Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bài giảng An toàn tự động hóa: Chương 3 - ThS. Nguyễn Thị Lan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 23 trang )

TẬP ĐỒN DẦU KHÍ VIỆT NAM

TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ 

PVMTC
AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA
CHƯƠNG 3: AN TỒN SỬ DỤNG DỤNG CỤ VÀ VẬT 
LIỆU

Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Lan
Email: 
Mobile: 098.917.5925
ThS. Nguyễn Thị Lan

AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA


Chương 3: An tồn sử dụng dụng cụ và vật liệu

Sau khi học xong chương 3, người học có khả năng:
Về kiến thức:
ü

Xác định được các biện pháp an toàn khi làm việc với công cụ, vật liệu
và pin (ắc qui);

ü

Mô tả được các yêu cầu kiểm tra điện áp trước khi bắt đầu cơng việc;

Về kỹ năng:


ü

Hồn thành được một bản phân tích các mối nguy hiểm dựa trên một
hoạt động thực tế;

Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
ü

Tuân thủ nghiêm túc các quy định an toàn khi sử dụng dụng cụ, dung
môi và pin/ắc quy.

Thời lượng: 15 giờ, LT: 02 giờ, BT: 11 giờ, KT: 02 (01 LT và 01 TH)

ThS. Nguyễn Thị Lan

AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA

2


NỘI DUNG CHƯƠNG 3

3.1

An tồn sử dụng các cơng cụ/dụng cụ cơ bản

3.2

Các mối nguy khi sử dụng chất lỏng và dung môi


3.3

An tồn sử dụng pin/ắc quy

ThS. Nguyễn Thị Lan

AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA

3


3.1 An tồn sử dụng các cơng cụ/dụng cụ cơ bản

ThS. Nguyễn Thị Lan

AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA

4


3.1 An tồn sử dụng các cơng cụ/dụng cụ cơ bản

ThS. Nguyễn Thị Lan

AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA

5


3.1 An tồn sử dụng các cơng cụ/dụng cụ cơ bản


ThS. Nguyễn Thị Lan

AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA

6


3.1 An tồn sử dụng các cơng cụ/dụng cụ cơ bản

ThS. Nguyễn Thị Lan

AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA

7


3.1 An tồn sử dụng các cơng cụ/dụng cụ cơ bản
Sử dụng cơng cụ/dụng cụ cầm tay hay điện/khí đều phải:
1. Theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất.
2. Phải trang bị PPE phù hợp khi sử dụng công cụ/dụng cụ.
3. Cất và bảo quản dụng cụ đúng qui cách sau khi sử dụng.
4. Phải ngắt điện hoàn toàn đối với dụng cụ điện khi bảo dưỡng hoặc thay thế bộ
phận mới.
5. Các dụng cụ nối đất (Grounded tools) phải có dây tiếp đất thứ 3.
6. Chỉ các cuộn dây loại có 3 dây mới được phép sử dụng ở cơng trường.

ThS. Nguyễn Thị Lan

AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA


8


3.2 Các mối nguy khi sử dụng chất lỏng và dung mơi
Các chất lỏng q trình và dung mơi có thể gây nguy hại khi:
1. Hít phải.
2. Tiếp xúc với da.
3. Nuốt phải hoặc hấp thụ qua da.
Biện pháp phòng tránh:
4. Hóa chất/vật liệu dễ cháy phải được cất giữ ở các tủ chuyên dụng
5. Dán MSDS ở các tủ chứa hóa chất.
6. Trang bị PPE phù hợp khi làm việc với hóa chất.
7. Trang bị túi sơ cứu ở các khu vực làm việc
8. Lắp đặt bồn rửa và xây dựng nhà tắm (washroom) tại khu vực làm việc với
hóa chất.

ThS. Nguyễn Thị Lan

AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA

9


3.2 Các mối nguy khi sử dụng chất lỏng và dung mơi

Tủ chứa hóa chất và vật liệu dễ cháy nổ
ThS. Nguyễn Thị Lan

AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA


10


3.2 Các mối nguy khi sử dụng chất lỏng và dung mơi

ThS. Nguyễn Thị Lan

AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA

11


3.2 Các mối nguy khi sử dụng chất lỏng và dung mơi

ThS. Nguyễn Thị Lan

AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA

12


3.2 Các mối nguy khi sử dụng chất lỏng và dung mơi

ThS. Nguyễn Thị Lan

AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA

13



3.2 Các mối nguy khi sử dụng chất lỏng và dung mơi

ThS. Nguyễn Thị Lan

AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA

14


3.2 Các mối nguy khi sử dụng chất lỏng và dung mơi

ThS. Nguyễn Thị Lan

AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA

15


Ơn tập hết mơ đun

16

Câu 1. Người sử dụng lao động có trách nhiệm chính trong việc bảo vệ sức
khỏe, an tồn và phúc lợi của người lao động hằng ngày trên cơ sở tại nơi
làm việc. Họ phải cung cấp:
a. Phương tiện an tồn vào và thốt hiểm.
b. An tồn nhà máy, thiết bị và hệ thống làm việc.
c. Thông tin, hướng dẫn, đào tạo và giám sát.
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 2. Dữ liệu an toàn (MSDS) cung cấp:
a. Dữ liệu cần thiết để mua thiết bị an tồn.
b. Thơng tin chi tiết từ nhà sản xuất trên chất độc hại.
c. Nhân viên với hình thức để báo cáo mối nguy hiểm.
d. Thơng tin về chi phí thực hiện chính sách an tồn.

