Phòng giáo dục đầm hà
Trờng THCS Đại Bình
đề kiểm tra học kì I năm học 2007 2008
Môn: Hoá 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao
đề)
A. Phần trắc nghiệm:
Câu I:
Khối lợng của nguyên tử đợc tính b»ng:
A. Khèi lỵng cđa e
D. Khèi lỵng cđa (n+e)
B. khèi lợng cuả p
E. Khối lợng của (n+p)
C. Khối lợng của (e+p)
Câu II:
Những công thức hoá học viết đúng:
A. CaCl2, Hcl2, Fecl2
C. CaCl2, Al2O3, FeCl3
B. CaCl2, Hcl2, Al2O3
D. Al2O3, FeCl3, Na2O3
C©u III:
Có thể thu những khí nào vào bình (từ những thí nghiệm trong phòng thí
nghiệm) bằng cách đặt đứng bình:
A. H2, Cl2, Co2
C. CH4, CO2, N2
B. H2, CH4, NH3
D. CO2, O2, Cl2
B. Phần tự luận:
Câu I:
Lập phơng trình hoá học cho các sơ đồ phản ứng sau:
A. SO2 + O2 ---> SO3
B. Na2CO3 + Ca(OH)2 ---> NaOH + CaCO3
C. FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2
Câu II:
Nung 180 (Kg) đá vôi CaCO3 thu đợc 80(Kg) canxioxit (CaO) và 60 (Kg)
khí cacbondioxit (CO2)
a. Viết các phơng trình phản ứng xẩy ra khi nung vôi. Cho biết tỷ lệ số
nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng?.
b. Viết công thức khối lợng của các chất trong phản ứng?
c. Tính khối lợng đá vôi đà bị phân huỷ?
========== Hết ==========
Đáp án Biểu điểm
Môn: Hoá 8
Năm học: 2007 2008
Câu
Nội dung
A.Trắc nghiệm
Điểm
3,0
Câu I:
Chọn: E
1,0
Câu II:
Chọn: C
1,0
Câu III:
Chọn: D
1,0
B. Tự luËn
C©u I:
C©u II:
A. 2SO2 + O2 —> 2SO3
B. Na2CO3 + Ca(OH)2 —> 2NaOH + CaCO3
C. 4FeS2 + 11O2 —> 2Fe2O3 + 8SO2
a. CaCO3 -> CaO + CO2
Sè ph©n tư CaCO3 : sè ph©n tư CaO : sè ph©n tư CO2
= 1:1:1
b. Công thức khối lợng: mCaCO3 = mCaO + mCO2
c. Khối lợng đá vôi đà bị phân huỷ bằng khối lỵng
canxioxit + khèi lỵng cacbondioxit = 80 + 60 = 140
(kg)
========== HÕt ==========
7,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
2.0