.............................................................................................. 16
5.4. Kỹ thuật nối que: .................................................................................................. 16
6. Kiểm tra mối hàn ...................................................................................................... 17
7. Các dạng sai hỏng nguyên nhân cách khắc phục. ................................................... 17
8. An toàn lao động: ...................................................................................................... 17
Bài 2: HÀN GIÁP MỐI CĨ VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ HÀN ĐỨNG .................................... 18
1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị, phôi hàn ......................................................................... 19
1.1 Chuẩn bị dụng cụ ................................................................................................. 19
1.2 Thiết bị hàn ........................................................................................................... 19
1.3 Phôi hàn: ............................................................................................................... 20
2.1. Đường kính que hàn: ............................................................................................ 20
2.2. Cường độ dịng điện hàn: ..................................................................................... 20
2.3. in ỏp hn. ......................................................................................................... 21
2.4. Tốc độ hàn Vh:..................................................................................................... 21

3. Kỹ thuật gá, đính phơi hàn ....................................................................................... 21
4. Kỹ thuật hàn : ............................................................................................................. 22
4.1. Góc độ que hàn : .................................................................................................. 23
4.2. Cách dao động que hàn: ....................................................................................... 23
4.3. Chiều dài hồ quang:.............................................................................................. 24
4.4. Kỹ thuật nối que: .................................................................................................. 24
5. Kiểm tra mối hàn ...................................................................................................... 24
6. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân cách khắc phục. .................................................. 24
7. An toàn lao động: ...................................................................................................... 25
Bài 3: HÀN GĨC KHƠNG VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ ĐỨNG .............................................. 25
1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị, phôi hàn ......................................................................... 26
1.1 Chuẩn bị dụng cụ ................................................................................................. 26
1.2 Thiết bị hàn ........................................................................................................... 26
1.3 Phôi hàn: Tôn tấm có chiều dày S = 6 mm ........................................................... 27
2. Tính chế độ hàn đứng : ............................................................................................. 27
2.1. Đường kính que hàn: ............................................................................................ 27
2.2. Cường độ dòng điện hàn: ..................................................................................... 27
2.3. in ỏp hn. ......................................................................................................... 27
2.4. Tốc độ hàn Vh: .................................................................................................... 28
6


3. Kỹ thuật gá, đính phơi hàn ....................................................................................... 28
4. Kỹ thuật hàn : ............................................................................................................. 29
4.1. Góc độ que hàn : .................................................................................................. 29
β. Là góc hợp bởi trục que hàn và bề mặt hai tấm phôi. ............................................... 29
4.2. Cách dao động que hàn: ....................................................................................... 29
4.3. Chiều dài hồ quang:.............................................................................................. 29
4.4. Kỹ thuật nối que: .................................................................................................. 30
5. Kiểm tra mối hàn ...................................................................................................... 30

6. Các dạng sai hỏng nguyên nhân cách khắc phục. ................................................... 30
7. An toàn lao động: ...................................................................................................... 30
Bài 4: HÀN GĨC VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ ĐỨNG .............................................................. 31
1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị, phôi hàn ......................................................................... 31
1.1 Chuẩn bị dụng cụ ................................................................................................. 31
1.2 Thiết bị hàn ........................................................................................................... 32
1.3 Phơi hàn: ............................................................................................................... 32
2. Tính chế độ hàn đứng : ............................................................................................. 33
2.1. Đường kính que hàn: ............................................................................................ 33
2.2. Cường độ dòng điện hàn: ..................................................................................... 33
2.3. Điện áp hàn. ......................................................................................................... 33
2.4. Tốc độ hàn Vh: .................................................................................................... 34
3. K thut gỏ, ớnh phôi hàn ....................................................................................... 34
4. Kỹ thuật hàn : ............................................................................................................. 34
4.1. Góc độ que hàn : .................................................................................................. 34
4.2. Cách dao động que hàn: ....................................................................................... 35
4.3. Chiều dài hồ quang:.............................................................................................. 35
4.4. Tèc ®é hµn Vh: .................................................................................................... 36
4.5. Kỹ thuật nối que: .................................................................................................. 36
5. Kiểm tra mối hàn ...................................................................................................... 36
6. Các dạng sai hỏng nguyên nhân cách khắc phục. ................................................... 36
7. An toàn lao động: ...................................................................................................... 37
Bài 5: HÀN GẤP MÉP Ở VỊ TRÍ ĐỨNG ........................................................................ 37
1. Mối hàn gấp mép.. ...................................................................................................... 37
2. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị, phôi hàn ......................................................................... 37
2.1 Chuẩn bị dụng cụ ................................................................................................. 37
2.2 Thiết bị hàn ........................................................................................................... 37
2.3 Phơi hàn: ............................................................................................................... 38
3. Tính chế độ hàn gấp mép đứng : .............................................................................. 39
3.1. Đường kính que hàn: ............................................................................................ 39

3.2. Cường độ dòng điện hàn: ..................................................................................... 39
Ký hiệu là Uh đơn vị là ( V). ....................................................................................... 39
3.4. Tèc ®é hµn Vh: .................................................................................................... 39
4. Kỹ thuật gá đính phơi hàn ........................................................................................ 39
5. Kỹ thuật hàn : ............................................................................................................. 40
5.1. Góc độ que hàn : .................................................................................................. 40
5.2. Cách dao động que hàn: ....................................................................................... 40
7


