Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Full lý thuyết đại cương kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 29 trang )

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
I. Vị trí và cấu tạo của kim loại
● Trong số 110 nguyên tố hóa học đã biết có
khoảng 90 nguyên tố là kim loại. Nằm ở:
– Nhóm IA, IIA, IIIA (trừ H và B).
– Một phần các nhóm 4,5,6.
– Tất cả nguyên tố phân nhóm B.
– họ phóng xạ lantan và actini.
● Cấu tạo của các nguyên tử kim loại thường có từ 1 đến 3 electron hóa trị.
● Ở trạng thái rắn, các nguyên tử kim loại liên kết với nhau hình thành mạng tinh
thể kim loại.
Trong mạng tinh thể kim loại, các ion dương gần như cố định các electron dịch
chuyển tự do và
một phần rất nhỏ nguyên tử kim loại.

Cách viết cấu hình electron:

*Số electron tối đa trong một phân lớp
+ Phân lớp s chứa tối đa 2e
+ Phân lớp p chứa tối đa 6e
+ Phân lớp d chứa tối đa 10e
+ Phân lớp f chứa tối đa 14e
* Số electron tối đa trong một lớp
+ Lớp thứ nhất có tối đa 2e
+ Lớp thứ hai có tối đa 8e
+ Lớp thứ ba có tối đa 18e
B1: Viết theo trật tự các mức năng lượng AO tăng dần như sau:
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d 7p

B2: Sắp xếp lại theo thứ tự các phân lớp electron trong 1 lớp:
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d 7p


* Dạng (n – 1)d4ns2 chuyển thành (n – 1)d5ns1


(n – 1)d9ns2 chuyển thành (n – 1)d10ns1
Câu 1: Viết cấu hình electron và xác định vị trí của các nguyên tố sau trong bảng tuần hoàn:

Na (Z = 11): ………………………………………………………………………………………
Al (Z = 13): …………………………………………………………………………………….…
K (Z = 19): ……………………………………………………………………………………..…
Ca (Z = 20): …………………………………………………………………………………….….
Cr (Z = 24): …………………………………………………………………………………….….
Fe (Z = 26): …………………………………………………………………………………….….
Cu2+ :………………………………………………………………………………………………..
N3- :…………………………………………………………………………………………………
Fe3+ :……………………………………………………………………………………………….
Cl- :…………………………………………………………………………………………………
Al3+ :……………………………………………………………………………………………….

II. Sơ lược về hợp kim

chính -phụ, Fe-C

● Hợp kim là vật liệu có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại or phi kim
khác. Nhìn
chung hợp kim có nhiều tính chất hóa học tương tự như tính chất của các đơn chất
tham gia tạo
hợp kim nhưng tính chất vật lý khác nhiều với đơn chất thành phần.
● Một số hợp kim cần nhớ:
– Hợp kim ko bị ăn mòn Fe–Cr–Mn (inox), … dùng trong thiết bị của ngành
dầu mỏ, công nghiệp hóa chất.

– Hợp kim siêu cứng W–Co, Co–Cr–W–Fe, … dùng trong xây dựng.
– Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp Sn–Pb, Bi–Pb–Sn, … dùng trong
thiết bị báo cháy.
– Hợp kim nhẹ, bền Al–Si (Silumin), Al–Cu–Mn–Mg (duyra), … dùng trong máy
bay, vũ trụ, tên lửa, ơtơ,

3.

Tính chất vật lý và hóa học của kim loại

● Các tính chất vật lý chung của kim loại là: tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có
ánh kim.
Những tính chất này gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh
thể kim loại.
● Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
o

t
(a) Tác dụng với phi kim 
 oxit hoặc muối.
PTHH:
(b) Tác dụng với nước → Bazơ + H2↑
- Một số kim loại mạnh như Li, Na, K, Ca, Ba tác dụng được với H2O ở điều kiện thường.
PTHH:
(c) Tác dụng với axit
+ Với HCl, H2SO4 loãng → Muối + H2↑
PTHH:
- Kim loại phải đứng trước H; muối tạo thành kim loại có hóa trị thấp.
+ Với HNO3, H2SO4 đặc → Muối + sp khử + H2O
PTHH:

- Trừ Au, Pt; muối tạo thành kim loại có hóa trị cao.


(d) Tác dụng với bazơ
- Một số kim loại tạo hợp chất lưỡng tính: Al, Zn, … tác dụng được với dung dịch bazơ.
PTHH:
(e) Tác dụng với muối → Muối mới + kim loại mới
- Từ Mg trở đi, kim loại đứng trước đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi muối.
PTHH:
* Những cái nhất đặc biệt của kim loại:
– Au là kim loại có tính dẻo cao, dễ dát mỏng nhất.
– Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất rồi đến Ag > Cu> Au > Al > Fe.
– Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li lớn nhất là Os.
– Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg cao nhất là W.(wonfam)
– Các kim loại mềm nhất là K, Rb, Cs (mềm nhất Cs) có thể cắt được bằng
dao, cứng nhất là Cr

4. Dãy điện hóa của kim loại
K+ Na+ Ca2+
Cu2+ Fe
K

Na

Ca

3+

3+


Mg2+

Al3+

/Zn2+ Cr

/Hg2+

Ag+

Pt2+ Au3+

Mg

Al

Zn

Cr

Fe Ni

Sn

Fe2+

Pb

H2


Ni2+

Cu

Sn2+ Pb2+ H+

Fe2+ Hg/ Ag

Pt

Au

- Kim loại mạnh hơn đẩy kim loại yếu hơn trong dung dịch muối:
● Dãy điện hóa được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại (hàng
trên) và
giảm dần tính khử của kim loại (hàng dưới).
● Dãy điện hóa giúp dự đoán chiều phản ứng (theo quy tắc α): nghĩa là chất oxi
hóa mạnh sẽ phản ứng được với chất khử mạnh tạo ra chất oxi hóa yếu và chất khử
yếu hơn.

5.

Điều chế kim loại

● Nguyên tắc điều chế kim loại là Khử ion kim loại thành đơn chất.
● Có bốn phương pháp điều chế kim loại chính dựa vào độ hoạt động gồm:
– Điện phân nóng chảy: Thường là điện phân muối clorua của các kim loại

mạnh nhưng riêng Al thì khơng điện phân AlCl3 mà phải điện phân Al2O3.
– Điện phân dung dịch: Dùng để điều chế các kim loại trung bình hoặc yếu (từ

Zn đến Ag).
– Nhiệt luyện: Khử ion kim loại ở nhiệt độ cao bằng C, CO, H2 hoặc các kim
loại hoạt động
như Al. Phương pháp này áp dụng cho các kim loại trung bình (từ Zn đến Cu).