ThS. Nguyễn Thị Lan

AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA


Ôn tập hết mô đun

17

Câu 3. Mối nguy hiểm thường gặp tại nơi làm việc bao gồm:
a. Mối nguy hiểm điện.
b. Chuyển động và di chuyển.
c. Tiếng ồn quá mức.
d. Tất cả bên trên.
Câu 4. Bạn có thể kiểm sốt và giảm tiếp xúc với tiếng ồn tại nơi làm việc
nhờ:
a. Tăng âm lượng trên đài phát thanh.
b. Trở thành "sử dụng" tiếng ồn.
c. Đeo bảo vệ thính giác cá nhân chính xác.
d. Tất cả bên trên.

ThS. Nguyễn Thị Lan

AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA



Ơn tập hết mơ đun

18

Câu 5. Cách ly và khóa máy móc (LOTO) nghĩa là:
a. Tắt máy trong khi nó khơng được sử dụng.
b. Đưa máy ra khỏi khu vực làm việc bận rộn.
c. Lắp ổ khóa hoặc khóa thiết bị để máy khơng vơ tình được bật.
d. Chuyển đổi máy tắt trong q trình bảo dưỡng, làm sạch và sửa chữa.
Câu 6. Tác dụng khi tiếp xúc với amiăng dài hạn bao gồm:
a. Mù và cúm.
b. Mất thính lực hoặc mù lịa.
c. Cúm và asbestosis.
d. Bụi phổi và ung thư phổi

ThS. Nguyễn Thị Lan

AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA


Ôn tập hết mô đun

19

Câu 7. Mức độ nghiêm trọng của điện giật phụ thuộc vào:
a. Rị rỉ dòng đất.
b. Kích thước hình cáp.
c. Mức độ dòng điện và thời gian tiếp xúc.

d. Trình độ chun mơn người điều khiển.
Câu 8. Hầu hết kích ứng da gây ra do tiếp xúc với sợi thủy tinh và sợi đá và
len xỉ thường có thể được loại bỏ hoặc giảm đáng kể bằng cách thực hành vệ
sinh cá nhân phù hợp, cụ thể:
a. Sử dụng khí nén để loại bỏ sợi từ da.
b. Rửa vùng bị ảnh hưởng bằng nước ấm.
c. Mặc quần áo làm việc mỗi ngày.
d. Nghỉ ngơi thường xun.

ThS. Nguyễn Thị Lan

AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA


Ôn tập hết mô đun

20

Hãy chọn Đ (đúng) và S (sai) cho các phát biểu sau đây:
Câu 1. Chất độc hại có thể xâm nhập vào cơ thể bằng cách đường hô hấp,
qua da hoặc tiêu hóa.
Câu 2: Tiếng ồn tại nơi làm việc không bao giờ được vượt quá 140 decibel bất
cứ lúc nào.
Câu 3: Thang kim loại công nghiệp là tốt nhất để sử dụng khi làm cơng trình
điện.
Câu 4: Khơng quan trọng cách để nắm bắt nạn nhân mà quần áo của họ tiếp
xúc tự do với điện.

ThS. Nguyễn Thị Lan


AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA


Ôn tập hết mô đun

21

Hãy chọn Đ (đúng) và S (sai) cho các phát biểu sau đây:
Câu 5. Thiết bị bảo hộ cá nhân chỉ nên được sử dụng như cách cuối cùng
hoặc bảo vệ bổ sung khi mối nguy hiểm không được loại bỏ.
Câu 6: Người sử dụng lao động có thể yêu cầu nhân viên phải trả tiền cho
riêng mình về thiết bị an toàn cá nhân.
Câu 7: Trong trường hợp tai nạn điện rất ít lực cần thiết để phá vỡ sự kìm kẹp
của người nắm chặt dây dẫn có điện.
Câu 8. Tất cả bộ đồ sơ cứu đầu tiên nên được khóa để tránh giả mạo với đờ
thật.
Câu 9. Trượt chân, vấp và ngã là những trường hợp phổ biến nhất khơng gây
tử vong bị thương tại nơi làm việc.

ThS. Nguyễn Thị Lan

AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA


Ôn tập hết mô đun

22

Trả lời ngắn gọn các câu hỏi sau:
1.

Hãy cho biết tên cho ba loại chính của amiăng.
2.
Chất hóa học nguy hiểm gì được tạo ra nếu PVC bị đớt cháy bằng lửa?
3.
Hút thuốc trong buồng Acquy bị cấm. Tại sao?
4.
Hãy liệt kê bốn sản phẩm sản xuất có chứa amiăng?
5.
Tác động của sốc điện có thể nhẹ hoặc nặng. Ba tác đợng gì mà sốc điện
có thể có trên cơ thể con người?
6.
Tai nạn điện thường được gây ra bởi sự kết hợp nhiều yếu tố. Hãy liệt kê
hai nguyên nhân?
7.
Danh sách năm ví dụ về thiết bị bảo hộ cá nhân mà có thể được sử dụng
tại nơi làm việc?
8.
Mô tả ngắn gọn trách nhiệm của người sử dụng lao động cho an tồn
nghề nghiệp tại nơi làm việc?
9.
Mơ tả ngắn gọn trách nhiệm của người lao động đối với an tồn nghề
nghiệp tại nơi làm việc?

ThS. Nguyễn Thị Lan

AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA


TẬP ĐỒN DẦU KHÍ VIỆT NAM


TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ 

PVMTC
Thank You!
WWW.PVMTC.EDU.VN

Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Lan
Email: 
Mobile: 098.917.5925
ThS. Nguyễn Thị Lan

AN TỒN TỰ ĐỘNG HĨA

23



×