5.3. Chiều dài hồ quang:.............................................................................................. 40
5.4. Kỹ thuật nối que: .................................................................................................. 40
6. Kiểm tra mối hàn ...................................................................................................... 41
7. Các dạng sai hỏng nguyên nhân cách khắc phục. ................................................... 41
8. An tồn lao động: ...................................................................................................... 41
Bài 6: HÀN GIÁP MỐI KHƠNG VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ NGANG .................................. 42
1. Vị trí hàn ngang trong không gian. .............................................................................. 42
2. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị, phôi hàn ......................................................................... 43
2.1 Chuẩn bị dụng cụ ................................................................................................. 43
2.2 Thiết bị hàn ........................................................................................................... 43
2.3 Phôi hàn: ............................................................................................................... 44
3. Tính chế độ hàn gang :.............................................................................................. 44
3.1. Đường kính que hàn: ............................................................................................ 44
3.2. Cường độ dịng điện hàn: ..................................................................................... 44
3.3. Điện áp hàn . ........................................................................................................ 45
3.4. Tèc ®é hµn Vh: .................................................................................................... 45
4. Kỹ thuật gá đính phơi hàn ........................................................................................ 45
5. Kỹ thuật hàn : ............................................................................................................. 46
5.1. Góc độ que hàn : .................................................................................................. 46
5.2. Cách dao động que hàn: ....................................................................................... 46

5.3. Chiều dài hồ quang:.............................................................................................. 47
5.4. Kỹ thuật nối que: .................................................................................................. 47
6. Kiểm tra mối hàn ...................................................................................................... 47
7. Các dạng sai hỏng nguyên nhân cách khắc phục. ................................................... 47
8. An toàn lao động: ...................................................................................................... 48
Bài 7: HÀN GIÁP MỐI CĨ VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ NGANG ........................................... 49
1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị, phôi hàn ......................................................................... 49
1.1 Chuẩn bị dụng cụ ................................................................................................. 49
1.2 Thiết bị hàn ........................................................................................................... 49
1.3 Phơi hàn: ............................................................................................................... 50
2. Tính chế độ hàn ngang : ........................................................................................... 50
2.1. Đường kính que hàn: ............................................................................................ 50
2.2. Cường độ dòng điện hàn: ..................................................................................... 51
2.3. Điện áp hàn. ......................................................................................................... 51
2.4. Tốc độ hàn Vh: .................................................................................................... 51
3. K thut gỏ ớnh phôi hàn ........................................................................................ 51
4. Kỹ thuật hàn : ............................................................................................................. 52
4.1. Góc độ que hàn : .................................................................................................. 52
5.2. Cách dao động que hàn: ....................................................................................... 52
4.3. Chiều dài hồ quang:.............................................................................................. 53
4.4. Kỹ thuật nối que: .................................................................................................. 53
5. Kiểm tra mối hàn ...................................................................................................... 53
6. Các dạng sai hỏng nguyên nhân cách khắc phục. ................................................... 53
7. An toàn lao động: ...................................................................................................... 54
Bài 8: HÀN GĨC KHƠNG VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ NGANG. ........................................... 55
8


1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị, phôi hàn ......................................................................... 55
1.1 Chuẩn bị dụng cụ ................................................................................................. 55

1.2 Thiết bị hàn ........................................................................................................... 55
1.3 Phơi hàn: ............................................................................................................... 56
2. Tính chế độ hàn góc ngang : ..................................................................................... 56
2.1. Đường kính que hàn: ............................................................................................ 56
2.2. Cường độ dòng điện hàn: ..................................................................................... 56
2.3. Điện áp hn. ......................................................................................................... 57
2.4. Tốc độ hàn Vh: .................................................................................................... 57
3. K thuật gá, đính phơi hàn ....................................................................................... 57
4. Kỹ thuật hàn : ............................................................................................................. 57
4.1. Góc độ que hàn : .................................................................................................. 58
4.2. Cách dao động que hàn: ....................................................................................... 58
4.3. Chiều dài hồ quang:.............................................................................................. 58
4.4. Tốc độ hàn Vh: .................................................................................................... 59
4.5. K thut nối que: .................................................................................................. 59
5. Kiểm tra mối hàn ...................................................................................................... 59
6. Các dạng sai hỏng nguyên nhân cách khắc phục. ................................................... 59
7. An tồn lao động: ...................................................................................................... 60
Bài 9: HÀN GĨC CĨ VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ HÀN NGANG ........................................... 60
1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị, phôi hàn ......................................................................... 61
1.1 Chuẩn bị dụng cụ ................................................................................................. 61
1.2 Thiết bị hàn ........................................................................................................... 61
1.3 Phơi hàn: ............................................................................................................... 62
2. Tính chế độ hàn góc ngang : ..................................................................................... 62
2.1. Đường kính que hàn: ............................................................................................ 62
2.2. Cường độ dòng điện hàn: ..................................................................................... 62
2.3. Điện áp hàn. ......................................................................................................... 63
2.4. Tốc độ hàn Vh: .................................................................................................... 63
3. K thut gá, đính phơi hàn ....................................................................................... 63
4. Kỹ thuật hàn : ............................................................................................................. 64
4.1. Góc độ que hàn : .................................................................................................. 64

4.2. Cách dao động que hàn: ....................................................................................... 64
4.3. Chiều dài hồ quang:.............................................................................................. 64
4.4. Tốc độ hàn Vh: .................................................................................................... 65
4.5. K thut ni que: .................................................................................................. 65
5. Kiểm tra mối hàn ...................................................................................................... 65
6. Các dạng sai hỏng nguyên nhân cách khắc phục. ................................................... 65
7. An toàn lao động: ...................................................................................................... 66
Bài 10: HÀN GẤP MÉP Ở VỊ TRÍ HÀN NGANG .......................................................... 66
1. Mối hàn gấp mép.. ...................................................................................................... 67
2. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị, phôi hàn ......................................................................... 67
2.1 Chuẩn bị dụng cụ ................................................................................................. 67
2.2 Thiết bị hàn ........................................................................................................... 67
2.3 Phôi hàn: ............................................................................................................... 68
9


