lOMoARcPSD|16991370
CHƯƠNG 4: ĐIỆN HÓA
I.Nguyên tắc hoạt động của pin điện
1.Cấu tạo pin
Zn
ZnSO4
-
(1)
Bóng đèn
+
(2)
Cu
CuSO4
- Cốc 1: Zn - 2e → Zn2+
- Cốc 2: Cu2+ + 2e → Cu
Pu pin:
Cầu muối KCl
Zn + Cu2+ → Cu + Zn2+
-2e
Nhường e gián tiếp qua dây dẫn
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
56
lOMoARcPSD|16991370
*Quy ước pin:
- Cực (+): phải
- Cực (-): trái
- Giữa 2 điện cực:
- Giữa pha rắn và pha lỏng:
( )Zn | Zn || Cu | Cu( )
2
2
2.Suất điện động của pin (Epin)
E pin ( ) ( )
Thế điện cực (+)
Thế điện cực (-)
57
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
II.Thế điện cực và các loại điện cực
1.Thế điện cực
Nhúng kim loại M vào dung dịch chứa ion Mn+
M xH 2 O
M
M .xH 2 O ne
n
+
+
+
+
-
+
+
+
+
Mn+
- Thế điện cực:”là hiệu điện thế xuất hiện giữa
thanh kim loại và dung dịch ”
- Kí hiệu:
(V)
58
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
2.Các loại điện cực
*Quy ước:
- Điện cực chuẩn( o ):
Là điện cực có C=1M, P=1at; T=298K
- Phản ứng điện cực:
oxh ne kh
oxh
kh
a.Điện cực kim loại
“Gồm kim loại M nhúng trong dung dịch chứa ion Mn+”
Cu
VD: Nhúng Cu trong dung dịch
Cu2+
- Phản ứng điện cực:
Cu2
2+
Cu + 2e → Cu
Cu
1M
Điện cực chuẩn
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
CuSO4
59
lOMoARcPSD|16991370
b.Điện cực oxi hóa khử
Gồm Pt nhúng trong dung dịch chứa cặp OXH/kh
VD: Nhúng Pt trong dung dịch Fe3+ và Fe2+
- Phản ứng điện cực:
Fe3
3+
2+
Fe + 1e → Fe
Fe2
c.Điện cực hidro chuẩn
Pt
Fe2+; Fe3+
Gồm Pt(H2) nhúng trong dung dịch chứa H+=1M
60
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Pt
Phản ứng điện cực:
H2 (p=1at)
o
2H+ + 2e → H2
2 H
o
* Quy ước:
2 H
H2
H+=1M
0,00(V)
0,34V
H2
VD: Tính C u 2 C u ?
Pt
H2 (p=1at)
H+=1M
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
Cu
61
CuSO4
lOMoARcPSD|16991370
E pin ( ) ( )
o
Cu 2
2 H
H2
0, 34(V )
o
Cu 2
Cu
0,34(V)
o
Cu
Ox/kh
Al3+/Al
Zn2+/Zn Fe2+/Fe
Pb2+/Pb 2H+/H2
Cu2+/Cu Ag+/Ag
O (V)
- 1,67
- 0,76
- 0,13
0,34
- 0,44
0,00
0,79
62
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
III.Công thức Nernst (Nec)
1.Mối liên hệ giữa suất điện động và ∆G
( )A | A
n
|| B
n
| B( )
(-) A - ne → An+
(+) Bn+ + ne → B
A + Bn+ → B + An+
-ne
1 nguyên tử A nhường n electron
A’ =n.q.Epin
1 mol nguyên tử A nhường n.NA electron
A’ =NA.n.q.Epin = 6,02.1023.1,6.10-19.n.Epin
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
63
lOMoARcPSD|16991370
Mà: A’= - ΔG
ΔG= - n.Epin.F
2.Công thức Néc
aOx ne
Xét quá trình khử:
b Kh
oxh
kh
Theo phương trình đẳng nhiệt VanHop :
G G RT.ln K
o
n.F. ox
ox
ox
kh
kh
kh
n.F. oox
oox
oox
kh
kh
kh
C bkh
R T.ln a
C Ox
RT
C bk h
.ln a
n .F
C Ox
8.314.298
C aOx
.ln b
n.96500
C Kh
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
64
lOMoARcPSD|16991370
ox
ox
kh
kh
*Tổng quát:
oox
oox
kh
kh
C aox
lg b
8.314.298
C kh
.
