Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Phßng gi¸o dôc ®Çm hµ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.94 KB, 4 trang )

Phòng giáo dục đầm hà
Trờng THCS Đại Bình

đề kiểm tra học sinh giỏi
năm học 2007- 2008

Môn: Hoá học 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Hoà tan 10 (g) muối ăn vào nớc. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu
đợc là:
A: 25%. B: 20%. C: 25%. D: 2%.
Câu 2:
Hoà tan 8(g) Na0H vào nớc để có đợc 50ml dung dịch. Nồng độ mol của dung
dịch thu đợc là:
A; 16 M. B: 4 M.C: 0,4 M. D: 6,25 M.
Câu 3:
Hoà tan 9,4 (g) K20 vào nớc, thu đợc 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung
dịch thu đợc là:
A: 1 M. B: 2 M.C: 0,094 M. D: 9,4 M.
PhÇn II: Tù luận
Câu 1:
Lập phơng trình hoá học cho các sơ đồ ph¶n øng sau:
A. SO2 + O2 ---> SO3
B. Na2CO3 + Ca(OH)2 ---> NaOH + CaCO3
C. FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2
Câu 2:
Nung 180 (Kg) đá vôi CaCO3 thu đợc 80(Kg) canxioxit (CaO) và 60 (Kg) khí
cacbondioxit (CO2)
a. Viết các phơng trình phản ứng xẩy ra khi nung vôi. Cho biết tỷ lệ số nguyên
tử, phân tử của các chất trong phản ứng?.


b. Viết công thức khối lợng của các chất trong phản ứng?
c. Tính khối lợng đá vôi đà bị phân huỷ?
Câu 3;
Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau; cho biết trong các phản ứng trên
phản ứng nào thuộc loại phản ứng hoà hợp? Phản ứng nào thuộc loại phản ứng phân
huỷ?
a)
P + 02 ?
b)
Mg + ? MgCl2 + ?
c)
H2 + ? – Cu + ?
d)
KCl03 - ? + 02
Câu 4;
Cho 6,5 (g) kẽm tác dụng với 100 (g) dung dịch HCL 14,6%
a). Viết phơng trìh phản ứng xẩy ra?
b). Tính thể tích thì thoát ra ở (đktc)?
c). Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi ph¶n øng kÕt thóc?
(Cho: Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5; K = 39; O =16; Na = 32)



Đáp án biểu điểm
Môn: Hoá học
Phần I: Trắc nghiệm:
Câu 1. (1 điểm): B
Câu 2. (1 điểm): B
Câu 3. (1 điểm): A
Phần II : Tự luận

Câu 1: (3 đ)
A. 2SO2 + O2 —> 2SO3
B. Na2CO3 + Ca(OH)2 —> 2NaOH + CaCO3
C. 4FeS2 + 11O2 > 2Fe2O3 + 8SO2
Câu 2: (3 đ)
a. CaCO3 -> CaO + CO2
Sè ph©n tư CaCO3 : sè ph©n tư CaO : sè ph©n tư CO2 = 1:1:1
b. Công thức khối lợng: mCaCO3 = mCaO + mCO2
c. Khối lợng đá vôi đà bị phân huỷ bằng khối lợng canxioxit + khèi lỵng
cacbondioxit = 80 + 60 = 140 (kg)
Câu 4. (5 điểm)
a). 4P + 502 - 2P205
b). Mg + 2HCl – MgCl2 + H2
c). H2 + CuO – Cu + H2O
d). 2KClO3 – 2KCl + 3O2
- Ph¶n øng hoà hợp: a,d (0,5 điểm)
- Phản ứng phân huỷ: e (0,5 điểm)
Câu 5. (6 điểm)
a) Phơng trình:
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
nzn = 0,1 (mol)
HCl d
nHCl = 0,4 (mol)
b). Theo phơng trình;
nH2 = nzn = 0,1 (mol) (0,5 điểm)
VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 (l) (0,5 ®iĨm)
c). dung dịch sau phản ứng có: ZnCl2, HCl d
mdd sau phản øng = 6,5 + 100 – 0,2 = 106,3 (g) (0,5 điểm)
Theo phơng trình:
nZnCl2 = nzn = 0,1 (mol)

mZnCl2 = 0,1 x 136 = 13,6 (g) (0,5 ®iĨm)
C% ZnCl2 = 13,6 : 106,3 = 12.79% (0,5 ®iĨm)
mHCl d = 14,6 – 0.2 x 36,5 = 7,3 (g)


C%HCl d = 7,3 : 106.3 x 100% = 6,87% (0,5 ®iĨm)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×