Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

PHẦN I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.76 KB, 13 trang )

Họ và tên giáo viên: Ngô Lan Hương
Đề kiểm tra mơn: Giáo dục cơng dân 9
PHỊNG GD & ĐT TRỰC NINH
TRƯỜNG THCS TRỰC PHÚ

ĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN KÌ I
MƠN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT

I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học
kì II, mơn Giaos dục cơng dân lớp 9 theo nội dung các bài đã học với mục đích đánh giá
năng lực nhận biết, thông, vận dụng và vận dụng cao.
1. Kiến thức: hệ thống, củng cố kiến thức các bài 1, 2, 3, 8, 9
2. Kĩ năng: rèn kĩ năng nhận biết, tư duy vận dụng để giải quyết tình huống thực tế
trong cuộc sống.
3. Thái độ: Có ý thức, thái độ rèn luyện tu dưỡng đạo đức biết cách làm chủ bản thân
học tập và quý trọng những người có tính tự chủ, làm việc cơng bằng có tính năng động sáng
tạo, có thái độ nghiêm túc trong cơng việc cũng như trong học tập.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức: trắc nghiệm kết hợp với tự luận.
Cách tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra tự luận trong 45 phút.
III.KHUNG MA TRẬN:
Mức độ
Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng


thấp

1.Tự chủ

- Nêu được
khái niệm, ý
nghĩa của tự
chủ

- Hiểu được
những biểu
hiện của tính
tự chủ

- Có cách giải
quyết phù hợp
để thể hiện
tính tự chủ

Tỉ lệ: 21%

Số câu:3
Số điểm:0,9

Số câu:3
Số điểm:0,9

Số câu:1
Số điểm:0,3


2.Chí cơng
vơ tư

- Nhận biết
được thê nào
là chí cơng vơ
tư,
- Nêu được

- Từ câu nói
cụ thể hiểu
được phẩm
chất chí công

- Biết nhận xét
về thái
độ,hành vi của
người khác.

vô tư.

Vận dụng
cao

Tổng
10 điểm

Số câu:7
Số điểm:2,1
- Biết đánh

giá hành vi
của người
khác, từ đó
có cách ứng


cách rèn luyện
Tỉ lệ: 29%

Số câu:2
Số điểm:0,6

xử phù hợp.
Số câu:1
Số điểm:0,3

Số câu:0,5
Số điểm:1

3.Dân chủ và - Nêu được
kỉ luật
khái niệm kỉ
luật

- Phân biệt
được những
hành vi nào
tuân thủ hoặc
trái với
DC&KL


- Nhận xét
được hành vi
vi phạm tính
dân chủ.
- Giải thích
được câu nói.

Tỉ lệ:20%

Số câu:1
Số điểm:0,3

Số câu:3
Số điểm:0,9

Số câu:2
Số điểm:0,8

4.Năng
động, sáng
tạo

-Nêu được
kn , biểu hiện
của năng động
sáng tạo

- Phân biệt
được những

hành vi nào
thể hiện sự
năng động,
sáng tạo.

- Có cách giải
quyết phù hợp
để thể hiện
tính năng
động, sáng tạo

Tỉ lệ: 18%

Số câu:2
Số điểm:0,6

Số câu:2
Số điểm:0,6

Số câu:2
Số điểm:0,6

Làm việc có
năng
suất,chất
lượng,hiệu
quả

-Nêu được
kn , ý nghĩa

của làm việc
có năng
suất,chất
lượng,hiệu
quả

- Hiểu được
cách rèn luyện
cách làm việc
có năng
suất,chất
lượng,hiệu
quả.

-Nhận xét
được việc làm
có năng
suất,chất
lượng,hiệu quả

Tỉ lệ: 12%

Số câu:2
Số điểm:0,6

Số câu:1
Số điểm:0,3

Số câu:1
Số điểm:0,3


Tỉ lệ:100%

Số câu:10
Số điểm:3

Số câu:10
Số điểm:3

Số câu:6,5
Số điểm:3

Số câu:0,5
Số điểm:1

Số câu:4
Số điểm:2,9

Số câu:6
Số điểm:2

Số câu:6
Số điểm:1,8

Số câu:4
Số điểm:1,2
Số câu:0,5
Số điểm:1

Tổng số câu:

27
Số điểm:10


ĐỀ BÀI
Câu 1: Người có tính tự chủ là người
A.làm chủ bản thân,làm chủ suy nghĩ ,tình cảm,hành vi của mình.
B. khơng để ý đến đối tượng và hồn cảnh giao tiếp.
C. ln thể hiện mình trong các cuộc giao tiếp.
D. luôn lắng nghe và làm theo lời người khác.
Câu 2: Khi giải quyết cơng việc, những người chí cơng vô tư luôn tôn trọng
A. lẽ phải và sự công bằng.
B. và nhường nhịn người khác.
C. Và thiên vị bạn bè, người thân.
D. Và giúp đỡ người khác.
Câu 3: Làm việc có năng suất chất lượng hiệu quả là trong một thời gian nhất định tạo
ra nhiều sản phẩm có
A.mẫu mã đẹp.
B.giá trị cao.
C. nhiều lợi ích.
D. giá thành rẻ.
Câu 4: Tính tự chủ giúp ta
A. thu phục được mọi người.
B. đứng vững trước những thử thách cám dỗ.
C. đem lại lợi ích cho tập thể, xã hội.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống của mỗi người.
Câu 5: Điền vào chỗ trống: Năng động là………………dám nghĩ, dám làm.
A. tích cực, chủ động.
B. nhanh nhẹn, hoạt bát.
C. chất lượng , hiệu quả.

D. tháo vát, nhanh nhẹn..
Câu 6: Làm việc có năng suất chất lượng hiệu quả sẽ giúp người lao động
A. nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. kiếm được nhiều tiền.
C. hồn thiện bản thân.
D. giữ gìn bản sắc dân tộc Việt Nam.
Câu 7: Em rèn luyện tính tự chủ bằng cách nào dưới đây?


A. Tập suy nghĩ kĩ trước khi hành động.
B. Tự giác chấp hành kỉ luật.
C. Xây dựng quan hệ thân thiện với mọi người.
D. Không cần chú ý đến mọi người xung quanh.
Câu 8: Năng động, sáng tạo được thể hiện trong hành vi nào dưới đây?
A. Dám làm mọi việc để đạt mục đích của mình.
B. Suy nghĩ tìm ra cách giải quyết khác nhau.trong học tập
C. Chưa có ý thức vận dụng những điều đã học vào thực tế.
D. Có ý thức giúp đỡ bạn bè và mọi người xung quanh.
Câu 9: Việc tuân theo những qui định chung của cộng đồng, tập thể để tạo sự thống
nhất trong hành động thì được gọi là người tuân thủ
A. Pháp luật
B. Kỉ luật.
C. Dân chủ.
D. Qui ước.
Câu 10: Hành vi nào sau đây vi phạm tính dân chủ?
A. Bố mẹ khơng cho con cái cịn nhỏ tuổi đi chơi khuya.
B. Giáo viên nhắc nhở học sing đến lớp phải thuộc bài.
C. Giám đốc không nghe ý kiến của công nhân.
D. Nhà trường để hịm thư góp ý để nghe ý kiến của học sinh.
Câu 11: Khi gặp khó khăn, người năng động sáng tạo sẽ làm thế nào trong các

phương án sau đây?
A. Ơn hịa, mềm mỏng
B. Bình tĩnh, tự tin
C. Linh hoạt xử lý
D. Bỏ qua không giải quyết.
Câu 12: Khi tranh luận với bạn bè em sẽ nói thế nào để thể hiện sự bình tĩnh của bản
thân?
A. Hơi cao giọng.
B. Hạ giọng vừa đủ nghe.
C. Cao giọng tỏ vẻ tức giận.
D. Nói lí nhí khơng rõ câu.
Câu 13: Chí cơng vơ tư phải thể hiện ở


A. lời nói và việc làm.
B. thái độ và lời nói.
C. Lối sống trong sạch.
D. coi trọng người khác.
Câu 14: Việc làm nào sau đây thể hiện tính dân chủ?
A. Trong trận thi đấu bóng đá, các cầu thủ xơ xát nhau không nghe theo lời trọng
tài.
B. Học sinh đến trường thực hiện đầy đủ nội qui của trường, lớp.
C. Mọi người cùng chấp hành thực hiện những công việc chung của xóm.
D. Người dân xóm X cùng nhau bàn bạc thảo luận về việc xây dựng nông thôn
mới.
Câu 15: Câu ca dao sau thể hiện đức tính nào của con người?
“Dù ai nói ngả, nói nghiêng
Lịng ta vẫn vững như kiềng ba chân”
A. Tự lập.
B. Tự chủ.