3. Tính chế độ hàn gấp mép ngang : ............................................................................ 68
3.1. Đường kính que hàn: ............................................................................................ 68
3.2. Cường độ dịng điện hàn: ..................................................................................... 68
3.3. Điện áp hàn. ......................................................................................................... 68
3.4. Tèc ®é hµn Vh: .................................................................................................... 69
4. Kỹ thuật gá đính phơi hàn ........................................................................................ 69
5. Kỹ thuật hàn : ............................................................................................................. 69
5.1. Góc độ que hàn : .................................................................................................. 69
5.2. Cách dao động que hàn ........................................................................................ 70
5.3. Chiều dài hồ quang:.............................................................................................. 70
5.4. Kỹ thuật nối que: .................................................................................................. 70
6. Kiểm tra mối hàn ...................................................................................................... 70
7. Các dạng sai hỏng nguyên nhân cách khắc phục. ................................................... 70
8. An toàn lao động: ...................................................................................................... 71

Bài 11: HÀN GIÁP MỐI KHƠNG VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ NGỮA .................................. 71
1. Vị trí hàn ngữa trong khơng gian. ............................................................................ 71
2. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị, phôi hàn ......................................................................... 72
2.1 Chuẩn bị dụng cụ ................................................................................................. 73
2.2 Thiết bị hàn ........................................................................................................... 73
2.3 Phơi hàn: ............................................................................................................... 73
3. Tính chế độ hàn ngữa : ............................................................................................. 74
3.1. Đường kính que hàn: ............................................................................................ 74
3.2. Cường độ dòng điện hàn: ..................................................................................... 74
3.3. Điện áp hàn. ......................................................................................................... 74
3.4. Tốc độ hàn Vh: .................................................................................................... 74
4. K thut gỏ ớnh phôi hàn ........................................................................................ 75
5. Kỹ thuật hàn : ............................................................................................................. 75
5.1. Góc độ que hàn : .................................................................................................. 75
5.2. Cách dao động que hàn: ....................................................................................... 75
5.3. Chiều dài hồ quang:.............................................................................................. 76
5.4. Kỹ thuật nối que: .................................................................................................. 76
6. Kiểm tra mối hàn ...................................................................................................... 76
7. Các dạng sai hỏng nguyên nhân cách khắc phục. ................................................... 76
8. An toàn lao động: ...................................................................................................... 77
Bài 12: HÀN GIÁP MỐI CĨ VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ NGỮA ........................................... 78
1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị, phôi hàn ......................................................................... 78
1.1 Chuẩn bị dụng cụ ................................................................................................. 78
1.2 Thiết bị hàn ........................................................................................................... 78
1.3 Phơi hàn: ............................................................................................................... 79
2. Tính chế độ hàn ngữa : ............................................................................................. 79
2.1. Đường kính que hàn: ............................................................................................ 79
2.2. Cường độ dòng điện hàn: ..................................................................................... 80
2.3. Điện áp hàn. ......................................................................................................... 80
2.4. Tốc độ hàn Vh: .................................................................................................... 80

3. K thut gá đính phơi hàn ........................................................................................ 80
10


4. Kỹ thuật hàn : ............................................................................................................. 81
4.1. Góc độ que hàn : .................................................................................................. 81
4.2. Cách dao động que hàn: ....................................................................................... 81
5.2. Cách dao động que hàn: ....................................................................................... 82
4.3. Chiều dài hồ quang:.............................................................................................. 82
4.4. Kỹ thuật nối que: .................................................................................................. 82
5. Kiểm tra mối hàn ...................................................................................................... 82
6. Các dạng sai hỏng nguyên nhân cách khắc phục. ................................................... 83
7. An toàn lao động: ...................................................................................................... 83
Bài 13: HÀN GĨC KHƠNG VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ HÀN NGỮA ................................... 84
1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị, phôi hàn ......................................................................... 84
1.1 Chuẩn bị dụng cụ ................................................................................................. 84
1.2 Thiết bị hàn ........................................................................................................... 84
1.3 Phôi hàn: ............................................................................................................... 85
2. Tính chế độ hàn góc ngữa: ........................................................................................ 85
2.1. Đường kính que hàn: ............................................................................................ 85
2.2. Cường độ dòng điện hàn: ..................................................................................... 86
2.3. in ỏp hn. ......................................................................................................... 86
2.4. Tốc độ hàn Vh: .................................................................................................... 86
3. Kỹ thuật gá, đính phơi hàn ....................................................................................... 86
4. Kỹ thuật hàn : ............................................................................................................. 87
4.1. Góc độ que hàn : .................................................................................................. 87
4.2. Cách dao động que hàn: ....................................................................................... 87
4.3. Chiu di h quang............................................................................................... 88
4.4. Tốc độ hàn Vh: .................................................................................................... 88
4.5. Kỹ thuật nối que: .................................................................................................. 88

5. Kiểm tra mối hàn ...................................................................................................... 88
6. Các dạng sai hỏng nguyên nhân cách khắc phục. ................................................... 89
7. An toàn lao động: ...................................................................................................... 89
Bài 14: HÀN GĨC CĨ VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ HÀN NGỮA ............................................ 90
1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị, phôi hàn ......................................................................... 90
1.1 Chuẩn bị dụng cụ ................................................................................................. 90
1.2 Thiết bị hàn ........................................................................................................... 90
1.3 Phơi hàn: ............................................................................................................... 91
2. Tính chế độ hàn góc ngữa : ....................................................................................... 91
2.1. Đường kính que hàn: ............................................................................................ 92
2.2. Cường độ dòng điện hàn: ..................................................................................... 92
2.3. in ỏp hn . ........................................................................................................ 92
2.4. Tốc độ hàn Vh: .................................................................................................... 93
3. Kỹ thuật gá, đính phơi hàn ....................................................................................... 93
4. Kỹ thuật hàn : ............................................................................................................. 93
4.1. Góc độ que hàn : .................................................................................................. 93
4.2. Cách dao động que hàn: ....................................................................................... 94
4.3. Chiu di h quang:.............................................................................................. 94
4.4. Tốc độ hàn Vh: .................................................................................................... 94
11