– Thủy luyện: Dùng những dung dịch thích hợp để hịa tan kim loại và tách ra
khỏi quặng, sau đó khử ion kim loại bằng kim loại mạnh hơn như Al, Fe, Zn, …
Phương pháp này áp dụng
cho các kim loại Yếu (từ Hg đến Au).
PTHH:

6.

Điện phân dung dịch

Công thức tính số mol electron trao đổi: ne =

, trong đó:

– ne là số mol electron trao đổi ở mỗi cực.

– t là thời gian điện phân (giây).

– I là cường độ dòng điện một chiều (A).

– F là hằng số Faraday làm tròn 96500.

a) Quy tắc điện phân ở catot (sự khử):
Mn+ + ne → M

2H2O + 2e → H2 + 2OH–

– Thứ tự điện phân: Ag+ >Fe3+ > Cu2+> H+ >Fe2+ > H2O ngược chiều dãy điện hóa .
– Các cation của kim loại mạnh như K+, Na+, Ca2+, Ba2+, … khơng bị điện phân.
Ví dụ: Điện phân dung dịch mà catot có chứa các ion Na +, Fe2+, Fe3+, Cu2+, Ag+ và Zn2+ thì
thứ tự điện phân sẽ là:

b) Thứ tự điện phân ở anot (sự oxi hóa):
- Tại anot xảy ra q trình oxi hóa anion
Cl- → Cl2 + 1e
– Trong chương trình thi THPT chỉ xét đến điện phân: Cl– rồi đến H2O.
2H2O → O2 + 4H+ + 4e


7. Sự ăn mịn kim loại
● Ăn mịn hóa học: là q trình Oxi hóá khử trực tiếp của mơi trường lên bề mặt
kim loại, khơng sinh ra dịng điện.
● Ăn mịn điện hóa: là q trình Oxi hóa khử gián tiếp của mơi trường lên bề mặt
kim loại, có sinh ra dòng điện. Để xảy ra ăn mòn điện hóa phải đồng thời thỏa cả ba
điều kiện:
(1) Các điện cực Khác bản chất (hai kim loại khác nhau Cu-Fe, Zn-Fe (hoặc một
kim loại một phi kim). Thép: Fe-C, thép Hợp kim
(2) Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp nhau hoặc gián tiếp (qua dây dẫn).
Thép bị ăn mòn trong mơi trường khơng khí ẩm (Thép, H2O, khơng khí ẩm)
(3) Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp với Dung dịch điện li.

● Để chống ăn mòn kim loại thường dùng hai phương pháp sau:
– Phương pháp bảo vệ bề mặt phủ một lớp chất trơ bền bên ngoài để cách li
kim loại với môi trường như bôi dầu, sơn, mạ, tráng men, …
– Phương pháp chất ức chế dùng kim loại mạnh làm vật hy sinh bằng cách nối

hai kim loại để mơi trường làm mịn kim loại mạnh trước.
Zn-Fe, Zn, Al-Cu
Zn-Fe, là ứng dụng trong bảo vệ đi tàu thuyền, nam châm hút, kim loiaj
mạnh thì tập trung ăn mòn thằng kẽm.
Zn, Fe, Cu muốn bảo vệ thì kim loại được mạ thêm có thể là Mg, Al.

● Lưu ý sự khác nhau về điện cực trong q trình điện phân và ăn mịn:


Điện phân
Ăn mịn điện
hóa

Anot

Catot

Cực dương: q trình oxi hóa

Cực âm: q trình khử

Anot - Cực âm: q trình oxi hóa Cực dương: quá trình khử


1205 – Bài tập ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
1. Vị trí và cấu tạo của kim loại
Câu 1: Nhận định nào khơng đúng về vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn?
A. Trừ hiđro (IA), bo (IIIA), tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại.
B. Tất cả các nguyên tố nhóm B (từ IB đến VIIIB).
C. Tất cả các nguyên tố họ Lantan và Actini.

D. Một phần các nguyên tố ở phía trên của các nhóm IVA, VA và VIA.


3. Tính chất vật lý và hóa học của kim loại
Câu 8: Nguyên nhân của sự khác nhau về tính chất vật lí chung giữa các kim loại là
do
A. nhiều electron độc thân.

B. các ion dương chuyển động tự do.

C. các electron chuyển động tự do.

D. nhiều ion dương kim loại.

Câu 9: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Liti.

B. Xesi.

C. Natri.

D. Kali.

Câu 10: Kim loại nào dưới đây có tính khử mạnh nhất?
A. Al.

B. Fe.

C. Zn.


D. Mg.

Câu 11: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong
dãy là
A. Na.

B. Mg.

C. Al.

D. K.

Câu 12: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfram.

B. Crom.

C. Sắt.

D. Đồng.

Câu 13: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các
kim loại?
A. Natri.
B. Liti.
C. Kali.
D. Rubiđi.
Câu 14: Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc,
nguội?
D. Đồng,

A. Sắt, Fe.
B. Crom, Cr.
C. Nhôm, Al.
Cu.
Câu 15: Kim loại nào dưới đây có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
nhất?
D. Vàng,
Au.
A. Bạc, Ag.
B. Platin, Pt.
C. Đồng, Cu.
Câu 16: Kim loại nào dưới đây là dẻo
nhất?
D. Vàng,
A. Bạc, Ag.
B. Nhôm, Al.
C. Đồng, Cu.
Au.
Câu 17: Kim loại là chất lỏng ở điều kiện thường là
A. Thuỷ ngân,
Hg.
B. Beri, Be.
C. Xesi, Cs.

D. Thiếc,
Sn.

Câu 18: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ.


B. tính oxi hóa.

C. tính axit.

D. tính khử.

Câu 19: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy các nhất dùng làm dây tóc
bóng đèn là


A. Au.

B. Pt.

C. Cr.

D. W.

Câu 20: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.

B. Bạc.

C. Đồng.

D. Nhôm.

Câu 21: Kim loại nào sau đây là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam.