C. Dân chủ.
D. Lễ độ.
Câu 16: Việc thực hiện tính dân chủ phải gắn liền với việc đảm bảo tính nào sau đây?
A. Tự giác.
B. Kỉ luật.
C. Tự chủ.
D. Tự quản.
Câu 17: Để làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả cân tránh điều nào sau đây?
A. Lao động tự giác, sáng tạo.
B. Lao động tích cực, chủ động.
C. Bng lỏng kỉ luật lao động
D. Rèn luyện để nâng cao tay nghề.
Câu 18: Việc làm nào sau đây khơng thể hiện tính kỉ luật?
A. Ăn mặc đồng phục theo qui định nhà trường
B. Thường xun nghỉ học khơng có lí do .
C. Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
D. Tham gia các buổi hoạt động ngoại khóa do trường tổ chức


Câu 19: Hành vi nào sau đây thể hiện sự năng động, sáng tạo?
A. Làm theo yêu cầu của thầy cơ một cách máy móc.
B. Làm mọi việc để đạt được mục đích của mình.
C. Suy nghĩ, cải tiến, sáng tạo trong hoạt động.
D. Giúp đỡ lực lượng an ninh săn bắt cướp.
Câu 20: Năng động, sáng tạo sẽ giúp con người
A. rút ngắn thời gian để hồn thành cơng việc.
B. giải quyết được các mâu thuẫn
C. tự tin về bản thân mình
D. có nhiều mối quan hệ tốt đẹp.
Câu 21: Theo em, hành vi nào sau đây thể hiện làm việc có năng suất, chất lượng,

hiệu quả?
A. Trong giờ kiểm tra, chưa đọc kĩ đề H đã vội làm ngay.
B. Trong giờ học GDCD, X tranh thủ mang toán ra làm.
C. L sắp xếp thời gian và kế hoạch học tập một cách hợp lí.
D. K làm đủ bài tập trong một thời gian nhất định.
Câu 22: Biểu hiện nào dưới đây khơng thể hiện rõ tính tự chủ?
A. Bình tĩnh, tự tin trong mọi việc.
B. Ln ơn tồn, nhã nhặn trong giao tiếp.
C. Không chịu được ý kiến phê bình của người khác.
D. Lễ độ, đúng mực trong mọi hồn cảnh.
Câu 23: Câu nói của Bác Hồ: “Phải để việc công, việc tư lên trên, lên trước việc tư,
việc nhà” đã thể hiện phẩm chất đạo đức nào dưới đây?
A. Chí cơng vơ tư.
B. Tơn trọng kỉ luật
C. Lịch sự , tế nhị
D. Siêng năng , kiên trì
Câu 24: Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây về tự chủ?
A. Khơng nên nóng nảy vội vàng trong hành động
B. Người tự chủ biết kiềm chế những ham muốn của bản thân.
C. Người tự chủ luôn hành động theo ý mình.
D . Cần gữ thái độ ơn hào, từ tốn trong giao tiếp
Câu 25: Em tán thành với ý kiến nào sau đây về năng động , sáng tạo?


A. Chỉ làm theo những điều đã được hướng dẫn, chỉ bảo
B. Chỉ trong lĩnh vực kinh doanh mới cần đến sự năng động
C. Học sinh cịn ít tuổi chưa thể sáng tạo được.
D. Mọi người đều cần có phẩm chất năng động,sáng tạo.
II. Tự luận
Câu 1(0,5 đ): Em hãy giải thích câu nói: “ Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.

