Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (784.12 KB, 7 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 8
I.

ĐẠI SỐ.
1. Nhân đơn thức, đa thức.
2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
3. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
4. Chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức.
5. Tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn, quy đồng phân thức.
6. Cộng, trừ, nhân, chia các phân thức.
II. HÌNH HỌC
1. Định nghĩa tứ giác, tổng các góc của tứ giác, định nghĩa hình thang.
2. Định nghĩa, định lí của đường trung bình của tam giác, của hình thang.
3. Định nghĩa, tính chất của đối xứng trục, đối xứng tâm.
4. Khái niệm, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thang cân, hình bình hành, hình
chữ nhật, hình thoi, hình vng.
5. Diện tích hình chữ nhật, hình vng, hình tam giác.
PHẦN II: BÀI TẬP.
I.

ĐẠI SỐ.
Bài 1. Tính.
a) x 2  x  2 x 3 

b) 4 x 3  3 x 2  2 x  5 

e)

 8 x y  2 y  3xy

f)



 2 x  1 3x  2  3  x 
3x  2 x  5   6 x – 1 2 – x   2
2
x 2   3 x  1 5 x – 3 – 1 – 4 x 

c) 6 x 2 y  3 xy  2 y 2 x  y 

g)

d)

h)

Bài 2.

4x

2

 5 x  1 2 x 3  3 x 

Tính.

a)

x

– 2y


b)

 2x

2

Bài 3.

 3

2

2

c)
d)

3

4

 x – 2  x2 
3
 2 x – 1

3

 2 x4  7 y 4 

2x  4


Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:
a) A  992  54.52  54.78  1
b) B  99.29.101  29
c) C  x 3  3 x 2  3 x  6 với x  19

Bài 4.

d) D  x 3  3 x 2  3 x với x  11
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

a) 4 x 2  6 x
b) 9 x 4 y 3  3 x 2 y 4
c) x 3  2 x 2  5 x
Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

d) 3 x ( x  1)  5( x  1)
e) 2 x 2 ( x  1)  4( x  1)
f) 3 x  6 xy  9 xz

a) 4 x 2  12 x  9

e) 1  8 x 6 y 3

b) 4 x 2  4 x  1

f)

2


x 3  6 x 2  12 x  8

c) (3 x  1)  16
d) 8 x 3  64
1

“Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng bao giờ nên” – Tuân Tử


Bài 6.

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
2

c) x 3  2 x 2 y  x  2 y

a) x y  xy  x  1

b) x 2  2 x  4 y 2  4 y
d) 3 x 2  3y 2  2( x  y)2
Bài 7. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a)  x  y 2  x 2  y
b) x ( x  y )  5 x  5y

e) 27 x 3  8y 3

c) x 2  5 x  5y  y 2

g) x 2  y 2  2 xy  y 2 


d) 5 x 3  5 x 2 y  10 x 2  10 xy
Bài 8.

x2 – y2 – x – y

f)

h) x 2  y 2  4  4 x

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

a) x 2  5 x  6

c) x 2  5 x  14

b) x 2  3 x  2
Bài 9. Tìm x, biết.

d) x 2  6 x  5

a)
b)

 x – 2  –  x – 3 x  3 
2
4  x – 3  –  2 x – 1 2 x  1
2

6
 10


c) 4 x 2  28 x  0
d) 2 x 3  2 x  x 2  1  0
e) 7 x 2  16 x  2 x 3  56
f) x 3  19 x  30  0
g) x 3  4 x 2  7 x  10  0
Bài 10. Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của các
biến.
a) (2 x  3)(4 x 2  6 x  9)  2(4 x 3  1)
b) (4 x  1)3  (4 x  3)(16 x 2  3)
Bài 11. Chứng minh các biểu thức sau:
a)
b)

2

c) 2( x 3  y 3 )  3( x 2  y 2 ) với x  y  1
d) ( x  1)3  ( x  1)3  6( x  1)( x  1)

2

 2a  3b    3b  2a   24ab
8a3  1   2a  1  4a2  2a  1  2

Bài 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
a) A  x 2  2 x  4
b) B  x 2 – 20 x  101
Bài 13. Tìm giá trị lớn nhất của:
a) A  5  8 x  x 2
b) B  x – x 2

