Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Trong phòng thí nghiệm khí etilen được điều chế bằng cách :A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.56 KB, 10 trang )

HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao

Năm Học 2008 -2009

Chương 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT :
I. Tính chất vật lí của kim loại : là do electron tự do trong kim loại gây ra
1. Tính dẻo: Những kim loại có tính dẻo hơn cả là Au, Ag, Al, Cu, Sn…
2. Tính dẫn điện : Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag, sau đó đến Cu, Au, Al, Fe...
3. Tính dẫn nhiệt : những kim loại nào dẫn điện tốt thì dẫn nhiệt tốt.tính dẫn nhiệt của các kim loại giảm theo thứ tự Ag, Cu, Al, Fe...
4. Ánh kim: Hầu hết kim loại đều có ánh kim
II. Tính chất hóa học chung của kim loại : là tính khử hay kim loại dễ bị oxi hóa (tính oxi hóa)
1. Tác dụng với phi kim .
2. Tác dụng với axit
a. Dung dịch loãng HCl, H2SO4 : kim loại đứng trước H có thể khử được ion H+ trong những dung dịch axit trên thành hiđrô tự do.
b. Dung dịch, H2SO4 đặc, HNO3: Hầu hết các kim loại đều tác dụng (trừ Pt, Au) khử được N có mức oxi hóa +5 và S có mức oxi
hóa +6 của những axit này đến mức oxi hóa thấp hơn. Chú ý:Al , Fe, Cr khơng tác dụng với H2SO4 đặc nguội, HNO3 H2SO4 đặc nguội
3. Tác dụng với dung dịch muối: Kim loại có thể khử được ion kim loại khác trong dung dịch muối thành kim loại tự do.
III. Dãy điện hóa của kim loại : Tính oxi hóa của ion kim loại tăng và tính khử của kim loại giảm trong dãy sau:
K+/K Ba2+/Ba Ca2+/Ca Na+/Na Mg2+/Mg Al3+/Al Zn2+/Zn Fe2+/Fe Ni2+/Ni Sn2+/Sn Pb2+/Pb H+/H2 Cu2+/Cu Fe3+/ Fe2+ Ag+/Ag Hg2+/Hg Pt2+/Pt Au3+/Au

Ý nghĩa :Dãy điện hóa của kim loại cho phép ta dự đốn được chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa khử. Phản ứng này xảy ra
theo chiều: chất oxi hóa mạnh nhất sẽ oxi hóa chất khử mạnh nhất, sinh ra chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn(qui tắc anpha)
IV. Hợp kim : là vật liệu kim loại có chứa một kin loại cơ bản và một số kim loại khác hoặc phi kim khác.
V. Sự điện phân :
Sự điện phân là q trình oxinhố - khử xảy ra trên bề mặt các điện cực khi có dịng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc
dung dịch chất điện li.
1. điện phân nóng chảy .
2. điện phân dung dịch chất điện li trong nước.
VI. Sự ăn mòn kim loại :Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường .
1. Ăn mịn hóa học : là q trình oxi hóa- khử, trong đó các e của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất môi trường xung quanh


Sự ăn mịn hóa học thường xảy ra ở các thiết bị của lò đốt, các chi tiết của động cơ đốt trong hoặc các thiết bị tiếp xúc với hơi nước ở
2. Ăn mịn điện hóa học : là q trình oxi hóa- khử, trong đ ó kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung chất điện li và tạo nên dòng e
chuyển dời từ cực âm sang cực dương.
Các điều kiện ăn mịn điện hóa::
- Các điện cực phải khác nhau về bản chất.
- Các điện cực phải tiếp xúc với nhau trực tiếp hoặc gián tiếp qua dây dẫn .
- Các điện cực cùng tiếp xúc với một dung dịch điện li
VII. Điều chế kim loại: Nguyên tắc : chuyển hóa những ion này thành nguyên tử kim loại,
Các Phương pháp điều chế kim loại
1. Phương pháp thủy luyện: Dùng kim loại tự do có tính khử mạnh hơn để ion kim loại khác trong dung dịch muối. Phương pháp
này được áp dụng trong phòng thí nghiệm để điều chế những kim loại có tính khử yếu.
2. Phương pháp nhiệt luyện: Dùng chất khử như CO, C, H2, hoặc kim loại Al để khử ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao. Phương
pháp này được áp dụng để sản xuất kim loại trong công nghiệp
Bằng phương pháp này có thể điều chế được kim loại có tính khử yếu hoặc trung bình ( kim loại đứng sau nhôm Al )
3. Phương pháp điện phân: Bằng phương pháp điện phân này ta có thể điều chế được hầu hết các kim loại.
- Để điều chế kim loại có tính khử mạnh ( từ Li đến Al), ta điện phân hợp chất nóng chảy của chúng ( muối, kiềm, oxi )
- Để điều chế kim loại có tính khử trung bình hoặc yếu, ta điện phân dung dịch của chúng trong nước.
VIII. Định luật FARADAY :
m= AI t

nF
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :

Kim loại và hợp kim

Câu 1: Kim loại có các tính chất vật lý chung là:
A.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. B.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C.Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. D.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 2: Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do:
A.Có nhiều kiểu mạng tjinh thể kim loại.

B.Trong kim loại có các electron hoá trị.
C.Trong kim loại có các electron tự do.
D.Các kim loại đều là chất rắn.
Câu 3: Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết:
A) Ion .
B) Cộng hoá trị.
C) Kim loại.
D) Kim loại và cộng hoá trị.
Câu 4: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không do các electron tự do trong kim loại gây ra?
A. Ánh kim
B. Tính dẻo
C. Tính cứng
D. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt
Câu 5: Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây khơng đúng?
A. Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt Ag> Cu> Al > Fe
B. Tỉ khối của Li< Fe < Os
C. Nhiệt độ nóng chảy của Hg< Al < W
D. Tính cứng của Cr > Fe> W
Câu 6: Kim loại dẻo nhất là:
A) Vàng
B) Bạc
C) Chì
D) Đồng
Câu 7: Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại tăng theo thứ tự:
A) Cu < Al < Ag
B) Al < Ag < Cu
C) Al < Cu < Ag
D) A, B, C đều sai.
Câu 8: Trong số các kim loại: Nhôm, sắt, đồng, chì, crôm thì kim loại cứng nhất là:
A) Crôm

B) Nhôm
C) Sắt
D) Đồng
Câu 9: Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất:
A. Ag
B. Cu
C. Hg
D. Fe
GV. Thân Trọng Tuấn

Trang 1


HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao

Năm Học 2008 -2009

Caâu 10: Những kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, Mg, Ca
B. Ca, Na, K
C. Fe, K, Na
D. Li, K, Cu
Câu 11: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là:
A.Đều là chất khử.
B.Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử.
C.Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá.
D.Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử.
Câu 12: Tính chất hoá học chung của ion kim loại M n+ là:
A) Tính khử.
B) Tính oxi hoá.