n.96500
lg e
0, 059
C aox
.lg b
n
C kh
aOx qH + ne
Công thức Néc: ox
ox
o
kh
kh
Công thức Néc
b Kh
0, 059
.lg
n
C aox .C qH
C bkh
65
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
IV.Chiều phản ứng OXH khử và các yếu tố
ảnh hưởng
1.Chiều phản ứng OXH khử
VD: Viết phương trình phản ứng tạo bởi 2 cặp
OXH khử. Biết:
0 , 3 4 ( V ); o
o
Cu2
F e3
Cu
0, 77 (V )
Fe2
*Chiều phản ứng OXH khử:
-Cách 1: Là chiều theo quy tắc α
- Cách 2: Là chiều mà dạng OXH của cặp có điện thế
cao phản ứng với dạng khử của cặp có điện thế
thấp.
66
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
2.Các yếu tố ảnh hưởng tới chiều của phản
ứng OXH-Khử.
a.Nồng độ.
VD: Cho 2 cặp OXH khử:
0 , 7 9 ( V ); o
o
Ag
Ag
Fe3
0, 77 (V )
Fe2
- Viết phương trình phản ứng tạo bởi 2 cặp OXH-khử
trên ở điều kiện chuẩn?
- Viết phương trình phản ứng tạo bởi 2 cặp OXH-khử
trên ở điều kiện CAg+= 0,01M; C(ion khác)= 1M?
b.pH
67
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Bài 9
C2H6 + 7/2O2 2CO2 + 3H2O
ΔH0298,pu = ΔH0298,C,C2H6=...
ΔH0298,pu = 2ΔH0298,s,CO2+ 3ΔH0298,s,H2O - ΔH0298,s,C2H6
= 2(-94) + 3(-68) - (-20) = - 372 (kcal)
68
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Bài 1
C2H6 + 7/2O2 2CO2 + 3H2O
ΔH0298,pu = 2ΔH0298,s,CO2 + 3ΔH0298,s,H2O - ΔH0298,s,C2H6
= 2(-393,5) + 3(-285,8) - ΔH0298,s,C2H6 = - 1559,8 (kj)
ΔH0298,s,C2H6= - 84,6 (kj/mol)
C2H4 + H2 C2H6
ΔH0298,pu = ΔH0298,s,C2H6 - ΔH0298,s,C2H4= -136,9 kj
= - 84,6 - ΔH0298,s,C2H4 = - 136,9 (kj)
ΔH0298,s,C2H4= +52,3 (kj/mol)
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
ΔH0298,pu = 2ΔH0298,s,CO2 + 2ΔH0298,s,H2O - ΔH0298,s,C2H4
= 2(-393,5) + 2(-285,8) – 52,3 =?
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
69
lOMoARcPSD|16991370
Saturated Vapor Pressure, Density for Water
Tem Tem
p
p
(°C) (°F)
Saturated
Vapor
Pressure
(mmHg)
Saturated
Vapor
Density
(gm/m3)
Tem Tem
p
p
(°C) (°F)
Saturated
Vapor
Pressure
(mmHg)
Saturated
Vapor
Density
(gm/m3)
-10
14
2.15
2.36
40
104
55.3
51.1
0
32
4.58
4.85
60
140
149.4
130.5
5
41
6.54
6.8
80
176
355.1
293.8
10
50
9.21
9.4
95
203
634
505
11
51.8
9.84
10.01
96
205
658
523
12
53.6
10.52
10.66
97
207
682
541
13
55.4
11.23
11.35
98
208
707
560
14
57.2
11.99
12.07
99
210
733
579
15
59
12.79
12.83
100
212
760
598
20
68
17.54
17.3
101
214
788
618
25
77
23.76
23
110
230
1074.6
...
30
86
31.8
30.4
120
248
1489
...