Bài 14. So sánh.

c) C  x 2  2 x  y 2  4 y  8
d) D  ( x  1)( x  2)( x  3)( x  6)
c) C  4 x – x 2  3
d) D  – x 2  6 x  11

a) A  2019.2021 và B  20202
b) A  216 và B  (2  1)(22  1)(24  1)(28  1)
c) A  4(32  1)(34  1)...(364  1) và B  3128  1

2

“Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng bao giờ nên” – Tuân Tử


Bài 15. Chứng minh.
a) 20202020  20202019 chia hết cho 2019.
b) 56  55  54  2.53  5  1 chia hết cho 126.
Bài 16. Thực hiện phép chia.
4

d)  x  y  z  :  x  y  z 

a) 2 x 3 y 5 : 7 x 2 y3
b) 12 x 5 y 7 : 3 xy 7
3

c)  x  y  :  x  y 


e) (2 x 3  x 2  5x ) : x

2

f) (3 x 4  2 x 3  x 2 ) : (2 x )

Bài 17. Thực hiện phép tính.
a) (2 x 4  5 x 2  x 3  3  3 x ) : ( x 2  3)
b) ( x 5  x 3  x 2  1) : ( x 3  1)
c) (2 x 3  5 x 2 – 2 x  3) : (2 x 2 – x  1)
d) (8 x  8 x 3  10 x 2  3 x 4  5) : (3 x 2  2 x  1)
e) ( x 3  2 x 4  4  x 2  7 x ) : ( x 2  x  1)
Bài 18. Tìm a sao cho đa thức x 4  x 3  6 x 2  x  a chia hết cho đa thức x 2  x  5 .
Bài 19. Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 3n3  10 n2  5 chia hết cho giá
trị của biểu thức 3n  1 .
Bài 20. Rút gọn các phân thức sau:
4 xy
x 2 -16
a)
d)
2y
4x - x 2
21x 2 y3
b)
6 xy

e)

5 x  5y
3 x  3y

Bài 21. Rút gọn rồi tính:

f)

c)

a) A =
b) B =

(2x 2 + 2x)(x - 2) 2
3

(x - 4x)(x +1)

với x =

x 2 + 4x + 3
2x + 6
15x(x + y)3

5y(x + y)2

1
2

3

x - x 2 y + xy 2

với x = -5, y = 10

x 3 + y3
Bài 22. Thực hiện phép tính.

3

a)

x2  x 1  4x

xy
xy

b)

5 xy 2  x 2 y 4 xy 2  x 2 y

3 xy
3 xy

c)

2 x 2  xy xy  y 2 2 y 2  x 2


xy
yx
xy

x 1
x2  3


2x  2 2  2x2
1  2x
2x
1
e)


2x
2x  1 2x  4x 2
2
1
3 x
f)


x  y x  y x 2  y2

d)

“Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng bao giờ nên” – Tuân Tử


Bài 23. Thực hiện phép tính.
3x  1 2 x  3
a)

xy
xy
4x 1 7x 1

b)

3x2 y
3x2 y
xy
x2  1

2x  y y  2x
Bài 24. Thực hiện phép tính.

c)

d)

x 3
2



1
2

x 1 x  x
1
4
10 x  8
e)


3x  2 3x  2 9 x 2  4

3x  2
6
3x  2
f)
 2
 2
2
x  2x  1 x  1 x  2x  1

x 3
x
9


x
x  3 x 2  3x
3
2x  1 2
b)


2x2  2x x2  1 x
Bài 25. Thực hiện phép tính.

a)

a)

2x2
.3 xy 2

y

15 x 2 y 2
b)
.
7 y3 x2
Bài 26. Thực hiện phép tính.
2x 5
a)
:
3 6x2
 18 x 2 y 5 
b) 16 x 2 y 2 :  

5 

Bài 27. Thực hiện phép tính.
2x 1
 1

a)  2

 :  x  2
 x  x x 1   x

2
2 x  6 x  10 x
 3x
b) 


:
2
 1  3x 3x  1  1  6 x  9 x
1   x3
x 
 9
c)  3


: 2

 x  9 x x  3   x  3x 3x  9 
x 1  x  2 x  3 
d)
:
:

x  2  x  3 x 1 
Bài 28. Chứng minh.
1
1
1


x x  1 x  x  1

c)

5 x  10 4  2 x
.