C) Tính khử và tính oxi hoá D) Tính hoạt động mạnh.
Câu 13: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Có thể dùng chất nào để loại bỏ tạp chất:
A. Bột Fe dư
B. Bột Cu dư
C. Bột Al dư
D. Na dư
Câu 14: Cặp chất khơng phản ứng với nhau là:
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl 2 sẽ thu được kết tủa là:
A) Cu(OH)2
B) Cu
C) CuCl
D) A, B, C đều đúng.
Câu 16: Cặp gồm 2 kim loại đều không tan trong dung dịch HNO 3 đặc, nguội là:
A) Zn, Fe
B) Fe, Al
C) Cu, Al
D) Ag, Fe
Câu 17: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) :
A) S
B) Cl2
C) Dung dịch HNO3
D) O2
Câu 18: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết laø:
A) Cu, Ag, Fe
B) Al, Fe, Ag
C) Cu, Al, Fe

D) CuO, Al, Fe
Câu 19: Hoà tan kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng không thấy khí thoát ra. Kim loại M là:
A) Cu
B) Pb
C) Mg
D) Ag
Câu 20: Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO 3 đặc n óng vaø axit H2SO4 đặc nóng laø:
A) Pt, Au
B) Cu, Pb
C) Ag, Pt
D) Ag, Pt, Au
Câu 21: Trường hợp không xảy ra phản ứng là:
A) Fe + (dd) CuSO4
B) Cu + (dd) HCl
C) Cu + (dd) HNO3D) Cu + (dd) Fe2(SO4)3
Câu 22: Cho cùng một số ba kim loại X, Y, Z ( có hoá trị theo thứ tự là 1, 2, 3) lần lượt phản ứng hết với HNO 3 loãng tạo thành
khí NO duy nhất. Kim loại tạo thành khí NO nhiều nhất là:
A) X
B) Y
C) Z
D) không xác định được.
Câu 23: Cho một đinh Fe nhỏ vào dd có chứa các chất sau: 1.Pb(NO3)2, 2.AgNO3 . 3.NaCl, 4.KCl,
5.CuSO4,
6.AlCl3.
Các trường hợp phản ứng xảy ra là:
A. 1, 2 ,3
B. 4, 5, 6
C. 3,4,6
D. 1,2,5
Caâu 24: Cho các phản ứng hoá học : Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. Phương trình biễu diễn sự oxi hố của các phản ứng trên là:

A.Cu2+ + 2e  Cu
B. Fe2+  Fe3+ + 1e
C. Fe  Fe2+ + 2e
D. Cu  Cu2+ + 2e
Caâu 25: Ngâm một lá Niken trong các dd sau:
. Niken sẽ khử được các muối :
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Trong hợp kim Al - Ni cứ 5mol Al thì có 0,5mol Ni. Thành phần % của hợp kim là bao nhiêu?
A. 18% Al và 82% Ni
B. 82% Al và 18% Ni
C. 20% Al và 80% Ni
D. 80% Al và 20% Ni
Câu 27: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu - Ag trong dung dịch HNO 3 tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối Cu (NO 3)2 và AgNO3. Thành
phần % khối lượng của hợp kim là bao nhiêu?
A. 50% Cu và 50% Ag
B. 64% Cu và 36% Ag
C. 36% Cu và 64% Ag
D. 60% Cu và 40%Ag
Câu 28: Một loại đồng thau chứa 60% Cu và 40%Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể hợp chất hố học. Cơng thức hố học của hợp
kim là cơng thức nào sau đây?
A. CuZn2
B. Cu2Zn
C. Cu2Zn3
D. Cu3Zn2
Câu 29: Một hợp kim tạo bởi Cu, Al có cấu tạo tinh thể hợp chất hố học và có chứa 12,3% khối lượng nhơm. Cơng thức hố học của
hợp kim là:
A. Cu3Al

B. CuAl3
C. Cu2Al3
D. Cu3Al2

Dãy điện hóa kim loại
Câu 30: Trong pin ®iƯn hoá, sự oxi hoá:
A.Chỉ xảy ra ở cực âm B.Chỉ xảy ra ở cực dơng C.Xảy ra ở cực âm và cực dơng D. Không xảy ra ở cực âm và cực dơng
Cõu 31: Cặp nào sau đây xảy ra trong pin điện hoá Zn-Cu ?
A. Zn2+ + Cu2+
B. Zn2+ + Cu
C. Cu2+ + Zn
D. Cu + Zn
Câu 32: ChÊt nào sau đây có thể oxi hoá Zn thành Zn2+ ?
A.Fe
B. Ag+
C. Al3+
D. Ca2+
Câu 33: Kim lo¹i Zn cã thĨ khử đợc ion kim loại nào sau đây:
A. Na+
B. H+
C. Ca2+
D. Mg2+
Cõu 34: Trong quá trình pin điện hoá Zn-Ag hoạt động ta nhận thấy
A.Khối lợng điện cực Zn tăng
B. Khối lợng điện cực Ag giảm
C.Nồng độ của ion Zn2+ trong dd tăng
D. Nồng độ của ion Ag+ trong dd tăng
Cõu 35: Trong pin điện hoá Zn-Cu, phản ứng hoá học nào xảy ra ở điện cực âm ?
A. Cu  Cu2+ + 2eB. Cu2+ + 2e  Cu
C. Zn2+ + 2e  Zn

D. Zn  Zn2+ + 2e
Câu 36: Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của các
A. ion
B. electrron
C. Nguyên tử kim loại
D. Phân tử nớc
Cõu 37: Chất nào sau đây có thể oxi hoá đợc ion Fe2+ thành ion Fe3+ ?
A. Cu2+
B. Pb2+
C. Ag+
D. Au
Câu 38: Khi nhúng lá kim loại Zn vào dung dịch muối Cu2+ thấy có lớp kim loại Cu phủ ngoài lá kẽm. Khi nhúng lá bạc kim loại vào
dung dịch muối Cu2+ không thấy có hiện tượng gì. Điều đó chứng tỏ
A. E0(Zn2+/Zn) < E0(Cu2+/Cu) > E0(Ag+/Ag).
B. E0(Zn2+/Zn) > E0(Cu2+/Cu) > E0(Ag+/Ag).
0
2+
0
2+
0
+
C. E (Zn /Zn) > E (Cu /Cu) > E (Ag /Ag).
D. E0(Zn2+/Zn) < E0(Cu2+/Cu) < E0(Ag+/Ag).
Câu 39: Cho E0(Al3+/Al) = -1,66 V; E0(Mg2+/Mg) = -2,37 V; E0(Fe2+/Fe) = -0,77 V; E0(Na+/Na) = -2,71 V; E0(Cu2+/Cu) = +0,34 V .
GV. Thân Trọng Tuấn

Trang 2


HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao


Năm Học 2008 -2009

Nhơm có thể khử được ion kim loại nào dưới đâyụ
A. Cu2+, Mg2+.
B. Na+, Cu2+, Mg2+.
C. Cu2+, Fe2+, Mg2+.
D. Cu2+, Fe2+.
Câu 40: Cho biÕt E0 cña Ag+/Ag = +0,8 V và E0 của Hg2+/Hg = + 0,85V. Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra đợc?
A.Hg + Ag+  Hg2+ + Ag
B. Hg2+ + Ag  Hg + Ag+
C.Hg2+ + Ag+  Hg + Ag
D. Hg + Ag Hg2+ + Ag+
2+
3+
0
2+
Cõu 41: Phản ứng trong pin điện ho¸: 2Cr + 3Cu  2Cr + 3 Cu. BiÕt E cña Cu /Cu = +0,34V; E0 cña Cr3+ /Cr = -0,74V
E0 của pin điện hoá là:
A. 0,4V
B. 1,08V
C. 1,25V
D. 2,5V
Câu 42: Cho E0(Pb2+/Pb) = -0,13 V, E0(Cu2+/Cu) = 0,34V. Pin điện được ghép bởi 2 cặp oxi hóa - khử trên có suất điện động bằng
A. 0,21 V.
B. 0,47 V.
C. - 0,47 V.
D. 0,68V.
Câu 43: Cho biết phản ứng oxi hoá - khử xảy ra trong pin điện hoá Fe – Cu là: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu ; E0 (Fe2+/Fe) = – 0,44 V,
E0 (Cu2+/Cu) = + 0,34 V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Fe - Cu là