37
98.6
47.07
44
200
392
11659
70
7840
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Substance
Vapor
Pressure
(mmHg)
Temperature
Water (H2O)
17.5
20 °C
Ethanol
43.7
20 °C
Formaldehyde
3268
20 °C
71
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
III.CÔNG THỨC NÉC
Dạng 1:
ox
aOx ne
kh
Dạng 2:
ox
oox
kh
0, 059
C aox
.lg b
n
C kh
aOx qH + ne
b Kh
0, 059
.lg
n
C aox .C qH
ox
o
kh
b Kh
kh
C bkh
Công thức Néc
Công thức Néc
72
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
CaC 2 O 4 (r)
Ca 2 C 2 O 24
S
S
S
K s [C a 2 ].[C 2 O 24 ] 4.10 9
= S.S = 4.10 9
S = 2.10 4 ,5 M
( NH 4 ) 2 C 2 O 4 2 NH 4 C 2 O 24
0,05x80%
C aC 2 O 4 (r)
S'
0,08
C a 2
0,04(M )
C 2 O 24
0
0,04
S'
S'+0,04
S '(S ' 0, 04) 4.10 9
73
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
PbI 2 (r)
Pb 2
2I
S
S
2S
K s [Pb 2 ].[I ] 2 8, 7.10 9
= S.(2S) 2 = 8,7.10 9
S = 1,3.10 3 M
X et : C 1Pb 2 .C 2I
2
0, 2.10 0, 3.10
9
0,144.10
Ks
0, 2 0, 3 0, 2 0, 3
3
3
Khơng có kết tủa xuất hiện
74
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
ĐỀ 1:
Câu 1:
Dung dịch chứa m gam Cu(NO3)2 (độ điện ly 60%) trong 200
gam nước đơng đặc ở -1,86oC.
1.Tính m ? Biết kđ = 1,86.
2.Tính nhiệt độ sơi của dung dịch? Biết ks = 0,52. Cho Cu= 64;
N = 14; O=16.
ĐỀ 2
Câu 1:
Dung dịch chứa m gam FeCl3 (độ điện ly 80%)
trong 500 gam nước sơi ở 102,5oC.
1.Tính m ? Biết ks = 0,5.
2.Tính nhiệt độ đơng đặc của dung dịch? Biết kđ =
1,86. Cho Fe= 56; Cl = 35,5.
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
75
lOMoARcPSD|16991370
ĐỀ 1:
Câu 2:
Cho dung dịch HX 0,1M, biết hằng số axit (Ka) bằng
1,44.10-4
1.Tính độ điện li và pH của dung dịch HX trên ?
2.Tính pH của dung dịch thu được khi thêm vào 1 lít
dung dịch trên 0,01 mol HCl ? Biết HCl là axit mạnh
điện ly hịan tồn.
ĐỀ 2
Câu 2:
Cho dung dịch CH3COOH 0,1M, biết hằng số axit (Ka) bằng
1,7.10-5
1.Tính độ điện li và pH của dung dịch axit axetic trên ?
2.Tính pH của dung dịch thu được khi thêm vào 1 lít dung dịch
trên 0,001 mol HCl ? Biết HCl là axit mạnh điện ly hịan tồn.
76
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
Bài 2:
1, 51(V )
0
M nO 4
Mn
2
0 Cl
2
1, 36(V )
2 Cl
E pin 1, 51 1, 36 0,15(V )
E pin
Phản ứng của pin:
Cl 2
2Cl
M nO 4
M n 2
M nO 4 Cl
M n 2 Cl 2
2M nO 4 10Cl + 16H
2M n 2 + 5Cl 2 8H 2 O
77
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()
lOMoARcPSD|16991370
[H+]=10-4M
Tại pH=4:
Tính lại thế của MnO4-/Mn2+
M nO 4 8H +5e
M n 2 4H 2 O
M nO
4
Mn
M nO
4
M nO
4
2
Mn2
o
M nO
4
Mn2
0, 059
.lg
5
C 1M nO .C 8H
4
C 1M n 2
0, 059
1.(10 4 ) 8
1, 51
.lg
5
1
1,13(V ) 1, 36(V )
Mn2
Phản ứng của pin:
MnO 4
Mn 2
Cl2
2
M
n
Cl
M
nO
Cl
2
4
2Cl
2M n 2 + 5Cl 2 8H 2 O
2M nO 4 10Cl + 16H
78
Downloaded by nguyenphuong Phuong nguyen ()