B. Crom.

C. Sắt.

D. Đồng.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hố học chung của
kim loại? A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm.
B. Kim loại có tính oxi hố, nó bị oxi hố thành ion dương.
C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hố thành ion dương.
D. Kim loại có tính oxi hố, nó bị khử thành ion âm.
 BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 2: Tính chất vật lí chung của kim loại gồm: ………………………………………………...
Kim loại dẻo nhất là…...; kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất là.…..; kim loại cứng nhất là…....
Kim loại mềm nhất là .....; kim loại có to nóng chảy cao nhất là …...; kim loại thể lỏng đkt là…...
Câu 3: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (nếu có).
t
(1) …..Na + …..O2 
 ………………………..…..

o

(6) …..Fe + …..HCl → ……………………..

t
(2) …..Fe + …..Cl2 
 ………………………..…..

o


(7) …..Ag + …..H2SO4 loãng → ………………

(3) …..Hg + …..S → ………………………….……..…..

(8) ...Cu + ...HNO3 → ………+ …NO + ……

(4) …..Na + …..H2O → ………………………

(9) ...Al + …NaOH +...H2O → ………...……

(5) …..Cu + …..H2O → ………………………

(10) …..Fe + …..CuSO4 → ………………….

Câu 4: Các phát biểu sau đúng hay sai? Hãy giải thích.
(1) Tính chất vật lí chung của kim loại gồm tính cứng, tính dẫn điện dẫn nhiệt và ánh kim.
………………………………………………………………………………………………………
(2) Kim loại dẻo nhất là Al, dẫn điện tốt nhất là Ag.
………………………………………………………………………………………………………
(3) Tính chất vật lí chung của kim loại do các electron tự do gây ra.
………………………………………………………………………………………………………
(4) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li, kim loại cứng nhất là Cr.
………………………………………………………………………………………………………
(5) Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
………………………………………………………………………………………………………
(6) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
………………………………………………………………………………………………………
(7) Các kim loại đều chỉ có một số oxi hố duy nhất trong các hợp chất.
………………………………………………………………………………………………………
(8) Fe và Al tác dụng với HCl lỗng dư đều thu được muối trong đó kim loại có hóa trị III.

………………………………………………………………………………………………………
(9) Các kim loại đứng trước H mới có khả năng tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng.
………………………………………………………………………………………………………
(10) Một số kim loại như Al, Zn có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH giải phóng khí H2.


………………………………………………………………………………………………………
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s32s22p63s1.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s32p63s2.
D. 1s22s22p63s1.
Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử X là 3s1. Số hiệu nguyên tử
của nguyên tố X là
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 14.
Câu 3: Vị trí của nguyên tố 13Al trong bảng tuần hồn là:
A. Chu kì 3, nhóm IA.
B. Chu kì 2, nhóm IIIA.
C. Chu kì 3, nhóm IIA.
D. Chu kì 3, nhóm IIIA.
Câu 4: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, ngun tố thuộc nhóm IIA, chu kì 3 là
A. Mg.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.

Câu 5: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, ngun tố Cr (Z = 24) thuộc nhóm
A. IA.
B. IIA.
C. VIIIB.
D. VIB.
Câu 6: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 7: Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do
A. các electron tự do trong mạng tinh thể.
B. các ion kim loại.
C. các electron hóa trị.
D. Các kim loại đều là chất rắn.
Câu 8: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Đồng.
D. Nhơm.
Câu 9: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo.
B. Tính dẫn điện và nhiệt.
C. Ánh kim.
D. Tính cứng.
Câu 10 (202 – Q.17). Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.

Câu 11 (QG.2018): Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất ?
A. Na.
B. Li.
C. Hg.
D. K.
Câu 12 (QG.2018): Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất ?
A. Cu.
B. Ag.
C. Au.
D. Al.
Câu 13 (QG.2018): Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất ?
A. Ag.
B. Al.
C. Cr.
D. Fe.
Câu 14 (QG.2018): Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A. Cr.
B. Ag.
C. W.
D. Fe.
Câu 15: Trong điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg.
B. Cu.
C. Na.
D. Mg.
Câu 16: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.

Câu 17 (QG.16): Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện
thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. W.
B. Cr.
C. Hg.
D. Pb.
Câu 18: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại
thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là?
A. Fe.
B. Ag.
C. Cr.
D. W.
Câu 19: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Li.
B. Cs.
C. Na.
D. K.
Câu 20: Tính chất hố học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hố và tính khử.
B. tính bazơ.
C. tính oxi hố.
D. tính khử.
to
Câu 21: Cho phản ứng hóa học: 4Cr + 3O2 
 2Cr2O3. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2.
B. sự khử Cr và sự oxi hóa O2.


C. sự khử Cr và sự khử O2.

D. Sự oxi hóa Cr và sự khử O2.
Câu 22: Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt độ
thường
A. Ag.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.
Câu 23: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?
A. Fe.
B. Ca.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 24 (QG.19 - 201). Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
Câu 25 (B.14): Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Na.
Câu 26: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. K.
B. Na.
C. Ba.
D. Be.
Câu 27: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là
A. Na, Fe, K.

B. Na, Cr, K.
C. Na, Ba, K.
D. Be, Na, Ca.
Câu 28: Kim loại nào không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Zn.
B. Fe.
C. Al.
D. Ag.
Câu 29 (QG.19 - 201). Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Al.
B. Ag.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 30 (QG.19 - 203). Kim loại nào sau đây khơng tan được trong dung dịch H2SO4 lỗng?
A. Mg.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 31: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu.
B. Mg.
C. Ag.
D. Au.
Câu 32: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A. Ag.
B. Au.
C. Cu.
D. Al.
Câu 33 (A.14): Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng?
A. Na.

B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 34 (M.15): Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
Câu 35 (B.14): Phương trình hóa học nào sau đây khơng đúng?
A. 2Fe + 3H2SO4(lỗng) → Fe2(SO4)3 + 3H2.
B. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2.
to
to
C. 2Al + Fe2O3 
D. 4Cr + 3O2 
 Al2O3 + 2Fe.
 2Cr2O3
Câu 36: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?
A. N2.
B. N2O.
C. NO.
D. NO2.
Câu 37: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. HCl đặc, nguội.
C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
Câu 38 (202 – Q.17). Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCl.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.