A. 1,66 V.
B. 0,10 V.
C. 0,78 V.
D. 0,92 V.
Câu 44: Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hoá: E o(Cu-X) = 0,46V; Eo(Y-Cu) = 1,1V;Eo(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim
loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. Z, Y, Cu, X.
B. X, Cu, Z, Y.
C. Y, Z, Cu, X.
D. X, Cu, Y, Z.
Câu 45: Cho 4 cặp oxi hố - khử:
.
Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hố và giảm dần về tính khử là
A.
.
B.
C.
D.
Câu 46: Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hố tăng dần theo chiều:
A) Fe2+< Ni2+ < Pb2+ B) Fe2+< Ni2+ < Cu2+< Pb2+ < Ag+.
2+
2+
2+
2+
+
C) Ni < Fe < Pb D) Fe2+< Ni2+ < Pb2+ < Ag+< Cu2+.
2+
2+

3+
2+
Câu 47: Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe /Fe; Cu /Cu; Fe /Fe . Từ trái sang phải tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự Fe 2+, Cu2+,
Fe3+ và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe 2+. Điều khẳng định nào sau đây là đúng:
A.Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl 3 và CuCl2.
B.Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl 2.
C.Fe không tan được trong dung dịch CuCl2.
D.Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl 2.
Câu 48: Vai trò của Fe trong phản ứng Cu + 2Fe(NO 3)3  Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 là:
A) chất khử.
B) chất bị oxi hoá.
C) chất bị khử.
D) chất trao đổi.
Câu 49: phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag +  Cu2+ + 2 Ag. Trong caùc kết luận sau, kết luận sai là:
A.Cu2+ có tính oxi hoá yếu hơn Ag+
B.Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+.
C.Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
D.Ag có tính khử yếu hơn Cu.
Câu 50: Phương trình phản ứng hoá học sai laø:
A) Cu + 2Fe3+  2Fe2+ + Cu2+
B) Cu + Fe2+  Cu2+ + Fe. C) Zn + Pb2+  Zn2+ + Pb.
D) Al + 3Ag+  Al3+ + Ag.
Caâu 51: Phản ứng Cu + FeCl3  CuCl2 + FeCl2 cho thấy :
A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại .
B. Đồng có thể khử Fe 3+ thành Fe2+.
C. Đồng kim loại có tính oxi hoá kém sắt kim loại .
D. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối .
Câu 52: Có các cặp oxi hố khử. (1) Fe2+/Fe
(2). Pb2+/Pb
(3). Ag+/Ag

(4). Zn2+/Zn
2+
Có thể dùng mấy chất khử trong số các chất trên để khử được ion Pb .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Caâu 53: Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Caâu 54: Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3 ,CuCl2, MgSO4 . Kim loại nào khử được cả 4 dung dịch muối.
A. Mg
B. Fe
C. không có .
D. Al
Câu 55: Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch A. Sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch A thu được dung dịch B. Dung
dịch B gồm:
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
D.Fe(NO3)3,Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
Caâu 56: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A.
B.
dư C.
dư D.
Câu 57: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO 3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau:
( ion đặt trước sẽ bị khử trước)

A) Ag+, Pb2+,Cu2+
B) Pb2+,Ag+, Cu2+
C) Cu2+,Ag+, Pb2+
D) Ag+, Cu2+, Pb2+
Caâu 58: Cho một lá sắt vào dd chứa một trong những muối sau: ZnCl 2 (1), CuSO4 (2), Pb(NO3)2 (3), NaNO3 (4), MgCl2 (5) ,
AgNO3 (6). Trường hợp xảy ra phản ứng là trường hợp nào sau đây
A. (2) , (5) , (6)
B. (2) , (3) , (6)
C. (1) , (2) , (4) , (6)
D. (2) , (3) , (4) , (6)
Câu 59: Có 250 ml dd CuSO4 tác dụng vừa hết với 1,12 gam Fe. Nồng độ mol/lít của dd CuSO 4 là:
A. 1,2M
B. 1M
C. 0.08M
D. 0,6M
Caâu 60: Cho dần bột sắt vào 50ml dd CuSO4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất hết màu xanh . Lượng mạt sắt đã dùng là:
A. 5,6g
B. 0,056g
C. 0,56g
D. Kết quả khác
Caâu 61: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian phản ứng, lấy lá Fe ra rửa nhẹ, làm khô, đem cân thấy khối lượng
tăng thêm 1,6g. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam?
A. 12,8g
B. 8,2g
C. 6,4g
D. 9,6g
Caâu 62: Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO 4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm
khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Nồng độ ban đầu của dung dịch CuSO 4, là bao nhiêu mol/lit?
A. 1M
B.0,5M

C.2M
D.1,5M
Câu 63: Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8g vào 500ml dung dịch CuSO 4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng
8,8g . Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 2,3M
B. 0,27M
C. 1,8M
D. 1,36M
Caâu 64: Cho 0,1mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO 3 1M thì dung dịch thu được chứa:
GV. Thân Trọng Tuấn

Trang 3


HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao

Năm Học 2008 -2009

A) AgNO3
B) Fe(NO3)3
C) AgNO3 và Fe(NO3)2
D) AgNO3 và Fe(NO3)3
Câu 65: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng Ag thu được là:
A. 5,4g
B. 2,16g
C. 3,24g
D. 4,32g.
Caâu 66:.Ngâm một thanh Zn vào 100ml dung dịch AgNO 3 0,1M đến khi AgNO3 tác dụng hết, thì khối lượng thành Zn sau phản ứng
so với thanh Zn ban đầu sẽ
A. giảm 0,755 gam

B. tăng 1,08 gam
C. tăng 0,755 gam
D. tăng 7,55 gam
Câu 67: Có phản ứng hố học:Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu. để có 0,02 mol Cu tạo thành thì khối lượng của Zn cần dùng là.
A. 1.1 gam
B. 1.2 gam
C. 1.34 gam
D. 1.3 gam
Caâu 68: Ngâm một vật bằng Al có khối lượng 50g trong 400g dd CuSO 4 0,5M. Sau một thời gian lấy vật ra thì khối lượng vật nặng
51,38g. Khối lượng của Cu sinh ra là bao nhiêu gam?
A. 172g
B. 19,2g
C. 1,92g
D. 0,172g.
Caâu 69: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hồ tan 4,16g CdSO 4. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng 2,35%. Khối lượng lá
kẽm trước khi phản ứng là bao nhiêu gam?
A. 60gam
B. 40gam
C.80gam
D. 100gam
Caâu 70:.Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hồ tan 4,16 gam CdSO 4. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng 2,35%. Khối lượng lá
kẽm trước khi phản ứng là :
A. 60g
B. 40g
C. 80g
D. 100g
Caâu 71: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào?
A. tăng 0,1g
B. tăng 0,01g
C. giảm 0,1 g