Câu 2( 2 đ): Ông N là tổ trưởng tổ dân phố, nhưng vợ ông buôn bán lấn chiếm mặt
đường và thường xuyên đổ nước thải ra đường. Ông N vẫn làm ngơ trước việc làm
của vợ.
- Em có nhận xét gì về việc làm của vợ chồng ông N?
- Nếu em là ông N, em sẽ làm thế nào?
____________________________________________________________________

PHÒNG GD & ĐT TRỰC NINH
TRƯỜNG THCS TRỰC PHÚ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: GIÁO DỤC CƠNG DÂN 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT

I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
1.Về kiến thức: Giúp học sinh hệ thống hóa lại tồn bộ kiến thức đã học trong chương trình;
2.Về kỹ năng: Giúp học sinh biết được một số kỹ năng sống cần thiết trong thời đại hiện nay;
-Giúp học sinh nhận thức được điểm mạnh điểm yếu của bản thân để có những suy nghĩ và
hành động đúng đắn.
3.Về thái độ.
-Biết nhận xét, đánh giá một số quan niệm sai lầm về tình u và hơn nhân, ủng hộ các quan
niệm đúng đắn về tình u, hơn nhân, gia đình
-Biết đánh giá một số hiện tượng gần gũi trong cuộc sống có liên quan đến các kỹ năng đã
được học
II. Hình thức đề kiểm tra:
Trắc nghiệm kết hợp với tự luận.
Chủ đê/ nội
dung
Bài 1. Chí
cơng vơ tư


Mức độ nhận thức
Nhận biết
Nêu được khái
niệm chí cơng
vơ tư

THơng hiểu
Hiểu được đức
tính chí cơng vơ
tư và phân biệt

Vận dụng thấp
- tán thành với
biểu hiện chí
cơng vơ tư

Tổng
Vận dụng cao
- Đồng tình ủng
hộ người chí
cơng vơ tư. Phê


hành vi

Nhận xét hành vi
Số câu: 1
Số điểm:0.3


phán biểu hiện
thiếu chí cơng vơ
tư.
Số câu: 1
Số điểm: 0.3

Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
Bài 2. Tự
chủ

Số câu: 1
Số điểm:0.3

Số câu: 1
Số điểm: 0.3

Nêu được biểu
hiện của người
có tính tự chủ

Hiểu được biểu
hiện Tự chủ, trái
với tự chủ

Hiểu được câu ca
dao, tục ngữ nói
về tính tự chủ


Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
Bài 3. Dân
chủ và kỉ
luật

Số câu: 1
Số điểm: 0.3

Số câu: 1
Số điểm: 0.3

Số câu: 1
Số điểm: 0.3

- Hiểu được thế
nào là dân chủ và
kỉ luật
- Ý nghĩa của
việc thực hiện tốt
dân chủ, kỉ luật
Số câu: 1
Số điểm: 0.6

Đánh được câu
nói về tính dân
chủ và kỉ luật

Số câu

Số điểm.
Tỉ lệ %
Bài 4. Bảo vệ
hịa bình

Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
Bài 5. Tình
hữu nghị
giữa các dân
tộc trên thế
giới
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
Bài 6: Hợp
tác cùng
phát triển
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
Bài 7. Kế

- Nêu được biểu
hiện của bảo vệ
hịa bình
- Thế nào là bảo
vệ hịa bình
Số câu: 2

Số điểm:0.6
- Nêu được thế
nào là tình hữu
nghị giữa các
dân tộc trên thế
giới
Số câu: 1
Số điểm: 0.3

Số câu: 1
Số điểm:0.3

Số câu: 3
Số điểm:0.9
Tỉ lệ: 9 %

Số câu:2
Số điểm:0.6
Tỉ lệ: 6 %

-Tán thành với
quan điểm về
hịa bình
Số câu: 1
Số điểm: 0.3
- Hiểu được ý
nghĩa của quan
hệ hữu nghị....
Số câu: 1
Số điểm: 0.3


Số câu: 3
Số điểm:0.9
Tỉ lệ: 9 %

- đánh giá được
tình hữu nghị
trong cuộc sống
hàng ngày
Số câu: 1
Số điểm: 0.3

Số câu: 3
Số điểm:0.9
Tỉ lệ: 9 %

- Thế nào là hợp - Hiểu được hành
tác cùng phát
vi của sự hợp tác
triển
Số câu: 1
Số câu: 1
Số điểm: 0.3
Số điểm: 0.3
- Thế nào là