D. KOH.
Câu 39: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4.
B. AgNO3.
C. KNO3.
D. HCl.
Câu 40 (QG.2018): Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. FeCl2.
B. NaCl.
C. MgCl2.
D. CuCl2.
Câu 41 (QG.2018): Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl.
B. AgNO3.
C. CuSO4.
D. NaNO3.
2. Mức độ thông hiểu (trung bình)
Câu 42: Crom có số hiệu ngun tử Z=24. Cấu hình electron nào sau đây khơng đúng?
A. Cr: [Ar]3d54s1.
B. Cr: [Ar]3d44s2.
2+
4
C. Cr : [Ar]3d .
D. Cr3+: [Ar]3d3.
Câu 43: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào
trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt.
B. Bột lưu huỳnh.
C. Bột than.
D. Nước.

Câu 44: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Fe2(SO4)3.
B. CuSO4.
C. HCl.
D. MgCl2.
Câu 45: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2SO4
loãng là


A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 46: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch HCl là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 47: Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4  cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3.
B. 1 : 2.
C. 2 : 3.
D. 2 : 9.
Câu 48: Cho phản ứng a Al + bHNO3 → c Al(NO3)3 + dNO + eH2O
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng
A. 5.
B. 4.
C. 7.

D. 6.
Câu 49: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
C. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 50 (M.15): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hố duy nhất trong các hợp chất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Câu 51: Kim loại nào sau đây phản ứng dung dịch CuSO4 tạo thành 2 chất kết tủa?
A. Na.
B. Fe.
C. Ba.
D. Zn.
Câu 52: Cho dãy các kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl

A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 53: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe.
B. Fe và Au.
C. Al và Ag.
D. Fe và Ag.
Câu 54: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.

D. NaOH loãng.
Câu 55: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 56: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung
dịch
A. HCl.
B. AlCl3.
C. AgNO3.
D. CuSO4.
Câu 57 (QG.19 - 201). Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị
của m là
A. 3,6.
B. 4,8.
C. 5,4.
D. 2,7.
Câu 58 (QG.19 - 204). Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 6,72.
D. 4,48.
Câu 59 (Q.15): Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H 2SO4 lỗng, thu được V lít H 2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 3,36.

Câu 60 (QG.19 - 203). Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được 2,24 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 5,60.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 2,80.
Câu 61 (201 – Q.17). Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu
được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là
A. 0,60 gam.
B. 0,90 gam.
C. 0,42 gam.
D. 0,48 gam.
Câu 62 (204 – Q.17). Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch dịch H 2SO4 lỗng,
thu được m gam muối trung hịa và 8,96 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 42,6.
B. 70,8.
C. 50,3.
D. 51,1.
Câu 63 (A.12): Hịa tan hồn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H 2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch
X là
A. 4,83 gam.
B. 5,83 gam.
C. 7,33 gam.
D. 7,23 gam.
Câu 64 (C.13): Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 lỗng (dư), thu được 4,48 lít khí
NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là


A. 4,05.

B. 2,70.
C. 8,10.
D. 5,40.
Câu 65: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 6,72.
Câu 66: Hịa tan hồn tồn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí
N2O là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 0,56.
C. 0,448.
D. 2,24.
Câu 67: Cho m gam Al tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3, sau phản ứng thu được dung dịch X
(khơng chứa muối amoni) và 0,896 lít hỗn hợp khí N 2 và N2O có tỉ khối so với hiđro bằng 18. Giá trị của
m là
A. 3,24.
B. 2,7.
C. 5,4.
D. 8,1.
3. Mức độ vận dụng (khá)
Câu 68: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Cu, Pb, Ag.
B. Cu, Fe, Al.
C. Fe, Mg, Al.
D. Fe, Al, Cr.
Câu 69: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng một loại muối clorua

A. Fe.
B. Ag.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 70: Dãy các kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng hoặc dung dịch H2SO4
lỗng cho cùng một muối?
A. Cu, Al, Mg.
B. Fe, Cu, Mg.
C. Al, Mg, Zn.
D. Fe, Al, Na.
Câu 71: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư khơng thể hịa tan hết X?
A. HNO3 lỗng.
B. NaNO3 trong HCl.
C. H2SO4 đặc, nóng.
D. H2SO4 lỗng.
Câu 72: Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO 3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là kim loại
nào dưới đây?
A. Zn.
B. Ag.
C. Al.
D. Fe.
Câu 73: Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung
dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là
A. Zn.
B. Fe.
C. Cr.
D. Al.
Câu 74: Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 lỗng, khơng có khí thốt ra. X có thể là
kim loại nào?
A. Cu.

B. Mg.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 75: Trong các kim loại Na; Ca; K; Al; Fe; Cu và Zn, số kim loại tan tốt vào dung dịch KOH là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 76 (C.07): Hịa tan hồn tồn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung
dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,52.
B. 10,27.
C. 8,98.
D. 7,25.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm Al và Ag. Cho m gam X vào dung dịch HCl dư, thu được 672 ml khí (đktc).
Nếu cho m gam X vào dung dịch HNO3 đặc, nguội (dư), thu được 448 ml khí (đktc). Giá trị của m là
A. 1,35.
B. 1,62.
C. 2,43.
D. 2,7.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Cho m gam X vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2
(đktc). Nếu cho m gam X vào dung dịch HNO3 đặc, nguội (dư), thu được 1,12 lít khí (đktc). Giá trị m là
A. 7,2.
B. 8,8.
C. 11.
D. 14,4.
_____HẾT____

CHUYÊN ĐỀ 2: DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI – QUI TẮC α
KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1. Dãy điện hóa của kim loại

2. Qui tắc  - dự đoán chiều phản ứng


 BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Viết dãy điện hóa của kim loại:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Cho các kim loại: Al, Ag, Fe, Cu, Mg, Na, K, Zn. Hãy sắp xếp các kim loại trên theo thứ tự tính
khử giảm dần: ……………………………………………………………………………..
Câu 3: Cho các cation kim loại: Ag+, Na+, Fe2+, Fe3+, Al3+, Cu2+, Mg2+. Hãy sắp xếp các cation kim loại
trên theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần: ………………………………………………….
Câu 4: Cho các kim loại Al, Mg, Fe, Cu lần lượt tác dụng với dung dịch FeCl 3, Cu(NO3)2, AgNO3 dư.
Viết các phương trình hóa học xảy ra ở dạng ion rút gọn.
(1) …………………………………………....
(7) ……………………………………………
(2) …………………………………………....
(8) ……………………………………………
(3) …………………………………………....
(9) ……………………………………………
(4) …………………………………………....
(10) ………………………………………..…
(5) …………………………………………....
(11) …………………………………….….…
(6) …………………………………………....
(12) ……………………………………….….
Câu 5:
(a) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được dung dịch X.
Chất tan trong X gồm: ………………………………………………

