lOMoARcPSD|16991370
CHƯƠNG II: ĐỘNG HỌC VÀ CÂN BẰNG
A. ĐỘNG HỌC
I. Khái niệm
1.Tốc độ phản ứng:
- Là đại lượng được xác định bằng biến thiên nồng
độ trong 1 đơn vị thời gian
C2 C1
C
v
v
t2 t1
t
Dấu “+”: Tính tốc độ phản ứng theo chất sản phẩm
Dấu “-”: Tính tốc độ phản ứng theo chất phản ứng
- Đơn vị: mol/l.phút; mol/l.s; mol/l.h
1
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
2.Pha
- Là phần đồng thể của hệ có tính chất lý học
và hóa học như nhau
- Dấu hiệu nhân biết pha: “Giữa các pha có
bề mặt phân chia”
3.Phản ứng đồng thể, phản ứng dị thể.
a.Phản ứng đồng thể
- Là phản ứng mà các chất thuộc cùng 1 pha.
b.Phản ứng dị thể
- Là phản ứng có từ 2 pha trở lên.
VD:
N2(k) + 3H2(k) → 2NH3(k)
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
Phản ứng
đồng thể
2
lOMoARcPSD|16991370
Fe(r) + HCl(L) FeCl2 (L) + H2(k)
NaOH(L) + HCl(L) NaCl (L) +H2O(L)
Phản ứng
dị thể
Phản ứng
đồng thể
II.Điều kiện động học để phản ứng
1.Va chạm
- Để xảy ra phản ứng thì các phân tử phải va
chạm với nhau sao cho liên kết cũ bị phá vỡ và
liên kết mới được tạo thành.
VD:
H2 + Cl2 2HCl
3
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
CO
+
Cl2 COCl2
1 tỉ va chạm thu được 8 phân tử COCl2
-Va chạm có hiệu quả: Là va chạm thu được
sản phẩm
- Gọi Z: Là tổng số va chạm
Vpu ~ Z
2.Phân tử hoạt động hóa (N*)
- Là những phân tử chuyển động với động năng
lớn ε* (ε*> εTB).
Đặt
Δε*= ε*- εTB (Tính cho 1 phân tử)
ΔE*= E*- ETB (Tính cho 1 mol chất)
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
4
lOMoARcPSD|16991370
ΔE*: Gọi là năng lượng hoạt hóa
- Năng lượng hoạt hóa :
“là năng lượng cần thiết
để đưa 1 mol chất từ
trạng thái trung bình lên
trạng thái hoạt động”
N*
E*
ΔE*
ETB
< ETB
ΔE*
Vphản ứng
5
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Định luật Boltzmann
Gọi N: Tổng số phân tử
Gọi N*: Số phân tử hoạt động hóa
N
=e
N
*
Vậy Vphản ứng
ΔE*
RT
ΔE
N
~
~
RT
e
N
*
*
6
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
CH3COOH* + *HO-CH2CH3 CH3COOCH2CH3 + H2O (1)
CH3COOH* + *HOC(CH3)3 CH3COOC(CH3)3 + H2O (2)
7
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
3. Yếu tố không gian
Gọi W: Tổng số hướng va chạm
Gọi W*: Tổng số hướng va chạm thuận lợi
Đặt
W
P=
W
*
(P: Thừa số xác suất)
Vậy Vphản ứng ~ P
* Kết luận
T
Vphản ứng ~ Z
~ P
~ e
V phụ thuộc:
ΔE *
RT
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
C
Xúc tác
8
lOMoARcPSD|16991370
III.Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng
1.Nồng độ
a.Phản ứng đồng thể
*Phương trình động học :
TQ: aA(k) + bB(k) →
v k .C .C
n
A
c C(k)
m
B
+ k: hằng số tốc độ phản ứng (chỉ phụ thuộc vào T)
+ CA ; CB: Nồng độ mol/l chất A, chất B.
+ (n+m): Bậc phản ứng
Nếu n=a; m=b: phản ứng được gọi là phản ứng đơn giản.
9
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
VD: N2(k) + 3H2(k) →
v k .C .C
1
N2
2NH3(k)
3
H2
b.Phản ứng dị thể
VD: 3CO(k) + Fe2O3(r) 2 Fe(r) + 3CO2(k)
v k .C .C
3
CO
1
Fe2 O3
Chấp nhận nồng độ chất rắn là hằng số
v k .C
'
3
CO
10
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
2.Nhiệt độ
a.Quy tắc VanHop
“Khi tăng nhiệt độ thêm 100 thì tốc độ phản
ứng tăng từ 2 → 4 lần”
γ = 2 - 4 (Hệ số nhiệt độ VanHop)
VT
2
VT
=
T2 T1
10
1
b.Phương trình Areniuyt
k =A. e
E *
RT
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
11
lOMoARcPSD|16991370
- k: Hằng số tốc độ
k =A. e
- A: Thừa số
E *
RT
- R: Hằng số khí
- ΔE*: Năng lượng hoạt hóa
Tại T1:
Tại T2:
k 1 =A. e
E *
RT1
k 2 =A. e
k2
=e
k1
E *
RT2
E* 1 1
R T2 T1
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
12
lOMoARcPSD|16991370
3.Xúc tác
a.K/n: “Là chất tham gia vào 1 giai đoạn nào đó
của q trình phản ứng, làm tăng tốc độ phản ứng
nhưng trước và sau phản ứng thì lượng và chất
không đổi”
b.Phân loại chất xúc tác
- Xác tác đồng thể: Là chất xúc tác cùng pha với
chất phản ứng