Số câu: 4
Số điểm:1.2
Tỉ lệ: 12 %


- Hiểu được biểu

Số câu: 2
Số điểm:0.6
Tỉ lệ: 6 %
- Đồng tình với

Liên hệ học sinh


thừa và phát
huy truyền
thống tốt đẹp
của dân tộc

truyền thống tốt
đẹp của dân tộc
- Nêu được kn
kế thừa và phát
huy...(TL)

Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
Bài 8: Năng
động, sáng
tạo

Số câu: 1
Số điểm: 0.3


Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
Bài 9: Làm
việc có năng
suất, chất
lượng, hiệu
quả
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
Tổng

hiện của việc kế
thừa và phát
huy....
- Giải thích vì
sao phải kế
thừa....(TL)
Số câu: 1
Số điểm: 0.3

quan điểm phát
huy truyền thống
dân tộc

cần làm gì để ...
(TL)


Số câu: 1
Số điểm:0.3

Số câu: 1
Số điểm: 2.5

- Hiểu được
hành vi NĐ,ST
và Không
NĐ,ST

- Đưa ra được
quan điểm của
mình về NĐ,ST

Số câu: 3
Số điểm: 0.9

Số câu: 1
Số điểm: 0.3

Số câu: 4
Số điểm:1.2
Tỉ lệ: 12 %

- Nêu được thế
nào là làm việc
có năng suất,
chất lượng,
hiệu quả

Số câu: 1
Số điểm: 0.3
Số câu: 8
Số điểm: 2.4

Số câu:8
Số điểm: 2.4

Số câu: 8
Số điểm: 2.4

Số câu: 4
Số điểm:3.4
Tỉ lệ: 34 %

Số câu: 2
Số điểm: 2.8

Số câu: 1
Số điểm:0.3
Tỉ lệ: 3%
Số câu: 26
Số điểm:10
Tỉ lệ: 100%

ĐỀ BÀI KIỂM TRA
A. Trắc nghiệm:
I. Câu hỏi nhận biết:
Câu 1. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện của tính tự chủ?
A. Ln hành động theo ý mình, khơng nghe ý kiến người khác.

B. Sống đơn độc, khép kín, khơng quan tâm đến người khác.
C. Tự quyết định cơng việc của mình, khơng bị hồn cảnh chi phối.
D. Dễ bị người khác lôi kéo, dụ dỗ làm theo họ.
Câu 2, Ý nào dưới đây là biểu hiện của tình u hịa bình?
A. Biết lắng nghe để hiểu và thông cảm với người khác.
B. Không chấp nhận điểm khác với mình ở người khác.
C. Phân biệt đối xử, kì thị với người khác.
D. Dùng vũ lực để giải quyết mâu thuẫn.
Câu 3, Bảo vệ hịa bình là
A. khơng có chiến tranh xung đột vũ trang.
B. giữ cho cuộc sống bình yên.


C. khát vọng của loài người.
D. giải quyết xung đột bằng vũ lực.
Câu 4, Hịa bình đem lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc .......cho con người; còn chiến
tranh chỉ mang lại đau thương tang tóc, đói nghèo, bệnh tật, trẻ em thất học. Là đáp
án nào dưới đây
A. bình yên
B. vui vẻ
C. đầy đủ
D. sung túc
Câu 5,Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới là
A. quan hệ bạn bè thân thiện giữa nước này với nước khác.
B. quan hệ cạnh tranh giữa nước này với nước khác.
C. quan hệ giao lưu giữa nước này vơi nước khác.
D. quan hệ có đi có lại giữa nước này với nước khác.
Câu 6, Hợp tác cùng phát triển là
A. cùng hợp sức để hồn thành cơng việc trong một thời gian nhất định, đạt kết quả
cao.