4.5. Kỹ thuật nối que: .................................................................................................. 95
5. Kiểm tra mối hàn ...................................................................................................... 95
6. Các dạng sai hỏng nguyên nhân cách khắc phục. ................................................... 95
7. An toàn lao động: ...................................................................................................... 95
Bài 15: HÀN GẤP MÉP VẬT LIỆU MỎNG Ở VỊ TRÍ HÀN NGỮA ........................... 96
1. Mối hàn gấp mép.. ...................................................................................................... 97
2. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị, phôi hàn ......................................................................... 97
2.1 Chuẩn bị dụng cụ ................................................................................................. 97

2.2 Thiết bị hàn ........................................................................................................... 97
2.3 Phơi hàn: ............................................................................................................... 98
3. Tính chế độ hàn gấp mép ngữa : .......................................................................... 98
3.1. Đường kính que hàn: ............................................................................................ 98
3.2. Cường độ dòng điện hàn: ..................................................................................... 98
3.3. Điện áp hn. ......................................................................................................... 98
3.4. Tốc độ hàn Vh: .................................................................................................... 99
4. K thuật gá đính phơi hàn ........................................................................................ 99
5. Kỹ thuật hàn: .............................................................................................................. 99
5.1. Góc độ que hàn : .................................................................................................. 99
5.2. Cách dao động que hàn: ..................................................................................... 100
5.3. Chiều dài hồ quang:............................................................................................ 100
5.4. Kỹ thuật nối que: ................................................................................................ 100
6. Kiểm tra mối hàn .................................................................................................... 100
7. Các dạng sai hỏng nguyên nhân cách khắc phục. ................................................. 100
8. An toàn lao động: .................................................................................................... 101

12


Bài 1: HÀN GIÁP MỐI KHÔNG VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ HÀN ĐỨNG (PF)
Mục tiêu của bài:
Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
Trình bày vị trí của mối hàn đứng trong khơng gian, khó khăn khi hàn đứng.
Chuẩn bị phôi đảm bảo sạch, thẳng, phẳng, đúng kích thước bản vẽ.
Chọn chế độ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu và kiểu liên kết hàn, vị trí hàn.
Gá phơi hàn chắc chắn, đúng vị trí hàn đứng.
Thực hiện các thao tác hàn đứng thành thạo.
Hàn mối hàn giáp mối khơng vát mép ở vị trí đứng đảm bảo độ sâu ngấu, không bị
nứt, lẫn xỉ, vón cục.

- Làm sạch kiểm tra đánh giá đúng chất lượng mối hàn.
- Thực hiện tốt cơng tác an tồn và vệ sinh phân xưởng
-

1. Vị trí hàn đứng trong không gian.
- Là những mối hàn phân bổ trên các mặt phẳng nằm trong góc từ 600 - 1200, trừ phương
song song với mặt phẳng nằm ngang.

Hình 1-1: Phân loại v trớ mi trong khụng gian
Khó khăn chủ yếu khi hàn đứng là kim loại lỏng ở vũng hàn và kim loại lỏng ở
đầu que hàn dễ chảy xuống phía dưới. Do đó phải giữ chiều dài hồ quang ngắn. Khi
hàn có thể hàn từ dưới lên hay từ trên xuống, trong đó hàn từ dưới lên (còn gọi là hàn leo)
có nhiều thuận lợi hơn; bởi vì ngoài sức căng bề mặt ra, kim loại lỏng còn được giữ lại ở
vũng hàn nhờ phần mối hàn ở dưới đà kết tinh. Khi gây hồ quang, que hàn đặt ở vị trí
vuông góc với chi tiết hàn, sau khi hồ quang hình thành thì nghiêng que hành xuống
phía dưới một góc từ 10- 150.
Để giảm bớt thể tích của vũng hàn, khi hàn đứng cần giảm bớt cường độ dòng
điện xuống 10- 15% so với hàn bằng và nên dùng que hàn có đường kính d< 5mm.
Trường hợp que hàn cần có chuyển động dao động ngang thì biên độ dao động của nó
chỉ cho phép trong khoảng (1,5- 2)d.
Thực tế chứng tỏ rằng cách hàn từ dưới lên điều kiện truyền nhiệt vào vật hàn
tốt hơn, nên thường được dùng khi hàn các vật dày; còn cách hàn từ trên xuống, điều kiện
truyền nhiệt vào vật hàn kém hơn, nên thường được dùng để hành các vật mỏng.
13


2. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị, phôi hàn.
2.1 Chuẩn bị dụng cụ.
- Búa tay, búa gỏ xĩ, bàn chải sắt, kìm hàn, kính hàn, găng tay, tạp dề….
- Các dụng cụ bảo hộ lao động khác như quần áo bảo hộ lao động; giày cách điện vv