D. khơng thay đổi
Câu 72: Ngâm một lá Pb trong dd AgNO3 sau một thời gian lượng dd thay đổi 0,8g. Khi đó khối lượng lá Pb thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi
B. Giảm 0,8gam
C. Tăng 0,8gam
D.Giảm 0,99gam
Câu 73: Có 3 ống nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO 3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự ống là 1, 2, 3. Nhúng 3 lá
kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:
A)X tăng,Y giảm,Z không đổi B)X giảm,Y tăng, không đổi C)X tăng,Y tăng,Z không đổi D)X giảm,Y giảm,Z không đổi
Câu 74: Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 10 g trong 250g dung dịch AgNO 3 4%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO 3 trong dung
dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là:
A. 10,76g
B. 11,76g
C. 5,38g
D. 21,52g
Caâu 75: Nhúng một miếng kim loại M vào dung dịch CuSO4, sau một lúc đem cân lại thấy miếng kim loại có khối lượng lớn hơn so
với trước phản ứng. M không thể là :
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Ni
Caâu 76: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch muối sunfat có chứa 4,48 gam ion kim loại điện tích 2+. Sau phản ứng, khối lượng lá kẽm
tăng thêm 1,88g. Cơng thức hố học của muối sunfat là:
A. CuSO4
B. FeSO4
C. NiSO4
D. CdSO4
Caâu 77: Nhúng thanh kim loại R chưa biết hoá trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO 4. Phản ứng xong nhấc thanh R ra thấy khối
lượng tăng 1,38 gam. Kim loại R là
A. Al

B. Fe
C. Zn
D. Mg
Câu 78: Nhúng thanh kim loại M có hóa trị 2 vào dd CuSO4, sau 1 thời gian lất thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05% .Mặt
khác nhúng thanh kim loại tên vào dd Pb(NO3)2 sau 1 thời gian thấy khối lượng tăng 7,1% .Biết rằng , sô 1mol CuSO 4, Pb(NO3)2 tham
gia ở 2 trường hợp như nhau .Xác định M?
A. Zn
B. Fe
C. Mg
D. Ni

Sự điện phân

Caâu 79: Có thể coi chất khử trong phép điện phân là:
A) dòng điện trên catot.
B) điện cực.
C) bình điện phân.
D) dây dẫn điện.
Câu 80: Điện phân dd nào thực chất là điện phân nước?
A. Na2SO4
B. KCl
C. FeCl2
D. Cu(NO3)2
Câu 81: §iƯn phân nhóm dd nào sau đây thực chất là điện ph©n H2O ?
A. NaCl , CuSO4
B. NaF, Na2SO4
C. Cu(NO3)2, NaCl
D. CuCl2 , HCl
Caõu 82: Điện phân dd hổn hợp AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 với điện cực tr.Các kl lần lợt xuất hiÖn ë Catèt theo thø tù:
A. Ag - Cu - Fe

B. Fe - Ag - Cu
C. Fe – Cu - Ag
D. Cu Ag - Fe
Caõu 83: Khi điện phân dd NiSO4, víi K(-) b»ng Fe vµ A(+) b»ng Ni thì xẩy ra quá trình nào sau đây? (H 2O không bay hơi)
A. Điện cực K(-) bằng Fe đợc phủ 1 lớp Ni
B. Nồng độ mol/l của NiSO4 giảm trong quá trình đ/p
C . Nồng độ mol/l của NiSO4 không đổi trong quá trình đ/p
D. C A, B đúng
Caõu 84: Khi điện phân dd KI có lẩn hồ tinh bột . Hiện tợng xẩy ra sau thời gian điện phân là:
A. dd không màu
B. dd chuyển sang màu xanh
C. dd chun sang mµu tÝm
D. dd chun sang mµu hång
Câu 85: Khi điện phân dung dịch CuCl2( điện cực trơ) thì nồng độ dung dịch biến đổi :
A.tăng dần. B.giảm dần.
C.không thay đổi
D.Chưa khẳng định được vì chưa rõ nồng độ phần trăm hay nồng độ mol
Câu 86: Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?
A) NaCl
B) CaCl2
C) AgNO3 ( điện cực trơ)
D) AlCl3
Câu 87: Khi điện phân điện cực trơ, có màng ngăn một dd chứa các ion Fe 2+,Fe3+, Cu2+, H+ thì thứ tự các ion bị điện phân ở catot là :
A. Fe3+,Fe2+,H+,Cu2+
B. Cu2+,H+,Fe3+,Fe2+
C. Cu2+,H+,Fe2+,Fe3+
D. Fe3+,Cu2+,H+,Fe2+
Caâu 88: Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp một dd chứa các ion
. Thứ tự điện phân xảy ra ở catơt là
A.

B.
C.
D.
Câu 89: Khi điện phân dd muối, giá trị pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. Dung dịch muối đem điện phân là :
A. CuSO4
B. AgNO3
C. KCl
D. K2SO4
Caâu 90: Điện phân dd hỗn hợp HCl, NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Hỏi trong quá trình điện phân pH của dd thế nào ?
A. Không thay đổi
B. Tng lờn
C. Gim xung
D. Kt qu khỏc
Caõu 91: Điều nào là đúng trong các điều sau đây ?
A. đ/p dd CuSO4 thì pH của dd tăng dần
B. đ/p ddNaCl thì pH cđa dd giam dÇn
GV. Thân Trọng Tuấn

Trang 4


HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao

Năm Học 2008 -2009

C. đ/pdd Cu SO4 + NaCl thì pH của dd tăng dần
D. đ/pdd HCl + NaCl thì pH dd tăng đần
Caõu 92: in phõn mt dd cha hn hp gồm HCl, CuCl2 , NaCl với điện cực trơ có màng ngăn. Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Kết thúc điện phân, pH của dung dịch tăng so với ban đầu
B. Thứ tự các chất bị điện phân là CuCl2 , HCl, NaCl, H2O

C. Quá trình điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của dd
D. Quá trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của dd
Câu 93: Tính thể tích khí (đktc) thu được khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch với điện cực trơ, màng ngăn xốp.
A. 0,024 lit
B. 1,120 lit
C. 2,240 lit
D. 4,489 lit
Câu 94: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu (NO3)2 trong dd với điện tực trơ, thì sau điện phân khối lượng dd đã giảm bao nhiêu gam?
A. 1,6g
B. 6,4g
C. 8,0 gam
D. 18,8g
Caâu 95: Sau một thời gian điện phân 200ml dd CuCl2 người ta thu được 1,12 lít khí(đktc) ở anơt. Ngâm một đinh sắt sạch trong dd
còn lại sau khi điện phân. Phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,2g. Nồng độ mol ban đầu của dd CuCl 2 là:
A. 2M
B. 1M
C. 1,5M
D. 1,2M.
Câu 96 : Điện phân 200 ml dung dịch CuCl 2 1M thu được 0,05 mol Cl2. Ngâm một đinh sắt sạch vào dung dịch còn lại sau khi
điện phân, khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra. Khối lượng đinh sắt tăng lên là:
A) 9,6g
B) 1,2g
C) 0,4g
D) 3,2g
Câu 97: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, sau một thời gian ở anot thu được 8,12(l) khí (đo ở đktc) ,ở catot
thu được 16,675g kim loại. Đó là muối nào sau đây?
A. LiCl
B. NaCl
C. KCl
D. RbCl.