4x  8 x  2

d)

3 x 2  3y 2 15 x 2 y
.
5 xy
2y  2x

c)

x  y x 2  xy
:
y  x 3 x 2  3y 2

d)

5 x  15
x 2 9
: 2
4x  4 x  2x  1

Áp dụng kết quả trên thực hiện phép tính.
1
1
1
1
1





x  x  1  x  1 x  2   x  2  x  3  x  3 x  4   x  4  x  5 

4

“Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng bao giờ nên” – Tuân Tử


II.

HÌNH HỌC.
Bài 29. Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC.

a) Chứng minh BE  DF và 
ABE  
CDF .
b) Chứng minh tứ giác EBFD là hình bình hành.
c) Chứng minh các đường thẳng EF, DB và AC đồng qui.
Bài 30. Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Tia phân giác của góc D cắt AB ở E, tia
phân giác của góc B cắt CD ở F.
a) Chứng minh DE  BF .
b) Tứ giác DEBF là hình gì?
Bài 31. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,
CD, DA và I, K là trung điểm các đường chéo AC, BD. Chứng minh:
a) Các tứ giác MNPQ, INKQ là hình bình hành.
b) Các đường thẳng MP, NQ, IK đồng qui.
Bài 32. Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối
xứng với H qua I. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của HC, CE. Các đường thẳng
AM, AN cắt HE tại G và K.

a) Chứng minh tứ giác AHCE là hình chữ nhật.
b) Chứng minh HG = GK = KE.
Bài 33. Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và A  60 0 . Gọi E, F lần lượt là trung
điểm của BC và AD.
a) Tứ giác ECDF là hình gì?
b) Tứ giác ABED là hình gì?
c) Tính số đo của góc 
AED .
Bài 34. Cho tam giác ABC vng tại A. Về phía ngồi tam giác ABC, vẽ hai tam giác
vuông cân ADB (DA = DB) và ACE (EA = EC). Gọi M là trung điểm của BC, I là
giao điểm của DM với AB, K là giao điểm của EM với AC. Chứng minh:
a) Ba điểm D, A, E thẳng hàng.
b) Tứ giác IAKM là hình chữ nhật.
c) Tam giác DME là tam giác vuông cân.
 = 60o. Gọi E và F lần lượt là trung
Bài 35. Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, A
điểm của BC và AD.
a) Chứng minh AE vng góc BF.
b) Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân.
c) Lấy điểm M đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật.
d) Chứng minh M, E, D thẳng hàng.
Bài 36. Cho tam giác ABC (có AB < AC) có AH là đường cao. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của AB, AC, BC.
a) Chứng minh: BMNP là hình bình hành.
b) Gọi K là điểm đối xứng của H qua M. Chứng minh: AKBH là hình chữ nhật.
Bài 37. Gọi O là điểm đối xứng của H qua AB. Chứng minh: OK  OH
5

“Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng bao giờ nên” – Tuân Tử



Bài 38. Cho tam giác đều ABC. Gọi H là trực tâm của tam giác, AD là đường cao. Trên
cạnh BC lấy điểm M. Từ M vẽ ME  AB (E  AB) và MF  AC (F  AC). Gọi I là
trung điểm của AM.
a) Chứng minh tứ giác DEIF là hình thoi.
b) Chứng minh các đường thẳng MH, ID, EF đồng qui.
Bài 39. Cho hình vng ABCD. Trên cạnh các AD, DC lần lượt lấy các điểm E, F sao cho
AE = DF. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của EF, BF.
a) Chứng minh các tam giác ADF và BAE bằng nhau.
b) Chứng minh MN vuông góc với AF.
Bài 40. Cho hình vng ABCD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm E, trên tia đối của tia CB
lấy điểm F sao cho AE = CF.
a) Chứng minh tam giác EDF vuông cân.
b) Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh BI = DI.
c) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Chứng minh O, C, I thẳng hàng.
Bài 41. Cho ∆ABC vng tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. AM là đường trung tuyến.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AM
b) Từ M vẽ MK vng góc AB, MN vng góc AC. Chứng minh: AKMN là hình chữ nhật
c) Chứng minh KMCN là hình bình hành
d) Vẽ AH vng góc BC. Chứng minh KHMN là hình thang cân
Bài 42. Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E
là điểm đối xứng của điểm M qua điểm D.
a) Chứng minh điểm E đối xứng với điểm M qua đường thẳng AB.
b) Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì?
c) Cho BC = 4cm. Tính chu vi tứ giác AEBM.
d) Tam giác vng thoả điều kiện gì thì AEBM là hình vng.
Bài 43. Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi E, F thứ tự là trung điểm của AB
và CD.
a) Các tứ giác AEFD, AECF là hình gì?
b) Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE. Chứng minh rằng