2.2. Thiết bị hàn.
- Máy hàn, bàn hàn, dây cáp hàn, buồng hàn.
- Máy mài tay, máy mài hai đá, kéo cắt phôi v…v…
2.3. Phơi hàn.
Tơn tấm có chiều dày S = 4 mm
- Cắt phơi có kích thước (200 x 70 x 4) mm số lượng 2 tấm
- Dùng búa nguội nắn thẳng hai tấm phôi.làm cho hai mép hàn thẳng phẳng.
- Tiến hành làm sạch bằng bàn chải sắt hai tấm phơi đặc biệt là hai mép hàn.mục đích
tẩy sạch vết bẩn,han xỉ,dầu mỡ, sơn; nước và các chất bẩn bám lên nó ở cả về hai bên
phía rãnh hàn với một chiều rộng nhất định khoảng (20 ÷ 30 )mm
3. Tính chế độ hàn đứng.
3.1. Đường kính que hàn.
Ký hiệu là d đơn vị là (mm).

s
+1
2
Trong đó:
d là đường kính que hàn
S là chiều dài vật hàn
- Thay số vào ta có d = (4 / 2) + 1 = 3.0 thực tế dùng que 3,2 để hàn bài tập
+ Cơng thức tính : d =

3.2. Cường độ dịng điện hàn.
Ký hiệu là Ih đơn vị là Am pe ( A).
+ Cơng thức tính: Ih = ( β +  d ) d
Trong đó:

Ih là cường độ dịng điện hàn
β, α là hệ số thực nghiệm β = 20, α = 6


- Thay số vào ta có Ih = ( 20 + 6 x 3,2 ) 3,2 = 125 (A)
+ Cơng thức thực nghiệm: Ih = k.d

k = (30 ÷ 50)

Chú ý: Khi hàn đứng thông thường người ta giảm Ih xuống từ 10% ÷ 15% so với cơng
thức tính toán
3.3. Điện áp hàn.
Ký hiệu là Uh đơn vị là ( V).
+ Cơng thức tính Uh =(a + b) lhq
Trong đó :

a là điện áp rơi trên cực A nốt
b là điện áp rơi trên chiều dài hồ quang
14


lhq là chiều dài hồ quang
Chú ý:
- NÕu chiỊu dµi hồ quang càng lớn thì quÃng đường dịch chuyển của các giọt
kim loại lỏng từ que hàn vào vũng hàn càng dài, do đó chúng dễ bị tác động xấu của
môi trường không khí. Mặt khác, hàn với hồ quang dài, điện áp hồ quang sẽ tăng, chiều
sâu ngấu giảm, sự mất mát kim loại do bắn toé, bay hơi trong quá trình hàn tăng lên,
bề mặt mối hàn hồ ghề và bị khuyết tật lẹm chân.
- Nếu chiều dài hồ quang quá bé thì sự cháy của nó không ổn định, dòng điện
có hiện tượng chập mạch thường xuyên, điện áp hồ quang giảm, chiều rộng mối hàn
giảm, bề mặt mối hàn không mịn, nhưng khi hàn bằng dòng DC hồ quang ít bị thổi
lệch hơn.
3.4. Tốc độ hàn Vh:

Tốc độ hàn là tốc độ dịch chuyển que hàn dọc theo trục mối hàn. Nếu tốc độ hàn quá
lớn mối hàn sẽ hẹp, chiều sâu ngấu giảm, không phẳng và có thể bị giám đoạn. Ngược
lại, nếu tốc độ hàn quá nhỏ sẽ bị hiện tượng cháy chân, kim loại cơ bản bị nung nóng quá
mức, vùng ảnh hưởng nhiệt lớn, chiều rộng và chiều sâu ngấu của mối hàn tăng
Tốc độ hàn hồ quang tay phụ thuộc vào loại que hàn (hệ số đắp), cường độ dòng
hàn và tiết diện ngang của mối hàn. Vì thế, để tăng năng suất lao động có thể sử
dụng que hàn có hệ số đắp lớn, hàn với dòng điện cao ở mức cho phép, hoặc chọn
kiểu vát mép chi tiết thích hợp để tiết diện mối hàn là bé nhất.
4. K thuật gá đính phơi hàn.
-. Hàn đính phải tiến hành với số lượng và kích thước nhất định tuỳ thuộc vào độ dày
của chi tiết, chiều dài của mối hàn. Ví dụ, các chi tiết mỏng cần hàn đính dày hơn so với
các chi tiết dày. Số lượng mối hàn đính phải đảm bảo được vị trí tương đối của các chi tiết
trong khi hàn (độ phẳng, độ rộng đồng tâm, khe hở hàn,…) thơng thường kích thước các
mối hàn được lấy như sau:
- Chiều dài mối hàn đính bằng 3  4 lần chiều dày vật hàn nhưngkhông lớn hơn 30  40
mm
- Chiều cao mối hàn đính bằng 0,5  0,7 chiều dày vật hàn
- Khoảng cách giữa các mối hàn đính bằng 40  50 lần chiều dày vật hàn, nhưng không
quá 300 mm. Mặc dù mối đính chỉ có chức năng chính là định vị các chi tiết để chúng
không biến dạng tự do khi hàn. Song cũng phải coi nó là một phần quan trọng của mối
hàn sau này. Vì vậy, nó cũng cần thực hiện với chất lượng tốt, cụ thể các mối hàn đính
phải được thực hiện bằng chính loại que hàn, chế độ hàn (đặc biệt nếu có yêu cầu nung
nóng sơ bộ) như đối với mối hàn chính thức và cũng phải do chính người thợ sẽ hàn đó
thực hiện

Thứ tự đính : 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5

15



L

e

5. Kỹ thuật hàn :
Trong thực tế khi hàn mối hàn đứng người ta có thể tiến hành hàn một hoặc hai lớp tùy
vào chiều dày của vật hàn. Trong trường hợp này ta hàn một lớp
5.1. Góc độ que hàn :
 = 500 ÷ 550, β = 900.
 . là góc hợp bởi trục que hàn và trục mối hàn. Chú ý: ở đây góc nghiêng que hàn theo
chiều đã hàn
β. Là góc hợp bởi trục que hàn và bề mặt hai tấm phơi.