(b) Cho Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được dung dịch X.
Chất tan trong X gồm: ………………………………………………
(c) Cho Mg, Al tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 thu được dung dịch X chứa 2 muối.
Công thức của hai muối trong X là: …………………………………………………..
(d) Cho Mg, Al tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2, AgNO3 thu được 3 kim loại.
Kim loại thu được là: …………………………………………………………..……..
(e) Cho Mg tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 thu được dung dịch X chứa 2 muối.
Công thức của hai muối trong X là: …………………………………………………………..
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1 (QG.19 - 202). Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Ag.
Câu 2 (203 – Q.17). Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. K.
C. Mg.
D. Al.
Câu 3: Trong các nguyên tố sau đây, nguyên tố nào có tính khử mạnh nhất?
A. Ca.
B. Au.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 4 (QG.19 - 204). Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag.
B. Na.
C. Al.
D. Fe.

Câu 5 (MH.18). Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 6 (MH3.2017). Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Fe.
B. K.
C. Ag.
D. Mg.


Câu 8 (Q.15): Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
Cu2+.
B. Ag+.
C. Ca2+.
D. Zn2+.
Câu 9: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+.
B. Zn2+.
C. Fe2+.
D. Ag+.
Câu 10: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ba2+.
B. Fe3+.

C. Cu2+.
D. Pb2+.
Câu 11 (204 – Q.17). Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+.
B. Zn2+.
C. Fe2+.
D. Ag+.
Câu 12 (MH2.17): Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. Au3+.
Câu 13 (C.12): Cho dãy các ion: Fe 2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh
nhất trong dãy là
A. Sn2+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. Ni2+.
Câu 14: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phản là
A. Cu, Zn, Al, Mg.
B. Mg, Cu, Zn, Al.
C. Cu, Mg, Zn, Al.
D. Al, Zn, Mg, Cu.
Câu 15: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phải?
A. Al, Mg, K, Ca.
B. Ca, K, Mg, Al.
C. K, Ca, Mg, Al.
D. Al, Mg, Ca, K.
Câu 16: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử từ trái qua phải là
A. Cu, K, Fe.

B. K, Cu, Fe.
C. Fe, Cu, K.
D. K, Fe, Cu.
Câu 17: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố từ trái sang phải là:
A. Cu2+, Mg2+, Fe2+.
B. Fe2+, Cu2+, Mg2+.
C. Mg2+, Cu2+, Fe2+.
D. Mg2+, Fe2+, Cu2+.
Câu 18 (A.07): Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hố là (biết trong dãy điện hóa, cặp
Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag):
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
+
3+
2+
2+
C. Ag , Fe , Cu , Fe .
D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
Câu 19 (C.07): Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hố giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
Câu 20: Kim loại Fe có thể khử được ion nào sau đây?
A. Mg2+.
B. Zn2+.
C. Cu2+.
D. Al3+.
Câu 21 (QG.15): Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4.

B. MgCl2.
C. FeCl3.
D. AgNO3.
Câu 22 (C.07): Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg.
B. kim loại Cu.
C. kim loại Ba.
D. kim loại Ag.
Câu 23: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. ZnCl2.
B. MgCl2.
C. NaCl.
D. FeCl3.
Câu 24: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ba.
B. kim loại Cu.
C. kim loại Ag.
D. kim loại Mg.
2. Mức độ thơng hiểu (trung bình)
Câu 25 (C.08): Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3.
B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3.
D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 26 (B.13): Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn2+ → 2Cr3+ + 3Sn.
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa.
B. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.
C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.

Câu 27 (B.07): Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố là
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.
B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
C. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+.
D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
Câu 28 (C.07): Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+.
Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dung dịch CuCl2.
B. Fe và dung dịch FeCl3.


C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.
D. Cu và dung dịch FeCl3.
Câu 29 (A.08): X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với
dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước
Ag+/Ag)
A. Fe, Cu.
B. Cu, Fe.
C. Ag, Mg.
D. Mg, Ag.
Câu 30 (C.09): Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg 2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu;
Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:
A. Fe, Cu, Ag+.
B. Mg, Fe2+, Ag.
C. Mg, Cu, Cu2+.
D. Mg, Fe, Cu.
Câu 31 (A.13): Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim

loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(d) Cho thiếc vào dung dịch sắ t(II) sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:
A. (a) và (b).
B. (b) và (c).
C. (a) và (c).
D. (b) và (d).
Câu 32 (A.07): Mệnh đề không đúng là:
A. Fe2+ oxi hoá được Cu.
B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
Câu 33 (C.08): Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X.
Phát biểu đúng là:
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
B. Kim loại X khử được ion Y2+.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2 +.
Câu 34 (A.11): Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2;
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là:
A. Fe2+, Ag+, Fe3+.
B. Ag+, Fe2+, Fe3+.
C. Fe2+, Fe3+, Ag+.
D. Ag+, Fe3+, Fe2+.
Câu 35 (C.11): Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Fe3+, Cu2+, Ag+.

B. Zn2+, Cu2+, Ag+.
C. Cr2+, Au3+, Fe3+.
D. Cr2+, Cu2+, Ag+.
Câu 36 (A.12): Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố của dạng oxi
hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Cu2+ oxi hố được Fe2+ thành Fe3+.
3+
2+
C. Fe oxi hóa được Cu thành Cu .
D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
Câu 37: Phản ứng Cu + FeCl3  CuCl2 + FeCl2 cho thấy
A. Đồng có tính oxi hóa kém hơn sắt.
B. Đồng có thể khử Fe3+ thành Fe2+.
C. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn Fe.
D. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối.
Câu 38: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?
A. Fe +Cu2+  Fe2+ + Cu.
B. 2Fe3+ + Cu  2Fe2+ + Cu2+.
C. Fe2+ + Cu  Cu2+ + Fe.
D. Cu2+ + 2Fe2+  2Fe3+ + Cu.
Câu 39 (C.12): Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch FeCl3 là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 40 (201 – Q.17). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loại Cu khử được Fe2+ trong dung dịch. B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. D. Kim loại cứng nhất là Cr.