B. cùng chung sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ nhau trong cộng việc, lĩnh vực nào đó vì
mục đích chung.
C. lơi kéo, liên kết các nước trong một khu vực để chống lại nước khác.
D. tranh thủ sự giúp đỡ của người khác để hồn thành cơng việc của người mình.
Câu 7: Những giá trị tinh thần được hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân
tộc được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác gọi là
A. truyền thống tốt đẹp của dân tộc
B. truyền thống của dân tộc
C . truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
D. truyền thống của dân tộc Việt Nam
Câu 8 . Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả là
a. làm ra được nhiều sản phẩm trong một thời gian nhất định.
b. làm ra được nhiều sản phẩm tốt, có chất lượng cả về nội dung và hình thức trong
một thời gian ngắn nhất.
c. làm ra được nhiều sản phẩm trong một thời gian ngắn nhất.
d. làm ra được một sản phẩm có giá trị trong thời gian khơng xác định
II. Câu hỏi thông hiểu:
Câu 9. Hành vi nào sau đây thể hiện chí cơng vơ tư?
A. T khơng cần rèn luyện chí cơng vơ tư vì cậu nghĩ rằng học sinh cịn nhỏ thì rèn
luyện đức tính ấy là khơng cần thiết.
B. Ơng A ln hành động thiếu cơng bằng vì ông nghĩ như thế mới là người hiểu
biết thức thời.
C. Ông An thường hành động và giải quyết công việc theo phương châm: Luật
pháp bất vị thân.
D. Vì Mai là cán bộ lớp nên Mai luôn bênh vực những bạn chơi thân với mình.


Câu 10. Hành vi nào dưới đây có biểu hiện trái với tự chủ?
A. Chỉ mua những gì mình thực sự cần thiết, chứ khơng lóa mắt trước sự hấp dẫn của
hàng hóa.

B. Bình tĩnh khi có mâu thuẫn xung đột xảy ra
C. Nghe bạn bè xấu rủ rê, lôi kéo nên sa vào con đường tệ nạn xã hội
D. Bình tĩnh ơn hịa khi xử lí những khó khăn vướng mắc.
Câu 11: Ý nào dưới đây thực hiện tốt dân chủ và kỉ luật?
A. Chăm chú lắng nghe thầy cô giảng và phát biểu ý kiến xây dựng bài.
B. Nói tự do, nói đế lời thầy cơ khi thầy cô giảng bài.
C. Lớp trưởng tự đề ra kế hoạch thu tiền của các bạn trong lớp để gây quỹ
D. Tranh nhau phát biểu ý kiến trong cuộc họp lớp.
Câu 12. Thực hiện tốt dân chủ sẽ
A. tạo cơ hội cho mọi người phát triển .
B. khiến mỗi người làm việc theo ý
mình.
C. xây dựng được tình bạn đẹp.
D. đem lại cuộc sống ấm no.
Câu 13. Quan hệ hữu nghị tạo điều kiện và cơ hội để các nước
A. trở thành các cường quốc.
B. xây dựng chiến lược phát triể.n
C. phát triển về nhiều mặt và hiểu biết lẫn nhau.
D. khảng định vị trí trung tâm của mình.
Câu 14. Hành vi nào sau đây thể hiện sự không hợp tác cùng phát triển ?
A. H đến trường dự sinh hoạt chi đoàn theo đúng kế hoạch
B. Các bạn lớp 9A cùng nhau làm báo tường.
C. Để đạt kết quả cao trong mơn tốn M thường làm thêm các bài tập nâng cao.
D. H rất thích tìm hiểu phong tục các dân tộc miền núi.
Câu 15: Việc làm nào sau đây thể hiện sự kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của
dân tộc việt Nam?
A. Khôi phục những tập quán, hủ tục lâu đời của các thế hệ trước.
B. Chỉ kế thừa một số giá trị văn hóa như hát chèo, dân ca..
C. Bảo tồn, giữ gìn và phát huy những giá trị truyền thống văn hóa dân tộc.
D. Tập trung phê phán lên án, phá bỏ tư tưởng lạc hậu, mê tín, dị đoan.

Câu 16. Trong học tập và rèn luyện năng động, sáng tạo giúp
A. tạo nên sự khác biệt giữa các thành viên trong lớp.
B.đạt kết quả cao.
C.ln tìm thấy niềm vui.
D.Nhanh chóng hịa đồng với người xung quanh.
Câu 17. Hành vi nào sau đây thể hiện tính NĐ, ST của học sinh?
A. H là học sinh lớp 9 đã tự ý nghỉ học để đi kiếm tiền.
B. Trong giờ học ngữ văn, bạn K thường đem bài tập toán ra làm.
C. Trong các giờ trên lớp, bạn A bao giờ cũng làm theo đúng lời cô giáo dạy.
D. Bạn M luôn chăm chú nghe thầy cơ giáo giảng bài và tìm ra cách giải độc đáo
II.