tứ giác EMFN là hình chữ nhật.
Bài 44. Cho tam giác ABC vng tại B. Có E, D lần lượt là trung điểm của các cạnh AC
và BC.
a) Gọi F là điểm đối xứng của E qua D. Chứng minh: Tứ giác BECF là hình thoi.
b) Vẽ H là hình chiếu của E trên AB. Chứng minh: Tứ giác HEDB là hình chữ nhật.
c) Lấy G là giao điểm của BE và CH, K là trung điểm của EH. Chứng minh: Ba điểm A,
K, G thẳng hàng.

6

“Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng bao giờ nên” – Tuân Tử


Bài 45. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH. Từ H kẻ HM
vng góc với AB tại H, HN vng góc với AC tại N.
a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
b) Gọi I là trung điểm HC, vẽ K đối xứng với A qua I. Chứng minh AC song song với
HK.
c) Chứng minh AK = MC.
d) Gọi O là giao điểm của AH và MN, D là giao điểm của AK và CO. Từ I kẻ IE song
song với CK (E thuộc AC). Chứng minh ba điểm H, D, E thẳng hàng.
Bài 46. Cho tam giác ABC vuông tại A, M trung điểm BC. Biết AB=8cm, AC=6cm
a) Tính BC và AM?
b) Từ M kẻ ME  AB ( E  AB ) , MF  AC ( F  AC ) .
Chứng minh rằng: Tứ giác AEMF là hình chữ nhật
c) Gọi I là điểm đối xứng của M qua F. Chứng minh tứ giác AMCI là hình thoi
Bài 47. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vng góc kẻ từ A đến BD. Gọi
M và N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn AH và DH.
a) Chứng minh MN//AD.
b) Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành.

c) Chứng minh tam giác ANI vng tại N.
Bài 48. Cho tam giác ABC vuông cân tại B, gọi O, E lần lượt là trung điểm của AC và AB;
D là điểm đối xứng của B qua O. Trên cạnh BC lấy điểm M và trên tia đối của tia
DC lấy điểm N sao cho DN = BM.
a) Chứng minh: tứ giác BCOE là hình thang vng.
b) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh: tam giác MAN là tam giác vuông cân.
Bài 49. Cho tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm AB, AC.
a) Chứng minh: EF là trung bình của ABC.
Tính EF biết BC = 7,2cm.
b) Gọi D là điểm trên tia EF sao cho F là trung điểm ED.
Chứng minh: ADCE là hình bình hành và BE = CD.
c) Gọi N, G là giao điểm của BD và EC,AC.Chứng minh: N là trung điểm BD và 3.GC =
AC.
d) Gọi I,K lần lượt là trung điểm AG, BC. AK cắt EF tại M.
Chứng minh: B, M, I thẳng hàng.
Bài 50. Tính các cạnh của một hình chữ nhật biết rằng bình phương độ dài một cạnh là
16cm và diện tích hình chữ nhật là 28cm2.
Bài 51. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12 cm, AD = 6,8 cm. Gọi H, I, E, K là các
trung điểm tương ứng của BC, HC, DC, EC.
a) Tính diện tích tam giác DBE.
b) Tính diện tích tứ giác EHIK.
---HẾT---

7

“Đường tuy gần khơng đi khơng bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng bao giờ nên” – Tuân Tử




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×