Bài 1.Tại nhà máy sản xuất bình acquy AB, nhân viên KCS đo khối lượng (g) của
10 tấm plate trong lần đúc đầu tiên và ghi nhận lại số liệu sau:
9.46; 10.61; 8.07; 12.21; 9.02 ; 8.99; 10.03; 11.73; 10.99; 10.56
Xác định các giá trị : trung bình, độ lệch chuẩn, phương sai, trung vị. Vẽ biểu đồ run
chart với các số liệu như trên
Kết quả bài 1:
KHỐI LƯỢNG(G) CỦA 10 TẤM PLATE
Khối lượng
12
11
10
9
8
1
2
3
4
5
6
7
Tên tấm
Number of runs about median:
6
Expected number of runs:
6.0
Longest run about median:
3
Approx P-Value for Clustering: 0.500
Approx P-Value for Mixtures:
0.500
Number of runs up or down:
6
Expected number of runs:
6.3
Longest run up or down:
2
Approx P-Value for Trends:
0.391
Approx P-Value for Oscillation: 0.609
Descriptive Statistics: Bài 1
Variable
Bài 1
Mean
10.167
StDev
1.302
Variance
1.696
Trong đó:
- Mean: Giá trị trung bình= 10.167
- StDev: Độ lệch chuẩn= 1.302
- Variance: Phương sai= 1.696
- Median: Trung vị= 10.295
Median
10.295
8
9
10
Bài 2: Vẽ biểu đồ phân bố chiều dày (mm) của các miếng lá thép như sau:
8.02; 8.15; 7.89; 7.95; 7.77; 8.20; 7.79; 7.90; 8.02; 8.06; 7.86; 7.92; 8.04; 7.98; 8.01;
8.06; 7.80; 7.96; 7.95; 8.15;8.02
Kết quả bài 2:
CHIỀU DÀY (mm) CỦA CÁC MIẾNG LÁ THÉP
Phân bố chuẩn
Mean 7.976
StDev 0.1173
N
21
5
Tần số
4
3
2
1
0
7.7
7.8
7.9
8.0
Giá trị
Trong đó:
- Mean: Giá trị trung bình= 7.976
- StDev: Độ lệch chuẩn= 0.1173
- N: Số lượng miếng lá thép= 21
8.1
8.2
Bài 3: Vẽ biểu đồ phân tán (Scatter) cho các số liệu thu thập được trong phịng thí
nghiệm như sau:
PhH2 O
Độ
axit
6.92
6.59
7.14
7.1
6.91
7.3
6.64
6.74
6.58
6.1
5.84
5.21
6.98
7.08
6.98
5.3
7.3
7.41
6.12
2.95
2.70
2.65
2.7
2.7
2.55
2.5
2.8
2.4
2.5
2.35
2.7
2.4
2.5
2.55
2.55
2.3
2.4
2.3
Kết quả bài 3:
BIỂU ĐỒ PHÂN TÁN ĐỘ AXIT VÀ PH H2O
7.5
Ph-H2O
7.0
6.5
6.0
5.5
5.0
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
Độ axit
Regression Analysis: Ph-H2O versus Độ axit
Analysis of Variance
Source
Regression
Độ axit
Error
Lack-of-Fit
Pure Error
Total
DF
1
1
17
7
10
18
Adj SS
0.00389
0.00389
7.55617
1.53396
6.02221
7.56006
Adj MS
0.003893
0.003893
0.444481
0.219137
0.602221
P-Value
0.927
0.927
0.36
0.904
Model Summary
F-Value
0.01
0.01
S
0.666694
R-sq
0.05%
R-sq(adj)
0.00%
R-sq(pred)
0.00%
2.8
2.9
3.0
Coefficients
Term
Constant
Độ axit
Coef
6.43
0.083
SE Coef
2.27
0.889
T-Value
2.83
0.09
P-Value
0.012
0.927
VIF
1.00
Regression Equation
Ph-H2O = 6.43 + 0.083 Độ axit
Fits and Diagnostics for Unusual Observations
Obs
1
12
16
R
X
Ph-H2O
6.920
5.210
5.300
Fit
6.677
6.656
6.644
Large residual
Unusual X
Resid
0.243
-1.446
-1.344
Std Resid
0.45
-2.28
-2.07
X
R
R