Câu 41 (201 – Q.17). Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl 3, Cu(NO3)2, AgNO3,
MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 42: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là
A. Ag, Mg.
B. Cu, Fe.
C. Fe, Cu.
D. Mg, Ag.


Câu 43: Khi cho mẫu Zn vào bình đựng dung dịch X, thì thấy khối lượng chất rắn trong bình từ từ tăng
lên. Dung dịch X là
A. Cu(NO3)2.
B. AgNO3.
C. KNO3.
D. Fe(NO3)3.
Câu 44: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung
dịch
A. CuSO4.
B. AlCl3.
C. HCl.
D. FeCl3.
Câu 45: Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO 4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 3,2.
B. 5,6.

C. 12,9.
D. 6,4.
Câu 46: Cho bột nhôm dư vào 100 ml dung dịch CuSO 4 0,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam Cu. Giá trị của m là
A. 0,64.
B. 1,28.
C. 1,92.
D. 0,32.
Câu 47 (QG.19 - 201). Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO 4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá
trị của m là
A. 11.2.
B. 16,8.
C. 8,4.
D. 14,0. .
Câu 48 (QG.19 - 202). Cho 2,24 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO 3)2 dư, thu được m gam kim
loại Cu. Giá trị của m là
A. 3,20.
B. 6,40.
C. 5,12.
D. 2,56.
Câu 49 (MH.19): Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO 4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0.
B. 6,8.
C. 6,4. D. 12,4.
Câu 50 (C.14): Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8
gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là
A. 8,4 gam.
B. 6,4 gam.
C. 11,2 gam.

D. 5,6 gam.
3. Mức độ vận dụng (khá)
Câu 51: Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO 3, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư)
vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan

A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
Câu 52: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H 2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4.
B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
D. MgSO4.
Câu 53: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. HNO3.
B. Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 54 (B.14): Cho bột Fe vào dung dịch AgNO 3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch gồm các chất tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3.
B. Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
Câu 55 (C.14): Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO 3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và
muối trong X là
A. Zn, Ag và Zn(NO3)2.

B. Al, Ag và Al(NO3)3.
C. Al, Ag và Zn(NO3)2.
D. Zn, Ag và Al(NO3)3.
Câu 56 (C.08): Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Al, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cu.
D. Al, Fe, Ag.
Câu 57 (A.09): Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và Zn(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
Câu 58 (A.13): Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim
loại trong Y lần lượt là:


A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag.
B. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
Câu 59 (202 – Q.17). Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là
A. Mg, Cu và Ag.
B. Zn, Mg và Ag.
C. Zn, Mg và Cu.
D. Zn, Ag và Cu.

Câu 60: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được
dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Dung dịch Y khơng tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cl2.
B. Cu.
C. AgNO3.
D. NaOH.
Câu 61: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl3.
B. FeCl2.
C. CuCl2, FeCl2.
D. FeCl2, FeCl3.
Câu 62 (B.13): Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO 3 và 0,05 mol
Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại
sinh ra bám vào thanh sắt). Giá trị của m là
A. 2,00.
B. 3,60.
C. 1,44.
D. 5,36.
Câu 63 (B.07): Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO 4. Sau khi kết thúc các
phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn
trong hỗn hợp bột ban đầu là
A. 90,27%.
B. 85,30%.
C. 82,20%.
D. 12,67%.
Câu 64 (A.10): Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch
chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m

A. 12,80.

B. 12,00.
C. 6,40.
D. 16,53.
Câu 65 (C.10): Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng
của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 56,37%.
B. 64,42%.
C. 43,62%.
D. 37,58%.
____HẾT____

CHUYÊN ĐỀ 3: HỢP KIM. ĐIỆN PHÂN
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Hợp kim
- Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác.
VD: Hợp kim thép inoc: Fe – Cr – Mn; hợp kim siêu cứng: W – Co, Co – Cr – W – Fe, …
2. Khái niệm sự điện phân
- Sự điện phân là q trình oxi hóa – khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dịng điện một chiều
đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch chất điện li.
3. Q trình điện phân tại các điện cực
- Catot (-): xảy ra quá trình khử cation. Anot (+): xảy ra quá trình oxi hóa anion.
®pnc
(a) Điện phân nóng chảy: Hợp chất ion 
 Kim loại + khí
(b) Điện phân dung dịch:
Nguyên tắc khử ở catot:

Ngun tắc oxi hóa ở anot:


Q trình oxi hóa và khử H2O


4. Khối lượng chất thoát ra ở điện cực

 BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Viết quá trình điện phân (điện cực trơ) các chất sau ở các điện cực và phương trình điện phân.
(a) Điện phân nóng chảy Al2O3.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
(b) Điện phân dung dịch CuSO4.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
(c) Điện phân dung dịch NaCl (màng ngăn xốp).
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
(d) Điện phân dung dịch K2SO4.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Điện phân dung dịch hỗn hợp: CuSO4, FeCl3, HCl, NaCl với điện cực trơ đến khi nước điện phân
ở cả hai điện cực. Viết quá trình điện phân tại các điện cực.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

2. Sơ lược về hợp kim
Câu 3: Tên gọi nào sau đây của hợp kim, có thành phần chính là sắt?
A. Thạch anh.

B. Đuyra.

C. Vàng tây.

D. Inoc.

Câu 4: Cho một hợp kim Cu–Al vào H2SO4 loãng dư thấy hợp kim
A. bị tan hồn tồn.

B. khơng tan.

C. bị tan một phần do Al phản ứng.

D. bị tan một phần do Cu phản ứng.


Câu 5: Có ba mẫu hợp kim: Fe–Al, K–Na và Cu–Mg. dung dịch có thể dùng để phân
biệt ba mẫu hợp kim trên là
A. NaOH.
B. HCl.