- Xác tác dị thể: Là chất xúc tác khác pha với chất
phản ứng
2SO2(k) + O2 (k) 2SO3 (k)
NO
NO: xúc tác đồng thể
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
13
lOMoARcPSD|16991370
2SO2(k) + O2 (k) 2SO3 (k)
V2 O5 (r )
V2O5 : xúc tác dị thể
c.Cơ chế xúc tác đồng thể
K
A(k) + B(k)
AB(k)
A(k) + B(k)
AB(k)
∆E*xt
∆E*kxt
- Giai đoạn 1:
A + K → A...K (Hợp chất trung gian) ∆E*1xt
- Giai đoạn 2:
A...K + B → AB + K
∆E*2xt
∆E*1xt + ∆E*2xt < ∆E*kxt
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
14
lOMoARcPSD|16991370
Tại T0
V0
T1=T0+ 10
V 1 = γ .V 0
T2=T0+ 2.10
V2 = γ.V1 2 .V0
T3=T0+ 3.10
V3 = γ.V2 3 .V0
Tn=T0+ n.10
Vn = γ.Vn 1 .V0
Tn T0
n
10
n
Vn
n
V0
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
15
lOMoARcPSD|16991370
Bài 11
v xt k xt =A. e
v xt
=e
v kxt
E *xt
RT
v kxt k kxt =A. e
( E *xt E *kxt )
RT
t kxt
=e
t xt
E *kxt
RT
( E *xt E *kxt )
RT
t kxt
(E E )
ln
=
t xt
RT
*
xt
*
kxt
t kxt
( E E ) RT.ln
t xt
90.60
=- 8,314.(500+273).ln
=-30767,8 j
45
*
xt
*
kxt
16
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Bài 5
(150 100 )
v 150
t 100
=
= 10
v 100
t 150
0
0
0
0
(150 100 )
t 100
5
10
=2
2
16
0
t 100 16.2 512(phut)
5
0
( 200 150 )
v 200
t 150
=
= 2 10
v 150
t 200
t 200
0
0
0
0
0
16
5 0, 5(phut)
2
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
17
lOMoARcPSD|16991370
Bài 6
v 30
k 30
=e
v5
k5
0
0
0
E *
1
1
R 30 273 5 273
0
v 30
=e
v5
0
43,05.10 3
1
1
8 ,314 30 273 5 273
4, 65
0
18
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
B. CÂN BẰNG HÓA HỌC
I.Phản ứng thuận nghịch
aA + bB
dD + eE
Chiều thuận: aA + bB dD + eE
Chiều nghịch: dD + eE aA + bB
*Đặc điểm phản ứng thuận nghịch
- Hiệu suất < 100%
-Tồn tại 1 thời điểm mà nồng độ các chất không đổi
Cân bằng hóa học
Cân bằng hóa học là 1 cân bằng động
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
19
lOMoARcPSD|16991370
II.Hằng số cân bằng và phương
trình đẳng nhiệt VanHop
1.Hằng số cân bằng
a.Phản ứng đồng thể
aA + bB
dD + eE
Theo định luật tác dụng khối lượng
Vt =k t .C .C
b
B
Vn =k n .C .C
e
E
a
A
d
D
(kt: Hằng số tốc phản ứng thuận)
(kn: Hằng số tốc phản ứng nghịch)
- Ban đầu:
Vt > Vn
- Quá trình phản ứng :
Vt
- Khi Vt = Vn
Cân bằng hóa học
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
Vn
20
lOMoARcPSD|16991370
k t .C .C = k n .C .C
a
A
b
B
d
D
kt
C .C
=
kn
C .C
d
D
a
A
Đặt
kt
KC
kn
e
E
e
E
b
B
(Tại CB kí hiệu C=[ ])
[D] .[E]
KC
a
b
[A] .[B]
d
e
(KC: Hằng sô cân bằng nồng độ; chỉ phụ
thuộc T mà không phụ thuộc nồng độ)
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
21
lOMoARcPSD|16991370
*Nếu phản ứng là đồng thể pha khí
aA (k) + bB(k)
dD(k) + eE (k)
P .P
KP=
P .P
d
D
a
A
e
E
b
B
- KP: Hằng số cân bằng áp suất
- PD: Áp suất chất D tại thời điểm cân bằng
- PE: Áp suất chất E tại thời điểm cân bằng
- PA: Áp suất chất A tại thời điểm cân bằng
- PB: Áp suất chất B tại thời điểm cân bằng
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
22
lOMoARcPSD|16991370
*Mối liên hệ giữa KP và KC
n.RT
P=
C.RT
V
Ta có:
n i .RT
Pi =
[i].RT
V
Hay tại CB:
P .P
KP=
P .P
d
D
a
A
e
E
b
B
[D] (RT) .[E] (RT)
KP = a
a
b
b
[A] (RT) . [B] (RT)
d
d
K P =K C .(RT)
e
e
(d+e)- (a+ b)
23
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
b.Phản ứng dị thể (Coi Crắn= const)
VD: 3CO(k) + Fe2O3(r) ↔ 2 Fe(r) + 3CO2(k)
[CO 2 ]3
KC
3
[CO]
2.Phương trình đẳng nhiệt VanHop
(Mối liên hệ giữa ΔG và Kp)
Gi - Gi0 = RT.lnPi
aA (k) + bB(k)
dD(k) + eE (k)
G dG D eG E aG A bG B
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
24
lOMoARcPSD|16991370
G d(G RT ln PD ) e(G RT ln PE )
a(G RT ln PA ) b(G RT ln PB )
0
D
0
A
0
E
0
B
G (dG0D eG0E aG0A bG0B )
RTlnP RTlnP RTlnP RTlnP
d
D
e
E
a
A
b
B
P .P
G G RT.ln
P .P
d
D
a
A
0
Khi cân bằng:
e
E
b
B
G 0
G0 RT.lnKp
Phương trình đẳng
nhiệt VanHop
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
25