a,b) Góc nghiêng que hàn;
c,b) Một số chuyển động que hàn
5.2. Cách dao động que hàn:
Cách dao động que hàn thường dùng trong trường hợp này là.
- Răng Cưa
- Bán nguyệt lồi

Chú ý: Nếu sử dụng phương pháp dao động que hàn theo hình răng cưa hoặc bán nguyệt
thì khi đưa que hàn sang hai bên mép phải dừng lại một lúc để ®đ lượng kim loại điền
đấy mép hàn
5.3. Chiều dài hồ quang:
Ihq = ( 0,5 ÷ 1,1) d.
- Chọn: Ihq < d. Vì trong hàn leo kim loại lỏng thường có xu thế bị chảy xệ vì vậy phải
dùng hồ quang ngắn để khóng chế kim loại lỏng chảy xệ
5.4. Kỹ thuật nối que:
+ Kỹ thuật nối nóng: Sau khi hàn hết que hàn ta tiến hành thay que hàn ngay mối hồ
quang nào chỗ cách điểm kết thúc một khoảng từ 5 ÷ 7m m.Sau đó di chuyển que hàn về

điểm kết thúc,đồng thời dừng que hàn lại một tý(quan sát thấy kim loại điền đầy điểm kết
thúc).Sau đó tiến hành hàn bình thường.
16


Chú ý: Phải nối khi điểm kết thúc có màu đỏ.
+ Kỹ thuật nối nguội:Sau khi kết thúc tiến hành gõ xỉ làm sạch chỗ nối (kỹ thuật giống
nối nóng)
6. Kiểm tra mối hàn
Sau khi hàn xong dùng búa gõ xỉ và bàn chải sắt làm sạch bề mặt mối hàn.Dùng phương
pháp kiểm tra chất lượng mối hàn bằng mắt thường, kiểm tra xem hình dáng kích thước
mối có đúng với yêu cầu kỹ thuật, mối hàn có bị các khuyết tật như lẩn xĩ, nứt....Từ đó
đánh giá chất lượng mối hàn

7. Các dạng sai hỏng nguyên nhân cách khắc phục.
DẠNG SAI HỎNG

NGUYÊN NHÂN

CÁCH KHẮC PHỤC

Mối hàn bị chảy xệ

Góc độ que hàn và chiều dài
hồ quang chưa hợp lý

Chọn góc độ que hàn và
chiều dài hồ quang cho phù
hợp
Chọn cường độ dòng điện

hàn cho phù hợp
Chọn cách dao động que
hàn đúng với yêu cầu
Phải dùng lại hai bên chân
đường hàn, sử dụng hồ
quang ngắn, hạ thấp cường
độ dòng điện hàn

Mối hàn bị lẩn xĩ
Mối hàn không ngấu
Mối hàn bị cháy chân

Cường độ dòng điện hàn
yếu,
Do cách dao động que hàn
khơng đúng
Trong q trình dao động
ngang khơng dừng lại ở hai
bên chân đường hàn, sử
dụng hồ quang dài, Ih lớn

8. An toàn lao động:
- Tuyệt đối chấp hành nội quy của xưởng thực tập, quần áo bảo hộ lao động, đi giày vv
- Trong q trình hàn phải đeo kính hàn, tạp dề ,gang tay
- Dụng cụ phải sắp xếp gọn gàng khoa học.
- Sử dụng máy móc thiết bị đúng qui trình, tiết kiệm nguyên vật liệu trong quá trình thực
tập.
- Dùng kìm rèn để cặp phơi sau khi hàn.
- Khi có sự cố phải bình tĩnh xử lý
17



Bài 2: HÀN GIÁP MỐI CÓ VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ HÀN ĐỨNG
(Thời gian: 10 h (LT: 3 h, TH:7 h))
Mục tiêu của bài:
Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị phơi hàn sạch, thẳng, phẳng đúng kích thước bản vẽ.
- Chọn chế độ hàn (dq, Ih, Uh, Vh) và phương pháp chuyển động que hàn phù hợp với
chiều dày vật liệu và vị trí hàn.
- Gá phơi hàn chắc chắn, đúng vị trí.
18


- Thực hiện các thao tác hàn đứng thành thạo.
- Hàn mối hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn đứng đảm bảo độ sâu ngấu,
đúng kích thước, khơng rỗ khí, ngậm xỉ, khơng nứt, khơng vón cục.
- Kiểm tra đánh giá đúng chất lượng mối hàn.
- Thực hiện tốt cơng tác an tồn và vệ sinh phân xưởng
1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị, phôi hàn
1.1 Chuẩn bị dụng cụ
- Búa tay, búa gỏ xĩ, bàn chải sắt, kìm hàn, kính hàn, găng tay, tạp dề….
- Các dụng cụ bảo hộ lao động khác như quần áo bảo hộ lao động; giày cách điện vv
1.2 Thiết bị hàn
- Máy hàn, bàn hàn, dây cáp hàn, buồng hàn
- Máy mài tay, máy mài hai đá, kéo cắt phôi vv

19


Kìm Hàn


Kẹp Mát

1.3 Phơi hàn:
Tơn tấm có chiều dày S = 6 mm
- Cắt phơi có kích thước (200 x 70 x 6)mm số lượng 2 tấm
- Dùng búa nguội nắn thẳng hai tấm phôi.làm cho hai mép hàn thẳng phẳng.
- Tiến hành làm sạch bằng bàn chải sắt hai tấm phơi đặc biệt là hai mép hàn.mục đích
tẩy sạch vết bẩn,han xỉ,dầu mỡ, sơn; nước và các chất bẩn bám lên nó ở cả về hai bên
phía rãnh hàn với một chiều rộng nhất định khoảng (20 – 30 )mm.
- Mài vát mép. Tiến hành mài vát mép cạnh phơi theo chiều dài 200mm, với góc 300 và
trừ mép cùn 2mm.