C. H2SO4.
D. MgCl2.
Câu 6: Cho một mẫu hợp kim (Zn – Mg – Ag) vào dung dịch CuCl2, sau phản ứng thu
được hỗn hợp ba kim loại gồm
A. Zn, Mg, Ag
B. Mg, Ag, Cu
C. Zn, Mg, Cu
D. Zn, Ag, Cu
Câu 7: Kết luận nào sau đây khơng đúng về hợp kim?
A. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần của các đơn chất tham gia
hợp kim và cấu tạo mạng tinh thể của hợp kim.
B. Hợp kim là vật liệu tạo thành từ một kim loại cùng với một hay nhiều nguyên
tố khác (có thể là kim loại hoặc phi kim).
C. Thép là hợp kim của Fe và C.
D. Nhìn chung hợp kim có những tính chất hố học khác tính chất của các chất
tham gia tạo thành hợp kim.
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1 (A.08): Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra
A. sự khử ion Cl-.
B. sự oxi hoá ion Cl-.
C. sự oxi hoá ion Na+.
D. sự khử ion Na+.
Câu 2: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ có màng ngăn), ở cực âm (catot) xảy ra
A. sự oxi hoá cation Na+.
B. sự oxi hoá phân tử H2O.
C. sự khử phân tử H2O.D. sự khử cation Na+.
Câu 3: Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra
A. sự khử ion Cl  .
B. sự khử ion Ca2+.
C. sự oxi hoá ion Ca2+. D. sự oxi hoá ion Cl  .

Câu 4 (A.11): Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn
xốp) thì
A. ở cực âm xảy ra q trình oxi hố H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl−.
B. ở cực dương xảy ra q trình oxi hố ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl−.
C. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra q trình oxi hố ion Cl−.
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl−.
Câu 5 (C.13): Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. K và Cl2.
B. K, H2 và Cl2.
C. KOH, H2 và Cl2.
D. KOH, O2 và HCl.
Câu 6: Khi điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ và màng ngăn xốp, thu được sản phẩm gồm:
A. H2; Cl2 và dung dịch NaCl.
B. H2; Cl2 và dung dịch NaOH.
C. Cl2 và dung dịch Gia-ven.
D. H2 và dung dịch Gia-ven.
2. Mức độ thơng hiểu (trung bình)
Câu 7: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thốt ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt đầu
điện phân)
A. Cu(NO3)2.
B. FeCl2.
C. K2SO4.
D. FeSO4.
Câu 8: Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước?
A. Dung dịch ZnCl2.
B. Dung dịch CuCl2 C. dung dịch AgNO3. D. Dung dịch MgCl2.
Câu 9: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2; AgNO3, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tại catot xảy ra quá trình khử Cu2+ trước.
B. Khối lượng dung dịch giảm là khối lượng của kim loại thoát ra bám vào catot.
C. Ngay từ đầu đã có khí thốt ra tại catot.

D. Tại anot xảy ra q trình oxi hóa H2O.
Câu 10: Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, thu được một khí X duy nhất. Điều
khẳng định nào sau đây là đúng?
A. X là khí oxi.
B. X là khí clo.
C. X là khí hiđro.
D. Có dùng màng ngăn xốp.


3. Mức độ vận dụng (khá)
Câu 11 (C.13): Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình
điện phân, so với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được
A. khơng thay đổi.
B. giảm xuống.
C. tăng lên sau đó giảm xuống.
D. tăng lên.
Câu 12: Khi điện phân dung dịch (có màng ngăn) gồm NaCl, HCl, CuCl 2 và quỳ tím. Màu của dung dịch
biến đổi ra sao khi điện phân đến khi hết NaCl?
A. Tím  đỏ  xanh.
B. Tím  xanh  đỏ.
C. Đỏ  tím  xanh.
D. Xanh  đỏ  tím.
Câu 13: Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO 4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí
thốt ra thì dung dịch sau điện phân chứa
A. Na+, SO42 , Cl  .
B. Na+, SO42 , Cu2+.
C. Na+, Cl  .
D. Na+, SO42 , Cu2+, Cl  .
Câu 14 (B.07): Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO 4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là

(biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch)
A. b > 2a.
B. b = 2a.
C. b < 2a.
D. 2b = a.
Câu 15 (A.10): Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO 4 có cùng số mol, đến khi
ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot

A. khí Cl2 và H2.
B. khí Cl2 và O2.
C. chỉ có khí Cl2.
D. khí H2 và O2.
Câu 16 (C.11): Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 3,2
gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 0,56 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 17 (C.12): Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl 2 0,5M. Khi dừng điện phân
thu được dung dịch X và 1,68 lít khí Cl2 (đktc) duy nhất ở anot. Tồn bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ với
12,6 gam Fe. Giá trị của V là
A. 0,15.
B. 0,60.
C. 0,45.
D. 0,80.
Câu 18 (A.10): Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO 4 và 0,12 mol NaCl bằng dịng
điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thốt ra ở anot sau 9650 giây điện phân là
A. 1,344 lít.
B. 2,240 lít.
C. 1,792 lít.

D. 2,912 lít.
_____HẾT____


CĐ4: ĐIỀU CHẾ VÀ ĂN MÒN KIM LOẠI
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Điều chế kim loại
Nguyên tắc: Khử ion kim loại thành nguyên tử.

Nhiệt luyện
- Dùng C, CO, H2, … khử
oxit kim loại ở nhiệt độ
cao.

Mn+ + ne → M

Thủy luyện
Điện phân
- Dùng kim loại mạnh như Zn, - Cho dòng điện 1 chiều qua
Mg, … khử ion kim loại trong dung dịch chất điện li hoặc
dung dịch.
nóng chảy.

2. Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi
trường.
Ăn mịn hóa học
Ăn mịn điện hóa
- Các electron của kim loại được - Các electron chuyển dời từ cực âm
Đặc
chuyển trực tiếp đến các chất trong sang cực dương trong dung dịch chất

điểm
mơi trường.
điện li.
- Ăn mịn xảy ra chậm.
- Ăn mòn xảy ra nhanh.
Kim loại tiếp xúc trực tiếp với chất oxi - Thỏa mãn cả 3 điều kiện:
hóa.
(1) 2 cặp điện cực khác nhau.
(2) Các cặp điện cực phải tiếp xúc trực
Điều
tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây
kiện
dẫn.
(3) Các điện cực cùng tiếp xúc với một
dung dịch chất điện li.
3. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp bảo vệ bề mặt và phương pháp điện hóa.
 BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Cho các kim loại: Na, Cu, Fe, Al, Ag, Zn, Mg.
(a) Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là: ……………………………
Viết các phương trình hóa học minh họa:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
(b) Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là: ……………………………
Viết các phương trình hóa học minh họa:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
(c) Kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: ……………….………………

Viết các phương trình hóa học minh họa:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
(d) Kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là: ……………………..