Caâu 98: Điện phân dd CuCl2 bằng điện cực trơ trong một giờ với cường độ dòng điện 5 A. Khối lượng đồng giải phóng ở catơt là?
A. 5,9g
B. 5,5g
C. 7,5g
D: 7,9g
Câu 99:. Điện phân (điện cực trơ) dung dịch chứa 0,02 mol NiSO 4 với cường độ dòng điện 5A trong 6 phút 26 giây. Khối lượng catot
tăng lên bao nhiêu gam?
A. 0,00gam
B. 0,16gam
C. 0,59gam
D. 1,18gam
Caâu 100: Điện phân 10ml dung dịch Ag 2SO4 0,2M với 2 điện cực trơ trong 10 phút 30 giây và dịng điện có I=2A, thì lượng Ag thu
được ở Catot là:
A. 2,16g
B. 1,41g
C. 0,432g
D. 1,328g
Caâu 101: Khi điện phân dd muối bạc nitrat trong 10 phút đã thu được 1,08g bạc ở cực âm. Cường độ dịng điện là:
A. 1,6A
B. 1,8A
C. 16A
D. 18A
Câu 102: Điện phân dung dịch muối CuSO4 dư trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở catôt. Cường độ dịng điện trong
q trình điện phân là giá trị nào dưới đây?
A. 3,0A
B. 4,5A
C. 1,5A
D. 6,0A
Caâu 103: Để điều chế được 1,08g Ag cần đpdd AgNO3 trong thời gian bao lâu với cường độ dòng điện là 5,36 A.
A. 20 phút

B. 30 phút
C. 60 phút
D. Kết quả khác.
Caâu 104: Điện phân nóng chảy NaCl với cờng độ dòng ®iƯn I = 1,93A, trong thêi gian 6 phót, 40 giây thì thu đợc 0,1472 gam Na.
Tính hiệu suất điện phân:
A. 100%
B. 90%
C. 80%
D. 75%
Caõu 105: Hòa tan 1,17g NaCl vào nớc rồi đem điện phân có màng ngăn , thu đợc 500ml dd cò pH = 12. Hiệu suất điện phân là:
A. 15%
B. 25%
C. 35%
D. 45%
Caõu 106: Điện phân với điện cực trơ muối clorua của một kim loại hoá trị II với cờng độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây, thấy khối luong
catot tăng 1,92gam. Kim loại trong muối clorua là kim loại nào cho dới đây ?
A.Ni
B . Zn
C. Fe
D. Cu
Caõu 107: Điện phân dd X chứa 0,4 mol M(NO3)2 và 1mol NaNO3 (M hóa trị II) với điện cực trơ trong thời gian 48phút 15giây thu đợc
11,52g Kim Loai M tại Catot và 2,016 lít khí (đ ktc) tại Anot. Xác định Kim Loai M.
A. Mg
B. Zn
C. Ni
D. Cu

Ăn mịn kim loại

Câu 108: “ăn mòn kim loại “ là sự phá huỷ kim loại do :

A.Tác dụng hoá học của môi trường xung quanh. B. Kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao
B. Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng diện.
D.Tác động cơ học.
Câu 109: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về ăn mịn hố học?
A. Ăn mịn hố học khơng làm phát sinh dịng điện
B. Ăn mịn hố học làm phát sinh dòng điện một chiều
C. Kim loại tinh khiết sẽ khơng bị ăn mịn hố học D.Về bản chất, ăn mịn hố học cũng là một dạng của ăn mịn điện hố
Câu 110: Điều kiện cần và đủ để xảy ra q trình ăn mịn điện hố là
A. các điện cực có bản chất khác nhau
B. các điện cực phải cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li
C. các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp với nhau hoặc gián tiếp thông qua các dây dẫn
D. các điện cực phải có bản chất khác nhau, tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dd chất điện li
Caâu 111: Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi chung là
A. sự ăn mòn kim loại
B. sự ăn mịn hố học
C. sự khử kim loại
D. sự ăn mịn điện hố
Câu 112: Bản chất của ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá giống và khác nhau là:
A.Giống là cả 2 đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
B.Giống là cả 2 đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
C.Giống kà cả 2 đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mòn hoá học mới là quá trình oxi hoá khử.
D.Giống là cả 2 đều là quá trình oxi hoá khử, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
Câu 113:Trường hợp nào dưới đây là ăn mịn điện hố?
A. Gang, thép để lâu trong khơng khí ẩm
B. Kẽm nguyên chất tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng
C. Fe tác dụng với khí clo
D. Natri cháy trong khơng khí
Câu 114: Cặp kim loại Al – Fe tiếp xúc với nhau và để ngồi khơng khí ẩm thì kim loại nào bị ăn mòn và dạng ăn mòn nào là chính?
A. Al bị ăn mịn điện hố
B. Fe bị ăn mịn điện hố

C. Al bị ăn mịn hố học
D. Al, Fe bị ăn mịn hố học
Câu 115: Một tấm kim loại bằng vàng có bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt trên bằng dung dịch:
A. CuSO4 dư
B. FeSO4 dư
C. FeCl3 dư
D. ZnSO4 dư
GV. Thân Trọng Tuấn

Trang 5


HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao

Năm Học 2008 -2009

Câu 116: Một vật bằng hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm ( có chứa khí CO 2) xảy ra ăn mòn điện hoá. Quá trình xảy ra ở
cực dương của vật là:
A) quá trình khử Cu.
B) quá trình khử Zn.
C) quá trình khử ion H+.
D) quá trình oxi hoá ion H+.
Câu 117: Cho các mẫu kim loại: sắt tráng kẽm (1), sắt tráng nhôm (2), sắt tráng thiếc (3). Khi bị xây xát vào lớp sắt bên trong thì ở
mẫu nào sắt bị ăn mịn trước?
A. Mẫu (1)
B. Mẫu (2)
C. Mẫu (3)
D. Cả ba mẫu
Caâu 118: Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hoá?
A) Tôn ( sắt tráng kẽm).

B) Sắt nguyên chất.
C) Sắt tây ( sắt tráng thiếc). D) Hợp kim gồm Al và Fe.
Câu 119: Một sợi day bằng thép có 2 đầu A, B. Nối đầu A vào 1 sợi day bằng nhôm và nối đầu B vào một sợi day bằng đồng.
Hỏi khi để sợi day này trong không khí ẩm thì ở các chỗ nối, thép bị ăn mòn điện hoá ở đầu nào? ( xem hình vẽ)
A) Đầu A.
B) Đầu B.
C) Ở cả 2 đầu.
D) Không có đầu nào bị ăn mòn.
Câu 120: Nhúng một thanh Fe vào dd HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào dd một vài giọt
A. dung dịch H2SO4
B. dung dịch Na2SO4
C. dung dịch CuSO4
D. dung dịch NaOH
Caâu 121: Đem ngâm miếng kim loại sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng. Nếu thêm vào đó vài giọt dd CuSO4 thì sẽ có hiện tượng gì ?
A. Lượng khí bay ra khơng đổi
B. Lượng khí thốt ra nhiều hơn
C. Lượng khí thốt ra ít hơn
D. Lượng khí sẽ ngừng thốt ra (do kim loại đồng bao quanh miếng sắt)
Câu 122: Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?
A.Cách li kim loại với môi trường
B.Dùng hợp kim chống gỉ C.Dùng chất ức chế sự ăn mịn D.Dùng phương pháp điện hóa
Câu 123: Hiện tượng thép, một hợp kim có nhiều ứng dụng nhất của sắt bị ăn mịn trong khơng khí ẩm, có tác hại to lớn cho nền kinh
tế , thép bị oxi hố trong khơng khí ẩm có bản chất là q trình ăn mịn điện hố học. Người ta bảo vệ thép bằng cách :
A. Gắn thêm một mẫu Zn hoặc Mg vào thép.
B. Mạ một lớp kim loại như Zn , Sn, Cr lên bề mặt của thép
C. Bôi một lớp dầu,mỡ (parafin) lên bề mặt của thép
D. A, B, C đúng
Câu 124: Cách li kim loại với môi trường là một trong những biện pháp chống ăn mòn kim loại. Cách làm nào sau đây thuộc về
phương pháp này:
A.Phủ một lớp sơn, vecni lên kim loại.