S =4  26, a =2  2, b =2  1,  = 60o  5o
2. Tính chế độ hàn đứng :
2.1. Đường kính que hàn:
Ký hiệu là d đơn vị là( mm).
s
+ Cơng thức tính : d = + 1
2
Trong đó d là đường kính que hàn
S là chiều dài vật hàn
- Thay số vào ta có d = (6 / 2) + 1 = 4.
- Thực tế dùng que hàn 2,5 để hàn lớp 1, que hàn 3,2 để hàn lớp 2
2.2. Cường độ dòng điện hàn:
Ký hiệu là Ih đơn vị là Am pe ( A).
+ Cơng thức tính: Ih = ( β +  d ) d
20



Trong đó Ih: Cường độ dịng điện hàn





β,
: là hệ số thực nghiệm β = 20,
=6
- Thay số vào ta có Ih = ( 20 + 6 x 3,2 ) 3,2 = 125 (A)
+ Công thức thực nghiệm: Ih = k.d
k = (30 - 50)
- Trong thực tế khi hàn lớp 1 ta chọn Ih = 50 - 60 (A), khi hàn lớp 2 ta chọn Ih = 75- 80
(A)
chú ý: Khi hàn đứng thông thường người ta giảm Ih xuống từ 10% – 15% so với cơng
thức tính tốn
2.3. Điện áp hàn.
Ký hiệu là Uh đơn vị là ( V).
+ Cơng thức tính Uh =( a + b ) lhq, a là điện áp rơi trên cực A nốt, b là điện áp rơi trên
chiều dài hồ quang
- Chú ý:
- Nếu chiều dài hồ quang càng lớn thì quÃng đường dịch chuyển của các giọt
kim loại lỏng từ que hàn vào vũng hàn càng dài, do đó chúng dễ bị tác động xấu của
môi trường không khí. Mặt khác, hàn với hồ quang dài, điện áp hồ quang sẽ tăng, chiều
sâu ngấu giảm, sự mất mát kim loại do bắn toé, bay hơi trong quá trình hàn tăng lên,
bề mặt mối hàn hồ ghề và bị khuyết tật lẹm chân.
- Nếu chiều dài hồ quang quá bé thì sự cháy của nó không ổn định, dòng điện
có hiện tượng chập mạch thường xuyên, điện áp hồ quang giảm, chiều rộng mối hàn
giảm, bề mặt mối hàn không mịn, nhưng khi hàn bằng dòng DC hồ quang ít bị thổi
lệch hơn.


2.4. Tốc độ hàn Vh:
Tốc độ hàn là tốc độ dịch chuyển que hàn dọc theo trục mối hàn. Nếu tốc độ hàn quá
lớn mối hàn sẽ hẹp, chiều sâu ngấu giảm, không phẳng và có thể bị giám đoạn. Ngược
lại, nếu tốc độ hàn quá nhỏ sẽ bị hiện tượng cháy chân, kim loại cơ bản bị nung nóng quá
mức, vùng ảnh hưởng nhiệt lớn, chiều rộng và chiều sâu ngấu của mối hàn tăng
Tốc độ hàn hồ quang tay phụ thuộc vào loại que hàn (hệ số đắp), cường độ dòng
hàn và tiết diện ngang của mối hàn. Vì thế, để tăng năng suất lao động có thể sử
dụng que hàn có hệ số đắp lớn, hàn với dòng điện cao ở mức cho phép, hoặc chọn
kiểu vát mép chi tiết thích hợp để tiết diện mối hàn lµ bÐ nhÊt.
3. Kỹ thuật gá, đính phơi hàn
21


+. Hàn đính phải tiến hành với số lượng và kích thước nhất định tuỳ thuộc vào độ dày
của chi tiết, chiều dài của mối hàn. Ví dụ, các chi tiết mỏng cần hàn đính dày hơn so với
các chi tiết dày. Số lượng mối hàn đính phải đảm bảo được vị trí tương đối của các chi tiết
trong khi hàn (độ phẳng, độ rộng đồng tâm, khe hở hàn,…) thơng thường kích thước các
mối hàn được lấy như sau:
- Chiều dài mối hàn đính bằng 3  4 lần chiều dày vật hàn nhưngkhông lớn hơn 30  40
mm
- Chiều cao mối hàn đính bằng 0,5  0,7 chiều dày vật hàn
- Khoảng cách giữa các mối hàn đính bằng 40  50 lần chiều dày vật hàn, nhưng khơng
q 300 mm
- chiều dài mối đính tối đa 15mm
Mặc dù mối đính chỉ có chức năng chính là định vị các chi tiết để chúng không biến dạng
tự do khi hàn. Song cũng phải coi nó là một phần quan trọng của mối hàn sau này. Vì vậy,
nó cũng cần thực hiện với chất lượng tốt, cụ thể các mối hàn đính phải được thực hiện
bằng chính loại que hàn, chế độ hàn (đặc biệt nếu có yêu cầu nung nóng sơ bộ) như đối
với mối hàn chính thức và cũng phải do chính người thợ sẽ hàn đó thực hiện.

Thứ tự đính : 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5

L

e

+ Gá phơi. Gá phơi một góc từ 800 - 900 so với mặt phẳng nằm ngang, gá phơi phải chắc
chắn tránh rơi phơi trong q trình hàn.