Viết các phương trình hóa học minh họa:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: Cho các thí nghiệm:
- TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.
- TN2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
- TN3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
- TN4: Để thanh thép (hợp kim của sắt với cacbon) trong khơng khí ẩm.
- TN5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
- TN6: Nối 2 đầu dây điện nhôm và đồng để trong khơng khí ẩm.
- TN7: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
- TN8: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Các thí nghiệm xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hóa là ………………………………………………..
Hãy chỉ ra các cặp điện cực và dung dịch chất điện li trong các thí nghiệm trên.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1 (C.09): Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
Câu 2 (QG.19 - 202). Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe.
B. Na.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 3 (QG.15): Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy.C. nhiệt luyện.
D. thủy luyện.
Câu 4 (QG.17 - 201). Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện
phân nóng chảy?
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 5 (QG.17 - 203). Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương
pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ) là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 6 (QG.19 - 201). Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu.
B. Na.
C. Ca.

D. Mg.
Câu 7 (C.12): Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Mg.
B. Ca.
C. Cu.
D. K.
Câu 8 (C.08): Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg.
B. Na và Fe.
C. Cu và Ag.
D. Mg và Zn.
Câu 9 (A.09): Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
của chúng là:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Mg, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.
Câu 10 (A.12): Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
(với điện cực trơ) là:
A. Ni, Cu, Ag.
B. Ca, Zn, Cu.
C. Li, Ag, Sn.
D. Al, Fe, Cr.
Câu 11 (QG.19 - 203). Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử
là CO?
A. Ca.
B. K.
C. Cu.
D. Ba.



Câu 12 (QG.19 - 204). Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử
là H2?
A. K.
B. Na.
C. Fe.
D. Ca.
Câu 13: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
A. Al2O3.
B. CuO.
C. K2O.
D. MgO.
Câu 14: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là
A. Al2O3.
B. K2O.
C. CuO.
D. MgO.
Câu 15: Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Al, Na, Ba.
B. Ca, Ni, Zn.
C. Mg, Fe, Cu.
D. Fe, Cr, Cu.
Câu 16: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây?
A. Fe2O3 và CuO.
B. Al2O3 và CuO.
C. MgO và Fe2O3.
D. CaO và MgO.
Câu 17: Trường hợp nào sau đây thu được kim loại natri

A. cho Mg tác dụng với dung dịch NaCl.
B. nhiệt phân NaHCO3.
C. điện phân nóng chảy NaCl.
D. điện phân dung dịch NaCl.
Câu 18 (MH1 - 2017): Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
C. Điện phân dung dịch MgSO4.
D. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
Câu 19: Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hố trong mơi trường gọi là
A. sự khử kim loại.
B. sự tác dụng của kim loại với nước.
C. sự ăn mịn hố học.
D. sự ăn mịn điện hố.
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?
A. Bản chất của ăn mịn kim loại là q trình oxi hoá-khử.
B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
C. Ăn mịn hố học phát sinh dịng điện.
D. Tính chất hố học đặc trưng của kim loại là tính khử.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh.
B. Ăn mịn kim loại là một q trình hố học trong đó kim loại bị ăn mịn bởi các axit trong mơi trường
khơng khí.
C. Trong qúa trình ăn mịn, kim loại bị oxi hố thành ion của nó.
D. Ăn mịn kim loại được chia làm 2 dạng: ăn mịn hố học và ăn mịn điện hố học.
Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây Fe chỉ bị ăn mịn hóa học?
A. Đốt cháy dây sắt trong khơng khí khơ.
B. Cho hợp kim Fe – Cu vào dung dịch CuSO4.
C. Để mẩu gang lâu ngày trong khơng khí ẩm. D. Cho Fe vào dung dịch AgNO3.
Câu 23 (B.12): Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hố?

A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C. Thanh nhơm nhúng trong dung dịch H2SO4 lỗng.
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
Câu 24 (A.13): Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mịn điện hóa học?
A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. B. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi khơ.
D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
Câu 25: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
C. Gắn đồng với kim loại sắt.
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
Câu 26: Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép người ta thường gắn vỏ tàu (phần ngoài ngâm dưới nước)
những tấm kim loại:
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.


2. Mức độ thơng hiểu (trung bình)
Câu 27: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm
A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 28: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al 2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các
phản ứng xảy ra hồn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm

A. Al2O3, ZnO, Fe, Cu.
B. Al, Zn, Fe, Cu.
C. Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu.
D. Al2O3, Zn, Fe, Cu.
Câu 29: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3, ZnO, Fe2O3 nung nóng, đến khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời
A. Al2O3, Zn, Fe, Cu.
B. Al2O3, ZnO, Fe, Cu.
C. Al, Zn, Fe, Cu.
D. Cu, Al, ZnO, Fe.
Câu 30: Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:

Phương trình hố học của phản ứng tạo thành khí Z là
to
to
A. CuO + H2 
B. Fe2O3 + 3H2 
 Cu + H2O.
 2Fe + 3H2O.
o
t
C. CuO + CO 
D. 2HCl + CaCO3 
 CaCl2 + CO2 + H2O.
 Cu + CO2.
Câu 31: Cho các phản ứng sau:
(1) CuO + H2  Cu + H2O;
(2) 2CuSO4 + 2H2O  2Cu + O2 + 2H2SO4;
(3) Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu;
(4) 2Al + Cr2O3  Al2O3 + 2Cr.

Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 32: Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế
A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu.
B. kim loại có tính khử yếu.
C. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn2+/Zn.
D. kim loại hoạt động mạnh.
Câu 33 (QG.17): Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO 4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể
dùng kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Ag.
C. Ca.
D. Fe.
Câu 34: Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện?
A. CuO + CO  Cu + CO2.
B. 2Al + 3CuO  Al2O3 + 3Cu.
C. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu.
D. 2CuSO4 + 2H2O  2Cu + O2 + 2H2SO4.
Câu 35: Trong các kim loại Cu; Ag; Na; K và Ba, số kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy
luyện là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 36: Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong cơng nghiệp là
A. Na2CO3.
B. NaOH.

C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 37: Cho dãy các kim loại sau: Al, Na, Fe, Cu, Zn, Ag, Mg. Các kim loại trong dãy trên chỉ có thể
được điều chế theo phương pháp điện phân nóng chảy các hợp chất là
A. Al, Na, Cu.
B. Al, Na, Mg.
C. Fe, Cu, Zn, Ag.
D. Na, Fe, Zn.
Câu 38: Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với khơng khí ẩm. Số hợp kim
trong đó Fe bị ăn mịn điện hóa là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.


×