B.Mạ một lớp kim loại( như crom, niken) lên kim loại.
C.Toạ một lớp màng hợp chất hoá học bền vững lên kim loại( như oxit kim loại, photphat kim loại).
D. Cả A, B, C

Điều chế kim loại

Câu 125: Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong hợp chất:
A) muối ở dạng khan.
B) dung dịch muối.
C) oxit kim loại.
D) hidroxit kim loại.
Câu 126: phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H 2 ở nhiệt độ cao để khử ion kim loại trong hợp
chất. Hợp chất đó là:
A) muối rắn.
B) dung dịch muối.
C) oxit kim loại.
D) hidroxit kim loại.
Câu 127: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện ( nhờ chất khử CO) đi từ oxit kim loại
tương ứng:
A) Al, Cu
B) Mg, Fe
C) Fe, Ni
D) Ca, Cu
Câu 128: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO
A. Fe, Ag, Al
B. Pb, Mg, Fe
C. Fe, Mn, Ni
D. Ba, Cu, Ca
Caâu 129: Từ AgNO3 điều chế Ag người ta không dùng phương pháp:
A. Nhiệt phân AgNO3 B. Điện phân dung dịch AgNO3 C.Điện phân nóng chảy AgNO3 D.Dùng Zn để khử ion Ag+

Câu 130: Từ dung dịch AgNO3 điều chế Ag bằng cách:
A) dùng Cu để khử Ag+ trong dung dịch.
C) điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
B) thêm kiềm vào dung dịch Ag2O rồi dùng khí H2 để khử Ag2O ở nhiệt độ cao.
D) A, B, C đều đúng
Câu 131: Từ Fe2O3 người ta điều chế Fe bằng cách:
A) điện phân nóng chảy Fe2O3. B) khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao.
C) nhiệt phân Fe2O3.
D) A, B, C đều đúng.
Câu 132: Muốn điều chế Pb theo phương pháp thuỷ luyện người ta cho kim loại nào vào dung dịch Pb(NO 3)2:
A) Na
B) Cu
C) Fe
D) Ca
Câu 133: Từ dung dịch Cu(NO3)2 có thể điều chế Cu bằng cách:
A) dùng Fe khử Cu2+ trong dung dịch Cu(NO3)2.
B) cô cạn dung dịch rồi nhiệt phân muối rắn Cu(NO 3)2.
C) cô cạn dung dịch rồi điện phân nóng chảy Cu(NO 3)2.
D) A, B, C đều đúng.
Câu 134: Để điều chế Fe(NO3 )2 có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau :
A.
B.
C.
D.
Câu 135: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung
dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của:
A) AgNO3
B) HCl
C) NaOH
D) H2SO4

Câu 136: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu người ta dùng cách:
A)Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch AgNO 3.
B) Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch FeCl 2.
C) Nung hỗn hợp với oxi dư rồi hoà tan hỗn hợp thu được vào dung dịch HCl dư.
D) A, B, C đều đúng.
Câu 137: Hh bột gồm FeO, CuO, MgO, Al2O3, Dùng CO dư để khử hoàn toàn hh trên ở nhiệt độ cao. Hh rắn thu được là:
A. Fe, Cu, MgO, Al
B. Fe, Cu, Mg, Al2O3
C. Fe, Cu, MgO, Al2O3
D. Fe, Cu, Mg, Al
Câu 138: Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag khỏi hh Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu?
A. Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)2
C. AgNO3
D. Fe(NO3)3

GV. Thân Trọng Tuấn

Trang 6


HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao

Năm Học 2008 -2009

Nhận biết
Câu 63: Chỉ dùng 1 hố chất thích hợp, có thể phân biệt 3 kim loại riêng biệt: Na, Ba, Cu. Dung dịch đó là:
A.
B.
C.

D.HCl
Câu 63: Chỉ được dùng nước, nhận biết được từng kim loại nào trong các bộ ba kim loại sau đây ?
A. Al, Ag, Ba
B. Fe, Na, Zn
C. Mg, Al, Cu
D. A và B
Caâu 63: Chỉ dùng 1 hóa chất có thể nhận biết được các dd bị mất nhãn: Na 2SO4, NaCl, H2SO4, HCl. Hóa chất đó là:
A. Quỳ Tím
B. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch AgNO3
D. BaCO3
Câu 63: Cho Có 4 kim loại Mg, Ba, Zn, Fe. Nếu chỉ dùng dd H2SO4 loãng thì có thể nhận biết bao nhiêu kim loại?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 63: Để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 ta dùng
A. Quỳ tím
B. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch nước brom
Caâu 63:. Để phân biệt 3 kim loại Al, Cu, Fe, người ta dùng thuốc thử :
A. H2O
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch FeCl2
Caâu 63: Dùng thuốc thử nào sau để nhận biết các chất riêng biệt sau
A. Quỳ tim
B. Quỳ tím và BaSO4
C. Nước
D. AgNO3
Câu 63:Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 (loãng). Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch này là:

A. Na2CO3
B. Nhôm
C. CaCO3
D. Quỳ tím
Câu 63: Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch lỗng
và AlCl3.
Chọn một trong các hố chất sau để có thể phân biệt từng chất trên :
A. NaOH
B. Quỳ tím
C.
D.
Câu 63: Có 4 ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt các chất lỏng :
Chỉ dùng 1 hóa chất nào phân biệt được 4 dung dịch trên
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl C. Khí CO2
D. Dung dịch BaCl2
Câu 63:.Có 3 mẫu hợp kim:
. Hố chất có thể dùng để phân biệt 3 mẫu hợp kim này là
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl C. dung dịch H2SO4 loãng
D. dung dịch MgCl2
Câu 63: Có 3 ống nghiệm khơng nhãn đựng 3 dung dịch axit đặc riêng biệt là
.
Nếu chỉ dùng một hoá chất để nhận ra các dung dịch trên thì dùng chất nào sau đây:
A. Fe
B. Al
C. Cu
D. dd AgNO3

.