4. Kỹ thuật hàn :
Trong thực tế khi hàn mối hàn đứng vát mép chữ V người ta có thể tiến hành hàn hai hoặc
nhiều lớp. Trong trường hợp này ta hàn hai, hoặc ba lớp

22


4.1. Góc độ que hàn :
 = 700 ÷ 750, β = 900.
 . là góc hợp bởi trục que hàn và trục mối hàn. Chú ý: ở đây góc nghiêng que hàn theo

chiều đã hàn.
β. Là góc hợp bởi trục que hàn và bề mặt hai tấm phôi.

4.2. Cách dao động que hàn:
- Lớp thứ nhất: Ta nên chọn các kiểu dao động sau:
- Răng Cưa

- Chữ U
- Từ lớp thứ hai trở đi: Ta nên chọn các kiểu dao động sau:
- Răng Cưa

- Bán nguyệt lồi

23


Chú ý: Nếu sử dụng phương pháp dao động que hàn theo hình răng cưa hoặc bán nguyệt
thì khi đưa que hàn sang hai bên mép phải dừng lại một lúc để ®đ lượng kim loại điền
đấy mép hàn

4.3. Chiều dài hồ quang:
Ihq = ( 0,5 ÷ 1,1) d.
- Chọn: Ihq < d. Vì trong hàn leo kim loại lỏng thường có xu thế bị chảy xệ vì vậy phải
dùng hồ quang ngắn để khống chế kim loại lỏng chảy xệ
4.4. Kỹ thuật nối que:
+ Kỹ thuật nối nóng: Sau khi hàn hết que hàn ta tiến hành thay que hàn ngay mối hồ
quang nào chỗ cách điểm kết thúc một khoảng từ 5 ÷ 7m m.Sau đó di chuyển que hàn về
điểm kết thúc,đồng thời dừng que hàn lại một
tý(quan sát thấy kim loại điền đầy điểm kết thúc).Sau đó tiến hành hàn bình thường.
Chú ý: Phải nối khi điểm kết thúc có màu đỏ.
+ Kỹ thuật nối nguội:Sau khi kết thúc tiến hành gõ xỉ làm sạch chỗ nối (kỹ thuật giống
nối nóng)
5. Kiểm tra mối hàn
- Sau khi hàn xong dùng búa gõ xỉ và bàn chải sắt làm sạch bề mặt mối hàn.Dùng phương
pháp kiểm tra chất lượng mối hàn bằng mắt thường, kiểm tra xem hình dáng kích thước
mối có đúng với u cầu kỹ thuật, mối hàn có bị các khuyết tật như lẩn xĩ, nứt....Từ đó
đánh giá chất lượng mối hàn

6. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân cách khắc phục.
DẠNG SAI HỎNG


NGUYÊN NHÂN

CÁCH KHẮC PHỤC

Mối hàn bị chảy xệ

Góc độ que hàn và chiều dài
hồ quang chưa hợp lý

Mối hàn bị lẩn xĩ

Cường độ dịng điện hàn

Chọn góc độ que hàn và
chiều dài hồ quang cho phù
hợp
Chọn lại cường độ dòng
24


Mối hàn không ngấu đều

Mối hàn bị cháy chân

yếu,
Cường độ dịng điện hàn
yếu, dao động que hàn
khơng đúng
Trong q trình dao động
ngang không dừng lại ở hai

bên chân đường hàn, sử
dụng hồ quang dài, Ih lớn

điện hàn cho phù hợp
Chọn lại cường độ dòng
điện hàn cho phù hợp
Chọn cách dao động que
hàn đúng với yêu cầu
Phải dùng lại hai bên chân
đường hàn, sử dụng hồ
quang ngắn, hạ thấp cường
độ dòng điện hàn

7. An toàn lao động:
- Tuyệt đối chấp hành nội quy của xưởng thực tập, quần áo bảo hộ lao động, đi giày vv
- Trong quá trình hàn phải đeo kính hàn, tạp dề ,gang tay
- Dụng cụ phải sắp xếp gọn gàng khoa học.
- Sử dụng máy móc thiết bị đúng qui trình, tiết kiệm nguyên vật liệu trong q trình thực
tập.
- Dùng kìm rèn để cặp phơi sau khi hàn.
- Khi có sự cố phải bình tĩnh xử lý

Bài 3: HÀN GĨC

KHƠNG VÁT MÉP Ở
VỊ TRÍ ĐỨNG
Thời gian: 20 h (LT: 5 h, TH:15 h

Mục tiêu của bài:
25



Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Chuẩn bị phơi hàn đúng kích thước bản vẽ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Chọn chế độ hàn ( dq, Ih, Uh, Vh) và phương pháp chuyển động que hàn, phù
hợp với chiều dày vật liệu và vị trí hàn
- Gá phơi hàn chắc chắn, đúng kích thước, đúng vị trí hàn
- Hàn mối hàn góc khơng vát mép một lớp, nhiều lớp ở vị trí hàn đứng đảm bảo
độ sâu ngấu, khơng lẫn xỉ, rỗ khí, cháy cạnh, vón cục, ít biến dạng.
- Làm sạch, kiểm tra đánh giá đúng chất lượng mối hàn.
- Thực hiện tốt cơng tác an tồn và vệ sinh phân xưởng
1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị, phôi hàn
1.1 Chuẩn bị dụng cụ
- Búa tay, búa gỏ xĩ, bàn chải sắt, kìm hàn, kính hàn, găng tay, tạp dề….
- Các dụng cụ bảo hộ lao động khác như quần áo bảo hộ lao động; giày cách điện vv
1.2 Thiết bị hàn
- Máy hàn, bàn hàn, dây cáp hàn, buồng hàn
- Máy mài tay, máy mài hai đá, kéo cắt phôi vv

26


×