Câu hỏi vận dụng:


Câu 18. Em tán thành với quan điểm nào sau đây về chí cơng vơ tư?
A. Chỉ những người có chức, có quyền mới cần phải chí cơng vơ tư.
B. Người sống chí cơng vơ tư chỉ thiệt cho mình
C. Học sinh cịn nhỏ thì khơng thể rèn luyện được phẩm chất chí cơng vơ tư
D. Chí cơng vơ tư phải thể hiện ở cả lời nói và việc làm.
Câu 19. “Phải để việc công, việc nước lên trên, lên trước việc tư, việc nhà”. Câu nói
đó thể hiện phẩm chất đạo đức nào dưới đây
a. Tự chủ
b. Chí cơng vơ tư
c. Dân chủ
d. Tình u hịa
bình
Câu 20. Câu tục ngữ : “Ai ơi giữ chí cho bền – Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai” thể
hiện phẩm chất nào ?
a. Trung thực

b. Tiết kiệm
c.Tự chủ
d. Sáng tạo
Câu 21. “Khi bàn bạc cơng việc gì xong, đã quyết định thì phải triệt để thi hành”. Câu
nói trên của Bác Hồ đề cập đến các nguyên tắc nào trong hoạt động tập thể?
A. Pháp luật và kỉ luật
B, Pháp luật và dân chủ
C. Dân chủ và quy ước
D. Dân chủ và kỉ luật
Câu 22: Em tán thành ý kiến nào sau đây về chiến tranh và hịa bình?
A. Chỉ các cường quốc mới có thể gây chiến tranh
B. Mọi người có quyền được sống trong hịa bình
C. Chỉ có các nước lớn, nước giàu mới ngăn chặn được chiến tranh
D. Để bảo vệ hịa bình chỉ cần sự hiểu biết giữa các quốc gia.
Câu 23, Là học sinh em cần phải làm gì để thể hiện tình hữu nghị bạn bè và người
nước ngồi?
A.Tích cực mua sắm hàng hóa có xuất xứ nước ngồi.
B.Ca ngợi tơn sùng chế độ tư bản chủ nghĩa.
C.Viết thư kết bạn với học sinh nước ngoài.
D. Ngại giao tiếp với người nước ngoài.
Câu 24: Em không đồng ý với ý kiến nào?
A. Nhờ truyền thống, mỗi dân tộc mới giữ được bản sức riêng
B. Dân tộc Việt nam có rất nhiều truyền thống rất đáng tự hào.
C. Truyền thống là kinh nghiệm chỉ được đúc rút từ phong tục, tập quán tại các làng quê.
D. Có trân trọng, kế thừa truyền thống thì mới phát triển bền vững.
Câu 25. Em không tán thành quan điểm nào sau đây về năng động, sáng tạo (NĐ, ST)?
A. NĐ, ST là kết quả của quá trình rèn luyện siêng năng, kiên trì.
B. NĐ, ST giúp vượt qua những ràng buộc của hoàn cảnh.
C. NĐ, ST là sự bắt chước những gì thế hệ trước đạt được
D. NĐ, ST giúp rút ngắn thời gian để hồn thành cơng việc.

B. Tự luận (2.5đ)
Thế nào là kế thừa và phát phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc? Và em hãy cho
biết vì sao chúng ta phải kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta?. Theo
em, học sinh có thể làm gì để kế thừa, phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt
Nam?


ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm (mỗi câu 0.3đ)

câu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 2 23 2 25
2
4
Đáp c a b a a b b b c c a a c a c b d d b c d b c c c
án
B.Tự luận (2.5đ)
- Phải kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc là….(0.5)
- Vì truyền thống tốt đẹp của dân tộc là vơ cùng q giá, góp phần vào q trình phát
triển của dân tộc và mỗi cá nhân (0,5đ).
- Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc là góp phần giữ vững bản sắc
dân tộc Việt Nam. (0,5 đ)
- Để kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc, học sinh cần tích cực học
tập truyền thống tốt đẹp của dân tộc (0,5đ).
Tuyên truyền các giá trị truyền thống lên án và ngăn chặn những hành vi làm tổn hại
đến truyền thống dân tộc. (0,5đ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×