Bài tập tổng hợp và Xác định Kim loại
Caâu 63: Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl; thu được 0,896 lít H 2 (đkc) và 5,856 gam hh muối . Vậy m có
thể bằng
A.3,012 B.3,016 C.3,018 D. 3,102
Câu 25: Cho 5,16g hỗn hợp X gồm boat các kim loại Ag và Cu tác dụng heat với dung dịch HNO 3 loãng dư thì thu được 6,72 lít
khí NO duy nhất (đktc). Nếu gọi x và y lần lượt là số mol của Ag và Cu trong 51,6 g hỗn hợp thì phương trình đại số nào sau
không đúng:
A) 108x + 64y = 51,6
B) x/3 + 2y/3 = 0,3
C) x + 2y = 0,9
D) x + y = 0,3
Caâu 63: Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 lỗng dư thấy có 0,672 lit khí (đkc) thoát ra . Khối lượng
hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 3,92g B. 1,68g C. 6,86g D. 2,08g
Caâu 63: Hoà tan 125 gam CuSO4.5H2O trong nước được 500 ml dd . Nồng độ nol của dd CuSO4 đã pha chế là.
A. 0.5M
B. 0.75M
C. 1M
D. 1.25M
Câu 63: Hịa tan hồn toàn 8,4g một kim loại bằng 200ml dd HNO 3 (vừa đủ). Sau phản ứng chỉ thu được muối hóa trị 3 và 3,36 lit
(đktc) một chất khí hóa nâu trong khơng khí. Vậy kim loại đã cho và nồng độ axit nitric đã dùng là:
A. Fe và 3mol/l.
B. Fe và 0,75mol/l.
C. Al và 3mol/l.
D. Al và
0,75mol/l.
Caâu 63: So sánh thể tích NO thốt ra trong 2 trường hợp sau :
1: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120ml dung dịch HNO3 1M (TN1)
2: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5 M. (TN2)

A. TN1 > TN2
B. TN1 = TN2
C. TN1 < TN2
D. A và C
Caâu 63: Cho 10,4g hỗn hợp bột gồm Mg, Fe tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí
(đktc). Thành phần % về khối lượng của Mg, Fe và nồng độ mol/l của dung dịch HCl ban đầu lần lượt là ở đáp án nào?
A. 46,15%; 53,85%; 1,5M
B. 11,39%; 88,61%; 1,5M
C. 53,85%; 46,15%; 1M
D. 46,15%; 53,85%; 1M

XÁC ĐỊNH KIM LOẠI
GV. Thân Trọng Tuấn

Trang 7


HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao

Năm Học 2008 -2009

Để xác định kim loại ta cần tìm khối lượng nguyên tử của kim loại.
Nếu bài toán chưa cho hoá trị của kim loại thì gọi n là hoá trị kim loại ( 1 n  3), sau đó dựa vào giả thiết bài
toán tìm 1 phương trình 2 ẩn số n và M, rồi biện luận.
Có trường hợp ta phải tìm khối lượng nguyên tử kim loại qua khối lượng phân tử của hợp chất chứa kim loại.
Nếu hốn hợp hai kim loại có cùng hóa trị thì gọi Công thức chung (CTC) của hai kim loại là M
35. Hịa tan hồn tồn 1,44g kim loại R hóa trị II bằng 250 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hòa axit dư cần dùng 60 ml dung dịch
NaOH 0,5M. Tìm kim loại R :
A. Zn
B. Fe

C. Mg
D. Ni
89. Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là
kim loại nào dưới đây?
A. Zn
B. Al
C. Ca
D. Mg
HD.
0,1

0,01

0,1
Số mol của M là :
M là kim loại nên n nhận các giá trị: 1,2,3.
Thay vào chỉ có n = 2 , được M = 24 (Mg) thỏa mãn
90. Hịa tan hồn tồn 16,2g một kim loại hóa trị III bằng dung dịch HNO3,thu được 5,6l (đkc) hỗn hợp X gồm NO và N 2.Biết tỉ khối
hơi của X so với khí oxi bằng 0,9.Xác định tên kim loại đem dùng?
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Na
HD.Gọi số mol khí NO là x (mol), số mol khí N2 là y (mol).
Số mol hỗn hợp khí: n =
= 0.25 (mol).--> x + y = 0.25
Tỉ khối hơi của hỗn hợp so với khí oxi là 0.9
--> M =
Ta có
2


= 0.9*32 = 28.8--> 1.2x - 0.8y = 0. Hệ pt
+ 3e
3*0.1

<=>

0.1

+ 10e
10*0.15

0.15
M
+ 3e
a
3a
Theo định luật bảo toàn điện tích :3*0.1 + 10*0.15 = 3a1.8= 3a --> a = 0.6 (mol).
Khối lượng mol kim loại là: M =
= 27 (đvC). Vậy kim loại đó là Al
91. Hồ tan hoàn toàn 45,9g kim loại R bằng dung dịch HNO3 lỗng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N 2O và 0,9mol NO . Hỏi R là
kim loại nào:
A. Mg
B. Fe
C. Al
D. Cu
92. Kim loại M có hoá trị không đổi. Hoà tan hết 0,84 gam M bằng dung dịch HNO 3 dư giải phóng ra 0.3136l khí E ở đktc gồm
NO và N2O có tỉ khối đối với H2 bằng 17,8. Kim loại M là:
A. Al
B. Zn

C. Fe
D. đáp án khác
93. Hịa tan hồn tồn 5,94g kim loại R trong 564 ml dung dịch HNO 3 10% (d = 1,05 g/ml) thu được dung dịch X và 2,688 lít hỗn hợp
khí Y gồm N2O, NO. Tỉ khối của Y đối với hidro là 18,5. Kim loại R là :
A. Al (27)
B. Cr (52)
C. Fe (56)
D. Zn (65)
HD.có
.gọi số mol của
lần lượt là x và y .gọi hóa trị của R là n
ta có hệ pt :

mol
mol 0,06

0,24

mol 0,06

0,18

áp dụng định luật bảo tồn e ta có :
= 0,24 + 0,18. R = 9n
n = 3, R = 27
R là nhơm
Câu 63: Hoà tan 4g hh gồm Fe và một kim loại hoá trị II vào dd HCl được 2,24l khí H 2 (đktc). Nếu chỉ dùng 2,4g kim loại hoá trị
II cho vào dd HCl thì dùng không hết 500ml dd HCl 1M. Kim loại hoá trị II là:
A. Ca
B. Mg

C.Ba
D. Be
Câu 63: Hoà tan 1,7g hỗn hợp kim loại A ở nhóm IIA và Zn vào dd HCl thu được 0,672l khí (đktc). Mặt khác để hoà tan 1,9g A
thì dùng không hết 200ml dung dịch HCl 0,5M. Kim loại A là :
A.Ca
B. Cu
C.Mg
D. Sr
Câu 63: Hoà tan hoàn toàn 9,6 g kim loại M trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được dung dịch A và 3,36l khí SO 2 duy nhất ở
đktc. Kim loại M là:
A. Ca
B.Al
C. Cu
D. Fe
Câu 63: Cho 4,59 gam một oxit kim loại có hoá trị không đổi tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 7,83 gam muối nitrat.
Cong thức oxit kim loại là:
GV. Thân Trọng Tuấn

Trang 8


HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao

Năm Học 2008 -2009

A. BaO
B. MgO
C. Al2O3
D. Đáp án khác
Câu 63: 16,2 gam kim loại R tan hết vào dung dịch HNO3 thu được 5,6l hỗn hợp khí N2 và NO ở đktc có khối lượng 7,2 gam. Kim

loại R là:
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Al
Câu 63: Kim loại M có hoá trị không đổi. Hoà tan hết 0,84 gam M bằng dung dịch HNO 3 dư giải phóng ra 0.3136l khí E ở đktc
gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 bằng 17,8. Kim loại M là:
A. Al
B. Zn
C. Fe
D. đáp án khác
Câu 63: Cho 2,16 gam kim loại A tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 đặc nóng tạo ra 2,9568l khí SO 2 ở 27,3oC và 1 atm.
Kim loại A là:
A. Zn
B. Al
C. Fe
D. Cu
Câu 63: Hai kim loại A,B kế tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm IIA. Lấy 0,88 gam hỗn hợp hoà tan hết vào dung dịch HCl dư
tạo 0,672 ml khí H2 ( đktc) và khi cô cạn thu được m gam muối . Hai kim loại và giá trị m là:
A. Mg vaø Ca. 3,01g
B. Ca vaø Sr. 2,955g
C. Be vaø Mg. 2,84g
D. Sr và Ba. 1,945g
Câu 63: Cho dd X chứa 3,82g hỗn hợp 2 muối sunphat của một kim loại kiềm và một kim loại hoá trị II. Thêm vào dung dịch X
một lượng vừa đủ dd BaCl2 thì thu được 6,99g kết tủa. Nếu bỏ lọc kết tủa rồi cô cạn dung dịch thì được lượng muối khan thu được
là:
A. 3,17g
B. 3,27g
C.4,02g
D. 3,07g

Câu 63: Cho một dd A chứa 2,85g một muối halogenua của một kim loại tác dụng vừa đủ với 100ml dd AgNO 3 thu được 8,61g
kết tủa. Mặt khác đem điện phân nóng chảy hoàn toàn (với điện cực trơ) a gam muối trên thì thấy khối lượng catot tăng lên
8,16g đồng thời ở anot có 7,616l khí thoát ra ở đktc. Công thức muối và nồng độ mol/l của dung dịch AgNO 3 là:
A. CaCl2; 0,7M
B.CaBr2 ; 0,8M
C. MgBr2; 0,4M
D. MgCl2; 0,6M
Câu 63: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 14,2g muối cacbonat của hai kim loại ở hai chu ky kế tiếp thuộc nhóm IIA bằng dd
HCl dư được 3,584l khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Hai kim loại là:
A. Ca và Sr
B. Be và Ca
C. Mg và Ca
D. Sr và Ba
Câu 63: Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và kim loại kiềm M vào trong nước thu được dd B và 5,6l khí (đktc). Cho từ từ dd
HCl vào dd B để thu được một lượng kết tủa lớn nhất nặng 7,8 gam. Kim loại M là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 63: Hoà tan 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbônat của hai kim loại A,B kế tiếp thuộc nhóm IIA bằng dung dịch HCl dư được
0,896l CO2 (ở 54,6 oC, 0,9atm).
a) Hai kim loai A,B là:
A. Ca vaø Sr
B. Be vaø Mg
C. Sr vaø Ba
D.Mg vaø Ca
b) Cho toàn bộ lượng khí CO 2 tạo ra ở trên hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch Ba(OH) 2 có nồng độ C M thì thu được 3,94
gam kết tủa. Giá trị CM là:
A. 0,1M
B. 0,125M

C. 0.1M và 0,125M
D. Đáp án khác
Câu 63: Chia 38,6 g hỗn hợp X gồm kim loại A hoá trị 2 và B hoá trị 3 thành hai phần bằng nhau.
-Phần I : hoà tan hết trong dd H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch Y và 14,56l khí H 2 (đktc).
-Phần II : tác dụng với dd NaOH dư thì thoát ra 10,08l (đktc) và còn lại kim loại A không tác dụng có khối lượng 11,2g.
Kim loại A,B là :
A. Fe và Cl
B. Mg và Al
C. Ca và Cr
D. Đáp án khác
Câu 63: Hỗn hợp X gồm hai muối clorua của hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ kế tiếp. Điện phân nóng chảy hết 15,05g hh
X được 3,36l(đktc) ở anot và m gam kim loại ở catot. Giá trị m là:
A. 2,2g
B. 4,4g
C.3,4g
D. 6g
Câu 63: Hoà tan 1,8g muối sunfat một kim loại nhóm IIA trong nước, rồi pha loãng cho đủ 50ml dung dịch. Để pứ hết với dd này
cần 20ml dd BaCl2 0,75M. Công thức và nồng độ của muối sunfat là
A. CaSO4. 0,2M
B. MgSO4. 0,02M
C.MgSO4. 0,3M
D.SrSO4. 0,03M
Câu 63: Hoà tan hết 0,15 mol oxit sắt trong dd HNO3 dư thu được 108,9g muối và V lít khí NO (25 oC và 1,2atm).
Công thức oxit sắt là:
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C.FeO
D. không đủ giả thiết để kết luận
Câu 63: Hoà tan hoàn toàn m gam một oxit sắt trong dung dịch H 2SO4 đặc dư thu được phần dung dịch chứa 120g muối và 2,24l
khí SO2 (đktc). Công thức oxit sắt và giá trị M là:

A. Fe2O3 và48g
B. FeO và 43,2g
C.Fe3O4 và46,4g
D. đáp án khác
Câu 63: Chất X có công thức Fe XOY . Hoà tan 29g X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư giải phóng ra 4g SO 2. Công thức của X
là:
A. Fe2O3
B. FeO
C.Fe3O4
D. đáp án khác
Câu 63: Hoà tan một oxit kim loại hoá trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10% thu được dung dịch muối có nồng độ
11,8%. Kim loại đó là:
A. Zn
B.Mg
C.Fe
D. Pb
Câu 63: Trong 500ml dd X có chứa 0,4925g một hỗn hợp gồm muối clorua và hidroxit của kim loại kiềm. PH của dung dịch là
12 và khi điện phân 1/10 dd X cho đến khi hết khí Cl 2 thì thu được 11,2ml khí Cl2 ở 273oC và 1atm. Kim loại kiềm đó là:
A. K
B. Cs
C.Na
D. Li
Câu 63: Hồ tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H 2SO4 loãng , rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m g muối khan.
Kim loại M là:
A. Al
B. Mg
C. Zn
D. Fe
GV. Thân Trọng Tuấn


Trang 9


HÓA HỌC 12- Chương trình chuẩn và nâng cao

Năm Học 2008 -2009

Câu 63: Hồ tan hồn tồn 16,2g kim loại M bằng dung dịch HNO 3 thu được 5,6 lit(đkc) hỗn hợp khí NO và N 2 có khối lượng 7,2g.
Kim loại M là:
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Cu
Caâu 63: Để oxi hố hồn tồn một kim loại M có hố trị không đổi (trong hợp chất) thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40%
lượng kim loại đã dùng. M là:
A. Fe
B. Al
C. Mg
D. Ca
Câu 63: Hồ tan hồn tồn một lượng kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ được một dung dịch muối có nồng độ
24,15%. Kim loại đã cho là:
A. Mg
B. Zn
C. Fe
D. Ba
Câu 63: Có 0,2 mol hỗn hợp một kim loại hoá trị I và một kim loại hoá trị II . Thêm vào hỗn hợp này 4,8g magiê được một hỗn hợp
mới trong đó hàm lượng của Mg là 75% . Hỗn hợp ban đầu chắc chắn có chứa :
A. Zn
B. Cu
C. Mg

D. Na
Caâu 63: Cho 50,2 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M có hố trị khơng đổi bằng 2 ( đứng trước H trong dãy điện hoá).
Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4 mol khí H 2. Cho phần 2 tác dụng hết với dung
dịch HNO3lỗng đun nóng thấy thốt ra 0,3 mol khí NO duy nhất. Kim loại M là:
A) Mg
B) Sn
C) Zn
D) Ni

GV. Thân Trọng Tuấn

Trang 10



×